Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải

Taluma

500 Lượt tải

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải. Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải
Để download tài liệu Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tong hop 20 de thi thu thpt quoc gia mon vat li 2020 cuc hay co loi giai-55730-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tong hop 20 de thi thu thpt quoc gia mon vat li 2020 cuc hay co loi giai


Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí 2020 cực hay có lời giải

Câu 1:

Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được q=105C treo bằng một sợi dây mảnh có chiều dài l và đặt trong một điện trường đều E hướng theo phương ngang. Khi quả cầu đứng cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60°. Xác định cường độ điện trường E

  • (A) 1730V/m 
  • (B) 1520V/m
  • (C) 1341V/m
  • (D) 1124V/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là

  • (A) tác dụng nhiệt
  • (B) tác dụng từ
  • (C) tác dụng nhiệt
  • (D) tác dụng hóa học

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là

  • (A) do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do
  • (B) do các electron dịch chuyển quá chậm
  • (C) do các ion dương va chạm với nhau
  • (D) do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.104TTính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1,76.108Ωmcác vòng của ống dây được quấn sát nhau:

  • (A) 0,8m; 1A
  • (B) 0,6m; 1A
  • (C) 0,8m; 1,5A
  • (D) 0,7m; 2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:

  • (A) đổi chiều sau mỗi vòng quay
  • (B) đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay
  • (C) đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay
  • (D) không đổi chiều

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Biết MN trong hình vẽ câu hỏi 1 dài l=15cm chuyển động với vận tốc 3m/s, cảm ứng từ B=0,5T, R=0,5ΩTính cường độ dòng điện cảm ứng qua điện trở R:

  • (A) 0,7A
  • (B) 0,5A
  • (C) 5A
  • (D) 0,45A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới i; chiết suất n=43 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i là

  • (A)  51°
  • (B)  53°
  • (C)  52°
  • (D)  54°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Năm 1610, Ga-li-lê-o Ga-le-lê đã quan sát thấy 4 vệ tinh của mộc tinh. Ganymede là trong 4 vệ tinh đó và là vệ tinh lớn nhất trong số các vệ tinh của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. Đường kính xích đạo của nó khoảng 5262km. Nếu Ga-li-lê muốn quan sát thấy vệ tinh này khi nó cách xa Trái Đất 630 000 000km thì ông phải dùng kính thiên văn có số bội giác ít nhất bằng: (cho năng suất phân li của mắt là 1')

  • (A) 34,827
  • (B) 39,564
  • (C) 0,027
  • (D) 119726,340

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là 2m/s. Tần số góc của vật là

  • (A)  10 rad/s
  • (B)  20 rad/s
  • (C)  40 rad/s
  • (D)  20π rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một con lắc lò xo có k=100N/mquả nặng có khối lượng m=1kgKhi đi qua vị trí có li độ 6cm vật có vận tốc 80cm/s. Biên độ dao động của vật bằng:

  • (A) 4 cm
  • (B) 5 cm
  • (C) 14 cm
  • (D) 10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình x1=4cos10πt(cm) và x2=2cos20πt+π(cm)Kể từ t=0vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:

  • (A)  1,46cm
  • (B)  0,73cm
  • (C)  0,73cm
  • (D)  1,46 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1,6s. Khi quả nặng của con lắc được tích điện q2=q1 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,5s. Khi quả nặng của con lắc không mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con con lắc là

  • (A) 2,84s
  • (B) 2,78s
  • (C) 2,61s
  • (D) 1,91s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng k=18N/m và vật nặng có khối lượng 0,2kg. Đưa vật tới vị trí lo xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi đi được quãng đường đừng 2 cm thì giữ điểm chính giữa của lò xo, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ A1. Sau thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng thì tiếp tục giữ điểm chính giữa của phần lò xo còn lại, khi đó vật tiếp tục dao động với biên độ A2 gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 3,75 cm
  • (B) 10 cm
  • (C) 9,75 cm
  • (D) 4,25 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+π2; x2=A2cosωtx3=A3cosωtπ2Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1=103cm; x2=15cmx3=303cmTại thời điểm t2 các giá trị li độ x1=20cm, x2=0cmx3=60cmTính biên độ dao động tổng hợp?

  • (A)  40 cm
  • (B)  50 cm
  • (C)  403cm
  • (D)  60 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
  • (B) Siêu âm có có tần số lớn hơn 20 kHz
  • (C) Siêu âm có thể truyền được trong chân không
  • (D) Siêu âm có thể truyền trong chất rắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một sóng cơ học lan truyền trong không gian, M và N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2,5cm. Phương trình sóng tại hai điểm M, N lần lượt là uM=4cos20πt(cm) và uN=4sin20πt(cm) (t tính bằng giây). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s
  • (B) Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s
  • (C) Sóng truyền từ M đến N với tốc độ 2 m/s
  • (D) Sóng truyền từ N đến M với tốc độ 2 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 25cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên MN lần lượt là

  • (A) 1
  • (B) 2
  • (C) 3
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ bụng sóng là 2a, trên dây có ba điểm liên tiếp theo đúng thứ tự M, N và P dao động cùng biên độ a, cùng pha với MNNP=20cmBiết tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Tần số dao động của sóng là

  • (A) 2,5 Hz
  • (B) 4 Hz
  • (C) 2 Hz
  • (D) 4,5 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=AcosωtỞ mặt chất lỏng, gọi Δ là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn AB, M là điểm thuộc Δ mà phần tử sóng tại M dao động ngược pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 6 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là

  • (A) 15
  • (B) 17
  • (C) 19
  • (D) 21

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Dòng điện xoay chiều i=I0cosωt chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t rất dài tỏa ra một nhiệt lượng được tính bằng:

  • (A)  Q=RI02t
  • (B)  Q=Ri2t
  • (C)  Q=RI022t
  • (D)  Q=RI022t

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

  • (A) Lệch pha nhau 60°
  • (B) Ngược pha nhau
  • (C) Cùng pha nhau
  • (D) Lệch pha nhau 90°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Để đo lượng điện năng tiêu thụ của mỗi hộ dân trong một tháng, người ta dùng dụng cụ đó là công tơ điện. Khi gia đình sử dụng điện thì đĩa trong công tơ quay và trên công tơ điện hiển thị số điện gia đình sử dụng. Vậy một số điện bằng

  • (A)  1 kW
  • (B)  1 kJ
  • (C)  106J
  • (D)  1 kWh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Cho đồ thị i(t) của một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biểu thức của dòng điện là

  • (A)  i=8cos100πt+3π4A
  • (B)  i=8cos100π3t3π4A
  • (C)  i=8cos100πt3π4A
  • (D)  i=8cos100π3t+3π4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cẩm thuần và tụ điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị bằng 1044πF hoặc 1042πF thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu?

  • (A)  12πH
  • (B)  2πH
  • (C)  3πH
  • (D)  13πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi L=L1 và L=L2 thì UL1=UL2 và hệ số công suất của mạch RLC khi đó tương ứng là cosφ1 và cosφ2Hệ số công suất của đoạn mạch RC là:

  • (A)  cosφ1+φ22
  • (B)  cosφ1φ22
  • (C)  sinφ1+φ22
  • (D)  sinφ1φ22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Trong máy thu thanh, loa có tác dụng

  • (A) Khuếch đại âm thanh
  • (B) Biến dao động điện thanh dao động âm
  • (C) Tách tín hiệu âm thanh ra khỏi dao động điện từ
  • (D) Hòa trộn các loại âm thanh thành một bản nhạc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Xung quanh từ trường B biến thiên có điện trường xoáy E với đường sức điện bao quanh các đường sức từ có chiều cho như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào vẽ đúng mối quan hệ về chiều giữa B và E

  • (A) Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
  • (B) Cả hình (1) và hình (2) đều sai
  • (C) Hình (1) đúng, hình (2) sai
  • (D) Hình (1) sai, hình (2) đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ1=90mkhi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng λ2=120mKhi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng:

  • (A) 150m
  • (B) 72m
  • (C) 210m
  • (D) 30 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu đúng là

  • (A) Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt
  • (B) Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt
  • (C) Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
  • (D) Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1=0,64μm và λ2Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm ta đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân., bước sóng λ2 có giá trị là

  • (A)  0,4μm
  • (B)  0,45μm
  • (C)  0,72μm
  • (D)  0,54μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì

  • (A) màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm
  • (B) màu sắc thay đổi, tần số không đổi, bước không đổi
  • (C) màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng giảm
  • (D) màu sắc không đổi, tần số không đổi, bước sóng tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 6,4μm đến 7,6μmvà bức xạ màu lục có bước sóng 5,6μmTrên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ

  • (A)  7,4μm
  • (B)  6,4μm
  • (C)  7,2μm
  • (D)  7,5μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

  • (A) giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu sáng vào
  • (B) ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện trong chất bán dẫn
  • (C) electron hấp thụ một phôtôn để chuyển lên trạng thái kích thích có năng lượng cao
  • (D) sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Chỉ ra phát biểu sai

  • (A) Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng
  • (B) Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong
  • (C) Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
  • (D) Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U=25kVCoi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống này phát ra là

  • (A)  4,968.1011m
  • (B)  2,50.1010m
  • (C)  4,968.1010m
  • (D)  2,50.1011m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Chọn câu sai khi nói về phóng xạ

  • (A) Các tia phóng xạ đều có bản chất là sóng điện từ
  • (B) Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
  • (C) Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát
  • (D) Quá trình phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động của các yếu tố bên ngoài

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Sản phẩm của phóng xạ β ngoài hạt nhân còn có

  • (A) hạt α
  • (B) hạt pôzitôn và phản hạt nơtrinô
  • (C) electron và phản hạt của nơtrinô
  • (D) hạt electron và nơtrinô

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ:

  • (A) Là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là chu kỳ bán rã
  • (B) Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
  • (C) Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng
  • (D) Là phản ứng hạt nhân tự phát

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Chất phóng xạ Urani U92235 phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kì bán rã của U92235 là T=7,13.108 nămTại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và nguyên tử U92235 bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23? 

  • (A)  17,825.108 năm
  • (B)  10,695.108 năm
  • (C)  14,26.108 năm
  • (D)  21,39.108 năm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau P1=P2 biết hệ số cống suất ứng với R1 là x hệ số công suất ứng với R2 là y ta có

  • (A)  x3+y3 là hằng số
  • (B)  x2; y2 là hằng số
  • (C)  x+y hằng số
  • (D)  x2+y2 là hằng số

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Một electron bay với vận tốc v=1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1=600V theo hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây

  • (A) 405V
  • (B) -405V
  • (C) 195V
  • (D) -195V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Đoạn mạch như hình vẽ. R1=R3=2Ω,R2=3ΩNguồn điện E1=4V,E2=1Vđiện trở trong các nguồn nhỏ không đáng kể. Dòng điện trong mạch I=3AHiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 

  • (A) 12 V
  • (B) 24 V
  • (C) 36 V
  • (D) 48 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Hạt tải điện trong kim loại là electron
  • (B) Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
  • (C)  Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm
  • (D)  Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Cho một dòng điện thẳng dài I vuông góc với mặt phẳng hình vẽ tại O, có chiều hướng từ trong mặt phẳng hình vẽ ra và một điểm M thuộc mặt phẳng vẽ có OM=rTìm trên mặt phẳng hình vẽ điểm N có BN=2BM

  • (A)  N thuộc đường tròn tâm O, bán kính r/2
  • (B)  N là trung điểm của OM
  • (C)  N thuộc đường tròn tâm O, bán kính 2r
  • (D)  Hai điểm N1 và N2 đối xứng nhau qua O, trong đó điểm N1 là trung điểm của OM

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Hai thanh kim loại song song, thẳng đứng có điện trở không đáng kể, một đầu nối vào điện trở R=0,5ΩMột đoạn dây dẫn AB, độ dài l=14cmkhối lượng m=2gđiện trở r=0,5Ω tì vào hai thanh kim loại tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn luôn vuông góc với hai thanh kim loại đó. Toàn bộ hệ thống đặt trong một từ trường đều có hướng vuông góc với mặt phẳng hai thanh kim loại có cảm ứng từ B=0,2TLấy g=9,8m/s2Sau một thời gian chuyển động trở thành chuyển động đều. Tính vận tốc chuyển động đều ấy

  • (A) 2m/s
  • (B) 40m/s
  • (C) 15m/s
  • (D) 25m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Khi nói về chiết suất của môi trường, phát biểu sai

  • (A) Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không
  • (B)  Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất ) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí
  • (C)  Chiết suất tỉ đối của môi trường hai so với môi trường một bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường hai và môi trường một
  • (D)  Chiết suất tỉ đối của môi trường một so với môi trường hai bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường một và môi trường hai

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất

  • (A) 1,34
  • (B) 1,25
  • (C) 1,42
  • (D) 1,45

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính

  • (A) f = 9cm
  • (B) f = 18cm 
  • (C) f = 36cm
  • (D) f = 24cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=50N/mkhối lượng vật treo m=200gVật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là

  • (A)  115s
  • (B)  130s
  • (C)  215s
  • (D)  110s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k=20N/m và vật nặng m=200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là

  • (A) 2N
  • (B) 1N
  • (C) 3N
  • (D) 0N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một chất điểm dao đọng điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là 3003cm/sTốc độ cực đại của dao động là

  • (A)  400 cm/s
  • (B)  200 cm/s
  • (C)  2π m/s
  • (D)  4π m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:

  • (A)  2cm
  • (B)  1cm
  • (C)  23 cm
  • (D)  23 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A=5cmCho biết khoảng thời gian ngăn nhất để vật đi quãng đường 25cm là 7/3s. Lấy π2=10Độ lớn gia tốc của vật khi đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng là

  • (A)  0,5m/s2
  • (B)  0,25m/s2
  • (C)  1m/s2
  • (D)  2m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1 và x2=A2cosωt+φ2Cho biết 4x12+x22=13Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1=1cm thì tốc độ của nó là 6cm/s , khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 bằng.

  • (A) 9cm/s
  • (B) 12 cm/s
  • (C) 10cm/s
  • (D) 8 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo 2 đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên 1 đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, ở thời điểm mà M có động năng gấp 3 lần thế năng, tỉ số động năng của M và thế năng của N là

  • (A)  4 hoc 4/3
  • (B)  3 hoc 4/3
  • (C)  3 hoc 3/4
  • (D)  4 hoc 3/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Cho các chất sau: không khí ở 0°Ckhông khí ở 25°Cnước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong

  • (A) sắt
  • (B) không khí ở 0°C
  • (C) không khí ở 25°C
  • (D) nước

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Hình bên là đồ thị dao động của hai âm tại cùng một vị trí. Nhận xét đúng đó là

  • (A) Hai âm có cùng cường độ nhưng khác nhau về độ cao
  • (B) Hai âm có cùng cường độ và giống nhau về độ cao
  • (C) Hai âm có cường độ âm khác nhau nhưng giống nhau về độ cao
  • (D) Hai âm có cường độ khác nhau và độ cao cũng khác nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một dây đàn chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Âm thanh do dây đàn phát ra có bước sóng dài nhất bằng

  • (A)  L/4
  • (B)  L/2
  • (C)  L
  • (D)  2L

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số của sóng là 80 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng 55 m/s đến 70 m/s. Tổng số bụng và nút sóng trên dây kể cả hai đầu dây là

  • (A) 9
  • (B) 11
  • (C) 7
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách đều nhau một khoảng l1 thì dao động với cùng biên độ là 4cm, người ta lại thấy trên dây có những điểm cứ cách nhau một khoảng l2 l2>l1 thì các điểm đó có cùng biên độ A. Giá trị của A là

  • (A)  42 cm
  • (B)  4 cm
  • (C)  22 cm
  • (D)  2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

  • (A) tạo ra từ trường
  • (B) tạo ra dòng điện xoay chiều
  • (C) tạo ra lực quay máy
  • (D) tạo ra suất điện động xoay chiều

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một đoạn mạch RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều i=I0cosωt chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?

  • (A) R và C
  • (B) L và C
  • (C) L và R
  • (D) Chỉ có L

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?

  • (A)  UU0II0=0
  • (B)  u2U02i2I02=0
  • (C)  u2U2+i2I2=2
  • (D)  UU0+II0=2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

  • (A) Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
  • (B) Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều
  • (C) Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ
  • (D) Cả A,B,C đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm, nếu điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL=U0L.cosωt  (V) thì điện áp ở hai đầu tụ điện có hệ thức

  • (A)  uC=U0C.cosωtπ2V
  • (B)  uC=U0C.cosωt+π2V
  • (C)  uC=U0C.cosωt+πV
  • (D)  uC=U0C.cosωtπV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U2cosωtCác đại lượng R, L, U, ω không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 1506 Vđiện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 506 VĐiện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:

  • (A)  150V
  • (B)  300V
  • (C)  1003 V
  • (D)  1502 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi L=L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi L=L2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa C và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ L1L2 là

  • (A)  L2=2L1
  • (B)  L2=2L1
  • (C)  2L2=L1
  • (D)  L2=L1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Từ trường xoáy xuất hiện ở xung quanh

  • (A) một điện tích chuyển động
  • (B) một điện tích đứng yên
  • (C) một điện trường biến thiên
  • (D) một nam châm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Sóng điện từ có bước sóng 20m. Tần số của sóng là

  • (A) 15MHz
  • (B) 1,5MHz
  • (C) 15kHz
  • (D) 1,5kHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu?

  • (A)  C=C0
  • (B)  C=8C0
  • (C)  C=2C0
  • (D)  C=4C0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

  • (A) là sóng siêu âm
  • (B) là sóng dọc
  • (C) có tính chất hạt
  • (D) có tính chất sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Khi bị nung nóng đến 3000°C thì thanh vonfam phát ra

  • (A) tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy
  • (B) ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen
  • (C) tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại
  • (D) tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Trong ống Cu-lit-giơ, electron đập vào Anot có tốc độ 0,8c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Biết khối lượng nghỉ của electron là 0,511MeV/c2. Chùm tia X do ống Cu-lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất là

  • (A)  3,64.1012 m
  • (B)  7,28.1012 m
  • (C)  7,58.1012 m
  • (D)  15,16.1012 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh ( E) ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là

  • (A) 400 nm
  • (B) 500 nm
  • (C) 540 nm
  • (D) 600 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Bốn vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro là

  • (A) đỏ, da cam, chàm, tím
  • (B) đỏ, da cam, lục chàm
  • (C) đỏ, lục, lam, chàm
  • (D) đỏ, lam, chàm, tím

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Dãy Lai – man trong quang phổ của nguyên tử hidro gồm các vạch phổ thuộc miền

  • (A) Tử ngoại
  • (B) Ánh sáng nhìn thấy
  • (C) Hồng ngoại
  • (D) Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Năng lượng của nguyên tử hidro cho bởi biểu thức: En=13,6n2eV ( với n=1,2,3,...). Trong các photon có năng lượng 10,2eV; 12,5eV; 12,75eV. Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản không thể hấp thụ photon nào?

  • (A) Photon có năng lượng 10,2eV
  • (B) Photon có năng lượng 12,5eV
  • (C) Photon có năng lượng 12,75eV
  • (D) Tất cả các photon

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi En=13,6n2eVvới n là số nguyên dương. Một đám khí hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng?

  • (A)  278
  • (B)  3227
  • (C) 323
  • (D)  325

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Kết luận nào sau đây là đúng?

  • (A) Trong phóng xạ α thì số khối hạt nhân con không đổi, diện tích hạt nhân con thay đổi
  • (B)  Hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con tăng
  • (C) Trong phóng xạ β thì số khối hạt nhân con không đổi, điện tích hạt nhân con giảm
  • (D) Trong phóng xạ γ thì số khối và điện tích hạt nhân con không đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Hạt nhân 90232Th sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của 82208PbKhi đó, mỗi hạt nhân 90232Th đã phóng ra bao nhiêu hạt α và β

  • (A)  5α và 4β
  • (B) 6α và 4β
  • (C) 6α và 5β
  • (D) 5α và 5β

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
  • (B) dao động theo quy luật hình sin của thời gian
  • (C) tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
  • (D) biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

  • (A) căn bậc hai của gia tốc trọng trường
  • (B) chiều dài con lắc
  • (C) căn bậc hai của chiều dài con lắc
  • (D) gia tốc trọng trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

  • (A) phương dao động và tốc độ truyền sóng
  • (B) tốc độ truyền sóng và bước sóng
  • (C) phương dao động và phương truyền sóng
  • (D) phương truyền sóng và tần số sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft vào mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây là đúng?

  • (A)  uRUR2+uCLUCL2=2
  • (B)  uCuL=ZCZL
  • (C)  u2=uR2+uL2+uC2
  • (D)  I0=U02πLf

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

  • (A)  π4
  • (B)  π6
  • (C)  π3
  • (D)  π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Tia tử ngoại được dùng

  • (A) để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
  • (B) để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
  • (C) trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
  • (D) dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

  • (A) quang điện trong
  • (B) quang điện ngoài
  • (C) tán sắc ánh sáng
  • (D) phát quang của chất rắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô

  • (A) nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
  • (B) trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
  • (C) trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi ngắt thiết bị dùng điện
  • (D) là dòng điện có hại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ

  • (A) Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát)
  • (B) Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngoài
  • (C) Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
  • (D) Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

  • (A) có thể dương hoặc âm
  • (B) như nhau với mọi hạt nhân
  • (C) càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
  • (D) càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Câu nào dưới đây nói về hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?

  • (A) là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit
  • (B) là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot
  • (C) là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot
  • (D) là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là

  • (A)  25Ω
  • (B)  100Ω
  • (C)  75Ω
  • (D)  50Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì

  • (A) giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần
  • (B) tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần
  • (C) tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phản ứng lên 2 lần
  • (D) tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phản ứng lên 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

  • (A) Sóng điện từ là sóng ngang
  • (B) Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ
  • (C) Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
  • (D) Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λTrên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1k2. Kết quả đúng là

  • (A)  2k=k1+k2
  • (B)  k=k1k2
  • (C)  k=k1+k2
  • (D)  2k=k2k1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng

  • (A) tử ngoại
  • (B) ánh sáng tím
  • (C) hồng ngoại
  • (D) ánh sáng màu lam

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Trong phản ứng sau đây n+92235U4295Mo+57139La+2X+7βHạt X là

  • (A) electron
  • (B) nơtron
  • (C) proton
  • (D) heli

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Chất phóng xạ 84210Po có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì 82206PbLúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là

  • (A) 0,0245 g
  • (B) 0,172 g
  • (C) 0,025 g
  • (D) 0,175 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Cho phản ứng hạt nhân T+Dα+nBiết năng lượng liên kết riêng của T là εT= 2,823 MeV/nucleoncủa α là εa= 7,0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là

  • (A) 17,6 MeV
  • (B) 2,02 MeV
  • (C) 17,18 MeV
  • (D) 20,17 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc v trong từ truờng đều

  • (A) Hình 1
  • (B) Hình 2
  • (C) Hình 3
  • (D) Hình 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của

  • (A) dòng điện fuco
  • (B) phóng điện trong chất rắn
  • (C) dòng điện trong chất điện phân
  • (D) thuyết electron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động bằng

  • (A) 1 rad/s
  • (B) 10 rad/s
  • (C) 100 rad/s
  • (D) 1000 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k =100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20π3 cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g=π2 m/s2quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm t=0 là

  • (A) 6 cm
  • (B) 2 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) 4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0,01 kg mang điện tích q = +5 μC, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α0= 0,14 rad trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α=±α02 xấp xỉ bằng

  • (A) 0,1 N
  • (B) 0,2 N
  • (C) 1,5 N
  • (D) 0,152 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số

  • (A)  f2f4=37
  • (B)  f3f1=3
  • (C)  f2f1=32
  • (D)  f4f1=4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Lúc t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,5 m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng

  • (A) 1,2 s
  • (B) 2,5 s
  • (C) 1,9 s
  • (D) 1 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=100cos100πt+0,25π V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos100πt AGiá trị của R và L là

  • (A)  R=100Ω,L=12πH
  • (B)  R=50Ω,L=1πH
  • (C)  R=50Ω,L=3πH
  • (D)  R=50Ω,L=12πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là

  • (A)  Φ=500cos100πt Wb
  • (B)  Φ=500sin100πt Wb
  • (C)  Φ=0,05sin100πt Wb
  • (D)  Φ=0,05cos100πt Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy π2=10Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.104 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

  • (A)  i=6cos2.104t+π2 A
  • (B)  i=12cos2.104tπ2 A
  • (C)  i=6cos2.106tπ2 A
  • (D)  i=12cos2.104t+π2 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 60°. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng

  • (A) 0,1
  • (B) 1,1
  • (C) 1,3
  • (D) 0,8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK = 13,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là

  • (A) 3,2 eV
  • (B) ‒4,1 eV
  • (C) ‒3,4 eV
  • (D) ‒5,6 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ε = 12 V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thường thì R' phải có giá trị bằng

  • (A) 0,5R
  • (B) R
  • (C) 2R
  • (D) 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt αSau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt αGiá trị của T

  • (A) 12,3 năm
  • (B) 138 ngày
  • (C) 2,6 năm
  • (D) 3,8 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là F16 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?

  • (A) quỹ đạo dừng L
  • (B) quỹ đạo dừng M
  • (C) quỹ đạo dừng N
  • (D) quỹ đạo dừng Q

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ ‒2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là

  • (A) từ 15,4 cm đến 40 cm
  • (B) từ 15,4 cm đến 50 cm
  • (C) từ 20 cm đến 40 cm
  • (D) từ 20 cm đến 50 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2; π2=10Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo bị triệt tiêu kể từ khi giữ cố định lò xo là

  • (A) 0,38 s
  • (B) 0,24 s
  • (C) 0,22 s
  • (D) 0,15 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Trên một sợi dây đàn hồi AC đang có sóng dừng ổn định với tần số f. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời điểm t+14f (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là

  • (A) 1
  • (B) 2
  • (C) 5
  • (D) 1,25

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60°. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là

  • (A) 1,72 cm
  • (B) 2,69 cm
  • (C) 3,11 cm
  • (D) 1,49 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=24Ωtụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 170 V
  • (B) 212 V
  • (C) 85 V
  • (D) 255 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB=U2cosωt V, tần số ω thay đổi được. Khi ω=ω1thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau. Khi đó UAN=505V, UMB=1005VKhi thay đổi tần số góc đến giá trị ω=ω2=100π2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1

  • (A)  150π rad/s
  • (B)  60π rad/s
  • (C)  50π rad/s
  • (D)  100π rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện

  • (A)  W=12Q2C
  • (B)  W=12U2C
  • (C)  W=12CU2
  • (D)  W=12QU

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Nguồn điện có suất điện động E=12Vđiện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết R1=6Ω, R2=R3=10ΩBỏ qua điện trở của ampere kế và dây nối. Ampere kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là

  • (A)  0,5Ω
  • (B)  0,75Ω
  • (C)  1Ω
  • (D)  1,2Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:

  • (A) Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
  • (B) Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ
  • (C) Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
  • (D) Vôn kế, ampe kế, đồng đo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Quy tắc nắm bàn tay phải dùng để

  • (A) Xác định chiều của lực lorenxơ
  • (B) Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
  • (C) Xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín
  • (D) Xác định chiều của đường sức từ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là

  • (A) 0,15V
  • (B) 1,50V
  • (C) 0,30V
  • (D) 3,00V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Một người cao 160cm. Người ấy đứng trước gương phẳng treo thẳng đứng trên tường để nhìn toàn bộ ảnh của mình trong gương. Chiều cao tối thiểu của gương là

  • (A) 160cm
  • (B) 80cm
  • (C) 320cm
  • (D) 40cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 có giá trị bé nhất
  • (B) Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i1 có giá trị bé nhất
  • (C) Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng góc tới i1
  • (D) Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng hai lần góc tới i1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Vật sáng AB cách màn E một đoạn D=200cmTrong khoảng giữa vật AB và màn E, đặt một thấu kính hội tụ L. Xê dịch L dọc theo trục chính, ta được hai vị trí của L cách nhau l=60cm để cho ảnh rõ nét trên màn E. Tiêu cự của thấu kính là:

  • (A) 32cm
  • (B) 33cm
  • (C) 34cm
  • (D) 35cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f=5HzTrong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa mãn điều kiện 40cm156cmChọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí lò xo có chiều dài 44cm và đang đi lên. Phương trình dao động của vật là:

  • (A)  x=8cos10πtπ/3cm
  • (B)  x=16cos10πt+π3cm
  • (C)  x=8cos10πt2π/3cm
  • (D)  x=8cos10πt+2π/3cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1=3,25s và t2=4sTốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Tại thời điểm t=0chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn:

  • (A) 3 cm
  • (B) 8 cm
  • (C) 4 cm
  • (D) 0 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m=200gchiều dài l=100cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên độ có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:

  • (A)  10 cm
  • (B)  5 cm
  • (C)  52cm
  • (D)  102cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m=200gchiều dài l=50cmTừ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phương nằm ngang. Lấy g=π2=10/s2Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:

  • (A)   6N
  • (B) 4N
  • (C) 3N
  • (D) 2,4N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một con lắc lò xo đăt trên mặt phẳng gồm lò xo nhẹ, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m. Giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Ở thời điểm t=0buông nhẹ để 2 vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, tính từ lúc t=0 đến thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m2 đi được một đoạn là

  • (A) 4,6cm
  • (B) 16,9cm
  • (C) 5,7cm
  • (D) 16cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=37cmđộ cứng K=100N/mkhối lượng không đáng kể. Vật m=400g được gắn vào một đầu của lò xo. Đưa vật lên độ cao h=45cm so với mặt đất (lò xo dưới vật và có phương thẳng) rồi thả nhẹ cho vật và lò xo rơi tự do. Giả sử khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g=10m/s2Biên độ dao động của vật là:

  • (A)  52cm
  • (B)  45cm
  • (C)  20cm
  • (D)  8cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

  • (A) 100dB
  • (B) 20dB
  • (C) 30dB
  • (D) 40dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là

  • (A)  f=85Hz
  • (B)  f=170Hz
  • (C)  f=200Hz
  • (D)  f=255Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một sợi dây đàn hồi dài 80cm được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 50 Hz đến 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Biết rằng khi có sóng dừng, coi đầu nối với cần rung là nút sóng, đầu còn lại là bụng sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, số giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây là

  • (A) 4
  • (B) 5
  • (C) 6
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 60cm. Gọi B là điểm bụng gần A nhất, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AC=2BCKhoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng là

  • (A) 100 cm/s
  • (B) 60 cm/s
  • (C) 120 cm/s
  • (D) 80 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1=u2=acos20πt(cm)tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét đoạn thẳng CD=6cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là:

  • (A) 3,4 cm
  • (B) 6 cm
  • (C) 8,5 cm
  • (D) 5,1 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số
  • (B) máy biến áp có thể là máy tăng áp hoặc máy hạ áp
  • (C) máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
  • (D) máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số của điện áp xoay chiều

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Ở máy phát điện xoay chiều một pha, khi từ thông ϕ qua cuộn dây biến thiên điều hòa theo thời gian thì trong cuộn dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e. Hệ thức liên hệ giữa e và ϕ

  • (A)  e=ϕ't
  • (B)  e=ϕ't
  • (C)  ϕ=e't
  • (D)  ϕ=e't

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

  • (A) điện áp
  • (B) chu kỳ
  • (C) tần số
  • (D) công suất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được thu nhập về thêm là

  • (A) 100
  • (B) 70
  • (C) 50
  • (D) 160

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Trong một giờ thực hành, một học sinh được yêu cầu lắp một quạt điện, trên quạt ghi 180V -120W và quạt phải hoạt động bình thường, vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Học sinh này chỉ được sử dụng thêm một biến trở nối tiếp với quạt. Ban đầu học sinh này đặt giá trị biến trở là 70Ωđo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75A nhận thấy công suất quạt đạt 92,8% công suất có ích. Coi hệ số công suất mạch điện xoay chiều luôn bằng 1. Muốn quạt hoạt động bình thường phải điều chỉnh biến trở

  • (A) giảm đi 10Ω
  • (B) tăng thêm 10Ω
  • (C) tăng thêm 12Ω
  • (D) giảm đi 12Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Một điện áp xoay chiều thì các điện áp uAM=602cos100πtπ/6 và uX=606cos100πt+π/3Biết R=303Ω, C=103/3πFCông suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng

  • (A)  603W
  • (B) 60W
  • (C) 30W
  • (D)  303W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Micro trong máy phát thanh vô tuyến có tác dụng:

  • (A) Khuếch đại dao động âm từ nguồn phát
  • (B) Trộn dao động âm tần với dao động điện cao tần
  • (C) Biến dao động âm từ nguồn phát thành dao động điện từ cùng quy luật
  • (D) Hút âm thanh do nguồn phát ra vào bên trong

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Phát biều nào sao đây là sai khi nói về sóng điện từ?

  • (A) Sóng điện từ là sóng ngang
  • (B) Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
  • (C) Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ
  • (D) Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6μH có điện trở thuần 1Ω và tụ điện có điện dung 6nFĐiện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin là:

  • (A) 80%
  • (B) 60%
  • (C) 40%
  • (D) 54%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Khi nói về ứng dụng quang phổ, phát biểu đúng là

  • (A) Quang phổ vạch phát xạ dùng để xác định nhiệt độ của các vật
  • (B) Quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng
  • (C) Quang phổ vạch hấp thụ dùng để xác định nhiệt độ của các vật
  • (D) Quang phổ liên tục dùng để xác định nhiệt độ của các vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu sai

  • (A) Tia X có tính đâm xuyên mạnh, tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng lớn
  • (B) Tia tử ngoại làm in hóa không khí gây hiện tượng quang điện trong, quang điện ngoài
  • (C) Tia hồng ngoại có tính nổi bật nhất là tác dụng nhiệt do vậy được dùng để sấy khô sưởi ấm
  • (D) Tia X làm đen kính ảnh nên trong nhiếp ảnh, người ta dùng tia X để chụp ảnh ghi lại những hình ảnh đẹp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là

  • (A) 1,52 mm
  • (B) 0,38 mm
  • (C) 1,14 mm
  • (D) 0,76 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trăng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn, tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ đỏ 760nm còn có vân sáng khác của các bức xạ với bước sóng

  • (A) 570nm, 475nm và 375nm
  • (B) 456nm, 450nm và 375nm
  • (C) 562,5nm, 375nm và 380nm
  • (D) 570nm, 456nm và 380nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng:

  • (A) Màu cam
  • (B) Màu lam
  • (C) Màu đỏ
  • (D) Màu vàng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Năng lượng của nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng n được xác định bằng công thức: En=13,6n2eV(n=1,2,3...)Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử Hydro từ trạng thái cơ bản là

  • (A)  13,6eV
  • (B)  13,6eV
  • (C)  13,3eV
  • (D)  3,4eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Trong một phân tích quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro, người ta thấy có ba vạch màu. Quang phổ phát xạ trên có bao nhiêu vạch?

  • (A) 3
  • (B) 5
  • (C) 10
  • (D) 15

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Điện tử trong nguyên tử hydro chuyển động trên những quỹ đạo tròn do lực tương tác giữa hạt nhân và điện tử là lực Culông. Biết vận tốc của điện tử ở quỹ đạo L là 2.106m/sTìm vận tốc của điện tử ở quỹ đạo N?

  • (A)  2.106m/s
  • (B)  2.106m/s
  • (C)  106m/s
  • (D)  5.105m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Hạt Pôlôni P084210 đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì P82206bHạt α sinh ra có động năng 5,678MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi phân rã tỏa ra bằng bao nhiêu?

  • (A) 6,659MeV
  • (B) 5,880MeV
  • (C) 4,275MeV
  • (D) 9.255MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Một hạt bụi R88226a có khối lượng 1,8.108g nằm cách màn huỳnh quang 1 cm. Màn có diện tích 0,03 cm2. Hỏi trong thời gian 1 phút xuất hiện bao nhiêu chấm sáng trên màn, biết chu kì bán rã của Ra là 1590 năm?

  • (A) 50
  • (B) 100
  • (C) 95
  • (D) 150

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Hạt nhân O816 có năng lượng liên kết riêng của O16 là 8MeV/nuclôn. Biết mP=1,0073u; mn=1,0087uKhối lượng của hạt O816 là:

  • (A) 15,9906u
  • (B) 16,0000u
  • (C) 16,0023u
  • (D) 15,9036u

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Chọn phát biểu đúng khi có sóng dừng trên sợi dây dài l

  • (A) Dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì l=k+12λ2 với k=0,1,2,3...
  • (B) Hai nút hoặc hai bụng sóng cách nhau λ/2
  • (C) Dao động ở các bụng sóng giống nhau về biên độ, tần số và pha
  • (D) Dao động ở hai múi sóng dừng liền kề luôn ngược pha nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Sóng điện từ được dùng để truyền thông dưới nước là

  • (A) sóng ngắn
  • (B) sóng cực ngắn
  • (C) sóng trung
  • (D) sóng dài

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một điện áp xoay chiều biểu thức u=220cos100πt (V) giá trị điện áp hiệu dụng là

  • (A) 110V
  • (B) 220 V
  • (C)  1102V
  • (D)  2202V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=4cosπt(cm)Biên độ dao động là

  • (A)  4π cm
  • (B)  8 cm
  • (C)  2 cm
  • (D)  4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Tương tác từ không xảy ra khi

  • (A) Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau
  • (B) Một thanh nam châm và một thanh sắt đặt gần nhau
  • (C) Hai thanh nam châm đặt gần nhau
  • (D) Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Điều nào sau đâu không đúng

  • (A) Điện tích của electron và protron có độ lớn bằng nhau
  • (B) Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế
  • (C) Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm
  • (D) Đơn vị đo của điện tích là Cu – lông ( trong hệ SI)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Đặc điểm chung của tia tử ngoại là

  • (A) bị nước và thủy tinh hấp thụ
  • (B) không truyền được trong chân không
  • (C) có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím
  • (D) phát ra từ vật bị nung tới 1000oC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

  • (A)  λ=2vf
  • (B)  λ=vf
  • (C)  λ=v.f
  • (D)  λ=2v.f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ

  • (A) Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn
  • (B) Sóng cơ không truyền được trong chân không
  • (C) Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
  • (D) Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Một cuộn cảm có điện trở thuần R, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

  • (A)  LC
  • (B)  1RC
  • (C)  1LR
  • (D)  1LC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q=Q0cos4π104ttrong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là

  • (A) 40 kHz
  • (B) 20 kHz
  • (C) 10 kHz
  • (D) 200 kHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài l. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động bằng

  • (A)  2πlg
  • (B)  lg
  • (C)  12πgl
  • (D)  gl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Nhận định nào sau đây là không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng

  • (A) Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)
  • (B) Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc
  • (C) Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu liền nhau từ đỏ đến tím
  • (D) Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Sóng vô tuyến dùng trong thông tin liên lạc có tần số 900MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại

  • (A) sóng cực ngắn
  • (B) sóng trung
  • (C) sóng ngắn
  • (D) sóng dài

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Cho 3 điểm A,M,N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích Q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E, Cường độ điện trường tại N có độ lớn là

  • (A)  E2
  • (B)  E4
  • (C)  2E
  • (D)  4E

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh

  • (A) Qua mỗi điểm trong từ trường ( điện trường ) chỉ vẽ được một đường sức
  • (B) Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định
  • (C) Chỗ nào từ trường( điện trường ) mạnh thì đường sức phân bố mau
  • (D) Các đường sức là những đường cong kép kín

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một con lắc lò xo gồm môt lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu có khối lượng m đang dao động tự do với chu kỳ T = 0,1π . Khối lượng của quả cầu

  • (A) m = 400 g
  • (B) m = 200 g
  • (C) m = 300 g
  • (D) m = 100 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

  • (A)  i=U2Cωcosωt
  • (B)  i=UCω2cosωt+0,5π
  • (C)  i=UCω2cosωt
  • (D)  i=UCω2cosωt0,5π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng , biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị

  • (A) 1,2m
  • (B) 4,8m
  • (C) 2,4m
  • (D) 0,6m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đố trong 40s là

  • (A) 20 kJ
  • (B) 30 kJ
  • (C) 32 kJ
  • (D) 16 kJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50m . Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng

  • (A) 2 dp
  • (B) 0,5 dp
  • (C) -2 dp
  • (D) -0,5dp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5 và 3/4. Nếu một ánh sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,60 μm thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là

  • (A)  0,50μm
  • (B)  0,675 μm
  • (C)  0,55μm
  • (D)  0,60 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Một sóng cơ có phương trình là u = 2.cos(20πt - 5πx) (mm)trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây, sóng truyền được quãng đường dài

  • (A) 32cm
  • (B) 20cm
  • (C) 40cm
  • (D) 18cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=0,04.cos2.107t (A)Điện tích cực đại của tụ có giá trị

  • (A) 10-9 C
  • (B) 8.10-9 C
  • (C) 2.10-9 C
  • (D) 4.10-9 C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x=A22 thì động năng của vật bằng

  • (A)  mω2A24
  • (B)  mω2A22
  • (C)  2mω2A23
  • (D)  3mω2A24

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 = 8V thì cường độ dòng điện i1 = 0,16A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4V thì cường độ dòng điện là i2 = 0,20A. Biết hệ số tự cảm L = 50mH, điện dung tụ điện là

  • (A)  150 µF
  • (B)  20 µF
  • (C)  50 µF
  • (D)  15 µF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 30o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính theo phương vuông góc với mặt bên AB. Tia sáng khi đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Chiết suất của lăng kính bằng

  • (A) 1,33
  • (B) 1,41
  • (C) 1,5
  • (D) 2,0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng?

  • (A) ω2LC = 0,5 
  • (B)  ω2LC = 2
  • (C) ω2LC = 1 + ωRC       
  • (D)  ω2LC = 1 - ωRC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=43cos8πt(cm)đến vị trí có li độ  rong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM = -6cm đến vị trí có li độ xN = 6cm

  • (A) 1/16 (s)
  • (B) 1/8 (s)
  • (C) 1/12 (s)
  • (D) 1/24 (s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một khối thuỷ tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ, tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau góc 120o. Góc tới của tia sáng bằng

  • (A) 36,60
  • (B) 66,30
  • (C) 24,30
  • (D) 23,40

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một tụ điện có điện dung không đổi khi mắc vào mạng điện 110V – 60Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,5A. Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220V – 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

  • (A) 3,0A
  • (B) 2,5A
  • (C) 0,9A
  • (D) 1,8A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3cm. Gọi  là một đường thẳng nằm trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên  là:

  • (A) 22
  • (B) 10
  • (C) 12
  • (D) 20

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6Wb đến 1,6Wb trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng

  • (A) 6V
  • (B) 16V
  • (C) 10V
  • (D) 22V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U2cosωt (V)trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=1,6πH mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì công suất trên đoạn mạch đạt cực đại và bằng 732W. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau và bằng 300W. Biết ω1 - ω2 = 120π (rad/s). Giá trị của R bằng

  • (A)  240 
  • (B)  133,3 
  • (C)  160 
  • (D)  400 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80N/m, m = 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị là

  • (A) 0,10J
  • (B) 0,075J
  • (C) 0,025J
  • (D) 0J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12mm ở màn ảnh có n vân sáng, kể cả hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai khe một đoạn 50cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị của D là:

  • (A) 1m
  • (B) 1,5m
  • (C) 2,5m
  • (D) 2m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình uA=2cos40πt(cm), uB=8cos40πt(cm) với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt thoáng với MA = 10,5cm, MB = 99cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là:

  • (A)  6 cm
  • (B)  25cm
  • (C)  2 cm
  • (D)  23cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = acos40πt (cm), trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34cm và 50cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là

  • (A) 5
  • (B) 7
  • (C) 6
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tư, cuộn dây với hệ số tự cảm L=25πHbiến trở R và tụ điện có điện dung C=10225πFĐiểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4 điều chỉnh R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u=1202cos100πt V rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỷ số R1 : R2 là

  • (A) 1,6
  • (B) 0,25
  • (C) 0,125
  • (D) 0,45

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở R=303Ω và tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp u=U2cos100πt V và điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha 2π/3 so với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện có giá trị là

  • (A)  1033πF
  • (B)  1036πF
  • (C)  1033π3F
  • (D)  2.1033πF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Cho x1=A1cosωt+π3 (cm) và x2=A2cosωtπ4 (cm) là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình của dao động tổng hợp là x=5cosωt+φ (cm)Để tổng biên độ của các dao động thành phần(A1 + A2) cực đại thì φ có giá trị là:

  • (A)  π/6
  • (B)  π/24
  • (C)  5π/12
  • (D)  π/12

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tong hop 20 de thi thu thpt quoc gia mon vat li 2020 cuc hay co loi giai

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT