5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải

Taluma

500 Lượt tải

5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải. 5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải
Để download tài liệu 5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 5 de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay co loi giai-55899-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 5 de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay co loi giai


5 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay có lời giải

Câu 1:

Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:

  • (A) λ = v/T = vf
  • (B) λT = vf
  • (C) λ = vT = v/f
  • (D) v = λT = λ/f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Trong con lắc lò xo

  • (A) thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà)
  • (B) thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo
  • (C) thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại
  • (D) động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
  • (B) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
  • (C) Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
  • (D) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
  • (B) Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu
  • (C) Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
  • (D) Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Chọn câu trả lời sai.

  • (A) Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ
  • (B) Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
  • (C) Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường
  • (D) Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Chọn câu sai

  • (A) Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp
  • (B) Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính
  • (C) Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp
  • (D) Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali, xesi (Biết giới hạn quang điện của canxi, natri, kali, xesi lần lượt là 0,43 µm; 0,5 µm; 0,55 µm; 0,58 µm). Hiện tượng quang điện xảy ra ở

  • (A) một tấm
  • (B) hai tấm
  • (C) ba tấm
  • (D) bốn tấm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

  • (A) năng lượng toàn phần
  • (B) số nuclôn
  • (C) động lượng
  • (D) số nơtron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Hạt nhân C614 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân N714. Đây là

  • (A) phóng xạ γ
  • (B) phóng xạ α
  • (C) phóng xạ β–
  • (D) phóng xạ β+

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt – 2π/3) là hai dao động

  • (A) ngược pha
  • (B) cùng pha
  • (C) lệch pha π/2
  • (D) lệch pha π/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
  • (B) Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh
  • (C) Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian
  • (D) Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19J. Biết h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là

  • (A) 300 nm
  • (B) 350 nm
  • (C) 360 nm
  • (D) 260 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là

  • (A) 0,5 m
  • (B) 1,5 m
  • (C) 1,0 m
  • (D) 2,0 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 750 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là

  • (A) 1
  • (B) 3
  • (C) 4
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ của C là

  • (A) 1/15 s
  • (B) 1/15 s
  • (C) 2/15 s
  • (D) 1/5 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần là phản xạ ánh sáng khi không có khúc xạ.  Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ toàn phần?

  • (A) Trường hợp (1)
  • (B) Trường hợp (2)
  • (C) Trường hợp (3)
  • (D) Cả (1), (2) và (3) đều không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là

  • (A) L
  • (B) 2L
  • (C) 0,5L
  • (D) 4L

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=2202cos100πt+π3 (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:

  • (A) 0,02 s
  • (B) 314 s
  • (C) 50 s
  • (D) 0,0l s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Đặt một điện áp xoay chiều u=1002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C  mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có  L = 1/π (H) và tu điên có  C = 2.10-4/π (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là

  • (A)  2A
  • (B)  22A
  • (C) 2 A
  • (D) 1 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

  • (A)  q0/ω2
  • (B)  q0ω
  • (C)  q0/ω
  • (D)  q0ω2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Hạt nhân P84210o phóng xạ α và biến thành hạt nhân P82206b. Cho chu kì bán rã của P84210o là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g P84210o nguyên chất. Khối lượng P84210o còn lại sau 276 ngày là

  • (A) 5 mg
  • (B) 10 mg
  • (C) 7,5 mg
  • (D) 2,5 mg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Cho phản ứng phân hạch sau:

n01+U92235U*92236Y3994+I53139+3n01

Cho khối lượng của các hạt nhân U92235, Y3994,I53139 và của nơtron lần lượt là mU = 234,9933 u; mY = 93,8901 u; mI = 138,8970 u và mn = 1,0087 u; 1 u = 1,66055.10-27kg; c = 3.108m/s. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này

  • (A) cJ
  • (B)  2,82.10-11MeV
  • (C)  2,82.10-10J
  • (D) 200 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; R1 = 0,48 Ω; R2 = 1 Ω; bóng đèn Đ1 loại 6 V – 3 W; bóng đèn Đ2 loại 2,5 V – 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng

  • (A) Cả hai đèn đều sáng bình thường
  • (B) Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
  • (C) Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
  • (D) Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4 (m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng, tại nơi có g = 9,8 (m/s2). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch 300 so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.

  • (A) 2,24 s
  • (B) 2,35 s
  • (C) 2,21 s
  • (D) 4,32 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EAEM và EB. Nếu EA = 900 V/m, EM = 225 V/m và M là trung điểm của AB thì EB gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 160 V/m
  • (B) 450 V/m
  • (C) 120 V/m
  • (D) 50 V/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB

  • (A) 8
  • (B) 9
  • (C) 10
  • (D) 11

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 5 Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B

  • (A) 20 kW
  • (B) 200 kW
  • (C) 2 MW
  • (D) 2000 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt – π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X

  • (A) 240 V
  • (B) 603V
  • (C)  602V
  • (D) 120 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ0 (0 < φ0 < π/2). Khi L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25φ0. Giá trị của φ0 gần giá trị nào nhất sau đây:

  • (A) 0,24 rad
  • (B) 0,49 rad
  • (C) 0,35 rad
  • (D) 0,32 rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 1200, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng

  • (A)  300
  • (B)  450
  • (C)  600
  • (D)  900

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số 2,924.1015 (Hz) qua một khối khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí hiđrô chỉ có ba vạch ứng với các tần số 2,924.1015 (Hz); 2,4669.1015 (Hz) và f chưa biết. Tính f.

  • (A)  0,4671.1015Hz
  • (B)  0,4571.1015Hz
  • (C)  0,4576.1015Hz
  • (D)  0,4581.1015Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Để xác đương lượng điện hóa của đồng (Cu), một học sinh đã cho dòng điện có cường độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) trong khoảng thời gian 5,0 phút và thu được 120 mg đồng bám vào catôt. Xác định sai số tỉ đối của kết quả thí nghiệm do học sinh thực hiện với kết quả tính toán theo định luật II Fa–ra–đây về điện phân khi lấy số Fa–ra–day F = 96500 (C/mol), khối lượng mol nguyên tử của đồng A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2

  • (A) 2,2%
  • (B) 2,3%
  • (C) 1,3%
  • (D) 1,2%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 0,2 kg, k = 20N/m. Khi con lắc ở VTCB tác dụng một lực F = 20 N theo phương trùng với trục của lò xo trong thời gian 0,005 s. Tính biên độ của vật sau đó xem rằng trong thời gian lực tác dụng vật chưa kịp dịch chuyển

  • (A) 4 cm
  • (B) 5 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) 10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) (cm), x2 = A2cos(ωt + φ2) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì v2 = 2ωx1. Tại thời điểm x1 = 23cm thì x2 = 4 cm và tốc độ dao động của vật là:

  • (A) 5ω cm/s
  • (B)  45cm
  • (C) 6ω cm/s
  • (D) 3ω cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một sóng cơ có bước sóng λ có tần số góc 2π rad/s, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua O rồi đến M (với OM = 7λ/8). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm t1 (sóng đã truyền qua M rồi) vận tốc dao động tại O là –6π cm/s thì li độ tại M tại thời điểm t2 = t1 + 5,125 s là

  • (A) 3 cm
  • (B) –3 cm
  • (C) –3,5 cm
  • (D) 3,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với Δm = 0,5 kg. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật Δm có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?

  • (A) Vật Δm không bị tách ra khỏi m
  • (B) Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm
  • (C) Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm
  • (D) Vật Δm bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZC = 2ZL. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ

Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị nào sau đây

  • (A) 150 V
  • (B) 80 V
  • (C) 220 V
  • (D) 100 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E với khoảng vân đo được là 1,2 mm. Biết khe S cách mặt phẳng hai khe S1S2 một khoảng d và mặt phẳng hai khe S1S2 cách màn E một khoảng D = 2d. Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = 2,4cos2πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây?

  • (A) 10
  • (B) 18
  • (C) 25
  • (D) 24

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Hai dây siêu dẫn thẳng dài, song song, cách nhau một khoảng ℓ, đặt trên mặt phẳng ngang, ở giữa mỗi dây nối với điện trở R.  Hai thanh kim loại nhẵn AB và CD có cùng điện trở R, chỉ có thể trượt không ma sát trên hai thanh siêu dẫn nói trên. Tác dụng lên AB, CD các lực F1F2 song song với hai thanh siêu dẫn để chúng chuyển động thẳng đều về hai phía với các tốc độ lần lượt là v1 = 5v0 và v2 = 4v0 như hình vẽ. Nếu thanh AB chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng dưới lên với độ lớn B1 = 8B0; còn CD chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng trên xuống với độ lớn B2 = 5B0 thì

  • (A) độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu C và D là 20v0
  • (B) công suất toả nhiệt của mạch trên là 50(B0vol)2
  • (C) F1 = 30v0(B0l)2/R
  • (D) F2 = 25v0(B0l)2/R

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 150 Ω
  • (B) 180 Ω
  • (C) 279 Ω
  • (D) 245 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ:

  • (A) Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định
  • (B) Vật kính có tiêu cự nhỏ, thị kính có tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
  • (C) Vật kính có tiêu cự lớn, thị kính có tiêu cự nhỏ; khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được
  • (D) Vật kính và thị kính có tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g=10m/s2

  • (A) 0,31 s
  • (B) 10 s
  • (C) 1 s
  • (D) 126 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng?

  • (A) 0 m/s
  • (B) 1,4 m/s
  • (C) 2,0 m/s
  • (D) 3,4 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điểm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là

  • (A) số nguyên 2π
  • (B) số lẻ lần π
  • (C) số lẻ lần π/2
  • (D) số nguyên lần π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là :

  • (A) 50 dB
  • (B) 20 dB
  • (C) 100 dB
  • (D) 10 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng với phương trình u1 = 2acosωt và u1 = 3acos(ωt + π). Biên độ dao động tại trung điểm của AB là

  • (A) a
  • (B) 5a
  • (C) 4a
  • (D) 2,5a

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 25.104 m/s. Khi bay đến B vận tốc của prôtôn bằng không. Điện thế tại A bằng 500 V. Tính điện thế tại B. Biết prôtôn có khối lượng 1,67.10-27kg và có điện tích 1,6.10-19C

  • (A) 872 V
  • (B) 826 V
  • (C) 812 V
  • (D) 818 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài ?

  • (A)  UN tăng khi RN tăng
  • (B)  UN tăng khi RN giảm
  • (C)  UN không phụ thuộc vào RN
  • (D)  UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM nối tiếp MB. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình vẽ. So với điện áp AM thì điện áp MB

  • (A) sớm pha hơn π/6
  • (B) trễ pha hơn π/3
  • (C) sớm pha hơn π/3
  • (D) trễ pha hơn π/6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit +φi). Chọn phương án đúng

  • (A)  ωu ≠ ωi
  • (B) 0 < φu – φi < π/2
  • (C)  φu – φi = π/2
  • (D) 0 <φi – φu< π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Sóng điện từ

  • (A) chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
  • (B) thuộc loại sóng dọc
  • (C) có thể tạo sóng dừng
  • (D) không có khả năng giao thoa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do

  • (A) các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa
  • (B) sự phân li các phân tử thành ion
  • (C) các nguyên tử nhận thêm electron
  • (D) sự tái hợp các ion thành phân tử

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Trong thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

  • (A) 0,40 μm
  • (B) 0,48 μm
  • (C) 0,76 μm
  • (D) 0,60 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ trường tạo bởi

  • (A) Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
  • (B) Một chùm electron chuyển động song song với nhau
  • (C) Một ống dây có dòng điện chạy qua
  • (D) Một vòng dây có dòng điện chạy qua

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Khi nung nóng hơi kim loại ở áp suất thấp đến nhiệt độ cao nhất định thì nó sẽ phát quang phổ

  • (A) liên tục
  • (B) vạch phát xạ
  • (C) hấp thụ vạch
  • (D) hấp thụ đám

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một cuộn cảm thuần có L = 3 H được nối với nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong không đáng kể. Sau thời gian Δt cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng đến giá trị 5 A. Nếu cường độ dòng điện tăng đều theo thời gian thì Δt bằng

  • (A) 2,5 s
  • (B) 0,4 s
  • (C) 0,2 s
  • (D) 4,5 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là

  • (A) 2,11 eV
  • (B) 4,22 eV
  • (C) 0,42 eV
  • (D) 0,21 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Chùm tia laser phát ra, tại điểm M cách nguồn một khoảng r mỗi phôtôn có năng lượng ε. Hỏi tại điểm N cách nguồn một khoảng 2r thì năng lượng mỗi phô tôn là

  • (A) 2ε
  • (B) ε
  • (C) ε/2
  • (D) ε/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Khi một vật dao động điều hòa thì

  • (A) lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
  • (B) gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
  • (C) lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
  • (D) vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Hạt nhân C614 và hạt nhân N714  có cùng

  • (A) điện tích
  • (B) số nuclôn
  • (C) số prôtôn
  • (D) số nơtron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AXAYAZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

  • (A) Y, X, Z
  • (B) Y, Z, X
  • (C) X, Y, Z
  • (D) Z, X, Y

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, lượng đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?

  • (A) 85%
  • (B) 80%
  • (C) 87,5%
  • (D) 82,5%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Cho phản ứng hạt nhân: D+DH23e+n01. Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân H23e. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 3,25 (MeV), 1uc2 = 931 (MeV)

  • (A) 7,7187 (MeV)
  • (B) 7,7188 (MeV)
  • (C) 7,7189 (MeV)
  • (D) 7,7186 (MeV)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I–âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Giao thoa thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng λ1 = 400 nm và λ2 = 300 nm. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB = 14,4 mm đối xứng qua vân trung tâm của màn là

  • (A) 44 vạch sáng
  • (B) 19 vạch sáng
  • (C) 42 vạch sáng
  • (D) 37 vạch sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại hai điểm M và N trên màn có vân sáng bậc 10. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường có chiết suất 1,4 thì số vân sáng và vân tối trên đoạn MN là

  • (A) 29 sáng và 28 tối
  • (B) 28 sáng và 26 tối
  • (C) 27 sáng và 29 tối
  • (D) 26 sáng và 27 tối

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất được xác định như sau:

  • (A) Tln(1 – k)/ln2
  • (B) Tln(1 + k)/ln2
  • (C) Tln(1 – k)ln2
  • (D) Tln(1 + k)ln2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm. Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với lúc mắt không điều tiết thì khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ của mắt tăng thêm một lượng: ΔD = (16 – 0,3n) dp (với n là số tuổi tính theo đơn vị là năm). Độ tụ tối đa của mắt bình thường ở tuổi 17 là Dmax và khoảng cực cận của mắt ở độ tuổi đó x (m). Tích xDmax gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 14
  • (B) 16
  • (C) 12
  • (D) 10

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô  được xác định bởi công thức En = –13,6/n2(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô  chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là

  • (A) 27λ2 = 128λ1
  • (B)  λ2 = 5λ1
  • (C) 189λ2 = 800λ1
  • (D)  λ2 = 4λ1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000cos5000t (KV/m) (với t đo bằng giây). Cường độ dòng điện cực đại là

  • (A) 0,1 A
  • (B)  1,53mA
  • (C)  153mA
  • (D) 0,1 mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì

  • (A) I tăng, U tăng
  • (B) I giảm, U tăng
  • (C) I tăng, U giảm
  • (D) I giảm, U giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Đặt điện áp u=2202cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π H và tụ điện có điện dung 1/(6π) mF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 1103(V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:

  • (A) 440 V
  • (B) 330 V
  • (C)  4403 V
  • (D)  3303 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC nối tiếp biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Với R =100 Ω, C = 10-4/π F. Xác định biểu thức của dòng điện

  • (A) i=2cos100πt-π4
  • (B)  i=22cos50πt+π4
  • (C)  i=2cos100πt
  • (D)  i=4cos50πt-π2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g=π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:

  • (A) 8 cm
  • (B) 16 cm
  • (C) 4 cm
  • (D) 32 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm trên mặt phẳng ngang trên đệm không khí có li độ x=42cos10πtcm (t đo bằng giây). Lấy gia tốc trọng trường g=10m/s2. Nếu tại thời điểm t = 0, đệm không khí ngừng hoạt động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,1 thì vật sẽ đi thêm được tổng quãng đường là bao nhiêu?

  • (A) 160 cm
  • (B) 16 cm
  • (C) 18 cm
  • (D) 40 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Người ta tạo sóng dừng trên một thanh mảnh đặt thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên thanh là 175 Hz và 225 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên thanh đó là

  • (A) 50 Hz
  • (B) 25 Hz
  • (C) 75 Hz
  • (D) 100 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao  động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng

  • (A) 37,6 mm
  • (B) 67,6 mm
  • (C) 64,0 mm
  • (D) 68,5 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Đặt điện áp u=2202cos100πt+φu(V) vào hai đầu mạch LRC mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được), thì dòng trong mạch có biểu thức i = cos(100πt) (A). Khi dùng hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu mạch RL và C thì biểu thức điện áp tức thời hai đầu các vôn kế lần lượt là u1 = U01cos(100πt + π/3) (V) và u2 = U02cos(100πt – π/2) (V). Tổng số chỉ lớn nhất của hai vôn kế là

  • (A) 850 V
  • (B) 600 V
  • (C) 700 V
  • (D) 880 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Một vòng dây siêu dẫn, phẳng tròn, bán kính r, tâm O, đặt trong mặt phẳng thẳng đứng (mặt phẳng hình vẽ), trong từ trường đều có độ lớn B, có phương song song với trục vòng dây, hướng từ trong ra.  Một thanh đồng chất khối lượng m, dài r có điện trở R, một đầu gắn vào O, có thể quay O. Đầu kia của thanh tiếp xúc với vòng dây. Bỏ qua hiện tượng tự cảm và bỏ qua ma sát. Đặt hiệu điện thế UMN giữa vòng dây và giữa tâm O thì thanh quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ góc ω không đổi. Chọn gốc thời thời gian là lúc thanh qua vị trí thấp nhất, biểu thức UMN là

  • (A)  UMN=Br2ω+mgRBrsinωt
  • (B)  UMN=12Br2ω+mgRBrsinωt
  • (C)  UMN=Br2ω+12mgRBrsinωt
  • (D)  UMN=12Br2ω+12mgRBrsinωt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6,25/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/4,8π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u=2002cosωt+φ(V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1=30π2rad/s hoặc ω2=40π2rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất?

  • (A) 140 V
  • (B) 210 V
  • (C) 207 V
  • (D) 115 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Trên mặt phẳng ngang có hai lò xo nhẹ độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0. Một đầu của mỗi lò xo cố định tại A, B và trục các lò xo trùng với đường thẳng qua A B. Đầu tự do còn lại của các lò xo ở trong khoảng A, B và cách nhau l0. Đặt một vật nhỏ khối lượng m giữa hai lò xo, đẩy vật để nén lò xo gắn với A một đoạn 0,2l0 rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản môi trường. Chu kì dao động của vật m là

  • (A)  T=2π+2,5mk
  • (B)  T=2πmk
  • (C)  T=2πmk
  • (D)  T=2π+5mk

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

  • (A) nhanh dần đều
  • (B) chậm dần đều
  • (C) nhanh dần
  • (D) chậm dần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn

  • (A) điện tích
  • (B) động năng
  • (C) động lượng
  • (D) năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ thì

  • (A) Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi
  • (B) Hướng chuyển động của electron bị thay đổi
  • (C) Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi
  • (D) Năng lượng của electron bị thay đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai thời điểm liên tiếp t1và t2 = t1 + T li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là x1v1 và x2v2. Chọn phương án đúng

  • (A)  ω2x12-x22>v22-v12
  • (B)  x1>x2
  • (C)  ω2x12-x22<v22-v12
  • (D)  v2<v1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên vòng tròn đó. Gọi AM1N, AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N, M2N và dây cung MN thì

  • (A) AM1N < AM2N
  • (B) AMN nhỏ nhất
  • (C) AMN nhỏ nhất
  • (D) AM1N = AM2N = AMN

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Việc ghép song song  các nguồn điện giống nhau thì có được bộ nguồn có

  • (A) suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
  • (B) suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn
  • (C) điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn
  • (D) điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

  • (A) hai số nguyên liên tiếp
  • (B) tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp
  • (C) tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp
  • (D) tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?

  • (A) Ngắm chừng ở điểm cực cận
  • (B) Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung
  • (C) Ngắm chừng ở vô cực
  • (D) Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Điện năng được truyền tải từ trạm biến áp đến xưởng sản xuất bằng hệ thống đường dây một pha có tổng điện trở là R. Điện áp hiệu dụng, công suất tiêu thụ trung bình và hệ số công suất của xưởng sản xuất lần lượt là P, U và cosφ. Công suất từ trạm biến áp cần truyền đi là

  • (A)  P-PUcosφ2R
  • (B)  P+PUcosφ2R
  • (C)  P-PU2cosφR
  • (D)  P+PUcosφR

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Cảm ứng từ gửi qua một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S có biểu thức B = B0cosωt thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều có giá trị cực đại là

  • (A) 2ωSB0
  • (B) ωSB0
  • (C) SB0
  • (D) 2SB0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Trong các tia sau, tia nào mắt nhìn thấy được?

  • (A) tia hồng ngoại
  • (B) tia X
  • (C) tia tử ngoại
  • (D) tia tím

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Hạt nhân B83210i có tính phóng xạ β và biến thành hạt nhân của nguyên tử Pôlôni. Khi xác định năng lượng toàn phần EBi (gồm cả động năng và năng lượng nghỉ) của bítmút trước khi phát phóng xạ, năng lượng toàn phần Ee của hạt β, năng lượng toàn phần Ep của hạt Poloni người ta thấy EBi ≠ Ee + Ep. Hãy giải thích?

  • (A) Còn có cả hạt nơtrinô và nơtron
  • (B) Còn có cả phản hạt nơtrinô và phôtôn
  • (C) Còn có cả hạt nơtrinô và bêta cộng
  • (D) Còn có cả hạt nơtrinô và phôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Năng lượng liên kết của một hạt nhân

  • (A) có thể dương hoặc âm
  • (B) càng lớn thì hạt nhân càng bền
  • (C) càng nhỏ thì hạt nhân càng bền
  • (D) có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Chọn câu sai trong các câu sau

  • (A) Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống
  • (B) Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống
  • (C) Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron
  • (D) Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số l2/l1 bằng

  • (A) 0,81
  • (B) 1,11
  • (C) 1,23
  • (D) 0,90

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là

  • (A) 1,2 m
  • (B) 0,5 m
  • (C) 0,8 m
  • (D) 1 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là

  • (A) 1 m
  • (B) 9 m
  • (C) 8 m
  • (D) 10 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Dòng điện có cường độ i=22cos100πtA chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là

  • (A) 12 kJ
  • (B) 24 kJ
  • (C) 4243 J
  • (D) 8485 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm dòng điện có cường độ 12 mA, sau đó 1,5.10-4s dòng điện có cường độ 9 mA. Tìm cường độ dòng điện cực đại

  • (A) 14,4 mA
  • (B) 15 mA
  • (C) 16 mA
  • (D) 20 mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm

  • (A) 3,2 mm
  • (B) 4,8 mm
  • (C) 1,6 mm
  • (D) 2,4 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một người có khoảng cực cận OCC = 15 cm và khoảng nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Năng suất phân li của mắt người này là 1ꞌ. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt được khi ngắm chừng ở điểm cực cận

  • (A) 16,5 μm
  • (B) 10,9 μm
  • (C) 21,8 μm
  • (D) 21,1 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm kích thích và nếu có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của λ là

  • (A) 0,18 μm
  • (B) 0,25 μm
  • (C) 0,2 μm
  • (D) 0,3 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

  • (A) 3
  • (B) 1
  • (C) 6
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Biết số Avôgađrô NA=6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam A1327l là

  • (A)  9,826.1022
  • (B)  8,826.1022
  • (C)  7,826.1022
  • (D)  6,826.1022

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Cho phản ứng hạt nhân: n01+N714C614+p11. Biết khối lượng các hạt là n01, N714, C614 , p11 lần lượt là 1,0087u; 14,0031u;14,0032u; 1,0073u. Cho biết u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này là:

  • (A) tỏa năng lượng 1,211 eV
  • (B) thu năng lượng 1,211 eV
  • (C) tỏa năng lượng 1,211 MeV
  • (D) thu năng lượng 1,211 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Một vật m =100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ.  Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần giá trị nào nhất

  • (A) 1 N
  • (B) 40 N
  • (C) 10 N
  • (D) 4 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là

  • (A) 20
  • (B) 2
  • (C) 28
  • (D) 22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1= 0,5 mm và i2= 0,3 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là

  • (A) 6
  • (B) 5
  • (C) 3
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng 6,625.10-34Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108m/s. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển

  • (A) 470 km
  • (B) 274 km
  • (C) 220 km
  • (D) 269 km

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe= 9,01219u; mp= 1,0073u; mLi = 6,01513u; mX = 4,0015u; 1uc2 = 931 (MeV). Tính động năng của hạt  X

  • (A) 8,11 MeV
  • (B) 5,06 MeV
  • (C) 5,07 MeV
  • (D) 5,08 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 0,1/π2(μH) và một tụ điện có điện dung 10 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào?

  • (A) 20 nF ≤ C ≤ 80 nF
  • (B) 20 nF ≤ C ≤ 90 nF
  • (C) 20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF
  • (D) 20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:

  • (A) 55 Ω
  • (B) 49 Ω
  • (C) 38 Ω
  • (D) 52 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng, quấn vừa đủ một lớp quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai dây đồng với nguồn điện có hiệu điện thế U = 3,3 V thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 5π.10-4T. Cho biết điện trở suất của đồng là ρ = 1,76.10-8Ωm. Các vòng dây được quấn sát nhau. Chiều dài của ống dây L là

  • (A) 0,6 m
  • (B) 0,5 m
  • (C) 0,4 m
  • (D) 0,2 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1O2cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phươn trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là

  • (A) 18
  • (B) 16
  • (C) 20
  • (D) 14

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một cuộn cảm thuần L khi mắc vào nguồn 1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A. Nếu mắc L vào nguồn 2 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và nguồn 2

  • (A)  1,62A
  • (B) 1,6 A
  • (C)  2A
  • (D) 2,5 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt - π/6) (cm) và x2 = A2cos(ωt + π/2) (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ 3cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị

  • (A)  3cm
  • (B) 1 cm
  • (C) 2 cm
  • (D)  23cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có g=10m/s2. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Đúng lúc con lắc qua VTCB thì cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2m/s2. Hỏi biên độ mới tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?

  • (A) giảm 8,7%.
  • (B) tăng 8,7%
  • (C) giảm 11,8%
  • (D) tăng 11,8%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện

  • (A) 331 V
  • (B) 345 V
  • (C) 231 V
  • (D) 565 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

  • (A) 4 điểm
  • (B) 5 điểm
  • (C) 12 điểm
  • (D) 2 điểm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L>R2C. Khi f = 60 Hz và f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1và I1/2. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp  hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f=f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng

  • (A) 204 Hz
  • (B) 80 Hz
  • (C) 50 Hz
  • (D) 220 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = -Acosωt (A > 0) Pha ban đầu của dao động là

  • (A) φ = 0
  • (B) φ = 0,5π
  • (C) φ = π
  • (D) φ = 1,5π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

  • (A) Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất
  • (B) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
  • (C) Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền
  • (D) Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Hình vẽ cho thấy nam châm hút hai ống dây, chiều dòng điện vẽ ở ống dây (1) là

  • (A) đúng và (2) sai
  • (B) sai và (2) đúng
  • (C) đúng và (2) đúng
  • (D) sai và (2) sai

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?

  • (A) Kim loại là chất dẫn điện
  • (B) Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107Ω.m
  • (C) Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
  • (D) Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì

  • (A) chúng phải có cùng điện dung
  • (B) hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau
  • (C) tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn
  • (D) tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Hạt nhân 92U238 có cấu tạo gồm:

  • (A) 238 proton và 92 nơtron
  • (B) 92 proton và 146 nơtron
  • (C) 238 proton và 146 nơtron
  • (D) 238 proton và 146 nơtron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron
  • (B) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron
  • (C) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron
  • (D) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Quang phổ liên tục của một vật

  • (A) phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ
  • (B) không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ
  • (C) chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
  • (D) chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Phát biểu nào sau đây sai. Tia X

  • (A) làm phát quang một số chất
  • (B) làm đen kính ảnh
  • (C) có tác dụng sinh lý
  • (D) đâm xuyên tốt hơn tia gama

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

  • (A) giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng
  • (B) giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng
  • (C) giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng
  • (D) truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?

  • (A) Ảnh thật, ngược chiều với vật
  • (B) Ảnh ảo, ngược chiều với vật
  • (C) Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
  • (D) Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108m/s có bước sóng là

  • (A) 30 m
  • (B) 3 m
  • (C) 300 m
  • (D) 0,3 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Sóng điện từ

  • (A) là sóng ngang
  • (B) không truyền được trong chân không
  • (C) là sóng dọc
  • (D) không mang năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Năng lượng của một vật dao động điều hòa

  • (A) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
  • (B) bằng động năng của vật khi biến thiên
  • (C) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật
  • (D) bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một sóng cơ có phương trình u = 6cos2π(10t – 0,04x) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là

  • (A) 1 s
  • (B) 0,1 s
  • (C) 20 s
  • (D) 2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

  • (A) v = 4 m/s
  • (B) v = 8 m/s
  • (C) v = 1 m/s
  • (D) v = 2 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Trong vật lý hạt nhân, đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của?

  • (A) Kg
  • (B) u
  • (C) MeV/c2
  • (D) MeV/c

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m thì khoảng vân giao thoa là i = 1,1 mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là

  • (A) 0,55 μm
  • (B) 0,2 m
  • (C) 0.55 mm
  • (D) 1,1 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30 μm. Công thoát electron của kim loại đó là

  • (A) 1,16 eV
  • (B) 2,21eV
  • (C) 4,14 eV
  • (D) 6,62 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi

  • (A) giảm đi 3/4 lần
  • (B) tăng lên sau đó lại giảm
  • (C) tăng lên 4/3 lần
  • (D) giảm rồi sau đó tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch mắc nổi tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 1102V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

  • (A) 0,50
  • (B) 0,87
  • (C) 1,0
  • (D) 0,71

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Đặt điện áp u=2002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng

  • (A)  2202V
  • (B)  2203V
  • (C) 200 V
  • (D) 100 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W – 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là

  • (A) 220 V
  • (B) 440 V
  • (C)  1102V
  • (D)  2202V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Lực phục hồi tác dụng lên vật của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa

  • (A) luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
  • (B) có độ lớn không đổi
  • (C) luôn hướng về vị trí cân bằng
  • (D) có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài L của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường thẳng đồ thị với trục OL là α = 76,10. Lấy π = 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là

  • (A) 9,76m/s2
  • (B)  9,78m/s2
  • (C)  9,80m/s2
  • (D)  9,83m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 μm thì trong vùng giao thoa trên màn hai M và N đối xứng nhau qua vân trung tâm, người ta đếm được 21 vân sáng. Tại M và N là các vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn sáng đơn sắc khác λ2 = 0,60 μm thì số vân sáng trong đoạn MN là

  • (A) 17
  • (B) 18
  • (C) 16
  • (D) 15

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số, cùng pha cách nhau một khoảng 5 cm. Điểm P xa O1 nhất thuộc mặt nước trên đường thẳng vuông góc với O1O2 dao động với biên độ cực đại. Nếu O1P = 12 cm thì số cực tiểu trên khoảng O1P là

  • (A) 5
  • (B) 10
  • (C) 12
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm và khoảng nhìn rõ là 40 cm. Người này, cầm một gương phẳng đặt cách mắt 10 cm rồi dịch gương lùi dần ra xa mắt được một khoảng 20 cm thì dừng lại. Trong quá trình dịch chuyển mắt luôn quan sát rõ ảnh của mắt trong gương thì

  • (A) tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm dần
  • (B) độ tụ của thủy tinh thể tăng dần
  • (C) góc trông ảnh giảm dần
  • (D) khoảng cực viễn của mắt là 40 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Nguồn âm phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa nguồn âm thêm 30 m cường độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là

  • (A) 10 m
  • (B) 15 m
  • (C) 30 m
  • (D) 60 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa I–âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 μm. Sai số tương đối của phép đo là

  • (A) 1,17%
  • (B) 6,65%
  • (C) 1,28%
  • (D) 4,59%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Cho mạch điện (tần số 50 Hz) mắc nối tiếp gồm tụ C = 0,5/π mF, cuộn cảm thuần L và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị R1 = 9 Ω và R2 = 16 Ω của R là φ1 và φ2. Biết |φ1 + φ2| = π/2 và mạch có tính dung kháng. Tính L

  • (A) 0,2/π H
  • (B) 0,08/π H
  • (C) 0,8/π H
  • (D) 0,02/π H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E  = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; bóng đèn Đ1 loại 6 V - 3 W; bóng đèn Đ2 loại 2,5 V - 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Điều chỉnh R1 và R2 để cho các bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Giá trị của (R1 + R2) là

  • (A) 7,48 Ω
  • (B) 6,48 Ω
  • (C) 7,88 Ω
  • (D) 7,25 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một thanh kim loại MN dài 1 m trượt trên hai thanh ray song song đặt nằm ngang với vận tốc không đổi 2 m/s về phía tụ điện. Hai thanh ray đặt trong từ trường đều B = 1,5 T có phương thẳng đứng, có chiều hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Hai thanh ray được nối với một ống dây và một tụ điện. Ống dây có hệ số tự cảm L = 5 mH, có điện trở R = 0,5 Ω. Tụ điện có điện dung C = 2 pF. Cho biết điện trở của hai thanh ray và thanh MN rất nhỏ.  Chọn phương án đúng

  • (A) Chiều của dòng điện qua ống dây từ Q đến P
  • (B) Độ lớn cường độ dòng điện qua ống dây là 5 A
  • (C) Điện tích trên tụ là 10 pC
  • (D) Công suất tỏa nhiệt trên ống dây là 18 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV/nuclôn, của  U234 là 7,63 MeV/nuclôn, của Th230 là 7,7 MeV/nuclôn

  • (A) 13,98 MeV
  • (B) 10,82 MeV
  • (C) 11,51 MeV
  • (D) 17,24 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy 4810=152. Giá trị của R là

  • (A) R = 120 Ω
  • (B) R = 60 Ω
  • (C) R = 50 Ω
  • (D) R = 100 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2.  Lấy π2=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn

  • (A) 35 cm
  • (B) 45 cm
  • (C) 40 cm
  • (D) 50 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Đồng vị 11Na24 là chất phóng xạ  beta trừ, trong 10 giờ đầu người ta đếm được 1015 hạt beta trừ bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm được 2,5.1014 hạt  beta trừ bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên.

  • (A) 5 giờ
  • (B) 6,25 giờ
  • (C) 6 giờ
  • (D) 5,25 giờ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy C đo độ lớn cường độ điện trường, C cách AB là 0,6 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy C thu có số chỉ cực đại, lớn hơn 0,2 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy C số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua các hiệu ứng khác, lấy g=10m/s2. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 1,35
  • (B) 1,56
  • (C) 1,85
  • (D) 1,92

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở r có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết LCω2=2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ R0P biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp lúc đầu ứng với đường (1) và trong trường hợp nối tắt cuộn dây ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là

  • (A) 270 Ω
  • (B) 60 Ω
  • (C) 180 Ω
  • (D) 90 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp

  • (A) 40 vòng dây
  • (B) 84 vòng dây
  • (C) 100 vòng dây
  • (D) 60 vòng dây

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được

  • (A) Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau
  • (B) Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
  • (C) Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
  • (D) Một dải ánh sáng trắng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng

  • (A) lam
  • (B) chàm
  • (C) tím
  • (D) đỏ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Chiếu chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp song song vào khe của máy quang phổ thì trên tấm kính của buồng ảnh thu được một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Nếu phủ lên tấm kính một lớp bột huỳnh quang thì dải sáng ở về phía màu tím được mở rộng thêm. Bức xạ thuộc vùng mở rộng thêm là

  • (A) tia X
  • (B) tia hồng ngoại
  • (C) tia tử ngoại
  • (D) tia gama

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng

  • (A)  ωu≠ ωi
  • (B) R = U0/I0
  • (C)  φu – φi = π/2
  • (D)  φu = φi = 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Chọn câu sai

  • (A) Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
  • (B) Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý
  • (C) Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
  • (D) Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là hạ âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Hãy chọn phát biểu đúng. Trong một hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng

  • (A) khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng
  • (B) độ dài của dây
  • (C) hai lần độ dài dây
  • (D) hai lần khoảng cách giữa hai nút kề nhau hoặc hai bụng kề nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Xét ba mức năng lượng EK, EL, EM của nguyên tử hidrô. Một phôtôn có năng lượng bằng EM-EK bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào?

  • (A) Không hấp thụ
  • (B) Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái
  • (C) Hấp thụ rồi chuyển từ K lên M rồi lên L
  • (D) Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Có 3 hạt mang động năng bằng nhau là: hạt prôtôn, hạt đơtêri và hạt α, cùng đi vào một từ trường đều và đều chuyển động tròn đều trong từ trường. Gọi bán kính quĩ đạo của chúng lần lượt là: RH, RĐ, Rα. Ta có:

  • (A) RH < Rα < RĐ
  • (B) RH = Rα < RĐ
  • (C) Rα < RH < RĐ
  • (D) RH < RĐ = Rα

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
  • (B) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện
  • (C) Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
  • (D) Tia α là dòng các hạt nhân heli (2He4)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA, mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • (A) mA=mB+mC+Q/c2
  • (B)  mA=mB+mC
  • (C)  mA=mB+mC-Q/c2
  • (D)  mA=-mB-mC+Q/c2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo–ren–xo

  • (A) vuông góc với từ trường
  • (B) vuông góc với vận tốc
  • (C) không phụ thuộc hướng từ trường
  • (D) phụ thuộc vào dấu của điện tích

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Hãy chọn phát biểu đúng. Trong các nhà máy điện hạt nhân thì

  • (A) năng lượng của phản ứng phân hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng
  • (B) năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi trực tiếp thành điện năng
  • (C) năng lượng của phản ứng phân hạch được biến thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng
  • (D) năng lượng của phản ứng nhiệt hạch được biến đổi thành nhiệt năng, rồi thành cơ năng và sau cùng thành điện năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó

  • (A) lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực
  • (B) vận tốc của vật dao động cực tiểu
  • (C) lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng
  • (D) động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Ở bán dẫn tinh khiết

  • (A) số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống
  • (B) số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống
  • (C) số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau
  • (D) tổng số electron và lỗ trống bằng 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC.  Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo R. Hãy chọn phương án có thể xảy ra

  • (A)  ZC = 3ZL
  • (B)  ZC = 2ZL
  • (C)  ZC = 2,5ZL
  • (D)  ZC = 1,5ZL

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà có phương  trình x1 = 3cos(ωt + π/3) (cm) và x2 = 4cos(ωt – 2π/3) (cm). Biên độ dao động của vật là:

  • (A) 7 cm
  • (B) 3 cm
  • (C) 1 cm
  • (D) 5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương

  • (A) -1,6.10-16J
  • (B)  +1,6.10-16J
  • (C)  -1,6.10-18J
  • (D)  +1,6.10-18J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) 60 m/s
  • (B) 10 m/s
  • (C) 20 m/s
  • (D) 600 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Các kí hiệu trong sơ đồ hình vẽ như sau: (1) Đèn; (2) Chùm sáng; (3) Quang điện trở; (4) Rơle điện từ; (5) Còi báo động. Rơle điện từ dùng để đóng ngắt khóa k. Nó chỉ hoạt động được khi có ánh sáng chiếu vào quang trở. Khi con lắc lò xo (gồm lò xo có độ cứng k và vật dao động có khối lượng 200 g) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật chắn chùm sáng thì còi báo động kêu. Tìm k biết trong 1 s còi báo động kêu 4 lần. Lấy π2=10

  • (A) 32 N/m
  • (B) 128 N/m
  • (C) 64 N/m
  • (D) 100 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2=10. Tần số dao động của con lắc là:

  • (A) 5,00 Hz
  • (B) 2,50 Hz
  • (C) 0,32 Hz
  • (D) 3,14 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng

  • (A) 3 mA
  • (B) 9 mA
  • (C) 6 mA
  • (D) 12 mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 10 Ω và R3= 3 Ω. Chọn phương án đúng

  • (A) Điện trở tương đương của mạch ngoài 15 Ω
  • (B) Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A
  • (C) Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V
  • (D) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật t = 7π/3 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là

  • (A) A’ = 74cm
  • (B) A’ = 1,5 cm
  • (C) A’ = 4 cm
  • (D) A’ = 27cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Trên hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính hội tụ (tiêu cự f), I là điểm trên trục chính cách quang tâm một khoảng 2f, S’ là ảnh thật của điểm sáng S cho bởi thấu kính.  Biết các khoảng cách SI = 24 cm, SS’ = 64 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

  • (A) 7,6 cm hoặc 12 cm
  • (B) 20 cm hoặc 31,6 cm
  • (C) 15 cm hoặc 7,6 cm
  • (D) 12 cm hoặc 18 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kì bán rã của X và Y lần lượt là T1 = 1 h và T2 = 2 h và lúc đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính khoảng thời gian để số hạt nguyên chất của hỗn hợp chỉ còn một nửa số hạt lúc đầu

  • (A) 0,69 h
  • (B) 1,5 h
  • (C) 1,42 h
  • (D) 1,39 h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Chọn hệ thức đúng

  • (A) L=2nr2C
  • (B)  L=n2r2C
  • (C)  L=2n2r2C
  • (D)  L=nr2C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Một kính lúp có ghi 5× trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCc = 20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào?

  • (A) 5
  • (B) 4
  • (C) 2
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

  • (A) d = (1345 ± 2) mm
  • (B) d = (1,345 ± 0,001) m
  • (C) d = (1345 ± 3) mm
  • (D) d = (1,345 ± 0,0005) m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = 18πmF hoặc C=2C13 thì công suất của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = 115πmF hoặc C = 12C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là

  • (A) 2,8 A
  • (B) 1,4 A
  • (C) 2,0 A
  • (D) 1,0 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 20 cm đến vô cùng, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi có f1 = 0,5 cm và f2 = 4 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết. Vật đặt cách vật kính một khoảng d1 = 0,51 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là

  • (A) 20 cm
  • (B) 28 cm
  • (C) 35 cm
  • (D) 25 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = 4cos(10πt) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 15 cm/s. Trên đường Elip nhận A và B là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho tại M: AM – BM = 1 (cm); AN – BN = 3,5 (cm). Tại thời điểm li độ của M là 3 mm thì li độ của N tại thời điểm điểm đó là

  • (A)  uN=-33mm
  • (B)  uN=2mm
  • (C)  uN=-2mm
  • (D)  uN=33mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch nối tiếp AMB, đồ thị phụ thuộc điện áp trên các đoạn AM (đường 1) và MB (đường 1) vào thời gian biểu diễn như trên hình vẽ

Biểu thức điện áp trên đoạn AB là

  • (A) u = 80cos(10pt + π/4) (V)
  • (B) u = 802cos(10πt  + π/8) (V)
  • (C) u = 802cos(5πt + π/4) (V)
  • (D) u = 80cos(10πt + π/6) (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều uAB = U2cos(ωt + φ) (V) thì điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB có cùng giá trị hiệu dụng 120 V nhưng điện áp trên đoạn AN sớm pha hơn trên MB là π/3. Nếu LCω2=1 thì U gần nhất giá trị nào sau đây?

  • (A) 27 V
  • (B) 74 V
  • (C) 55 V
  • (D) 109 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC. Giá trị ZL gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 48 Ω
  • (B) 26 Ω
  • (C) 44 Ω
  • (D) 32 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một âm thoa được đặt phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 400 Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng

  • (A) 280 m/s
  • (B) 358 m/s
  • (C) 338 m/s
  • (D) 328 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Để xác định thể tích máu trong cơ thể sống bác sĩ đã cho vào V0 (lít) một dung dịch chứa Na24 (Đồng vị Na24 là chất phóng xạ có chu kì bán rã T) với nồng độ CM0 (mol/l). Sau thời gian hai chu kì người ta lấy V1 (lít) máu của bệnh nhân thì tìm thấy n1 (mol) Na24. Xác định thể tích máu của bệnh nhân. Giả thiết chất phóng xạ được phân bố đều vào máu

  • (A) V0V1CM0/n1
  • (B) 2V0V1CM0/n1
  • (C) 0,25V0V1CM0/n1
  • (D) 0,5V0V1CM0/n1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là

  • (A) F/81
  • (B)   F/9
  • (C)   16F/81
  • (D) 4F/9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm (màu tím), λ2 = 0,48 μm (màu lam) và λ3 = 0,6 μm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Nếu x = 23 thì

  • (A) y = 20 và z = 15
  • (B) y = 14 và z = 11
  • (C) y = 19 và z = 15
  • (D) y = 12 và z = 15

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Công suất cực đại mà mạch tiêu thụ là 100 W. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Tổng (P1 + P2) gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 122 W
  • (B) 128 W
  • (C) 112 W
  • (D) 96 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Dọc theo hai thanh kim loại rất dài đặt song song thẳng đứng, cách nhau một khoảng ℓ có một đoạn dây MN khối lượng m có thể trượt không ma sát trên hai thanh và luôn tiếp xúc điện với hai thanh.  Hai đầu trên của hai thanh nối với nhau bằng cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Toàn bộ hệ thống đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh. Điện trở của hai thanh, của đoạn dây MN, của dây nối bằng không. Thanh MN được giữ đứng yên tại vị trí M0N0 và buông nhẹ ở thời điểm t = 0. Độ dời cực đại của đoạn MN so với vị trí ban đầu là

  • (A) mgL/(B2ℓ2).
  • (B) 2mgL/(B2ℓ2)
  • (C) 3mgL/(B2ℓ2)
  • (D) mgL/(2B2ℓ2)

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 5 de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay co loi giai

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT