20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải

Taluma

500 Lượt tải

20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải. 20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải
Để download tài liệu 20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 20 bo de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay co loi giai-55893-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 20 bo de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay co loi giai


20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải

Câu 1:

Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • (A)   Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
  • (B)   Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
  • (C)   Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
  • (D)   Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn cực

  • (A)   đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
  • (B)  tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
  • (C)   đại và bằng trọng lượng của vật.
  • (D)  tiểu và bằng trọng lượng của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Hai bản trong suốt có các mặt song song được bố trí tiếp giáp nhau như hình vẽ. Các chiết suất là n1  n2.  Một tia sáng truyền qua hai bản với góc tới i1 và góc ló i2 thì

  • (A)  i1=i2.
  • (B)  i1<i2.
  • (C)  i1>i2.
  • (D)  n1i1=n2i2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 m2  được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và AB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?

  • (A) T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
  • (B) T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
  • (C) T thay đổi.
  • (D) T không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là

  • (A)   λ /2
  • (B)   λ /4
  • (C)  3 λ /4
  • (D)   λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Tia X

  • (A)   mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
  • (B)   cùng bản chất với sóng âm.
  • (C)   có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
  • (D)   cùng bản chất với tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng (xem hình vẽ)?

  • (A) Điểm 1.
  • (B) Điểm 2.
  • (C) Điểm 3.
  • (D) Điểm 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Cho phản ứng hạt nhân: P84210oX+P82206b. Hạt X là :

  • (A)  H24e
  • (B)  H13
  • (C)  H11
  • (D)  H23e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Gọi N0  là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm t = 0 và λ là hằng số phóng xạ của nó. Theo định luật phóng xạ, công thức tính số hạt nhân chưa phân rã của chất phóng xạ ở thời điểm t

  • (A)  N0 e-λt.
  • (B)  N0ln2e-λt.
  • (C)  0٫5N0e-λt.
  • (D)  N0e+λt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Hai nhạc cụ mà hộp cộng hưởng giống nhau cùng phát ra cùng một âm cơ bản, nhưng có các hoạ âm khác nhau thì âm tổng hợp sẽ có

  • (A)   độ cao khác nhau.
  • (B)  dạng đồ thị dao động giống nhau.
  • (C)   âm sắc khác nhau.
  • (D)  độ to như nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Hạt nhân P84210o đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

  • (A)   lớn hơn động năng của hạt nhân con.
  • (B)   chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
  • (C)   bằng động năng của hạt nhân con.
  • (D)   nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện chạy qua mạch như hình vẽ. Cường độ dòng hiệu dụng là

  • (A)   3
  • (B)  3,5
  • (C)  5
  • (D)  2,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một khung dây dẫn rất nhẹ được treo bằng sợi dây mềm, đường thẳng x'x trùng với trục của khung dây.  Khung dây được đặt gần một nam châm điện, trục nam châm điện trùng với trục x’x. Khi cho con chạy của biến trở dịch chuyển từ M đến N thì

  • (A)   trong khung dây không có dòng điện cảm ứng.
  • (B)   trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ABC
  • (C)   khung dây bị đẩy ra xa nam châm.
  • (D)   khung dây bị hút lại gần nam châm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng. Trong bốn bức xạ đó, nếu một bức xạ có bước sóng bằng 500 nm thì bước sóng sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)   437 nm.
  • (B)  401 nm.
  • (C)  432 nm.
  • (D)  428 nm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

  • (A)   20 cm/s.
  • (B)  10 cm/s.
  • (C)  0.
  • (D)  15 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là

  • (A)  4.10-10C.
  • (B)  6.10-10C.
  • (C)  2.10-10C.
  • (D)  8.10-10C.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Nơi phát có 10 tổ máy công suất phát giống nhau. Hiệu suất truyền tải điện là 96%. Sau đó, nơi phát tăng thêm 2 tổ máy cùng loại thì hiệu suất truyền tải điện gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)   95,21%.
  • (B)  88,17%.
  • (C)  95,16%.
  • (D)  92,81%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?

  • (A)   2
  • (B)  4
  • (C)  1
  • (D)  3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều u = cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC = cos(100πt – π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

  • (A)   200 W.
  • (B)  100 W.
  • (C)  400 W.
  • (D)  300 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Giả sử làm thí nghiệm Y-âng với hai khe cách nhau một khoảng a = 0,8 mm, màn quan sát cách hai khe D = 1,2 m, thí nghiệm với bức xạ tử ngoại có bước sóng 360 nm. Đặt một tấm giấy ảnh lên trước màn quan sát thì sau khi tráng trên giấy hiện một loạt vạch đen song song, cách đều nhau. Khoảng cách giữa hai vạch đen liên tiếp trên giấy là

  • (A)   0,33 mm.
  • (B)  0,28 mm.
  • (C)  0,54 mm.
  • (D)  0,56 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất NB/NA=2٫72. Tuổi  của mẫu A nhiều hơn mẫu B là

  • (A)   199,8 ngày.
  • (B)  199,5 ngày.
  • (C)  190,4 ngày.
  • (D)  189,8 ngày.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Trong phản ứng phân hạch hạt nhân U235, năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200 (MeV). Nếu 40% năng lượng này biến thành điện năng thì điện năng bằng bao nhiêu (KWh) khi phân hạch hết 500 (kg) U235. Cho biết số Avôgađrô NA=6٫023.1023.

  • (A)  4٫55.109kWh.
  • (B)  4٫54.109kWh.
  • (C)  4٫56.109kWh.
  • (D)  4٫53.109kWh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Đặt điện áp u = U2 cosωt (với u và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là

  • (A)  2U2.
  • (B)  3U.
  • (C)  2U.
  • (D)  U.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Đặt điện áp xoay chiều uAB=2002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Biết điện áp tức thời trên đoạn AM lệch pha π/2 so với điện áp tức thời trên AB; điện áp tức thời trên đoạn AN nhanh pha hơn điện áp tức thời trên đoạn MB là 2π/3. Điện áp hiệu dụng trên đoạn NB là 245 V. Hệ số công suất mạch AB là

  • (A)   0,7.
  • (B)  0,5.
  • (C)  0,8.
  • (D)  0,6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một bóng đèn có điện áp hiệu dụng định mức 1002  V. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Rôto của máy phát có 4 cặp cực, quay với tốc độ n = 750 vòng/phút. Stato có 2000 vòng dây. Xác định từ thông cực đại qua mỗi vòng dây, biết đèn sáng bình thường (lấy π2=10).

  • (A)  10-4Wb.
  • (B)  π.10-4Wb.
  • (C)  0٫5π.10-4Wb.
  • (D)  2π.10-4Wb.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=5λ13 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

  • (A)   7
  • (B)  5
  • (C)  8
  • (D)  6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương: x1 = 2cosωt (cm), x2=2cosωt+φ2 (cm) và x3=2cosωt+φ3 (cm) với φ3φ2. Dao động tổng hợp của x1 x2 cũng như của x1 x3 đều có biên độ bằng 2 cm. Độ lệch pha giữa hai dao động x2 x3 là

  • (A)   3π/2.
  • (B)  π/3.
  • (C)  π/2.
  • (D)  2π/3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng

  • (A)  4٫97.10-31J.
  • (B)  4٫97.10-19J.
  • (C)  2٫49.10-19J.
  • (D)  2٫49.10-31J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại điểm M có mức cường độ âm là 50 dB. Để tại M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần thiết là

  • (A)   50.
  • (B)  6.
  • (C)  60.
  • (D)  10.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một mạch dao động LC, cuộn dây có điện trở bằng 2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với cường độ dòng điện cực đại 2 A cần cung cấp cho mạch công suất

  • (A)   4 W.
  • (B)  8 W.
  • (C)  16 W.
  • (D)  2 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong 1 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số 1 MHz và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp 10 lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung C của tụ và độ tự cảm L của cuộn dây.

  • (A)   C = 1,59 nF và L = 15,9 μH.
  • (B)  C = 15,9 nF và L = 1,59 μH.
  • (C)   C = 15,9 nF và L = 15,9 μH.
  • (D)  C = 1,59 nF và L = 1,59 μH.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2=λ1+ 0٫16 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 3,84 mm. Xác định λ1.

  • (A)   0,64 μm.
  • (B)  0,45 μm.
  • (C)  0,72 μm.
  • (D)  0,48 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng O kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật t = 7π/3 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo thì sau đó khi vật ở vị trí thấp nhất vật cách O một đoạn là

  • (A)  74 cm.
  • (B)  1,5 cm.
  • (C)  27-1 cm.
  • (D)  27 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2 cm. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1), sau thời gian Δt = 0,005 s và 3Δt thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3). Tốc độ truyền sóng là v = 400 cm/s. Khoảng cách xa nhất từ phần tử M trên dây tới phần tử trên dây có cùng biên độ với nó gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)   28,5 cm.
  • (B)  24 cm.
  • (C)  24,5 cm.
  • (D)  28 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng λ, chiếu về phía Mặt Trang. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 s và công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là c=3.108 m/s và h=6٫625.10-34J.s. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là 2٫6.1022 hạt. Tính λ.

  • (A)   0,58 μm.
  • (B)  0,52 μm.
  • (C)  0,62 μm.
  • (D)  0,48 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Chu kỳ của sóng A, sóng B, sóng C lần lượt là TA٫TB và TC. Chọn phương án sai.

  • (A)  TA+TB=2TC.
  • (B)  TA=0٫50 s.
  • (C)  TC=1٫0 s.
  • (D)  TB=2٫0 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một con lắc lò xo có tần số góc riêng ω = 20 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới (lúc bắt đầu rơi t = 0 lò xo không biến dạng). Đến thời điểm t = 0,05 s, đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc. Lấy g=10 m/s2.

  • (A) 60 cm/s.
  • (B) 50 cm/s.
  • (C)  402 cm/s.
  • (D)  502 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 có phương trình u1=u2=Acosωtcm, bước sóng λ = 9 (cm). Trên đường Elip thuộc mặt nước nhận S1 và S2 là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho: dM=d2M-d1M=1٫5 cm; dN=d2N-d1N=6 cmTại thời điểm t vận tốc dao động tại M là vM  (cm/s), khi đó vận tốc dao động tại N là

  • (A)   40 (cm/s).
  • (B)  -203 cm/s.
  • (C)  -403 cm/s.
  • (D)  -40 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào đoạn mạch AB như hình vẽ; trong đó, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu C là lớn nhất thì giá trị đó là 100 V. Lúc này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN là 30 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là

  • (A)   45,9 V.
  • (B)  61,5 V.
  • (C)  50 V.
  • (D)  95,4 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 1/(7,2π) mF mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiềuu=U2cos120πtV vào hai đầu A, B. Hình vẽ là đồ thị quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu (đường đi qua O) và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R (đường không đi qua O). Giá trị Pm là:

  • (A)  2003
  • (B)  2003
  • (C)  1503
  • (D)  1003

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng

  • (A)  khối lượng của hạt nhân hiđrô H11.
  • (B)  khối lượng của prôtôn.
  • (C)   khối lượng của nơtron.
  • (D)  1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon C612.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A)  Số nuclon của hạt nhân C612 bằng số nuclon của hạt nhân C614.
  • (B)  Điện tích của hạt nhân C612 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C614.
  • (C)  Số proton của hạt nhân C612 lớn hơn số proton của hạt nhân C614.
  • (D)  Số nơtron của hạt nhân C612 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C614.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

  • (A)   cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
  • (B)  hướng về vị trí biên.
  • (C)   cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
  • (D)  hướng về vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?

  • (A)   Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
  • (B)   Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
  • (C)   Hai quả cầu không nhiễm điện.
  • (D)   Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

  • (A)   vuông góc với đường sức từ.
  • (B)  nằm theo hướng của đường sức từ.
  • (C)   nằm theo hướng của lực từ.
  • (D)  không có hướng xác định.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là

  • (A)   làm thay đổi diện tích của khung dây.
  • (B)  đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
  • (C)   làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
  • (D)  quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1٫l2 và T1٫T2. Biết T2=2T1. Hệ thức đúng là

  • (A)  l1=2l2.
  • (B)  l1=4l2.
  • (C)  l2=4l1.
  • (D)  l2=2l1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2n1<n2. Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận

  • (A)   góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
  • (B)   góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
  • (C)   không còn tia phản xạ.
  • (D)   chùm tia phản xạ rất mờ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

  • (A)   nhanh dần đều.
  • (B)  chậm dần đều.
  • (C)  nhanh dần.
  • (D)  chậm dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện. Lần lượt cho L=L1 và L=L2 thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là φ1 và φ2. Chọn phương án đúng.

  • (A)  L1-L2ω=Rtanφ1-tanφ2
  • (B)  L2-L1ω=Rtanφ1-tanφ2
  • (C)  L1+L2ω=Rtanφ1-tanφ2
  • (D)  L1-L2ω=Rtanφ1+tanφ2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với tụ điện, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là

  • (A)   4I.
  • (B)   I.
  • (C)   2I.
  • (D)   I/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Hạt nhân XZ1A1 phóng xạ và biến thành một hạt nhân YZ2A2 bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ XZ1A1 có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất XZ1A1, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

  • (A)  4A1A2
  • (B)  4A2A1
  • (C)  3A2A1
  • (D)  3A1A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Ánh sáng hồ quang điện không chứa bức xạ nào sau đây?

  • (A)   Tia hồng ngoại.
  • (B)  Tia X.
  • (C)   Tia tử ngoại.
  • (D)  sóng vô tuyến.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1٫5.10-4 W. Lấy h=6٫625.10-34J.s; c=3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là

  • (A)  5.1014.
  • (B)  6.1014.
  • (C)  4.1014.
  • (D)  3.1014.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM=-1٫51 eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK=-13٫6 eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng:

  • (A)  2.92.1015Hz.
  • (B)  2.28.1015Hz.
  • (C)  4.56.1015Hz.
  • (D)  0.22.1015Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ có 10 động cơ điện giống nhau bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Hiệu suất truyền tải điện là 96%. Sau đó, nơi tiêu thụ tăng thêm 2 động cơ cùng loại thì hiệu suất truyền tải điện gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)   95,21%.
  • (B)  88,2%.
  • (C)  95,16%.
  • (D)  92,81%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v=v1/π. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là

  • (A)   4 cm.
  • (B)  3 cm.
  • (C)  2 cm.
  • (D)  6 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M là bao nhiêu?

  • (A)   95 d
  • (B)  125 d
  • (C)  80,8 d
  • (D)  62,5 d

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ

  • (A)   tăng 1,5 lần.
  • (B)   giảm 2,25 lần.
  • (C)   giảm 1,5 lần.
  • (D)   tăng 2,25 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là:

  • (A)  5π.105Hz.
  • (B)  2٫5.106Hz.
  • (C)  5π.106Hz.
  • (D)  2٫5.105Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng

  • (A)   0,65 μm.
  • (B)  0,45 μm.
  • (C)  0,60 μm.
  • (D)  0,75 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Hạt nhân C17l37 có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết mn=1٫008670u٫ mp=1٫007276u và u=931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C17l37 bằng

  • (A)   8,5684 MeV/nuclon.
  • (B)  7,3680 MeV/nuclon.
  • (C)   8,2532 MeV/nuclon.
  • (D)  9,2782 MeV/nuclon.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một mẫu Ra226 nguyên chất có tổng số nguyên tử là 6٫023.1023. Sau thời gian nó phóng xạ tạo thành hạt nhân Rn222 với chu kì bán rã 1570 (năm). Số hạt nhân Rn222 được tạo thành trong năm thứ 786 là

  • (A)  1٫7.1020.
  • (B)  1٫8.1020.
  • (C)  1٫9.1020.
  • (D)  2٫0.1020.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Cho chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ 7٫31.105 (m/s) và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9٫1.10-5 (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9٫1.10-31 (kg) và -1٫6.10-19(C). Xác định bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường.

  • (A)   6 cm.
  • (B)  4,5 cm.
  • (C)  5,7 cm.
  • (D)  4,6 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000t - π/4) (MV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có biểu thức

  • (A)   i = 200cos(5000t + π/4) m
  • (B)  i = 100cos(5000t - π/2) μ
  • (C)   i = 100cos(5000t + π/2) μ
  • (D)  i = 20cos(5000t - π/4) μ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 µm và 0,72 µm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là

  • (A)   20.
  • (B)  5.
  • (C)  25.
  • (D)  30.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Hằng số Plăng h=6٫625.10-34J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s, lấy 1 eV=1٫6.10-19J. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng

  • (A)   0,4340 μm.
  • (B)  0,4860 μm.
  • (C)  0,4871 μm.
  • (D)  0,6563 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=4cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là

  • (A)   6,4 cm.
  • (B)  8 cm.
  • (C)  5,6 cm.
  • (D)  7 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng

  • (A)   75 W.
  • (B)  160 W.
  • (C)  90 W.
  • (D)  180 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Trong một điện trường đều có hướng ngang treo một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 1 m, quả nặng có khối lượng 100 g được tích điện q. Khi ở vị trí cân bằng, phương dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 30°. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng với cơ năng 103 mJ (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Biên độ góc của con lắc là

  • (A)   0,1 rad.
  • (B)  0,082 rad.
  • (C)  0,12 rad.
  • (D)  0,09 rad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1=0٫8 mm và i2=1٫2 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).

  • (A)   x = 1,2.n (mm).
  • (B)  x = 1,8.n (mm).
  • (C)  x = 2,4.n (mm).
  • (D)  x = 3,2.n (mm).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Đặt điện áp u=U0cos2πft (trong đó U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là f=f1f=f1+150Hz, f=f1+50Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và 15/17. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng có thể là

  • (A)   50 Hz.
  • (B)  150 Hz.
  • (C)  120 Hz.
  • (D)  40 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm một đầu gắn với nguồn dao động một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với 5 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định

  • (A)   10/9 Hz.
  • (B)  10/3 Hz.
  • (C)  20/9Hz.
  • (D)  7/3Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C = 0,25/π (mF). Cố định L = 0,5/π (H), thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U1. Cố định R = 30 Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U2. Hãy tính tỉ số U1/U2.

  • (A)   1,5.
  • (B)  2:
  • (C)  3:
  • (D)  4:

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

  • (A)  1030 cm/s.
  • (B)  206 cm/s.
  • (C)  402 cm/s.
  • (D)  403 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos5πt+φ1cm; x2=5cos5πt+φ2cm với 0φ1-φ2π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định φ1.

  • (A)   π/6.
  • (B)  -π/6.
  • (C)  π/2.
  • (D)  0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực tiểu, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng

  • (A)   39,6 m và 3,6 cm.
  • (B)  80 cm và 1,69 cm.
  • (C)  38,4 cm và 3,6 cm.
  • (D)  79,2 cm và 1,69 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Biết y2-x2=99 rad2/s2. Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)   30 rad.
  • (B)  21 rad/s.
  • (C)  25 rad/s.
  • (D)  19 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ nặng 400 g, được treo vào trần của thang máy. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 4 m/s2 và thời gian 3 s thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy g=10 m/s2=π2 m/s2. Xác định tốc độ dao động cực đại của vật so với thang máy sau khi thang máy chuyển động thẳng đều.

  • (A)   16π cm/s.
  • (B)  8π cm/s.
  • (C)  24π cm/s.
  • (D)  20π cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Đặt điện áp u=U2cosωt+φuV (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L=L1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U1 và độ lệch pha của u và i là φ1. Khi L=L2 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là U2 và độ lệch pha của u và i là φ2. Nếu U1=2U2 và φ2=φ1+π3>0 thì

  • (A)  φ2=π3.
  • (B)  φ2=π6.
  • (C)  φ1=π3.
  • (D)  φ1=-π6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Theo định luật khúc xạ thì

  • (A)   tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
  • (B)   góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
  • (C)   góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
  • (D)   góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Trong các tia sau, tia nào dùng để sấy khô trong công nghệ chế biến nông sản?

  • (A)   tia hồng ngoại.
  • (B)  tia X.
  • (C)  tia tử ngoại.
  • (D)  tia tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Chọn câu sai.

  • (A)   Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.
  • (B)   Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
  • (C)   Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
  • (D)   Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron  chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số

  • (A)  f3=f1-f2.
  • (B)  f3=f1+f2.
  • (C)  f3=f12+f22.
  • (D)  f3=f1f2f1+f2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Độ lớn điện tích nguyên tố là e=1٫6.10-19 C, điện tích của hạt nhân B510 là

  • (A)   5e.
  • (B)  10e.
  • (C)  -10e.
  • (D)  –5e.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Hạt nhân urani U92235 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân U92235 là

  • (A)   1,917u.
  • (B)  1,942u.
  • (C)  1,754u.
  • (D)  0,751u.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

  • (A)   Lực điện.
  • (B)  Lực từ.
  • (C)   Lực tương tác giữa các nuclôn.
  • (D)  Lực tương tác giữa các thiên hà.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A)   Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (B)   Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
  • (C)   Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (D)   Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g=10 m/s2; π2=10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

  • (A)   40 cm.
  • (B)  36 cm.
  • (C)  38 cm.
  • (D)  42 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vân tốc, gia tốc động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là

  • (A)   vận tốc.
  • (B)  động năng.
  • (C)  gia tốc.
  • (D)  biên độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kì 1s. Sóng cơ này có bước sóng là

  • (A)   150 cm.
  • (B)  100 cm.
  • (C)  50 cm.
  • (D)  25 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng

  • (A)   4.
  • (B)  0,5.
  • (C)  0,25.
  • (D)  2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1٫ f2٫ f3٫ f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

  • (A)   hai số nguyên liên tiếp.
  • (B)  tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
  • (C)   tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
  • (D)  tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ của khu dân cư là Ptt và hiệu suất truyền tải điện là H. Sau đó, chỉ thay đổi dạng mạch điện nơi tiêu thụ nhưng không thay đổi hệ số công suất toàn hệ thống thì công suất tiêu thụ nơi khu dân cư là P'tt và hiệu suất truyền tải điện là H'. Nếu Ptt=1٫05P'tt và H'=H+15% thì H gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)   42,5%.
  • (B)  45%.
  • (C)  57,6%.
  • (D)  46,4%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Đặt điện áp u=2002cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

  • (A)   800 W.
  • (B)  200 W.
  • (C)  300 W.
  • (D)  400 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một tụ điện khi mắc vào nguồn u=U2cos50πt+π V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = Ucos(100πt + 0,5π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?

  • (A)  1٫22 A.
  • (B)  1,2
  • (C)  52 A.
  • (D)  7,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Đặt điện áp u = 100cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • (A)  1003 W.
  • (B)  50 W.
  • (C)  503 W.
  • (D)  100 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Đặt điện áp u1=U01cosω1t+φ1 vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của máy biến áp lý tưởng thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là u2=U02cosω2t+φ2. Chọn phương án đúng.

  • (A)  ω1=ω2.
  • (B)  φ1=φ2.
  • (C)  N1/N2=U02/U01.
  • (D)  N1/N2=w1/w2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A)   Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
  • (B)   Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
  • (C)   Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
  • (D)   Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Tia lửa điện hình thành do

  • (A)   Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.
  • (B)   Catôt bị nung nóng phát ra electron.
  • (C)   Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh.
  • (D)   Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Để có một phôtôn ánh sáng phát quang phát ra thì số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là

  • (A)   600.
  • (B)  60.
  • (C)  25.
  • (D)  133.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là

  • (A)  N0/16.
  • (B)  N0/4.
  • (C)  N0/9.
  • (D)  N0/6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 4,2 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là

  • (A)   9:
  • (B)  10:
  • (C)  8:
  • (D)  13.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Chiếu bức xạ có bước sóng 0,18 μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 μm. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là

  • (A)  4٫85.106 m/s.
  • (B)  4٫85.105 m/s.
  • (C)  9٫85.105 m/s.
  • (D)  9٫85.106 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Đặt điện áp u=U0cosωt U0 và ω không đi vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

  • (A)  0٫53.
  • (B)   0,26.
  • (C)  0,50.
  • (D)  0٫52.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Một hạt α có động năng 3,9 MeV đến đập vào hạt nhân A1327l đứng yên gây nên phản ứng hạt nhân α + A1327ln + P1530. Tính tổng động năng của các hạt sau phản ứng. Cho mα=4٫0015u; mn=1٫0087u; mAl=26٫97345u; mP=29٫97005u1uc2=931 (MeV).

  • (A)   17,4 (MeV).
  • (B)  0,54 (MeV).
  • (C)  0,5 (MeV).
  • (D)  0,4 (MeV).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có năng lượng 3٫975.10-19 J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2 mm.

  • (A)   70.
  • (B)  80
  • (C)  90
  • (D)  100

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1=0٫3 mm và i2=0٫4 mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là

  • (A)   0,9 mm.
  • (B)  1,2 mm.
  • (C)  0,8 mm.
  • (D)  0,6 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10-3 s. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.10-7 C, sau đó 7٫5.10-4 s điện tích trên tụ bằng 8.10-7 C. Tìm điện tích cực đại trên tụ.

  • (A)  10-6 C
  • (B)  10-5 C
  • (C)  5.10-5 C
  • (D)  10-4 C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Một mạch điện xoay chiều tần số f gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi để biến trở ở giá trị R1 hoặc R2=0٫5625 R1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Xác định hệ số công suất tiêu thụ của mạch ứng với giá trị của R1.

  • (A)   0,707.
  • (B)  0,8.
  • (C)  0,5.
  • (D)  0,6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.

  • (A)   80π rad/s.
  • (B)  50π rad/s.
  • (C)  100 rad/s.
  • (D)  50 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, li độ x1 và x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là

  • (A)   x = 2cos(ωt - π/3) cm.
  • (B)  x = 2cos(ωt + 2π/3) cm.
  • (C)   x = 2cos(ωt + 5π/6) cm.
  • (D)  x = 2cos(ωt - π/6) cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5 cm trong thời gian ngắn nhất là t1 và dài nhất là t2. Nếu t2-t1 = 0٫1 s thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là

  • (A)   0,4 s.
  • (B)  0,6 s.
  • (C)  0,8 s.
  • (D)  1 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0٫3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là

  • (A)   -39,3 cm/s.
  • (B)  65,4 cm/s.
  • (C)  -65,4 cm/s.
  • (D)  39,3 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật để lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Li độ cực đại của vật sau lần thứ 3 vật đi qua O là

  • (A)   7,6 cm.
  • (B)  7,8 cm.
  • (C)  7,2 cm.
  • (D)  6,8 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 82 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = 2cos30πt mm٫ s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

  • (A)   10 điểm.
  • (B)  5 điểm.
  • (C)  12 điểm.
  • (D)  2 điểm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Đặt điện áp xoay chiều u = 1202 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho 2ωCR0 + 3 = 3ω2LC. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)   57 V.
  • (B)  32 V.
  • (C)  43 V.
  • (D)  51 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2 là

  • (A)   1,75 s.
  • (B)  0,31 s.
  • (C)  1,06 s.
  • (D)  1,50 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Tỉ số y/x gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)   1,34.
  • (B)  1,25.
  • (C)  1,44.
  • (D)  1,38.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Có hai thanh ray song song, cách nhau 1 m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có B = 0,05 T. Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng α=30° như hình vẽ.  Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16 kg, hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc 0٫2 m/s2, thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)   4,5
  • (B)  5,5
  • (C)  9,5
  • (D)  4,0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

  • (A)   nhanh dần đều.
  • (B)  chậm dần đều.
  • (C)  nhanh dần.
  • (D)  chậm dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn

  • (A)   điện tích.
  • (B)  động năng.
  • (C)  động lượng.
  • (D)  năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ thì

  • (A)   Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
  • (B)   Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
  • (C)   Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.
  • (D)   Năng lượng của electron bị thay đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Một chất điểm đang dao động tắt dần chậm với chu kì T, ở hai thời điểm liên tiếp t1 và t2= t1+T li độ và vận tốc của chất điểm tương ứng là x1٫ v1 và x2٫ v2. Chọn phương án đúng.

  • (A)  ω2x12-x22>v22-v12
  • (B)  ω2x12-x22<v22-v12
  • (C)  x1>x2
  • (D)  v2<v1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây một đầu cố định một đầu tự do theo thứ tự tăng dần là f1٫ f2٫ f3٫ f4٫…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

  • (A)   hai số nguyên liên tiếp.
  • (B)   tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
  • (C)   tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
  • (D)   tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?

  • (A)   Ngắm chừng ở điểm cực cận.
  • (B)   Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.
  • (C)   Ngắm chừng ở vô cực.
  • (D)   Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Điện năng được truyền tải từ trạm biến áp đến xưởng sản xuất bằng hệ thống đường dây một pha có tổng điện trở là R. Điện áp hiệu dụng, công suất tiêu thụ trung bình và hệ số công suất của xưởng sản xuất lần lượt là P, U và cosφ. Công suất từ trạm biến áp cần truyền đi là

  • (A)  P-PUcosφ2R
  • (B)  P+PUcosφ2R
  • (C)  P+PU2cosφR
  • (D)  P+PUcosφR

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Cảm ứng từ gửi qua một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S có biểu thức B=B0cosωt thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều có giá trị cực đại là

  • (A)  2ωSB0.
  • (B)  ωSB0.
  • (C)  SB0/ω.
  • (D)  2SB0/ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Trong các tia sau, tia nào mắt nhìn thấy được?

  • (A)   tia hồng ngoại.
  • (B)  tia X.
  • (C)   tia tử ngoại.
  • (D)  tia tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Hạt nhân Bi210 có tính phóng xạ β- và biến thành hạt nhân của nguyên tử Pôlôni. Khi xác định năng lượng toàn phần EBi (gồm cả động năng và năng lượng nghỉ) của bítmút trước khi phát phóng xạ, năng lượng toàn phần Ee của hạt β-, năng lượng toàn phần Ep của hạt Poloni người ta thấy EBiEe+Ep. Hãy giải thích?

  • (A)   Còn có cả hạt nơtrinô và nơtron.
  • (B)  Còn có cả phản hạt nơtrinô và phôtôn.
  • (C)   Còn có cả hạt nơtrinô và bêta cộng.
  • (D)  Còn có cả hạt nơtrinô và phôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Năng lượng liên kết của một hạt nhân

  • (A)   có thể dương hoặc âm.
  • (B)  càng lớn thì hạt nhân càng bền.
  • (C)   càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
  • (D)  có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Chọn câu sai trong các câu sau

  • (A)   Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống.
  • (B)   Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống.
  • (C)   Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron.
  • (D)   Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số l2/l1 bằng

  • (A)   0,81.
  • (B)  1,11.
  • (C)  1,23.
  • (D)  0,90.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Đặt điện áp u=U0cos100πt V (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r có độ tự cảm L và đoạn MB chỉ có tụ điện C. Vôn kế lý tưởng mắc vào hai điểm AM. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau π/4. Hệ số công suất mạch AB khi chưa nối tắt tụ gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)   0,58.
  • (B)  0,48.
  • (C)  0,34.
  • (D)  0,67.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là

  • (A)   1 m.
  • (B)  9 m.
  • (C)  8 m.
  • (D)  10 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Dòng điện có cường độ i=22cos100πt A chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là

  • (A)   12 kJ.
  • (B)  24 kJ.
  • (C)  4243 J.
  • (D)  8485 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điểm dòng điện có cường độ 12 mA, sau đó 1٫5.10-4s dòng điện có cường độ 9 mA. Tìm cường độ dòng điện cực đại.

  • (A)   14,4 m
  • (B)  15 m
  • (C)  16 m
  • (D)  20 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước song 0,4 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm

  • (A)   3,2 mm.
  • (B)  4,8 mm.
  • (C)  1,6 mm.
  • (D)  2,4 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm kích thích và nếu có 3000 phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của λ là

  • (A)   0,18  μ m.
  • (B)  0,25  μ m.
  • (C)  0,2  μ m.
  • (D)   0,3 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

  • (A)   3:
  • (B)  1:
  • (C)  6:
  • (D)  4:

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Biết số Avôgađrô NA=6٫02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam A1327l  là

  • (A)  9٫826.1022.
  • (B)  8٫826.1022.
  • (C)  7٫826.1022.
  • (D)  6٫826.1022.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Cho phản ứng hạt nhân: n01 + N714 C614+p11. Biết khối lượng các hạt là n01٫ N714٫ C614 và p11 lần lượt là 1,0087u; 14,0031u;14,0032u và 1,0073u. Cho biết u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này là:

  • (A)   tỏa năng lượng 1,211 eV.
  • (B)   thu năng lượng 1,211 eV.
  • (C)   tỏa năng lượng 1,211 MeV.
  • (D)  thu năng lượng 1,211 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Một vật m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật gần giá trị nào nhất

  • (A)   1 N.
  • (B)  40 N.
  • (C)  10 N.
  • (D)  4 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là

  • (A)   20.
  • (B)  2
  • (C)  8
  • (D)  22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Một máy bay bay ở độ cao 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao

  • (A)   316 m.
  • (B)  500 m.
  • (C)  1000 m.
  • (D)  700 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

  • (A)  T 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
  • (B)  T 4.10-8 s đến 3٫2.10-7 s.
  • (C)  T 2.10-8 s đến 3٫6.10-7 s.
  • (D)  T 4.10-8 s đến 2٫4.10-7 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Một con lắc đơn có dài 30 cm, vật dao động nặng 15 g và mang điện tích . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 30 cm. Đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế 90 V. Khi con lắc cân bằng, đột ngột hoán đổi hai cực của hiệu điện thế đặt vào hai bản kim loại, sau đó con lắc sẽ dao động gần nhất với biên độ góc là

  • (A)  21٫8°.
  • (B)  2 rad.
  • (C)  0,4 rad.
  • (D)  43٫6°.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu?

  • (A)   96% .
  • (B)  94% .
  • (C)  92%.
  • (D)  95%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1=0٫5 mm và i2=0٫3 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 2,25 mm và 6,75 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là

  • (A)   6:
  • (B)  5:
  • (C)  3:
  • (D)  4:

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm tỏa ra đều theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt trong mỗi giây. Cho hằng số Plăng 6٫625.10-34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển.

  • (A)   470 km.
  • (B)  274 km.
  • (C)  220 m.
  • (D)  269 km.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động động năng của hạt nhân Li là 3,05 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe=9٫01219u; mp=1٫0073u; mLi=6٫01513u; mX=4٫0015u; 1uc2=931 (MeV). Tính động năng của hạt  X.

  • (A)   8,11 MeV.
  • (B)  5,06 MeV.
  • (C)  5,07 MeV.
  • (D)  5,08 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có hệ số tự cảm 0٫1/π2 (μH) và một tụ điện có điện dung 10 (nF). Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 12 (m) đến 18 (m) thì cần phải mắc thêm một tụ xoay. Điện dung của tụ xoay biến thiên trong khoảng nào?

  • (A)   20 nF ≤ C ≤ 80 nF.
  • (B)  20 nF ≤ C ≤ 90 nF.
  • (C)   20/3 nF ≤ C ≤ 90 nF.
  • (D)  20/3 nF ≤ C ≤ 80 nF.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:

  • (A)   55 Ω.
  • (B)  49 Ω.
  • (C)  38 Ω.
  • (D)  52 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1٫ O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là

  • (A)   18.
  • (B)  16.
  • (C)  20.
  • (D)  14.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một cuộn cảm thuần L khi mắc vào nguồn 1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A. Nếu mắc L vào nguồn 2 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và nguồn 2.

  • (A)  1٫62 A.
  • (B) 1,6
  • (C)  2 A.
  • (D) 2,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cosωt-π6 (cm) và x2=A2cosωt+π2 (cm) (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp có biên độ  cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị

  • (A)  3 cm
  • (B) 1 cm
  • (C) 2 cm
  • (D)  23 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Một con lắc đơn treo trong thang máy tại nơi có g= 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Đúng lúc con lắc qua VTCB thì cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2 m/s2. Hỏi biên độ mới tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?

  • (A)   giảm 8,7%.
  • (B)  tăng 8,7%.
  • (C)  giảm 11,8%.
  • (D)  tăng 11,8%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện.

  • (A)   331 V.
  • (B)  345 V.
  • (C)  231 V.
  • (D)  565 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45 cm dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình uA=uB=2cos30πt (mm, s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là

  • (A)   4 điểm.
  • (B)  5 điểm.
  • (C)  12 điểm.
  • (D)  2 điểm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Đặt điện áp u=U2cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L>R2C. Khi f = 60 Hz và f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1I1/2. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f=f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 135° so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng.

  • (A)   204 Hz.
  • (B)  80 Hz.
  • (C)  50 Hz.
  • (D)  220 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Trong y học người ta dùng đèn thủy ngân để phát ra bức xạ cần thiết nào sau đây?

  • (A)   Tia hồng ngoại.
  • (B)  Tia X.
  • (C)  Tia tử ngoại.
  • (D)  Tia gamma.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Hạt nhân heli H2e4 là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?

  • (A)   Giữa hai nơtron không có lực hút.
  • (B)   Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy
  • (C)   Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
  • (D)   Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (tivi) chưa hoạt động. Khi bật tivi thì thành thủy tinh ở màn hình

  • (A)   nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
  • (B)   nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.
  • (C)   không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
  • (D)   không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi dây tóc duỗi thẳng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

  • (A)   tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (B)   tỉ lệ với bình phương biên độ.
  • (C)   không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • (D)   và hướng không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?

  • (A)   cường độ âm.
  • (B)  âm sắc.
  • (C)  đồ thị li độ âm.
  • (D)  mức cường độ âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Một sóng ngang có bước sóng λ truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ

  • (A)   âm và đang đi xuống.
  • (B)   âm và đang đi lên.
  • (C)   dương và đang đi xuống.
  • (D)  dương và đang đi lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:

  • (A)   λ = π
  • (B)  λ = 2π
  • (C)  λ = πA/2.
  • (D)  λ = πA/4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là

  • (A)   không có thay đổi gì ở bình điện phân.
  • (B)  anốt bị ăn mòn.
  • (C)   đồng bám vào catốt.
  • (D)  đồng chạy từ anốt sang catốt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Phần tử dòng điện 𝝞𝒍 nằm trong từ trường đều có các đường sức từ hướng thẳng đứng từ dưới lên. Gọi α là góc hợp bởi 𝝞𝒍 và đường sức từ. Để cho lực từ có phương nằm ngang thì góc α không thể bằng

  • (A)   π/2 hoặc -π/2.
  • (B)  π/3 hoặc π/2.
  • (C)  0 hoặc π.
  • (D)  π/4 hoặc π/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Đặt điện áp u=U0cosωut+φu vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL nối tiếp với điện trở R sao cho ZL=R thì biểu thức dòng điện trong mạch là i=I0cosωit+φi. Chọn phương án đúng.

  • (A)  φu-φi=-π4.
  • (B)  φu-φi=-π2.
  • (C)  φu-φi=π2.
  • (D)  φi-φu=-π4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Một thanh dẫn điện không nối thành mạch kín chuyển động

  • (A)   trong mặt phẳng chứa các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
  • (B)   cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
  • (C)   cắt các đường sức từ thì chắc chắn trong thanh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
  • (D)   vuông góc với các đường sức từ nhưng không cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lần lượt cho C=C1 và C=C2 thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là φ1φ2. Chọn phương án đúng.

  • (A)  C1-C2=RωC1C2tanφ1-tanφ2.
  • (B)  C2-C1=RωC1C2tanφ1-tanφ2.
  • (C)  C2+C1=RωC1C2tanφ1-tanφ2.
  • (D)  C1-C2=RωC1C2tanφ1+tanφ2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với cuộn cảm thuần, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là

  • (A)   4I.
  • (B)  I.
  • (C)  2I.
  • (D)  I/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cosωt+φ1i2=I0cosωt+φ2 có cùng trị tức thời 0٫5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau

  • (A)   π/3.
  • (B)  2π/3.
  • (C)  π.
  • (D)  π/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây cao su dài L với hai đầu A và B cố định. Xét điểm M trên dây sao cho khi sợi dây duỗi thẳng thì M cách B một khoảng a < L/2. Khi tần số sóng là f=f1=60 Hz thì trên dây có sóng dừng và lúc này M là một điểm bụng. Tiếp tục tăng dần tần số thì lần tiếp theo có sóng dừng ứng với f=f2=70 Hz và lúc này M không phải là điểm bụng cũng không phải là điểm nút. Thay đổi tần số trong phạm vi từ 73 Hz đến 180 Hz, người ta nhận thấy với f=f0 thì trên dây có sóng dừng và lúc này M là điểm nút. Lúc đó, tính từ B (không tính nút tại B) thì M có thể là nút thứ

  • (A)   3
  • (B)  5
  • (C)  7
  • (D)  8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một con lắc là xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5 cm là bao nhiêu?

  • (A)   0,8 J.
  • (B)  0,3 J.
  • (C)  0,6 J.
  • (D)  0,5 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ, người ta nhận thấy khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại đến lúc chỉ còn nửa giá trị cực đại là 5 (ns). Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s).  Bước sóng λ là

  • (A)   12 m.
  • (B)  6 m.
  • (C)  18 m.
  • (D)  9 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của λ bằng

  • (A)   0,57 μm.
  • (B)  0,60 μm.
  • (C)  1,00 μm.
  • (D)  0,50 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

  • (A)  3٫02.1019.
  • (B)  0٫33.1019.
  • (C)  3٫02.1020.
  • (D)  3٫24.1019.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng mvề quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)  60r0.
  • (B)  30r0.
  • (C)  50r0.
  • (D)  40r0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

So với hạt nhân S1429i, hạt nhân C2040a có nhiều hơn

  • (A)   11 nơtrôn và 6 prôtôn.
  • (B)  5 nơtrôn và 6 prôtôn.
  • (C)   6 nơtrôn và 5 prôtôn.
  • (D)  5 nơtrôn và 12 prôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với lượng chất phóng xạ ban đầu?

  • (A)   25%.
  • (B)  75%.
  • (C)  12,5%.
  • (D)  87,5%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri D12 lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u=931٫5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri  là:

  • (A)   3,06 MeV/nuclôn.
  • (B)  1,12 MeV/nuclôn.
  • (C)   2,24 MeV/nuclôn.
  • (D)  4,48 MeV/nuclôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm quang trở, cuộn cảm có cảm kháng 20 Ω, có điện trở 30 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω. Chiếu sáng quang trở với một cường độ sáng nhất định thì công suất tiêu thụ điện trên quang trở là cực đại. Xác định điện trở của quang trở khi đó.

  • (A)   40 Ω.
  • (B)  20 Ω.
  • (C)  50 Ω.
  • (D)  10 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2=0٫54 μm. Xác định λ1 để vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm của λ2 trùng với một vân tối của λ1. Biết 0٫38μmλ10٫76μm.

  • (A)   0,4 μm.
  • (B)  8/15 μm.
  • (C)  7/15 μm.
  • (D)  27/70 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Tiến hành giao thoa ánh sáng Y-âng bằng ánh sáng tổng hợp gồm 2 bức xạ có bước sóng λ1=500 nm và λ2=400 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Bề rộng trường giao thoa L = 1,3 cm. Hỏi trên trường giao thoa quan sát được bao nhiêu vạch sáng?

  • (A)   53.
  • (B)  60.
  • (C)  69.
  • (D)  41.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Dùng chùm electron (mỗi electron có động năng W) bắn phá khối khí hiđrô ở trạng thái cơ bản thì êlectron trong các nguyên tử chỉ có thể chuyển ra quỹ đạo xa nhất là quỹ đạo N. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En=-13٫6/n2 (eV) với n là số nguyên. Giá trị W có thể là

  • (A)   12,74 eV.
  • (B)  12,2 eV.
  • (C)  13,056 eV.
  • (D)  12,85 eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng a% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 82%. Tính a.

  • (A)   24%.
  • (B)  64%.
  • (C)  54%.
  • (D)  6,5%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút và B là bụng đồng thời giữa A và B không còn nút và bụng nào khác. Gọi I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,2 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A)   2,5 (m/s).
  • (B)  2 (m/s).
  • (C)  4 (m/s).
  • (D)  1 (m/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V tần số 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 602 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi chu kì là:

  • (A)   1/120 (s).
  • (B)  1/180 (s).
  • (C)  1/90 (s).
  • (D)  1/75 (s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng

  • (A)   72 mW.
  • (B)   72 μW.
  • (C)  36 μW.
  • (D)  36 mW.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Xét phản ứng hạt nhân: D + Li → n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:

  • (A)   Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.
  • (B)  Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.
  • (C)   Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.
  • (D)  Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C. Biết R=ωL3 , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là U1 và nếu nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R vẫn là U1. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 200 V thì tại thời điểm t + π/(6ω) thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần là

  • (A)  503 V.
  • (B)  505 V.
  • (C) 50 V.
  • (D)  253 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do. Tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là f0. Tăng chiều dài thêm 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 5 Hz. Giảm chiều dài bớt 1 m thì tần số dao động bé nhất để sợi dây có sóng dừng là 20 Hz. Giá trị của f0 là

  • (A)   10 Hz.
  • (B)  7 Hz.
  • (C)  9 Hz.
  • (D)  8 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là:

  • (A)   3,4 cm.
  • (B)  2,0 cm.
  • (C)  2,5 cm.
  • (D)  1,1 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = -ωx lần thứ 5. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là

  • (A)   85 N/m.
  • (B)  37 N/m.
  • (C)  20 N/m.
  • (D)  25 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là 50 (cm/s). Giá trị v bằng

  • (A)   0,25 (m/s).
  • (B)  200 (cm/s).
  • (C)  100 (cm/s).
  • (D)  0,5 (m/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m thì khi tại vị trí cân bằng lò xo dãn 25 cm. Đưa vật theo phương thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ, vật chuyển động nhanh dần và khi đạt đến tốc độ 20π3 cm/s  thì vật đã đi được đoạn đường 10 cm. Ngay phía dưới vị trí cân bằng 10 cm đặt một mặt phẳng nằm ngang. Coi va chạm giữa vật và mặt phẳng là hoàn toàn đàn hồi (vận tốc của vận giữ nguyên độ lớn đổi hướng ngược lại), lấy g=10 m/s2=π2 m/s2. Chu kì dao động của vật là

  • (A)   4/3 s.
  • (B)  1/2 s.
  • (C)  2/3 s.
  • (D)  1/3 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 22U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho

  • (A)   148 hộ dân.
  • (B)  150 hộ dân.
  • (C)  504 hộ dân.
  • (D)  192 hộ dân.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (sao cho R2C<4L). Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)   1,9 V.
  • (B)  1,5 V.
  • (C)  1,3 V.
  • (D)  1,2 V.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 20 bo de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay co loi giai

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT