Bài tập ôn về Chữ số có nghĩa

Trần Triệu Phú

500 Lượt tải

Bài tập ôn về Chữ số có nghĩa. Các câu hỏi trắc nghiệm về Chữ số có nghĩa
Để download tài liệu Bài tập ôn về Chữ số có nghĩa các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Thư viện ôn tập kiến thức vật lý 10

📅 Ngày tải lên: 07/11/2024

📥 Tên file: Bai tap on ve Chu so co nghia-56168-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: chu so co nghia


Bài tập ôn về Chữ số có nghĩa

Câu 1:

Kết quả đúng số chữ số có nghĩa của phép tính sau:

25023,1.0,3451+0,10344,56

  • (A) 237,57159.
  • (B) 237.
  • (C) 237,5.
  • (D) 237,57.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Kết quả đúng số chữ số có nghĩa của phép tính sau:

\[\left( {250 - 23,1.0,3451} \right) + 0,1034 - 4,56\]

  • (A) 237,57159.
  • (B) 237.
  • (C) 237,5.
  • (D) 237,57.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Tìm những chữ số có nghĩa trong các số: 215; 0,56; 0,002; 3,8.104.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Thực hiện phép tính và viết kết quả đúng số chữ số có nghĩa:

a) 127 + 1,60 + 3,1

b) (224,612 x 0,31) : 25,116

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Từ bảng 2.1, xác định gia tốc rơi tự do ở vị trí thực hiện phép đo. Lấy kết quả đến 3 chữ số có nghĩa.

Từ bảng 2.1, xác định gia tốc rơi tự do ở vị trí thực hiện phép đo. Lấy kết quả đến 3 chữ số có nghĩa.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Tìm số chữ số có nghĩa trong các số sau:

\[78,9 \pm 0,2\];

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Tìm số chữ số có nghĩa trong các số sau:

 3,788 . 109;

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Tìm số chữ số có nghĩa trong các số sau:

2,46 . 106;

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Tìm số chữ số có nghĩa trong các số sau:

0,0053.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Kết quả đo phép đo đại lượng vật lí x là 6,0320 có mấy chữ số có nghĩa?

  • (A) 5
  • (B) 4
  • (C) 2
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)?

  • (A) 201 m.
  • (B) 0,02 m.
  • (C) 20 m.
  • (D) 210 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Giá trị nào sau đây có 2 chữ số có nghĩa (CSCN)?

  • (A) 201 m.
  • (B) 0,02 m.
  • (C) 20 m.
  • (D) 210 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa là:

  • (A) 3.            
  • (B) 2.            
  • (C) 4.             
  • (D) 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0504. Số chữ số có nghĩa là:

  • (A) 1.            
  • (B) 2.           
  • (C) 4.            
  • (D) 3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là

  • (A) 1.
  • (B) 3.
  • (C) 2.
  • (D) 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:

  • (A) 1
  • (B) 2
  • (C) 4
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:

  • (A) 1
  • (B) 2
  • (C) 4
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo?

  • (A)  l=6,00±0,01 dm
  • (B)  l=0,6±0,001 m  
  • (C)  l=60,0±0,1 cm  
  • (D)  l=600±1 mm   

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:
Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo?
  • (A)   =(600±1)mm
  • (B)  =(60,0±0,1) cm.
  • (C)   =(0,6±0,001)m.
  • (D)  =(6,00±0,01)dm.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO chu so co nghia

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Thư viện ôn tập kiến thức vật lý 10

BÀI VIẾT NỔI BẬT