20 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết

Taluma

500 Lượt tải

20 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết. 20 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết
Để download tài liệu 20 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 20 de luyen thi thpt quoc gia mon vat li cuc hay co loi giai chi tiet-55894-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 20 de luyen thi thpt quoc gia mon vat li cuc hay co loi giai chi tiet


20 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết

Câu 1:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos40πt  2πx mm. Biên độ của sóng này bằng

  • (A)  40π mm
  • (B)  5 mm
  • (C)  π mm
  • (D)  4 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng

  • (A) 2,00 s
  • (B) 3,14 s
  • (C) 1,42 s
  • (D) 0,71 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấpcủa máy với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

  • (A) 50 V
  • (B) 10 V
  • (C) 500 V
  • (D) 20 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

  • (A) 50 dB
  • (B) 60 dB
  • (C) 80 dB
  • (D) 70 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

  • (A)  F = kx
  • (B)  F = kx
  • (C)  F = 12kx2
  • (D)  F = 0,5kx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức

  • (A)  gl
  • (B)  lg
  • (C)  2πgl
  • (D)  2πlg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

  • (A) ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
  • (B) ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn
  • (C) ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
  • (D) cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là

  • (A) biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ
  • (B) trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
  • (C) làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống
  • (D) tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng

  • (A) 0,5 N
  • (B) 4 N
  • (C) 2 N
  • (D) 32 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một mạch dao động lí tưởng LC. Tần số dao động riêng của mạch là

  • (A)  2πLC
  • (B)  12πLC
  • (C)  LC2π
  • (D)  2πLC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Sóng FM tại Thanh Hóa có tần số 95 MHz, bước sóng của sóng này bằng

  • (A) 9,3 m
  • (B) 3,2 m
  • (C) 4,8 m
  • (D) 0,9 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng

  • (A) 480 Wb
  • (B) 0 Wb
  • (C) 24 Wb
  • (D) 0,048 Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i=42cos100πt+π3A. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

  • (A)  2A
  • (B) 22A
  • (C) 42A
  • (D)  4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

  • (A) sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
  • (B) cả hai sóng đều không đổi
  • (C) sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm
  • (D) cả hai sóng đều giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng

  • (A) 250 g
  • (B) 100 g
  • (C) 0,4 kg
  • (D) 1 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω=1LC Tổng trở của đoạn mạch này bằng

  • (A) 3R
  • (B) 0,5R
  • (C) 2R
  • (D) R

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là

  • (A) m=AtnF
  • (B)  m=nFAIt
  • (C)  m=AItnF
  • (D)  m=AIntF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

  • (A)  A1+A2
  • (B)  A1A2
  • (C)  A12A22
  • (D)  gl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.

Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là

  • (A)  5π6
  • (B)  2π3
  • (C)  π6
  • (D)  π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45o thì góc khúc xạ bằng 30o. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng

  • (A)  2
  • (B)  1,5
  • (C)  2
  • (D)  3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

  • (A) tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
  • (B) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
  • (C) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
  • (D) bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn có bán kính R, mang dòng điện I là

  • (A)  B=2π.107IR
  • (B)  B=4π.107NIl
  • (C)  B=2.107IR
  • (D)  B=4π.107IR

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì

  • (A) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
  • (B) cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp
  • (C) cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
  • (D) cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

  • (A)  0,25λ
  • (B)  2λ
  • (C)  λ
  • (D)  0,5λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng

  • (A)  q = 5.104 nC
  • (B)  q = 5.10-2 μC
  • (C)  q = 5.10-4 μC
  • (D)  q = 5.104 μC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN = 100 V. Điện tích của proton q = 1,6.10-19 C. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng

  • (A)  3,2.10-19 J
  • (B)  3,2.10-17 J
  • (C)  1,6.10-17 J
  • (D)  1,6.10-21 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3,đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J, W2 = 0,2 JW3. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3  bằng

  • (A) 19,8 mJ
  • (B) 14,7 mJ
  • (C) 25 mJ
  • (D) 24,6 mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i=10cos4.105tπ4mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 53mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng

  • (A)  21,65 nC
  • (B)  21,65 µC
  • (C)  12,5 nC
  • (D)  12,5 µC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ tụ của thấu kính mà người đó đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không phải điều tiết bằng

  • (A) 2 dp
  • (B) –0,5 dp
  • (C) 0,5 dp
  • (D) –2 dp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Đặt điện áp u=U0cos100πt+π3V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πH.  Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

  • (A)  i=6cos100πt+π6A.
  • (B)  i=6cos100πt-π6A.
  • (C)  i=3cos100πt-π6A.
  • (D)  i=3cos100πt+π6A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính

  • (A) hội tụ có tiêu cự 12 
  • (B) phân kì có tiêu cự 16 cm
  • (C) hội tụ có tiêu cự 163 cm
  • (D) phân kì có tiêu cự 163 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Mắc điện trở R = 2 Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75 A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng

  • (A)  1,5 V; 1 Ω
  • (B)  3 V; 2 Ω
  • (C)  1 V; 1,5 Ω
  • (D)  2 V; 1 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5 . Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng

  • (A) 40 W
  • (B) 15 W
  • (C) 30W
  • (D) 45 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi.

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

  • (A) 240 V
  • (B) 165 V
  • (C) 220 V
  • (D) 185 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB^ đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng

  • (A) 4
  • (B) 5
  • (C) 6
  • (D) 7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ.

Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục của nó với cùng biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây ?

  • (A) 48 cm
  • (B) 24 cm
  • (C) 80 cm
  • (D) 20 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

  • (A)  330,0 ± 11,0 m/s
  • (B)  330,0 ± 11,9 cm/s
  • (C)  330,0 ± 11,0 cm/s
  • (D)  330,0 ± 11,9 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng

  • (A) 66
  • (B) 60
  • (C) 64
  • (D) 62

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u=80sin2.107t+π6 (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là

  • (A)  1210712.107s
  • (B)  1009π.107s
  • (C)  5π12.107s
  • (D)  12107π12.107s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u=1002cos100πtV thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10 V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng

  • (A) 0,113 W
  • (B) 0,560 W
  • (C) 0,091 W
  • (D) 0,314 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Khi một vật dao động điều hòa thì

  • (A) lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
  • (B) gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
  • (C) lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
  • (D) vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo

  • (A) góc tới i của tia sáng đến lăng kính
  • (B) tần số ánh sáng qua lăng kính
  • (C) góc chiết quang của lăng kính
  • (D) hình dạng của lăng kính

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Một người bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính

  • (A) hội tụ có tiêu cự f = 10 cm
  • (B) phân kì có tiêu cự f = –50 cm
  • (C) hội tụ có tiêu cự f = 50 cm
  • (D) phân kỳ có tiêu cự f = –10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm . Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là

  • (A) 0,3 mm
  • (B) 0,6 mm
  • (C) 0,45 mm
  • (D) 0,75 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là

  • (A) tia hồng ngoại
  • (B) tia đơn sắc lục
  • (C) tia X
  • (D) tia tử ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?

  • (A) Mang năng lượng
  • (B) Tuân theo quy luật giao thoa
  • (C) Tuân theo quy luật phản xạ
  • (D) Truyền được trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc có được là do

  • (A) thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng
  • (B) lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc
  • (C) ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính
  • (D) hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền

  • (A) sóng vô tuyến
  • (B) hồng ngoại
  • (C) tử ngoại
  • (D) ánh sáng nhìn thấy

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

  • (A) hiện tượng quang điện
  • (B) hiện tượng quang – phát quang
  • (C) hiện tượng giao thoa ánh sáng
  • (D) nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • (A) i=λaD
  • (B)  i=aDλ
  • (C)  λ=iaD
  • (D)  λ=iaD

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Hiện tượng chiếu ánh sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng

  • (A) tán xạ
  • (B) quang điện
  • (C) giao thoa
  • (D) phát quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Trong các tia: Hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và tia ánh sáng tím thì tia có năng lượng phôtôn nhỏ nhất là tia

  • (A) ánh sáng tím
  • (B) hồng ng
  • (C) Rơnghen
  • (D) tử ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Sóng vô tuyến trong chân không có bước sóng dài 0,2 m là sóng

  • (A) cực ngắn
  • (B) ngắn
  • (C) trung
  • (D) dài

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Công thức định luật Cu – lông là:

  • (A)  F=kq1q2R
  • (B)  F=kq1q2R2
  • (C)  F=Rq1q2k2
  • (D)  F=kq2R2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g, lấy π2 = 10. Số dao động con lắc thực hiện được trong 1 s là

  • (A) 0,2
  • (B) 5
  • (C) 10
  • (D) 20

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E sẽ chịu tác dụng của lực điện

  • (A)  F=qE2
  • (B)  F=Eq
  • (C)  F=qE
  • (D)  F=qE

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là

  • (A) A=qE
  • (B)  A=q2E
  • (C)  A=qU
  • (D)  A=Uq

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 80 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là

  • (A) 100 V
  • (B) 20 V
  • (C) 40 V
  • (D) 60 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn của li độ theo thời gian như hình vẽ.

Chu kỳ dao động của vật bằng

  • (A)  1,5 s
  • (B)  3 s
  • (C) 4 s
  • (D) 0,75 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωtV vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng

  • (A) 110V
  • (B)  2202V
  • (C)  1102V
  • (D)  220V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
  • (B) Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC chỉ phát ra tia hồng ngoại
  • (C) Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế
  • (D) Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Nguyên nhân chủ yếu là do hiện tượng

  • (A) tán sắc ánh sáng
  • (B) giao thoa ánh sáng
  • (C) nhiễu xạ ánh sáng
  • (D) tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết là

  • (A) electron tự do
  • (B) ion dương
  • (C) lỗ trống
  • (D) electron và lỗ trống

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R = 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2πH. Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là

  • (A) 242 W
  • (B) 182 W
  • (C) 121 W
  • (D) 363 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Phôtôn

  • (A) là hạt mang điện tích dương
  • (B) còn gọi là prôtôn
  • (C) luôn có vận tốc bằng 3.108 m/s
  • (D) luôn chuyển động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B B hợp với vectơ pháp tuyến n góc α. Từ thông gửi qua mạch là:

  • (A)  Φ=BSsinα
  • (B)  Φ=BScosα
  • (C)  Φ=BScosα
  • (D)  Φ=BScosα

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 480 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trường giao thoa có bề rộng L = 20 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

  • (A) 11
  • (B) 13
  • (C) 15
  • (D) 17

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do thì năng lượng

  • (A) điện từ của mạch được bảo toàn
  • (B) điện trường tập trung ở cuộn cảm
  • (C) điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
  • (D) từ trường tập trung ở tụ điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng 
  • (B) Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại
  • (C) Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
  • (D) Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Cuộn dây độ tự cảm L có dòng điện qua cuộn dây là i thì từ thông trong cuộn dây là 

  • (A)  Φ = Li'
  • (B)  Φ = Li
  • (C)  Φ=Li2
  • (D)  Φ=Li

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là

  • (A) 20 cm/s
  • (B) 40 cm/s
  • (C) 10 cm/s
  • (D) 80 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bản tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại q=Q0=4.106C. Đến thời điểm t=T3 (T là chu kỳ dao động của mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là

  • (A)  22.106C
  • (B)  2.106C
  • (C)  22.106C
  • (D)  2.106C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi L = L0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và khi đó UL = 2U . Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là

  • (A) 180 W
  • (B) 150 W
  • (C) 160 W
  • (D) 120 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 nm. Trên màn ta quan sát giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là

  • (A) 37
  • (B) 38
  • (C) 39
  • (D) 40

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Mạch dao động LC lý tưởng dao động với chu kỳ riêng T = 10-4 s, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 0,02 A. Điện dung của tụ điện bằng

  • (A) 0,32 pF
  • (B) 0,32 nF
  • (C) 0,16 nF
  • (D) 32 nF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos4πat + φ V a > 0 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là

  • (A)  L2πa
  • (B)  L2π
  • (C)  Lπa
  • (D)  L4πa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Một máy biến áp lý tưởng có số vòng của hai cuộn dây là N1N2. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N2 là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N1

  • (A) 2U
  • (B) 3U
  • (C) 4U
  • (D) 9U

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng (0,38 μm  λ  0,76 μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng

  • (A)  0,4 μm
  • (B)  0,5 μm
  • (C)  0,38 μm
  • (D)  0,6 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Tiến hành thí nghiệm với hai con lắc lò xo A và B có quả nặng và chiều dài tự nhiên giống nhau nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, kéo hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc. Khi đó năng lượng dao động của con lắc B gấp 8 lần năng lượng dao động của con lắc A. Gọi tAtB là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số tAtB bằng

  • (A)  2
  • (B)  322
  • (C)  222
  • (D)  12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Đặt điện áp u=U2cosωt (Uω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết V, L thay đổi được.

Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng

  • (A) 30
  • (B) 50
  • (C) 40
  • (D) 60

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Phát biểu nào dưới đây là sai

  • (A) Hằng số điện môi của chất rắn luôn lớn hơn hằng số điện môi của chất lỏng
  • (B) Vật dẫn điện là vật có chứa các điện tích tự do
  • (C) Vật nhiễm điện âm là do vật có tổng số electron nhiều hơn tổng số prôton
  • (D) Công của lực điện trường tĩnh không phụ thuộc vào hình dạng của đường đi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Quy ước chiều dòng điện là

  • (A) chiều dịch chuyển của các electron
  • (B) chiều dịch chuyển của các io
  • (C) chiều dịch chuyển của các ion âm
  • (D) chiều dịch chuyển của các điện tích dương

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây

  • (A) Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron
  • (B) Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm
  • (C) Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion
  • (D) Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Phương của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường

  • (A) trùng với phương của vectơ cảm ứng từ
  • (B) trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt
  • (C) vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
  • (D) nằm trong mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn bằng

  • (A)  2.10-6 T
  • (B) 2.10-5 T
  • (C)  5.10-6 T
  • (D)  0,5.10-6 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ thuận với

  • (A) diện tích của mạch
  • (B) tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
  • (C) độ lớn từ thông gửi qua mạch
  • (D) điện trở của mạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Trên vành của một kính lúp có ghi 10X, độ tụ của kính lúp này bằng

  • (A) 10 dp
  • (B) 2,5 dp
  • (C) 25 dp
  • (D) 40 dp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Gọi f1, f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính hiển vi, Đ là khoảng cực cận của người quan sát, δ là độ dài quang học của kính hiển vi. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức

  • (A)  G=f2.Đδ.f2
  • (B)  G=f1.f2δ.Đ
  • (C)  G=δ.Đf1.f2
  • (D)  G=δ.f1Đ.f2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Trong một chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
  • (B) Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
  • (C) Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
  • (D) Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6cosπt + 0,25π (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

  • (A) chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 6 cm
  • (B) chu kì dao động là 0,5 s
  • (C) vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 12 cm/s
  • (D) thời điểm t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k, khối lượng của vật nhỏ là m đang dao động điều hòa. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức

  • (A)  mk
  • (B)  km
  • (C)  12πkm
  • (D)  2πmk

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Ở một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn có chiều dài sợi dây , khối lượng vật nhỏ m đang thực hiên dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật được tính bằng công thức

  • (A)  mg
  • (B)  mgsinα0
  • (C)  mgcosα0
  • (D)  mg1  cosα0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

  • (A)  A1 + A2
  • (B)  A1A2
  • (C)  A12A22
  • (D)  A12+A22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Phát biểu nào dưới đây là sai

  • (A) Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
  • (B) Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian
  • (C) Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
  • (D) Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

  • (A) trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
  • (B) gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
  • (C) gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
  • (D) trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

  • (A) một số lẻ lần nửa bước sóng
  • (B) một số nguyên lần bước sóng
  • (C) một số nguyên lần nửa bước sóng
  • (D) một số lẻ lần bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-7 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

  • (A) 19 dB
  • (B) 70 dB
  • (C) 60 dB
  • (D) 50 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.

Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là

  • (A)  2π3
  • (B)  5π6
  • (C)  π6
  • (D)  π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

  • (A) 2
  • (B) 5
  • (C) 4
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số góc là

  • (A)  50 rad/s
  • (B)  100π Hz
  • (C)  50 Hz
  • (D)  100π rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt + φ ω > 0 vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện này bằng

  • (A)  1ωC
  • (B)  ωC
  • (C)  UωC
  • (D)  UωC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Đặt điện áp u = U0cosωt + φ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

  • (A)  ωLR
  • (B)  RR2+ωL2
  • (C)  RωL
  • (D)  ωLR2+ωL2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

  • (A) 3000 Hz
  • (B) 50 Hz
  • (C) 100 Hz
  • (D) 30 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

  • (A) 120 W
  • (B) 240 W
  • (C) 320 W
  • (D) 160 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

  • (A)  2πLC
  • (B)  1LC
  • (C)  12πLC
  • (D)  2πLC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Một sóng điện từ có tần số 20 MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng bằng

  • (A) 150 m
  • (B) 1,5 m
  • (C) 15 m
  • (D) 15 km

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

  • (A) Mạch tách sóng
  • (B) Mạch khuyếch đại
  • (C) Mạch biến điệu
  • (D) Anten

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Một acquy, nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 15 A thì công suất điện ở mạch ngoài là 136 W, còn nếu phát điện với cường độ dòng điện phát là 6A thì công suất điện ở mạch ngoài là 64,8 W. Suất điện động của acquy này xấp xỉ bằng

  • (A) 6 V
  • (B) 8 V
  • (C) 10 V
  • (D) 12 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp đi từ không khí đến mặt một tấm thuỷ tinh, quan sát ta thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Biết chiết suất của không khí bằng 1, của thủy tinh bằng 3. Giá trị của góc tới bằng

  • (A)  30o
  • (B)  45o
  • (C)  60o
  • (D)  63o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40 cm trong không khí. Giả sử có 4.1012 electron chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng

  • (A)  23.10-3 N
  • (B)  13.10-4 N
  • (C)  23.10-2 N
  • (D)  13.10-3 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại một phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn  = 800 ± 1 mm thì chu kì dao động là T = 1,80 ± 0,02 s. Bỏ qua sai số của π, lấy π = 3,14. Sai số của phép đo trên gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau

  • (A)  0,21 m/s2
  • (B)  0,23 m/s2
  • (C)  0,12 m/s2
  • (D)  0,30 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Cho hai mạch dao động LC có cùng tần số. Điện tích cực đại của tụ ở mạch thứ nhất và thứ hai lần lượt là Q1Q2 thỏa mãn Q1 + Q2 = 8.10-6 C Tại một thời điểm mạch thứ nhất có điện tích và cường độ dòng điện là q1i1, mạch thứ hai có điện tích và cường độ dòng điện là q2i2 thỏa mãn q1i2 + q2i1= 6.10-9. Giá trị nhỏ nhất của tần số dao động ở hai mạch là

  • (A) 63,66 Hz
  • (B) 76,39 Hz
  • (C) 38,19 Hz
  • (D) 59,68 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,33. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,38. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp

  • (A) 45 vòng dây
  • (B) 10 vòng dây
  • (C) 85 vòng dây
  • (D)   60 vòng dây

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100 g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang μ = 0,05 Lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là

  • (A) 2,16 s
  • (B) 0,31 s
  • (C) 2,21 s
  • (D) 2,06 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính và cắt trục chính tại O, vị trí cân bằng của điểm sáng S trùng với O. Biên độ dao động của S là A = 3 cm. Tốc độ trung bình của ảnh S' trong mỗi chu kỳ dao động là:

  • (A) 8 cm/s
  • (B) 12 cm/s
  • (C) 6 cm/s
  • (D) 9 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2,5 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I1. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng I2 = 12I1. Giá trị của r bằng

  • (A)  0,25 Ω
  • (B)  1,5 Ω
  • (C)  0,5 Ω
  • (D)  2 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng

  • (A) 4
  • (B) 3
  • (C) 5
  • (D) 7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50Ω và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị.

Cảm kháng của cuộn dây là:

  • (A)  12,52Ω
  • (B)  12,53Ω
  • (C)  12,56Ω
  • (D)  256Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 10λ (λ là bước sóng) phát ra dao động cùng pha với nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại ngược pha với nguồn là

  • (A) 9
  • (B) 10
  • (C) 11
  • (D) 12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha

  • (A) 93
  • (B) 102
  • (C) 84
  • (D) 66

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30 μH và một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là

  • (A) 22,6 m
  • (B) 226 m
  • (C) 2,26 m
  • (D) 2260 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) dao động theo quy luật hình sin của thời gian
  • (B) tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
  • (C) tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
  • (D) biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (kZ)

  • (A)  l=kλ2
  • (B)  l=kλ4
  • (C)  l=2k+1λ4
  • (D)  l=2k+1λ2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có phương trình dao động lần lượt là x1=cos20πt  cm,x2=3cos20πt+π2cm. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=10cos20πt+π3cm.
  • (B)  x=14cos20πt+π3cm.
  • (C)  x=2cos20πt+π3cm.
  • (D)  x=2cos20πt+4π3cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung 4 μF. Biết điện dung trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là

  • (A) 0,25 H
  • (B) 1 mH
  • (C) 0,9 H
  • (D) 0,0625 H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

  • (A) khả năng thực hiện công
  • (B) tốc độ biến thiên của điện trường
  • (C) Khả năng tác dụng lực
  • (D) năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?

  • (A) Từ 8 μH trở lên
  • (B) Từ 2,84 mH trở xuống
  • (C) Từ 8 μH đến 2,84 mH
  • (D) Từ 8 mH đến 2,84 μH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện tần số là 50Hz thì roto quay với tốc độ:

  • (A) 480 vòng/phút
  • (B) 400 vòng/phút
  • (C) 96 vòng/phút
  • (D) 375 vòng/phút

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos20πtπx3mm. Tần số dao động của sóng là

  • (A) 40 Hz
  • (B) 20 Hz
  • (C) 5 Hz
  • (D) 10 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos4πt cm, tần số góc của dao động là

  • (A)  4π rad/s
  • (B)  2π rad/s
  • (C)  2 Hz
  • (D)  0,5 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 (n2 < n1). Góc giới hạn phản xạ toàn phần xác định theo công thức

  • (A)  sinigh=n1.n2
  • (B)  sinigh=1n1.n2
  • (C)  sinigh=n2n1
  • (D)  sinigh=n1n2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì:

  • (A) i luôn lệch pha với u một góc 0,5π
  • (B) i và u luôn ngược pha
  • (C) i luôn sớm pha hơn u góc 0,25π
  • (D) u và i luôn lệch pha góc 0,25π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là

  • (A) hạ âm
  • (B) âm mà tai người nghe 
  • (C) nhạc âm
  • (D) siêu âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Một dòng điện xoay chiều có cường độ i=52cos100πt  A thì trong 1s dòng điện đổi chiều:

  • (A) 2 lần
  • (B) 25 lần
  • (C) 50 lần
  • (D) 100 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là:

  • (A)  25 
  • (B)  100 
  • (C)  75 
  • (D)  50 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi amax , vmax lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc cực đại. Hệ thức đúng giữa amax , vmax là:

  • (A)  vmax=Tamax
  • (B)  amax=2πTvmax
  • (C)  amax=πvmaxT
  • (D)  amax=2πvmaxT

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với tần số 4 Hz. Con lắc có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với tần số là

  • (A) 2,4 Hz
  • (B) 7 Hz
  • (C) 1 Hz
  • (D) 5 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng của từng người vì

  • (A) Biên độ và cường độ âm khác nhau
  • (B) Tần số và cường độ âm khác nhau
  • (C) Tần số và biên độ âm khác nhau
  • (D) Tần số và năng lượng âm khác nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Trong dao động điều hòa, nguyên nhân làm vật dao động điều hòa là lực hồi phục. Đồ thị về sự phụ thuộc lực hồi phục theo li độ có dạng

  • (A) đoạn thẳng
  • (B) đường elip
  • (C) đường thẳng
  • (D) đường tròn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

  • (A) phương truyền sóng và tần số sóng
  • (B) tốc độ truyền sóng và bước sóng
  • (C) phương dao động và phương truyền sóng
  • (D) phương dao động và tốc độ truyền sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số

  • (A) của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm
  • (B) của cả hai sóng đều giảm
  • (C) của cả hai sóng đều không đổi
  • (D) của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

  • (A)  T=2πLC
  • (B)  T=πLC
  • (C) T=2πLC
  • (D)  T=LC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Với α là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α0 là góc trông vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là

  • (A)  G=cosαcosα0
  • (B)  G=α0α
  • (C)   Với α là góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang học, α 0 là góc trông vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là
  • (D)  G=tanαtanα0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây

  • (A) Tăng 400 lần
  • (B) Giảm 400 lần
  • (C) Tăng 20 lần
  • (D) Giảm 20 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Chọn đáp án sai? Sóng mang

  • (A) dùng trong truyền hình có bước sóng vài trăm mét đến hàng km
  • (B) là sóng vô tuyến dùng để truyền tải thông tin
  • (C) có thể là tia hồng ngoại
  • (D) dùng trong truyền thanh có bước sóng từ vài mét đến vài trăm mét

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Chọn câu trả lời đúng: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T = 2 s, tại nơi có g = 10 m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q = -6.10-5 C thì chu kỳ dao động của nó bằng:

  • (A) 2,33 s
  • (B) 1,6 s
  • (C) 2,5 s
  • (D) 1,72 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Trong giờ thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây hai đầu cố định, sử dụng máy phát dao động tần số có thể thay đổi được dễ dàng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây giữ ở mức F = 1,5 N và đặt tần số của máy phát ở giá trị f = 50 Hz thì học sinh quan sát được hiện tượng sóng dừng xuất hiện với n bó sóng. Khi thay đổi lực căng dây đến giá trị F’ = 3 N và muốn quan sát được số bó sóng như ban đầu thì phải thay đổi tần số máy phát một lượng là:

  • (A) tăng thêm 20,3 Hz
  • (B) tăng thêm 20,71 Hz
  • (C) giảm đi 20,71 Hz
  • (D) giảm đi 20,3 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:

  • (A)  R = 1 Ω
  • (B)  R = 2 Ω
  • (C)  R = 3 Ω
  • (D)  R = 4 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=5cos20t+π6cm.Tại vị trí mà động năng bằng một phần ba thế năng thì tốc độ của vật bằng

  • (A)  100 cm/s
  • (B) 502cm/s 
  • (C)  50 m/s
  • (D)  50 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là

  • (A) 33,4 dB
  • (B) 36,1 dB
  • (C) 42,1 dB
  • (D) 41,2 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt + 0,25π V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos100πtA. Giá trị của R và L là:

  • (A)  R=50Ω,  L=12πH
  • (B)  R=50Ω,  L=1πH
  • (C)  R=50Ω,  L=3πH
  • (D)  R=50Ω,  L=2πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40 Ω, C=1040,3πF, L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=1202sin100πtV . Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:

  • (A) 150 V
  • (B) 120 V
  • (C) 100 V
  • (D) 200 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một electron bay từ bản điện dương sang bản điện âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2cm, có phương làm với đường sức điện một góc 60o. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000 V/m. Công của lực điện trường trong dịch chuyển này là 

  • (A)  +2,77.10-18 J
  • (B)  -1,6.10-18 J
  • (C)  -2,77.10-18 J
  • (D)  +1,6.10-18 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính là f1 = 1 cm, tiêu cự của thị kính là f2 = 4 cm, khoảng cách giữa hai kính là O1O2 = 21 cm.Cho Đ = 25 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:

  • (A) G = 105
  • (B) G = 100
  • (C) G = 131,25
  • (D) G = 80

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một con lắc lò xo và một con lắc đơn, khi ở dưới mặt đất cả hai con lắc này cùng dao động với chu kì T = 2 s. Đưa cả hai con lắc lên đỉnh núi (coi là nhiệt độ không thay đổi) thì hai con lắc dao động lệch chu kì nhau. Thỉnh thoảng chúng lại cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía, thời gian giữa hai lần liên tiếp như vậy là 8 phút 20 giây. Tìm chu kì con lắc đơn tại đỉnh núi đó

  • (A) 2,010 s
  • (B) 1,992 s
  • (C) 2,008 s
  • (D) 1,986 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

 

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

 

 

  • (A) 2,1
  • (B) 2,2
  • (C) 2,3
  • (D) 1,9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là

  • (A) 13 cm
  • (B) 2 cm
  • (C) 5 cm
  • (D) 4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Một tụ điện có số ghi điện dung bị mờ nên một nhóm học sinh đã sử dụng vôn kế và ampe kế hiển thị kim để làm thí nghiệm đo điện dung của tụ điện. Biết nguồn điện xoay chiều sử dụng có f = 50 ± 2 Hz, vôn kế và ampe kế có độ chia nhỏ nhất là 0,1V và 0,1A. Số π được lấy trong máy tính và coi là chính xác. Bỏ qua sai số dụng cụ. Biểu thức điện dung của tụ điện là

  • (A)  C = 3,21.10-5 ± 0,25.10-5 F
  • (B)  C = 3,22.10-6 ± 0,20.10-6 F
  • (C)  C = 3,22.10-4 ± 0,20.10-4 F
  • (D)  C = 3,22.10-3 ± 0,20.10-3 F

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Đặt vài hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L1L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Cho L1 + L2 = 0,8 H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ.

Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 1,45 H
  • (B) 0,98 H
  • (C) 2,15 H
  • (D) 1,98 H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên).

Biết TD = 1,28 mα1 = α2 = 40o. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

  • (A) 2,26 s
  • (B) 2,61 s
  • (C) 1,60 s
  • (D) 2,77 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip
  • (B) Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
  • (C) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
  • (D) Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u=100cos100πt+π3V.  Phát biểu nào sau đây không chính xác ?

  • (A)  . Điện áp hiệu dụng là 502V
  • (B) Chu kỳ điện áp là 0,02 s
  • (C) Biên độ điện áp là 100 V
  • (D) Tần số điện áp là 100π Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

  • (A) Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
  • (B) Sóng điện từ là sóng ngang
  • (C) Sóng điện từ không truyền được trong chân không
  • (D) Sóng điện từ mang năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là . Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:

  • (A)  T=12πmk
  • (B)  T=12πgΔl
  • (C)  T=2πΔlg
  • (D)  T=2πkm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Tìm phát biểu sai về sóng cơ?

  • (A) Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
  • (B) Sóng cơ truyền đi không tức thời
  • (C) Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền dao động cơ
  • (D) Quá trình truyền sóng mang theo vật chất của môi trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ là A. Cơ năng của con lắc lò xo là

  • (A)  22f2A2
  • (B)  42A2f2
  • (C)  122f2A2
  • (D)  mπA22f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là u. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

  • (A) nhanh pha 0,5π so với u
  • (B) nhanh pha 0,25π so với u
  • (C) chậm pha 0,5π so với u
  • (D) chậm pha 0,25π so với u

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Chọn phát biểu đúng

  • (A) Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất
  • (B) Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha
  • (C) Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau
  • (D) Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí có cường độ âm là I. Nếu tần số f' = 10f và mức cường độ âm I' = 10I thì người đó nghe thấy âm có:

  • (A) độ to tăng 10 lần
  • (B) độ cao tăng 10 lần
  • (C) độ to tăng thêm 10B
  • (D) độ cao tăng lên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Cho điện áp hai đầu đọan mạch là uAB=1202cos100πtπ4V và cường độ dòng điện qua mạch là i=32cos100πt+π12A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

  • (A) P = 120 W
  • (B) P = 100 W
  • (C) P = 180 W
  • (D) P = 50 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng gia tốc có độ lớn a, tại vị trí thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc có độ lớn bằng

  • (A) 2a
  • (B)  33a
  • (C)  23a
  • (D)  3a

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần giữ nguyên biên độ và vị trí, môi trường dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng

  • (A) chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi
  • (B) chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần
  • (C) chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi
  • (D) chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết độ cứng k = 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là

  • (A) 6 Hz
  • (B) 2 Hz
  • (C) 4 Hz
  • (D) 3 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Chọn phát biểu sai về sóng âm?

  • (A) Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí
  • (B) Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không
  • (C) Tốc độ thuyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ
  • (D) Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và 1 tụ điện có hai bản tụ phẳng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động tăng gấp 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải:

  • (A) tăng 4 lần
  • (B) giảm 2 lần
  • (C) giảm 4 lần
  • (D) tăng 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

  • (A) tần số và bước sóng đều thay đổi
  • (B) tần số và bước sóng đều không thay đổi
  • (C) tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi
  • (D) tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt + φ V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là

  • (A)  i=U0cosωt+φπ2A
  • (B)  i=U0Cωcosωt+φπ2A
  • (C)  i=U0Cωcosωt+φ+π2A
  • (D)  i=U0cosωt+φ+π2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  • (A) 60 cm/s
  • (B) 80 cm/s
  • (C) 40 cm/s
  • (D) 100 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng

  • (A)  503V
  • (B)  502V
  • (C)  50 V
  • (D)  1003V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 μH đến 2 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,02 μF đến 0,8 μF . Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?

  • (A) Dải sóng từ 146 m đến 2383 m
  • (B) Dải sóng từ 923 m đến 2384 m
  • (C) Dải sóng từ 146 m đến 377 m
  • (D) Dải sóng từ 377 m đến 2384 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là

  • (A)  2 A
  • (B) 3 A
  • (C)  1 A
  • (D) 2 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42  μC và cường độ dòng điện cực đại là 0,5π2A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:

  • (A)  83μs
  • (B)  163μs
  • (C)  23μs
  • (D)  43μs

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :

  • (A) v = 15 m/s
  • (B) v = 20 m/s
  • (C) v = 25 m/s
  • (D) v = 28 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2?

  • (A)  A2 > A1
  • (B) A1 > A2
  • (C)  A1= A2
  • (D)  A1  A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

  • (A) v = 12 m/s
  • (B) v = 3 m/s
  • (C) v = 2,25 m/s
  • (D) v = 4,5 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện 0,25π, toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là

  • (A)  40 Ω
  • (B)  120 Ω
  • (C)  160 Ω
  • (D)  320 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết AΔl=a<1. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu FdhmaxFdhmin trong quá trình dao động bằng

  • (A)  a+1a
  • (B)  11a
  • (C)  11+a
  • (D)  a+11a

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Đặt điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ điện trở R, chỉ cuộn cảm thuần L và chỉ tụ điện C thì cường độ hiệu dụng chạy qua lần lượt là 4 A, 6 A và 2 A. Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm các phần tử nói trên mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là

  • (A) 12 A
  • (B) 2,4 A
  • (C) 6 A
  • (D) 4 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là

  • (A) 10,6 mm
  • (B) 11,2 mm
  • (C) 12,4 mm
  • (D) 14,5 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P1. Cố định cho R = R0 và thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch cực đại P2. So sánh P1 và P2?

  • (A)  P1 = P2
  • (B)  P2 = 2P1
  • (C)  P2=2P1
  • (D)  P1=2P2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 23cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:

  • (A)  x=43cos2,5πtπ6cm
  • (B)  x=4cos5πt+5π6cm
  • (C)  x=4cos5πtπ6cm
  • (D)  x=43cos2,5πt+π2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung . Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u=2002cos100πtV và i=22cos100πtπ6A.  Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?

  • (A)  R=50Ω và L=1πH
  • (B)  R=50Ω và C=100πμF
  • (C)  R=503Ω và L=12πH
  • (D)  R=503Ω và L=1πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?

  • (A)  342
  • (B)  423
  • (C)  83
  • (D)  38

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của B bằng biên độ dao động của C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) 0,5 m/s
  • (B) 2 m/s
  • (C) 0,25 m/s
  • (D) 1 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất ρ = 2,5.10-8 Ωm và tiết diện ngang S = 0,5 cm2. Điện áp và công suất tại trạm phát điện là U = 6 kV, P = 540 kW hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,9. Hiệu suất truyền tải điện là:

  • (A) 94,4%
  • (B) 98,2%
  • (C) 90%
  • (D) 97,2%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3 = 8L1 + 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng

  • (A) 6 MHz
  • (B) 9 MHz
  • (C) 18 MHz
  • (D) 16 MHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL có giá trị lớn nhất bằng 2U và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công suất đó có giá trị là

  • (A) 280W
  • (B) 240W
  • (C) 250W
  • (D) 300W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 300 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Khi vật m đang ở vị trí lò xo không biến dạng, một vật khối lượng m0 =200 g bay dọc theo trục lò xo với vận tốc 5 m/s tới va chạm mềm với vật m. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

  • (A) 8,44 N
  • (B) 6,64 N
  • (C) 9,45 N
  • (D) 7,94 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Hai con lắc lò xo giống nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ 2 là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là

  • (A) 0,32 J
  • (B) 0,08 J
  • (C) 0,01 J
  • (D) 0,31 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L=0,6πH, và có điện dung 1033πF,  mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πt (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là

  • (A)  10 Ω
  • (B)  90 Ω
  • (C)  30 Ω
  • (D)  80,33 Ω

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 20 de luyen thi thpt quoc gia mon vat li cuc hay co loi giai chi tiet

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT