[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)

Taluma

500 Lượt tải

[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề). [Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
Để download tài liệu [Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ,nam 2022, de thi thu mon vat li thpt quoc gia co loi giai ,30 de,-55888-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: nam 2022 de thi thu mon vat li thpt quoc gia co loi giai 30 de


[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)

Câu 1:
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ  
  • (A)  W=2mA2T2.
  • (B)  W=π2mA22T2
  • (C)  W=π2mA24T2
  • (D)  W=2mA2T2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Cho một số phát biểu sau:

a) Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện.

b) Đoạn mạch chỉ có tụ điện có hệ số công suất bằng 1.

c) Mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng thì hệ số công suất bằng 1

d) Mạch RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng thì không tiêu thụ điện.

e) Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng

  • (A) 3
  • (B) 2
  • (C) 1
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
  • (A) môi trường vật dao động.
  • (B) pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (C) biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (D) tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?

  • (A) Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần
  • (B) Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
  • (C) Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại
  • (D) Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:
  • (A) Hai lần bước sóng.
  • (B) Một phần tư bước sóng.
  • (C) Một bước sóng.
  • (D) Một nửa bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:
Một tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây?
  • (A)   104  eV.
  • (B) 103  eV.
  • (C)  102 eV.
  • (D)  2.104 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng nào sau đây?
  • (A) Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
  • (B) Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế
  • (C) Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
  • (D) Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:
Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
  • (A) mt < ms.
  • (B) mt ≥ ms.    
  • (C) mt > ms.
  • (D) mt ≤ ms.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:
Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng biên độ. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
  • (A) lệch pha nhau góc 0,5π.
  • (B) lệch pha nhau góc π3.
  • (C) ngược pha nhau.
  • (D) cùng pha nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2.Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2

  • (A) U1/U2 
  • (B) (U2/U1)2
  • (C) (U1/U2)2
  • (D) U2/U1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:
Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 7,95cm và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi lên. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
  • (A) Âm và đang đi xuống
  • (B) Âm và đang đi lên
  • (C) Dương và đang đi xuống  
  • (D) Dương và đang đi lên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng thành ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
  • (A) Khoảng vân không thay đổi.
  • (B)     Khoảng vân tăng lên.
  • (C) Vị trí vân trung tâm thay đổi.
  • (D) Khoảng vân giảm xuống.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn

  • (A) sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2.
  • (B) có pha ban đầu bằng 0
  • (C) trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2.
  • (D)   có pha ban đầu bằng -π2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN.  Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

  • (A)  UMNq
  • (B)  UMNq2
  • (C)  qUMN
  • (D)  q2UMN

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:
Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn?
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Đặc điểm của tia tử ngoại là

  • (A) bị nước và thủy tinh hấp thụ.
  • (B) không truyền được trong chân không.
  • (C) Có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
  • (D) phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 1 W? 

  • (A)  1,2.1018 hạt
  • (B)  6.1018 hạt
  • (C)  4,5.1018 hạt
  • (D)  3.1018hạt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó
  • (A)     cùng pha.    
  • (B)     ngược pha.
  • (C)     vuông pha.
  • (D) lệch pha 0,25π.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Lực hạt nhân là lực nào sau đây ?

  • (A) Lực tương tác giữa các điện tích điểm.
  • (B) Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó.
  • (C) Lực tương tác giữa các nuclôn.
  • (D) Lực tương tác giữa các thiên hà.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Sóng điện từ được dùng trong điện thoại di động là              

  • (A) sóng dài
  • (B) sóng trung
  • (C) sóng ngắn
  • (D) sóng cực ngắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Chọn một đáp án đúng:

  • (A) Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
  • (B) Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
  • (C) Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
  • (D) Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn  (ảnh 1)
  • (A) 10 rad/s.
  • (B) 5π rad/s.
  • (C) 10π rad/s.
  • (D) 5 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân  1123Na là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của 1123Na   bằng
  • (A) A . 186,55 MeV
  • (B) 18.66 MeV
  • (C) 8,11 MeV
  • (D) 81,11 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:                           

  • (A) 20m/s
  • (B) 25m/s
  • (C) 40m/s  
  • (D) 10m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung  C=106F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4.106H  . Chu kì dao động điện từ trong mạch là

  • (A)  2,57.106s
  • (B)  12,57.106s
  • (C)  15,32.104s
  • (D)  15,32.104s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Công thoát electron ra khỏi kim loại A=6,625.1019 J  , hằng số Plăng h=6.625.1034 J  , vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108m/s  . Giới hạn quang điện của kim loại đó là

  • (A)  0,300 μm
  • (B)  0,25 μm
  • (C)  0,295 μm
  • (D)  0,375 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức  u=220cos100πt  V.Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là

  • (A)  2202V.
  • (B)  1102V.
  • (C) 110 V.
  • (D) 220 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng lên 4 lần. Bán kính của quỹ đạo dừng m2 có giá trị là
  • (A) 9r0
  • (B) 60r0
  • (C) 30r0
  • (D) 36r0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23  A  thì động năng của vật là

  • (A)  79  W
  • (B)  59  W
  • (C)  29  W
  • (D)  49  W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn                                            

  • (A) 3162 m
  • (B) 158,49 m
  • (C) 2812 m
  • (D) 780m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 1,5 mm, màn cách hai kheD, sử dụng ánh sáng có bước sóng l = 0,45mm. Khoảng vân đo được 0,6 mm. Khoảng cách D bằng                   

  • (A) D = 2m
  • (B) D = 2 cm
  • (C) D = 1,5 m
  • (D) D = 2 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu của điện trở R và điện áp giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau góc π3  . Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 96 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch là       

  • (A) 72 W 
  • (B) 78 W
  • (C) 86 W 
  • (D) 95 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp  u=1002cos100πt+π6V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là

  • (A)  i=cos100πt+π6 A
  • (B)  i=2cos100πt+π4 A
  • (C)  i=2cos100πtπ6 A
  • (D)  i=2cos100πt+π6 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là

  • (A) 3,50μH đến 350mH
  • (B)  1,4μH đến 0,35mH
  • (C)  0,35μH đến 350mH
  • (D)  0,35μH đến 14,07mH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 450 Hz, tai của một người chỉ nghe được âm có tần số cao nhất là 19000 Hz. Tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra mà tai người nghe được là               

  • (A) 18600 Hz
  • (B) 18900 Hz
  • (C) 19000 Hz
  • (D) 18000 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1=3cos4t+π2 cm và x2=Acos4tcm.   Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 83 cm/s.  Biên độ A2   bằng:
  • (A)  32cm
  • (B) 3 cm
  • (C) 33cm
  • (D) 1.5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 phần tử Rx; Lx; Cx mắc nối tiếp) và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp υAB=U2cos(ωt+φ) (ổn định) và LCω2 =1, υAN=1003V, UMB=200V. Đồng thời UAN trễ pha so với UMB  góc nhọn α = π6. Tính giá trị của U và hệ số công suất Cos φ toàn mạch?

  • (A)  503  V; 2313
  • (B) 10013  V; 2113
  • (C) 5026  V; 313
  • (D) 5011  V; 2113

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Đồ thị bên biểu diễn lực hồi phục và lực đàn hồi tác dụng vào vật theo thời gian. Lấy g = 10 m/s2 Khối lương vật treo m bằng
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Đồ thị bên biểu (ảnh 1)
  • (A) 500g  
  • (B) 200g
  • (C) 400g
  • (D) 100g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Đặt điện áp  u=U2cos50πtV vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R=80Ω  , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh C=14800π  thì điện áp hiệu cụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp u = U căn 2 cos(50pit) V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở  , tụ điện có điện dung C (ảnh 1)
  • (A) 210 V. 
  • (B) 155 V.
  • (C) 185 V.
  • (D) 300 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1=450 nm   λ2=600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

  • (A) 4
  • (B) 2
  • (C) 5
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:
Ba con lắc đơn có chiều dài l1,l2,l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1,l2,l3 lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số
  • (A)   144:64:81.
  • (B)   12:8:9.
  • (C)   6:9:8.
  • (D)   36:81:64.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:
Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
  • (A)   tần số âm, độ to, âm sắc.
  • (B) độ cao, độ to, đồ thị âm. 
  • (C)   độ cao, độ to, âm sắc.
  • (D) độ to, âm sắc, mức cường độ âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
  • (A) ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
  • (B) cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (C) sớm pha một gócπ2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (D) A. trễ pha π2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:
Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn
  • (A)   hướng về vị trí cân bằng.
  • (B) ngược chiều chuyển động của vật. 
  • (C)   cùng chiều chuyển động của vật.
  • (D) hướng ra xa vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:
Giới hạn quang điện của bạc là 0,26μm, của đồng là 0,30μm, của kẽm là 0,35μm. Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là
  • (A)  0,40μm
  • (B)  0,26μm
  • (C)  0,35μm
  • (D) 0,30μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
  • (A)   siêu dẫn.
  • (B)   nhiệt điện.
  • (C)   quang điện trong.
  • (D) quang điện ngoài.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vẫn có giá trị là
  • (A)   1,5 mm.
  • (B) C . 2 mm.
  • (C)   1 mm.
  • (D) 0,5 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:
Mạch điện gồm điện trởR=5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong r=1Ω thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
  • (A)   4,5
  • (B) C . 0,5
  • (C)   3
  • (D) A . 0,6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:
Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
  • (A)   210 J.
  • (B)   0,042 J.
  • (C)   0,029 J.
  • (D) A . 0,021 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:
Một tụ điện khi mắc vào nguồnu=U2cos100πt+πV (U không đổi, t tính bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồnu=Ucos20πt+π2V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
  • (A) 1,22A
  • (B) 2A
  • (C)   1,2
  • (D)   3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:
Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ
  • (A) DC
  • (B)   ACV.
  • (C) B . DCV.
  • (D) AC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:
Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
  • (A) D . 34 Hz.
  • (B)   32 Hz.
  • (C)   30 Hz.
  • (D)   28 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:
Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA=6cos40πt và uB=8cos40πt (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 10 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là
  • (A)   0,25 cm.
  • (B)   0,75 cm.
  • (C) A . 1 cm.
  • (D)   0,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được biểu diễn bởi các đồ thị uD,uC như hình vẽ. Trên trục thời gian t, khoảng cách giữa các điểm a - b, b - c, c - d, d - e là bằng nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? 

Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được biểu diễn bởi các đồ thị   như hình vẽ. Trên trục thời gian t, khoảng cách giữa các điểm a - b, b - c, c - d, d - e là bằng nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?    (ảnh 1)
  • (A)   40 V.
  • (B)   140 V.
  • (C)   80 V.
  • (D)   200 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos10t+π6(cm)  trong đó xcm,ts. thời điểm vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật là:

  • (A)  253 cm/s
  • (B)  25 cm/s
  • (C)  2,53 cm/s
  • (D) 252 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(20πtπx)(cm) ,với tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:

  • (A) 10Hz
  • (B)  20 Hz
  • (C)  20πHz
  • (D)  10πHz 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:
Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1,S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1,S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có số vấn giao thoa cực tiểu là:
  • (A) 4
  • (B) 6
  • (C) 5
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
  • (A) Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
  • (B) Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
  • (C) Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
  • (D) Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có phương trình u=Acos(100πt)cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa, AM=d1=12,5 cm;BM=d2=6 cm . Phương trình dao động tại M là:
  • (A)  uM=A22cos(100πt9,25π)cm
  • (B)  uM=A2cos(100πt9,25π)cm
  • (C)  uM=A2cos(100πt8,25π)cm
  • (D)  uM=A2cos(10πt9,25π)cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn được tính bởi công thức:

  • (A)  B=2.107Ir
  • (B)  B=2.107rI
  • (C)  B=2.107rI
  • (D)  B=2.107.Ir

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:
Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acost . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
  • (A) một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • (B) một số nguyên lần bước sóng.
  • (C) một số lẻ lần bước sóng.
  • (D) một số nguyên lần nửa bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=8sin(πt+α)cm và x2=4cos(πt)cm . Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì 

  • (A)  α=π2rad
  • (B)  α=0rad
  • (C)  α=π2rad
  • (D)  α=πrad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Lực kéo về trong dao động điều hoà

  • (A) biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ
  • (B) khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
  • (C) biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với vận tốc
  • (D) biến đổi điều hòa theo thời gian và cùng pha với vận tốc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,s01,F1  l2,s02,F2  lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1;2s02=3s01 .Tỉ số F1F2   bằng: 

  • (A)  32
  • (B)  49
  • (C)  23
  • (D)  94

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:
Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i= I0cos(ωt + φ). Đại lượng I0 được gọi là
  • (A) cường độ dòng điện hiệu dụng.
  • (B) cường độ dòng điện cực đại.
  • (C) pha ban đầu của dòng điện.
  • (D) tần số của dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:
Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng M tại thời điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây?
Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t  (ảnh 1)
  • (A) 1,5
  • (B) 0,5
  • (C) 1,6
  • (D) 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:
Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là
  • (A) 0,25 s.
  • (B) 0,5 s.
  • (C) 1,0 s.
  • (D) 2,0 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

  • (A) k λ với k = 0; +1, +2,... .
  • (B) 2k λ với k = 0; +1, +2, ... 
  • (C) (2k+1) với k = 0; +1, +2, ..
  • (D) (k + 0,5)   với k = 0; +1, +2, ... 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là

  • (A) anten phat
  • (B) mạch khuếch đại
  • (C) micro
  • (D) mạch biến điệu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:
Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u=2502cos100πtπ3V . Tại thời điểm t=1100s , số chỉ của vôn kế là:
  • (A)  125V
  • (B)  2502V
  • (C)  250V
  • (D)  1252V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:
Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65μV/K đặt trong không khí ở 200C , còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C . Suất nhiệt điện của cặp này là:
  • (A)  13,78mV
  • (B)  13,87mV
  • (C)  13,85mV
  • (D)  13,9mV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos4πtcm , biên độ dao động của vật là

  • (A) 4cm.
  • (B) 6m.
  • (C) 6cm.
  • (D) 4m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một

  • (A) Elip.
  • (B) Parabol.
  • (C) Hypebol.
  • (D) Đường tròn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:
Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
  • (A) Biên độ sóng.
  • (B) Bước sóng.
  • (C) Tốc độ truyền sóng.
  • (D) Tần số của sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ

  • (A) tăng 3 lần
  • (B) giảm 12 lần
  • (C) tăng 12 lần
  • (D) giảm 3 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:
Trong hiện tượng giao thoa sóng giữa hai nguồn cùng pha, những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với kZ ):
  • (A)  d2d1=kλ2
  • (B)  d2d1=(2k+1)λ4
  • (C)  d2d1=kλ
  • (D)  d2d1=(2k+1)λ2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
  • (A) 40cm.
  • (B) 20cm.
  • (C) 25cm.
  • (D) 16cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

  • (A) Hiệu điện thế.
  • (B) Suất điện động.
  • (C) Công suất.
  • (D) Cường độ dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

  • (A) Li độ và tốc độ.
  • (B) Biên độ và gia tốc.
  • (C) Biên độ và tốc độ.
  • (D) Biên độ và cơ năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Theo Anh-xtanh khi một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vân tốc cực đại là v1=2.105m/s . Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ2=0,2μm  thì vận tốc cực đại của quang điện tử là:

  • (A)  6.105m/s
  • (B)  27.105m/s
  • (C)  1,2.106m/s
  • (D)  6.105m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
  • (B) Quỹ đạo của vật là một đường hình sin.
  • (C) Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
  • (D) Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:
Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
  • (A) năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
  • (B) năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
  • (C) năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.
  • (D) năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
  • (A) tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
  • (B) giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
  • (C) thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng.
  • (D) dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:
Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
  • (A) Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
  • (B) Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
  • (C) Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại lực không đổi.
  • (D) Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Chu kì của dao động điều hoà là:

  • (A) Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
  • (B) Cả 3 câu trên đều đúng.
  • (C) Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
  • (D) Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
  • (B) Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
  • (C) Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.108m/s  .
  • (D) Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
  • (A)  2A2
  • (B)  2A1
  • (C)  A1+A2
  • (D)  A12+A22.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:
Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 45cm  luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu.
  • (A) 8,75cm
  • (B) 9,22cm
  • (C) 8,57cm
  • (D) 2,14cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:
Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
  • (A) Tần số của nguồn âm.
  • (B) Đồ thị dao động của nguồn âm.
  • (C) Biên độ dao động của nguồn âm.
  • (D) Độ đàn hồi của nguồn âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2  dao động cùng pha, cách nhau một khoảng S1S2=40cm . Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10Hz , vận tốc truyền sóng v=2m/s . Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2  tại S1 . Đoạn S1M  có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?

  • (A) 40cm
  • (B) 30cm
  • (C) 20cm
  • (D) 50cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Một tụ điện có điện dung C=0,202μF  được tích điện đến hiệu điện thế U0 . Lúc t=0 , hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H . Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào?

  • (A)  1400s
  • (B)  1200s
  • (C)  1300s
  • (D)  1600s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Thế nào là 2 sóng kết hợp?

  • (A) Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
  • (B) Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
  • (C) Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
  • (D) Hai sóng luôn đi kèm với nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r=2Ω,  suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.106C . Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là π6.106s . Giá trị của suất điện động E là:

  • (A)  4V
  • (B)  2V
  • (C)  8V
  • (D) C, 6V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos(ωt)V . Công thức tính tổng trở của mạch là

  • (A)  Z=R2+ωL1ωC2
  • (B)  Z=R2+ωL+1ωC2
  • (C)  Z=R2+ωL1ωC2
  • (D)  Z=R2+ωC1ωL2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một đoạn mạch gồm một điện trở R=80Ω  mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung C=104πF  và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4πH . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=802cos100πt(V) . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là:

  • (A)  102,4W
  • (B)  80W
  • (C)  51,2W
  • (D)  40W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:

  • (A) bằng 1.
  • (B) không thay đổi.
  • (C) tăng.
  • (D) giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:
Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.105T , mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 300 . Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây?
  • (A)  5.108Wb
  • (B)  8,5.108Wb
  • (C)  5.106Wb
  • (D)  8,5.106Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

  • (A) bằng một bước sóng.
  • (B) bằng một nửa bước sóng.
  • (C) bằng hai lần bước sóng.
  • (D) bằng một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos2πt+π2  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t=0,25 s, chất điểm có li độ bằng:

  • (A)  2cm
  • (B)  3cm
  • (C)  3cm
  • (D)  -2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Các hạt nhân đơtêri 12D; triti 13T ; heli 24He  có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV;8,49MeV; 28,16MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là ?

  • (A)  ε12D>ε24He>ε13T
  • (B)  ε24He<ε13T<ε12D
  • (C)  ε13T>ε24He>ε12D
  • (D)  ε24He>ε13T>ε12D

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA  TB=2TA . Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian t=4TA  thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.

  • (A)  45
  • (B)  14
  • (C)  54
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u=U0cosωtπ6V  lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cosωt+π3A . Đoạn mạch AB chứa:

  • (A) tụ điện.
  • (B) cuộn dây thuần cảm.
  • (C) điện trở thuần.
  • (D) cuộn dây có điện trở thuần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:
Dòng điện i=22.cos100πtA  có giá trị hiệu dụng bằng:
  • (A)  2A
  • (B)  1A
  • (C)  2A
  • (D)  22A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:

  • (A) Cùng tần số và q sớm pha π2  so với i
  • (B) Cùng tần số và q trễ pha π2  so với i
  • (C) Cùng tần số và cùng pha
  • (D) Tần số khác nhau nhưng cùng pha

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một mạng điện xoay chiều 220V50Hz , khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng

  • (A)  u=2202cos100πtV
  • (B)  u=220cos50πtV
  • (C)  u=220cos50tV
  • (D)  u=2202cos100tV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Đặt điện áp u=2002.cos100πtV  vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L=1πH  và điện trở r=100Ω . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:

  • (A)  i=2.cos100πtπ4A
  • (B)  i=2.cos100πt+π4A
  • (C)  i=2.2.cos100πtπ4A
  • (D)  i=22.cos100πt+π4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm . Lấy h=6,625.1034J.s;c=3.108m/s . Công thoát êlectron của kim loại này là:

  • (A)  6,625.1022J
  • (B)  6,625.1019J
  • (C)  6,625.1025J
  • (D)  6,625.1028J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x=Acos2ωt+φ,  vận tốc của vật có giá trị cực đại là
  • (A)  vmax=Aω2
  • (B)  vmax=Aω
  • (C)  vmax=A2ω
  • (D)  vmax=2Aω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
  • (B) Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
  • (C) Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
  • (D) Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Hai điện trở R1,R2R1>R2  được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế U=12V . Khi R1  ghép nối tiếp với R2  thì công suất tiêu thụ của mạch là 4W ; Khi R1  ghép song song với R2  thì công suất tiêu thụ của mạch là 18W. Giá trị của R1,R2  bằng

  • (A)  R1=8Ω;R2=6Ω
  • (B)  R1=240Ω;R2=120Ω
  • (C)  R1=2,4Ω;R2=1,2Ω
  • (D)  R1=24Ω;R2=12Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:
Tìm phát biểu sai về điện trường
  • (A) Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
  • (B) Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
  • (C) Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
  • (D) Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:

  • (A) giảm đi 4 lần
  • (B) tăng lên 2 lần
  • (C) tăng lên 4 lần
  • (D) giảm đi 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m=100g . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,0215s  thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g=10m/s2;π2=10 . Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2=t1+0,07s  có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)  120cm/s
  • (B)  90cm/s
  • (C)  60cm/s
  • (D)  75cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ  vào thời gian t . Từ thời điểm t = 0  tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là
Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc (ảnh 1)

  • (A)  3536
  • (B)  1718
  • (C)  2930
  • (D)  2627

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1  t2=t1+1s . Tại thời điểm t2 , vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng  (ảnh 1)

  • (A)  3,042cm/s
  • (B)  3,029cm/s
  • (C)  3,042cm/s
  • (D)  3,029cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là:
  • (A) 160.
  • (B) 50.
  • (C) 70.
  • (D) 100.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0  
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ (ảnh 1)
  • (A)  23A
  • (B)  1,53A
  • (C) 3
  • (D)  33A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:
Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là :
Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là : (ảnh 1)
  • (A)  x=cosπ2tπ2
  • (B)  x=cosπ2tπ
  • (C)  x=5cosπ2t+π
  • (D)  x=5cosπ2t

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân 714N  đứng yên thì gây ra phản ứng 24He+714N817O+X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe=4,0015u , mN=13,9992u , mO=16,9947u , mX=1,0073u . Lấy 1uc2=931,5MeV . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng

  • (A)  1,96MeV
  • (B)  0,37MeV
  • (C)  1,21MeV
  • (D)  1,58MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:
Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là
  • (A) cường độ âm.
  • (B) mức cường độ âm.
  • (C) biên độ của âm.
  • (D) độ to của âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc . Tại thời điểm vật có li độ x thì gia tốc của vật có giá trị là a. Công thức liên hệ giữa x và a là:

  • (A)  x=ω2a
  • (B)  x=ω2a
  • (C)  a=ω2x
  • (D)  a=ω2x

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos10t  (t tính bằng s). Tại thời điểm t=2s , pha của dao động là

  • (A)  20rad
  • (B)  40rad
  • (C)  10rad
  • (D)  5rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:
Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
  • (A)  f=12πkm
  • (B)  f=12πmk
  • (C)  f=2πkm
  • (D)  f=2πkm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:
Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
  • (A)  λ=2vf
  • (B)  λ=vf
  • (C)  λ=2vf
  • (D)  λ=vf

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:
Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, roto quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:
  • (A)  60np
  • (B)  np60
  • (C)  2np
  • (D)  np

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Tần số dao động của vật là:

  • (A)  2πAv0
  • (B)  A2πv0
  • (C)  2πv0A
  • (D)  v02πA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trường:

  • (A) khí
  • (B) chân không
  • (C) lỏng
  • (D) rắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi U0  là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i tương ứng là điện áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

  • (A)  i2=LC.U02u2
  • (B)  i2=LC.U02u2
  • (C)  i2=CL.U02u2
  • (D)  i2=LC.U02u2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1,q2  đặt cách nhau một đoạn r . Hệ đặt trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức

  • (A)  F=k.q1q2r2
  • (B)  F=kε.q1q2r2
  • (C)  F=k.q1q2εr
  • (D)  F=k.q1q2εr2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

  • (A) Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dòng điện.
  • (B) Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
  • (C) Máy biến áp có thể giảm điện áp.
  • (D) Máy biến áp có thể tăng điện áp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:e=2202.cos100πt+π4V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:

  • (A)  220V
  • (B)  2202V
  • (C)  1102V
  • (D)  110V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Đặt điện áp u=U0cosωtV  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có phương trình là:

  • (A)  i=U0ωL2cosωt+π2A
  • (B)  i=U0ωLcosωtπ2A
  • (C)  i=U0ωL2cosωtπ2A
  • (D)  i=U0ωLcosωt+π2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là:

  • (A) micro
  • (B) mạch khuếch đại.
  • (C) antent
  • (D) ở mạch biến điệu

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:
Một vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R. Cho dòng điện cường độ chạy trong vòng dây đó. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo công thức:
  • (A)  B=4.107.IR
  • (B)  B=2.107.IR
  • (C)  B=4π.107.IR
  • (D)  B=2π.107.IR

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện áp xoay chiều. Gọi ZL,ZC  tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng trở Z của mạch điện là:

  • (A)  Z=R2+ZLZC2
  • (B)  Z=R2+ZLZC2
  • (C)  Z=R
  • (D)  Z=R+ZLZC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Cho biết cường độ âm chuẩn là I0=1012Wm2 . Mức cường độ âm tại một điểm là L=40dB , cường độ âm tại điểm này có giá trị là:

  • (A)  I=104Wm2
  • (B)  I=109Wm2
  • (C)  I=1010Wm2
  • (D)  I=108Wm2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:
Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
  • (A)  80m/s
  • (B)  60m/s
  • (C)  120m/s
  • (D)  100m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s  tại một nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2 . Chiều dài dây treo của con lắc là

  • (A) 40 cm
  • (B) 2,5 m
  • (C) 62,5 cm
  • (D) 25 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình x=10cos10πtcm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2=10 . Cơ năng của con lắc có giá trị là:

  • (A)  1,00J
  • (B)  0,50J
  • (C)  0,05J
  • (D)  0,10J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F=0,4.cos4tN  (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật có giá trị là:

  • (A) 10 cm
  • (B) 12 cm
  • (C) 6 cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1.cosωt+φ1  x2=A2.cosωt+φ2 . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng?

  • (A)  A=A12+A22
  • (B)  A=A1A2
  • (C)  A1+A2AA1A2
  • (D)  A=A1+A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh viết được kết quả đo của bước sóng là 75±1cm , tần số của âm là 440+10Hz  . Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền âm là

  • (A) 5,9%
  • (B) 7,2%
  • (C) 11,9%
  • (D) 3,6%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
  • (A) Giảm đi 4 lần.
  • (B) Giảm đi 2 lần.
  • (C) Tăng lên 4 lần.
  • (D) Tăng lên 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U2.cos100πt+πV  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U2.cos120πt+π2V  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

  • (A)  2,4A
  • (B)  2A
  • (C)  1,2A
  • (D)  22A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất 1MW  đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω , hệ số công suất của nơi tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV . Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng

  • (A) 92%
  • (B) 96%
  • (C) 86,5%
  • (D) 99,8%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π.108.t+π3T  (t tính bằng giây). Kể từ lúc t=0 , thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là

  • (A)  1086s
  • (B)  10812s
  • (C)  1049s
  • (D)  1088s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k=10N/m , khối lượng của vật nặng là m=100g , vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lò xo, ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 32cm  rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trùng với trục lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t=0  là lúc vật qua vị trí x=3cm  theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=32.cos10tπ4cm
  • (B)  x=32.cos10t3π4cm
  • (C)  x=3.cos10t3π4cm
  • (D)  x=32.cos10t+3π4cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là

  • (A)  f=163cm
  • (B)  f=163cm
  • (C)  f=16cm
  • (D)  f=12cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωtV  trong đó U0,ω  không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là uR=50V,uL=30V,uC=180V . Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR=100V,uL=uC=0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

  • (A)  5010V
  • (B)  100V
  • (C)  200V
  • (D)  1003V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g , cùng độ cứng của lò xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho đồ thị li độ x1,x2  theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J  và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . Chu kì của hai con lắc có giá trị là:

Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g , cùng độ cứng của lò xo là k (ảnh 1)

  • (A)  0,5s
  • (B)  1s
  • (C)  2s
  • (D)  0,25s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là u=2sin0,5πxcos20πt+0,5πmm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây thời điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A)  80cm/s
  • (B)  40mm/s
  • (C)  40cm/s
  • (D)  120cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:
Đặt điện áp u=U2cosωtV  (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C=C1  thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W . Điều chỉnh C=C2  thì hệ số công suất của mạch là 32  . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là
  • (A)  100W
  • (B)  1003W
  • (C)  150W
  • (D)  503W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở,C=1042πF;L=22πH, điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình u=1002cos100πtV , thay đổi giá trị của R thì thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai giá trị là 200Ω . Xác định giá trị thứ hai của R.
  • (A)  100Ω
  • (B)  1002Ω
  • (C)  25Ω
  • (D)  502Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong là 2Ω mắc với mạch ngoài là một bóng đèn loại 6V6W  thành một mạch kín. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của x là

  • (A) x = 2
  • (B) x = 3
  • (C) x = 6
  • (D) x = 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lò xo nhẹ độ cứng 10Nm đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lấy π2=10 . Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số f thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực tương ứng có giá trị lần lượt là f1=3,5Hz;f2=2Hz;f3=5Hz thì biên độ dao động của vật có giá trị tương ứng là A1,A2,A3 . Tìm hiểu thức đúng?
  • (A)  A3<A2<A1
  • (B)  A1<A3<A2
  • (C)  A1<A2<A3
  • (D)  A2<A1<A3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N / m , quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm . Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m / s tới dính chặt vào M. Lấy g=10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:

  • (A) 21cm
  • (B) 17,3cm
  • (C) 20cm
  • (D) 10cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ=2cm . Một đường thẳng Δ  song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ  nằm về hai phía điểm C gần nhất với giá trị nào dưới đây:

  • (A) 3,75cm
  • (B) 2,25cm
  • (C) 3,13cm
  • (D) 2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C và đoạn MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u=1202cos100πtV  thì cường độ dòng điện ở mạch là i=22cos100πt+π12A . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau. Dùng vôn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số chỉ vôn kế tương ứng là U1,U2 , cho U1=3U2 . Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là

  • (A)  R=36,74Ω;L=0,117H
  • (B)  R=21,2Ω;L=0,068H
  • (C)  R=25,98Ω;L=0,048H
  • (D)  R=36,74Ω;C=1,5.104F

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πT+φV  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1. Biết R=r=30Ω . Đồ thị biểu diễn điện áp uAN  uMB  theo thời gian như hình vẽ 2. Công suất của mạch AB có giá trị gần đúng là:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(2pi/T + q )( V ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1 (ảnh 1)
  • (A)  133,8W
  • (B)  186,7W
  • (C)  98,4W
  • (D)  86,2W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thị xt,vt  at  theo thứ tự đó là các đường:

Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng) (ảnh 1)

  • (A)  3,2,1
  • (B)  1,2,3
  • (C)  2,3,1
  • (D)  2,1,3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Tại t=0  vật có li độ x=33cm  và chuyển động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là

  • (A)  π6
  • (B)  π2
  • (C)  π4
  • (D)  ±π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:
Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
  • (A) mức cường độ âm.
  • (B) tần số.
  • (C) cường độ âm.
  • (D) biên độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s , từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.103Wb  về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

  • (A)  0,24V
  • (B)  0,12V
  • (C)  0,15V
  • (D)  0,30V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:
Nói về dao động cưỡng bức khi ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
  • (A) Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
  • (B) Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
  • (C) Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
  • (D) Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=2cos50πt  (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s . Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là

  • (A) 9 và 10
  • (B) 7 và 8.
  • (C) 7 và 6.
  • (D) 9 và 8.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

  • (A) Điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần.
  • (B) Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
  • (C) Điện trở thuần   nối tiếp với điện trở thuần .
  • (D) Điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Mạch RLC  mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r . Khi R thay đổi (từ 0 đến ∞) thì giá trị R là bao nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (biết trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng).

  • (A)  R=rZLZC
  • (B)  R=ZLZCr
  • (C)  R=r+ZLZC
  • (D)  ZL=ZC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u=U0cosωt . Khi R=R0  thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0  thì

  • (A) công suất trên biến trở giảm.
  • (B) công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
  • (C) công suất toàn mạch tăng rồi giảm.
  • (D) cường độ dòng điện tăng rồi giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên A về vị trí cân bằng là chuyển động:

  • (A) chậm dần đều theo chiều dương.
  • (B) nhanh dần đều theo chiều dương.
  • (C) nhanh dần theo chiều dương.
  • (D) chậm dần theo chiều âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:
Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f=100Hz chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d=0,48m . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
  • (A)  v=12m/s
  • (B)  v=24m/s
  • (C)  v=9,8m/s
  • (D)  v=6m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:
Đặt hiệu điện thế không đổi 60V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60V , tần số 50Hz  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A . Độ tự cảm của cuộn dây bằng
  • (A)  0,5πH
  • (B)  0,4πH
  • (C)  0,2πH
  • (D)  0,3πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng 1,5 J . Nếu tăng khối lượng của vật nặng và biên độ dao động lên gấp đôi thì cơ năng của con lắc mới sẽ

  • (A) tăng thêm 6J .
  • (B) tăng thêm 4,5J .
  • (C) giữ nguyên 1,5J .
  • (D) tăng thêm 1,5J .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX  của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở R0  vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu uX,uR0  lần lượt là điện áp giữa hai đầu RX R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa uX,uR0  

  • (A) đường hypebol.
  • (B) đường tròn.
  • (C) đường elip.
  • (D) đoạn thẳng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phát biểu (ảnh 1)

  • (A) Tại t2 , li độ của vật có giá trị âm.
  • (B) Tại t3 , gia tốc của vật có giá trị âm.
  • (C) Tại t4 , gia tốc của vật có giá trị dương.
  • (D) Tại t1 li độ của vật có giá trị dương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Đặt điện áp u=U0cosωt  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

  • (A)  U0ωL
  • (B) 0     
  • (C)  U0ωL2
  • (D)  U02ωL

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một con lắc lò xo khi dao động điều hòa thì thấy chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 34 cm và 26 cm. Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng khi dao động là

  • (A) 12 cm
  • (B) 6 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) 4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Một người có mắt tốt, không có tật, quan sát một bức tranh trên tường. Người này tiến lại gần bức tranh và luôn nhìn rõ được bức tranh. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt người này thay đổi như thế nào?

  • (A) Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
  • (B) Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
  • (C) Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
  • (D) Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số λd  bằng

  • (A) 8
  • (B) 1
  • (C) 4
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:
Âm có tần số 10Hz là
  • (A) Siêu âm.
  • (B) Hạ âm.
  • (C) Âm thanh.
  • (D) Họa âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
  • (A) khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
  • (B) khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
  • (C) động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
  • (D) thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Tại cùng một nơi, ba con lắc đơn có chiều dài l1,l2,l3  có chu kì dao động tương ứng lần lượt là 0,9s;1,5s 1,2s . Nhận xét nào sau đây là đúng về chiều dài của các con lắc?

  • (A)  l2=l3l1
  • (B)  l1=l2l3
  • (C)  l22=l12+l32
  • (D)  l3=l1l2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều:
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch (ảnh 1)
  • (A) 500 lần.
  • (B) 1500 lần.
  • (C) 250 lần.
  • (D) 3000 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:
Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và N là hai phần tử dây có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 40cm. Biết rằng khi li độ của M là 3cm thì li độ của N là -3 cm. Biên độ của sóng là
  • (A)  6cm
  • (B)  3cm
  • (C)  32cm
  • (D)  23cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C=1038πF , mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r=30Ω  và độ tự cảm L=0,4πH . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

  • (A)  I=22A
  • (B)  I=12A
  • (C)  I=2A
  • (D)  I=2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Một dòng điện không đổi có giá trị là I0A . Để tạo ra một công suất tương đương với dòng điện không đổi trên thì dòng điện xoay chiều phải có giá trị cực đại là bao nhiêu?

  • (A)  I02
  • (B)  2I0
  • (C)  22I0
  • (D)  2I0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Mạch điện chứa nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R và có dòng điện I thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định theo biểu thức:

  • (A)  UAB=EIr
  • (B)  UAB=E+Ir+R
  • (C)  UAB=EIR
  • (D)  UAB=EIr+R

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:
Trong mạch điện xoay chiều  mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử nào sau đây?
  • (A) điện trở.
  • (B) đoạn mạch có điện trở nối tiếp cuộn cảm.
  • (C) tụ điện.
  • (D) đoạn mạch có điện trở nối tiếp tụ điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

  • (A) Cơ năng giảm dần theo thời gian.
  • (B) Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh.
  • (C) Biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (D) Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:
Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2 dB ?
  • (A) 1000 lần.
  • (B) 3,16 lần.
  • (C) 100 lần.
  • (D) 1,58 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung đó và thay đổi biến trở. Khi uAP lệch pha cực đại so với uAB thì UPB=U1 . Khi tích UAN.UNP  cực đại thì UAM=U2 . Biết rằng U1=2.6+3U2 . Độ lệch pha cực đại giữa uAP và uAB  gần nhất với giá trị nào?

  • (A)  5π7
  • (B)  3π7
  • (C)  6π7
  • (D)  4π7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn điện ổn định và đo cường độ dòng điện qua chúng thì được các giá trị (theo thứ tự) là 1A;1A và 0A; điện năng tiêu thụ trên R trong thời gian Δt khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện trên cùng với một ampe kế nhiệt lí tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là 1A; còn nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ vào nguồn thứ hai thì ampe kế cũng chỉ 1A. Biết nếu xét trong cùng thời gian Δt thì: điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là 4Q. Hỏi khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng tiêu thụ trong thời gian Δt này bằng bao nhiêu?

  • (A)  2Q
  • (B)  0,5Q
  • (C)  Q
  • (D)  2Q

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là x1=5cosωt+φcm và x2=A2cosωtπ4cm  thì dao động tổng hợp có phương trình là x=Acosωtπ12cm. Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là

  • (A)  103cm
  • (B)  53cm
  • (C)  103cm
  • (D)  53cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau bằng kim loại, có khối lượng 90g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, có cùng độ dài 10cm, biết một quả được giữ cố định ở vị trí cân bằng. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600. Lấy g=10m/s2 . Xác định độ lớn lượng điện tích đã truyền cho các quả cầu.

  • (A)  3.106C
  • (B)  4.106C
  • (C)  106C
  • (D)  2.106C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A=4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động  có li độ x=23cm , đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào dưới đây?

  • (A)  x=4cm và chuyển động ngược chiều dương.
  • (B) x=23cm và chuyển động theo chiều âm.
  • (C) x=23cm và chuyển động theo chiều dương.
  • (D) x=0 và chuyển động ngược chiều dương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là

  • (A)  13
  • (B)  110
  • (C)  13
  • (D)  310

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là uAB,uAM,uMB , được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t . Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cosωtA . Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là
Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu (ảnh 1)

  • (A)  98,62W56,94W
  • (B)  90, 18W53, 33W
  • (C)  82, 06W40, 25W
  • (D)  139,47W80, 52W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Hai vật A và BB có cùng khối lượng 1(kg) và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 20( cm ), vật B tích điện tích q=106C . Vật A được gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k=10N/m , đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E=2.105V/m  hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian 1,5s  kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một khoảng gần đúng là?

  • (A) 24,5 (cm)
  • (B) 22,5 (cm)
  • (C) 44,5 (cm)
  • (D) 28,5 (cm)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 S2  cách nhau 16cm , dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2 . Trên d, điểm M ở cách S110cm ; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 9,8 mm 
  • (B) 8,8 mm
  • (C) 6,8 mm 
  • (D) 7,8 mm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MQ?

  • (A) 5.
  • (B) 4.
  • (C) 6.
  • (D) 7.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:
Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10cm. Dao động này có biên độ là:
  • (A) 20cm.
  • (B) 2,5cm.
  • (C) 5cm.
  • (D) 10cm.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO nam 2022 de thi thu mon vat li thpt quoc gia co loi giai 30 de

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT