30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải

Taluma

500 Lượt tải

30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải. 30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải
Để download tài liệu 30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 30 de thi thpt quoc gia mon vat li nam 2022 co loi giai-54907-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 30 de thi thpt quoc gia mon vat li nam 2022 co loi giai


30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải

Câu 1:

Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?

  • (A) Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha.
  • (B) Hai dao động có cùng biên độ
  • (C) Hai dao động lệch pha nhau 1200
  • (D) Hai dao động vuông pha

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật bằng 100 g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm. Tần số góc của dao động

  • (A)  53rad/s
  • (B)  5rad/s
  • (C)  52rad/s
  • (D)  2,5rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một xe ô tô chạy trên đường, cứ 8 m lại có một cái mô nhỏ. Chu kì dao động tự do của khung xe trên các lò xo là 1,5 s. Xe chạy với tốc độ nào thì bị rung mạnh nhất

  • (A) 12,7 km/h
  • (B) 18,9 km/h
  • (C) 16,3 km/h
  • (D) 19,2 km/h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Đơn vị đo của mức cường độ âm là:

  • (A) Oát trên mét vuông (W/m2)
  • (B) Jun trên mét vuông (J/m2)
  • (C) Oát trên mét (W/ m)
  • (D) Ben (B)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6cos2πtπ4 cm. Tại thời điểm t1 vật có li độ 4 cm. Li độ của vật ở thời điểm t2=t1+4,5 s là

  • (A) 2 cm
  • (B) 3 cm
  • (C) 4 cm
  • (D) -4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30 Hz đến 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40 (m/s), chiều dài của sợi dây AB là 1,5 m. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là

  • (A) 93,33 Hz
  • (B) 50,43 Hz
  • (C) 30,65 Hz
  • (D) 40,65 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường?

  • (A) Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không
  • (B) Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
  • (C) Dao động của con lắc là dao động điều hòa
  • (D) Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=6cos5πt+π2cm, t tính bằng (s). Trong chu kì đầu tiên kể từ t = 0, thời điểm t mà giá trị của vận tốc và li độ cùng có giá trị dương trong khoảng nào sau đây?

  • (A)  0,3 s<t<0,4 s
  • (B)  0,2 s<t<0,3 s
  • (C)  0,1 s<t<0,2 s
  • (D)  0<t<0,1 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 (m/s). Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là

  • (A) 8 mm
  • (B) 873 mm
  • (C) 12 mm
  • (D) 473 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2 . Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2r1 bằng

  • (A) 4
  • (B)  12
  • (C)  14
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch nhau một lượng bằng bao nhiêu?

  • (A)  2kπ
  • (B)  3π2+2kπ
  • (C)  (2k+1)π
  • (D)  π2+2kπ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos10πtπ2cm. Vật qua vị trí  x = 5 cm lần thứ 2020 vào thời điểm

  • (A)  1211324( s)
  • (B)  1206124( s)
  • (C)  1211360( s)
  • (D)  1206160( s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Khi xách xô nước, để nước không bắn tung tóe ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc lá vào trong xô nước nhằm mục đích:

  • (A) Gây ra dao động cưỡng bức
  • (B) Thay đổi tần số riêng của nước
  • (C) Gây ra hiện tượng cộng hưởng
  • (D) Gây ra dao động tắt dần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là

  • (A)  (2k+1)λ4
  • (B)  (2k+1)λ2
  • (C)  2kλ2
  • (D)  kλ2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền từ A đến M (AM = d). M dao động ngược pha với A khi

  • (A)  d=(k+1)λ2
  • (B)  d=(k+1)λ
  • (C)  d=(k+0,5)λ
  • (D)  d=(2k+1)λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k. Một đầu giữ cố định đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m, vật dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của lò xo, độ lớn vận tốc của vật được tính theo biểu thức:

  • (A)  v=Ak2m
  • (B)  v=Ak4m
  • (C)  v=A3k4 m
  • (D)  v=Ak8 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g=π2m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc α0=0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là:

  • (A)  S=0,1cos(πt+π)(m)
  • (B)  S=0,1cosπt( m)
  • (C)  S=0,1cosπt+π2(m)
  • (D)  S=1cosπt( m)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động u=acos2πft. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1 S2 dao động với biên độ cực đại là

  • (A)  2λ
  • (B)  λ2
  • (C)  λ
  • (D)  λ4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng duy nhất, biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

  • (A)  lv
  • (B)  v2l
  • (C)  vl
  • (D)  2lv

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(40πt4πx) tính bằng mét, t tính bằng giây). Chọn đáp án đúng.

  • (A) Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây là 10 m
  • (B) Vận tốc dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng là 200π(m/s)
  • (C) Vận tốc truyền sóng là 10 (cm/s)
  • (D) Tần số sóng cơ là 40 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 =16 cm và d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

  • (A) 24 cm/s
  • (B) 20 cm/s
  • (C) 40 cm/s
  • (D) 48 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1=A1cosωt+π3cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2=A2cos(ωt) thì cơ năng là W2=4 W1. Khi vật thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động x1 và x2 trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là:

  • (A)  W=2,5 W1
  • (B)  W=5 W2
  • (C)  W=3 W1
  • (D)  W=7 W1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x=Acos(ωt+φ) với A,ω,φ là hằng số thì pha của dao động

  • (A) là hàm bậc nhất với thời gian
  • (B) biến thiên điều hòa theo thời gian
  • (C) là hàm bậc hai của thời gian
  • (D) không đổi theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một máy bay bay ở độ cao h1=150 m gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu đựng được L2=100 dB thì máy bay phải ở độ cao nào?

  • (A) 1500 m
  • (B) 2000 m
  • (C) 500 m
  • (D) 1000 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai tần số gần nhau liên tiếp mà cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là

  • (A) 75 cm
  • (B) 150 cm/s
  • (C) 750 cm/s
  • (D) 1000 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt. Tính từ t = 0, thời điểm đầu tiên để động năng của vật bằng 34 năng lượng dao động là 0,04 s. Động năng của vật biến thiên với chu kỳ

  • (A) 0,50 s
  • (B) 0,12 s
  • (C) 0,24 s
  • (D) 1,0 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 2Hz. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

  • (A) 80 cm/s
  • (B) B . 20 cm/s
  • (C) 40 cm/s
  • (D) 160 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F=0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động cưỡng bức với

  • (A) tần số 5 Hz
  • (B) chu kì 2 s
  • (C) tần số góc 10 rad/s
  • (D) biên độ 0,5 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau 112s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động, vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

  • (A)  x=10cos6πt2π3cm
  • (B) Bx=10cos4πtπ3cm
  • (C)  x=10cos6πtπ3cm
  • (D)  x=10cos4πt2π3cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng

  • (A) 81,7%
  • (B) 18,47%
  • (C) 74,4%
  • (D) 25,6 %

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của âm là 75±1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440±10Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

  • (A)  330,0±11,9(m/s)
  • (B)  330,0±11,0( cm/s)
  • (C)  330,0±11,0(m/s)
  • (D)  330,0±11,9( cm/s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng 3m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là:

  • (A) 5,28cm
  • (B) 30cm
  • (C) 12cm
  • (D) 10,56cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cùng phương có phương trình x1=6cos20tπ6cm và x2=A2cos20t+π2cm. Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực đại vmax=1,23m/s. Tìm biên độ A2

  • (A) 12cm
  • (B)   -6cm
  • (C) 6cm
  • (D) 20cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một người chơi đàn guitar khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24m và 0,2m sẽ phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n + 1) sẽ phát ra khi không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là:

  • (A) 0,28m
  • (B) 0,42m
  • (C) 1,2m
  • (D) 0,36m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Con lắc đơn có chiều dài l = 81cm dao động với biên độ góc α0=50 ở nơi có g=π2m/s2. Quãng đường ngắn nhất của quả nặng đi được trong khoảng thời gian Δt=6,9s

  • (A) 107cm
  • (B) 104cm
  • (C) 106cm
  • (D) 105cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình x1=4cosωt+π2cm và x2=5cos(ωt+φ)cm. Phương trình dao động tổng hợp là x=53cosωt+π3cm. Giá trị của A1 bằng:

  • (A) 2,5/ 3cm hoặc 2,5cm
  • (B) 5cm hoặc 10cm
  • (C) 5cm hoặc 2,5cm
  • (D) 2,53cm hoặc 10cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc thứ nhất là đường (1) và con lắc thứ hai là đường (2). Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là:

  • (A)  8125
  • (B)  94
  • (C)  32
  • (D)  95

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Truyền cho quả nặng của con lắc đơn chiều dài 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0=13m/s theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc α0=60, lấy g=π2=10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là:

  • (A) 2,60s
  • (B) 2,00s
  • (C) 3,00s
  • (D) 2,86s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: x=2cos20πt+π3 trong đó umm, ts.  Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m/s. Gọi M là một điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π6 so với nguồn O ?

  • (A) 9
  • (B) 8
  • (C) 5
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỷ niệm 1000 năm Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 1,2B. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là 2,376B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người?

  • (A) A . 8 người
  • (B) 18 người
  • (C) 15 người
  • (D) 15 người

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

  • (A) tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng
  • (B) tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng
  • (C) tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng
  • (D) tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Gia tốc của vật có biểu thức là:

  • (A)  x=ωAsin(ωt+φ).
  • (B)  x=ω2Acos(ωt+φ).
  • (C)  x=ω2Acos(ωt+φ).
  • (D)  x=ω2Asin(ωt+φ).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1=A1cosωt+φ1;  x2=A2cosωt+φ2. Biên độ  của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?

  • (A)  A=A12+A22+2A1A2cosφ1φ2
  • (B)  A=A12+A222A1A2cosφ1φ2.
  • (C)  A=A1+A2+2 A1 A2cosφ1φ2.
  • (D)  A=A1+A22A1A2cosφ2φ1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo

  • (A)  f=12πΔl0 g.
  • (B)  f=2πgΔl0.
  • (C)  f=2πΔl0 g.
  • (D)  f=12πgΔl0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là

  • (A) tốc độ cực đại
  • (B) chu kì
  • (C) cơ năng
  • (D) biên độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động cùng pha nếu độ lệch pha của chúng bằng là

  • (A)  Δφ=k2π.
  • (B)  Δφ=(k+1)π.
  • (C)  Δφ=(2k+1)π.
  • (D)  Δφ=kπ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

  • (A) hướng về vị trí cân bằng
  • (B) ngược hướng chuyển động
  • (C) hướng ra xa vị trí cân bằng
  • (D) cùng hướng chuyển động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về

  • (A)  F=mgα.
  • (B)  F=mlgα.
  • (C)  F=mglα.
  • (D)  F=lαmg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Con lắc đơn có cấu tạo gồm

  • (A) một khung dây tròn móc vào một cái đinh
  • (B) một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ, không dẫn vào một điểm cố định
  • (C) C . một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố định
  • (D) một vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang là

  • (A) do trọng lực tác dụng lên vật
  • (B) do phản lực cản mặt phẳng ngang
  • (C) do ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang
  • (D) do lực đàn hồi cản lò xo

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) vôùi A>0;  ω>0. Đại lượng A được gọi là:

  • (A) tần số góc của dao động
  • (B) biên độ dao động
  • (C) li độ của dao động
  • (D) pha của dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?

  • (A) Động năng
  • (B) Cơ năng và thế năng
  • (C) Động năng và thế năng
  • (D) Cơ năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Dao động của đồng hồ quả lắc là:

  • (A) A . dao động cưỡng bức
  • (B) dao động tự do
  • (C) dao động duy trì
  • (D) dao động tắt dần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc, gia tốc cực đại là

  • (A) A2ωA.
  • (B)  ωA
  • (C)  ω2A2.
  • (D)  ω2A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

  • (A)  Wd=14mv2.
  • (B)  Wd=12mv.
  • (C)  Wd=12mv2.
  • (D)  Wd=14mv.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là:

  • (A)  12πl g.
  • (B)  2πgl.
  • (C)  12πgI.
  • (D)  2πl g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=10cos(2πt)  (cm). Chu kì dao động là

  • (A)   0,5s
  • (B)   1s
  • (C)   4s
  • (D)   2s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:

  • (A)  5π  Hz
  • (B)  10  Hz
  • (C)  10π  Hz.
  • (D)  5  Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 5 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng:

  • (A)   17cm
  • (B)   14cm
  • (C)   2cm
  • (D)   10cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Tần số góc dao động của con lắc là

  • (A)  ω=6,28rad/s.
  • (B)  ω=5rad/s.
  • (C)  ω=20  rad/s.
  • (D)  ω=3,18rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,2kg dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, tần số góc  rad/s. Lực kéo về cực đại là

  • (A)  Fmax=4N.
  • (B)  Fmax=1N.
  • (C)  Fmax=6N.
  • (D)  Fmax=2N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 6% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm

  • (A)   3%
  • (B)   12%
  • (C)   2%
  • (D)   6%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1cosωt+π6  cm và x2=A2cosωt+π2cm . Độ lệch pha của hai dao động là

  • (A)  π2
  • (B)  π6
  • (C)  π3
  • (D)  2π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9N/m khối lượng của vật 1 kg dao động điều hoà. Tại thời điểm vật có toạ độ 23 cm thì vật có vận tốc 6 cm /s. Tính cơ năng dao động.

  • (A)  7,2  mJ.
  • (B)  72  mJ.
  • (C)  10  mJ.
  • (D)  20  mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ  cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là

  • (A)   9cm
  • (B)   6cm
  • (C)   3cm
  • (D)   12cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm . Vận tốc cực đại của chất điểm bằng

  • (A)  40π  cm/s.
  • (B)  40  cm/s.
  • (C)  80π  cm/s.
  • (D)  80π  m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu kì là:

  • (A)   4A
  • (B)   A
  • (C)   3A
  • (D)   2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Tại một nơi trên mặt đất có g=9,87  m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ . Chiều dài con lắc là

  • (A)   50cm
  • (B)   0,25m
  • (C)   2,5m
  • (D)   0,025cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:

  • (A)  l1=78 cm;  l2=110 cm.
  • (B)  l1=72 cm;  l2=50 cm.
  • (C)  l1=50 cm;  l2=72 cm.
  • (D)  l1=88 cm;  l2=110 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là: x1=4cos10t+π4cm;  x2=3cos10t3π4cm. Gia tốc cực đại là

  • (A)  1  cm/s2.
  • (B)  10  m/s2.
  • (C)  1  m/s2.
  • (D)  10  cm/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ) có pha dao động của li độ quan hệ với thời gian theo đồ thị được biểu diễn như hình vẽ. Biết t2t1=2 s. Tần số góc là

  • (A)  π6rad/s.
  • (B)  π3rad/s.
  • (C)  2π  rad/s.
  • (D)  4π3  rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì  0,4s biên độ 8 cm. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

  • (A)  120  s.
  • (B)  310  s.
  • (C)  58  s.
  • (D)  115  s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động thứ nhất và dao động tổng hợp là bằng nhau và bằng 10 cm. Dao động tổng hợp lệch pha π3 so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:

  • (A)  103  cm.
  • (B)  102  cm.
  • (C)  5  cm.
  • (D)  10  cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào  thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

  • (A)  x=4cosπ6t+2π3cm.
  • (B)  x=4cosπ6tπ3cm.
  • (C)  x=4cosπ6t2π3cm.
  • (D)  x=4cosπ3t2π3cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200gam, lò xo có độ cứng 20N/m hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt gang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 9cm. Độ nén cực đại của lò xo là:

  • (A)   7cm
  • (B)   6cm
  • (C)   8cm
  • (D) 9 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0=0,15rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T3

  • (A)   8cm
  • (B)   18cm
  • (C)   16cm
  • (D)   6cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(πt+φ)cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa  hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng b(b<a<b3). Trong một chu kỳ khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá π(b3a)3cm/s bằng 23s. Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)   0,5
  • (B)   0,3
  • (C)   0,4
  • (D)   0,6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 80 và có chu kì tương ứng là T1 vaø T2=T1+0,25s. Giá trị của T2 là

  • (A)  1,974s
  • (B)  2,274s
  • (C)  1,895s
  • (D)  1,645s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số với li độ lần lượt là x1 vaø x2. Li độ của hai chất điểm thỏa mãn điều kiện: 4,5x12+2x22=18 cm2. Tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên.

  • (A)   4cm
  • (B)  21cm
  • (C)   5cm
  • (D)  13cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 15cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Laáy π2=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.

  • (A)   50cm
  • (B)   45cm
  • (C) 40cm
  • (D)   35cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=5cos10t+π6(cm) trong đó x(cm), t(s) thời điểm vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật là:

  • (A)  252 cm/s
  • (B)  2,53 cm/s
  • (C)  25 cm/s
  • (D)  253 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos(20πtπx)(cm), với tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:

  • (A)  10πHz 
  • (B)  20πHz
  • (C)  20Hz 
  • (D)  10Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có số vấn giao thoa cực tiểu là:

  • (A) 3 
  • (B)  5
  • (C)  6
  • (D)  4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? 

  • (A) Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. 
  • (B)  Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 
  • (C)  Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.  
  • (D)  Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có phương trình u=Acos(100πt)cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa, AM=d1=12,5 cm;BM=d2=6 cm. Phương trình dao động tại M là:

  • (A)  uM=A2cos(10πt9,25π)cm
  • (B)  uM=A2cos(100πt8,25π)cm
  • (C) uM=A2cos(100πt9,25π)cm
  • (D)  uM=A22cos(100πt9,25π)cm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn được tính bởi công thức:

  • (A)  B=2.107.Ir
  • (B)  B=2.107rI
  • (C)  B=2.107rI
  • (D)  B=2.107Ir

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

  • (A) một số lẻ lần bước sóng. 
  • (B)  một số nguyên lần nửa bước sóng. 
  • (C)  một số lẻ lần nửa bước sóng. 
  • (D) D. một số nguyên lần bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=8sin(πt+α)cm và x2=4cos(πt)cm. Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì 

  • (A)  α=πrad
  • (B)  α=π2rad 
  • (C)  α=0rad
  • (D)  α=π2rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Lực kéo về trong dao động điều hoà

  • (A) biến đổi điều hòa theo thời gian và cùng pha với vận tốc 
  • (B)  biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với vận tốc 
  • (C) biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ 
  • (D)  khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,s01,F1l2,s02,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1;2s02=3s01. Tỉ số F1F2 bằng:

  • (A)  94   
  • (B)  49
  • (C)  23
  • (D)  32

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl. Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau đây: 

  • (A)  gΔl0
  • (B)  Δl0g
  • (C)  2πΔl0g
  • (D)  2πgΔl0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sống tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:

  • (A)  90cm
  • (B)  30cm
  • (C)  60cm
  • (D)  120cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6.cos(4t)cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là:

  • (A)  12cm
  • (B) 9cm
  • (C)  6cm
  • (D) 24cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm. Vật có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010cm/s thì thế năng của nó có độ lớn là

  • (A)  0,8mJ
  • (B)  1,25 mJ
  • (C)   5 mJ 
  • (D)  0,2 mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f , bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t)=acos2πf thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:

  • (A)  uo(t)=acos2πft+dλ
  • (B)  uo(t)=acosπft+dλ
  • (C)  uo(t)=a,cos2πftdλ
  • (D)  uo(t)=acosπftdλ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

  • (A) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. 
  • (B)  tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. 
  • (C) bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.
  • (D)  bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

  • (A) D ao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần theo thời gian. 
  • (B)  Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
  • (C)  Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 
  • (D) D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một thanh ebonit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích 3.108C. Tấm dạ sẽ có điện tích:

  • (A) 3.108C
  • (B)  0
  • (C)  -3.108C
  • (D)  2,5.108C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đầu t0=t vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T4 là

  • (A)  2A
  • (B)  A4
  • (C)  A2
  • (D)  A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì

  • (A) A . gia tốc của vật là cực đại. 
  • (B)  vận tốc của vật bằng 0. 
  • (C) lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. 
  • (D)  li độ của vật là cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2.cos2πt+π2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25s, chất điểm có li độ bằng

  • (A)  3cm   
  • (B)  -3cm
  • (C)  2cm
  • (D)  -2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là:

  • (A)  v02πA
  • (B)  2πAv0
  • (C)  A2πv0
  • (D)  2πv0A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường

  • (A) rắn, lỏng, chân không. 
  • (B)  chỉ lan truyền được trong chân không. 
  • (C)  rắn.   
  • (D)  rắn, lỏng, khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ=12cm. Hai điểm M, N trên bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d = 5cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc

  • (A)  2π3
  • (B)  5π6
  • (C)  3π4
  • (D)  2π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x1= Acosω;x2=A2cos(ωt+π). Biên độ của dao động tổng hợp là:

  • (A)  A1+A2
  • (B)  A1A2
  • (C)  A1+A22
  • (D)  A12+A22 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo 12 dao động điều hoà với chu kì là:

  • (A)  2T
  • (B)  T2
  • (C)  T2
  • (D)  2T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos2πtπ6cm; x2=5cos2πtπ2cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

  • (A)  10cm
  • (B)  52cm
  • (C)  5cm 
  • (D)  53cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f  của một sóng là:

  • (A)  v=1f=Tλ
  • (B)  λ=vT=vf
  • (C)  f=1T=vλ
  • (D)  λ=Tv=fv

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r=4Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2=2Ω nối tiếp với điện trở R thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I2=1A. Trị số của điện trở R1 là:

  • (A)  8Ω
  • (B)  6Ω
  • (C)  3Ω
  • (D)  4Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

  • (A)  25cm
  • (B) B. -25cm
  • (C)  12cm
  • (D)  -12cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức: 

  • (A)  2πmk
  • (B)  12πkm
  • (C)  2πkm
  • (D)  12πmk

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Hai con lắc đơn có chiều dài l1l2, hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1, và l2, tương ứng của hai con lắc là

  • (A) 90cm và 60cm 
  • (B)  54cm và 24cm 
  • (C) 60cm và 90cm
  • (D) D. 24cm và 54cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k =100N / m và vật nặng có khối lượng 100g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm rồi thả nhẹ. Lấy g=πm/s2, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là:

  • (A)  3cm
  • (B)  8 cm 
  • (C) C . 2 cm
  • (D)  4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một vật có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là 

  • (A)  x=2cosπr+π6cm
  • (B)  x=4cosπt+π3cm
  • (C)  x=2cosπt+π3cm
  • (D)  x=4cosπt+π2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20s đầu tiên kể từ t = 0s, tốc độ trung bình của vật bằng

  • (A)  203 cm/s
  • (B)  403 cm/s
  • (C)  20 cm/s
  • (D)  40 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến 0 là

  • (A) 1,72 cm.
  • (B) B. 2,69 cm.
  • (C) 3,11 cm.
  • (D)  1,49 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g=10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 203 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là

  • (A) 0,2 m.
  • (B)  0,8 m.
  • (C) 1,6 m.
  • (D)  1,0 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2=t1+0,2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm t3=t2+215 s thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là 3cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)  0,018 
  • (B)  0,012 
  • (C) 0,025 
  • (D)  0,022

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/s2. Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo không bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi wdh theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t0, là

  • (A)  0,0612J
  • (B)  0,227J
  • (C)  0,0703J
  • (D)  0,0756J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình x1=A1cosωt+π3(cm) và x2=A2cosωtπ4(cm). Biết phương trình dao động tổng hợp là x=5cos(ωt+φ)(cm). Để A1+A2 có giá trị cực đại thì φ có giá trị là

  • (A)  π12
  • (B)  π24
  • (C)  5π12
  • (D)  π6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = I0cos(ωt + φ). Đại lượng I0 được gọi là

  • (A) tần số của dòng điện. 
  • (B)  pha ban đầu của dòng điện. 
  • (C) cường độ dòng điện cực đại. 
  • (D)  cường độ dòng điện hiệu dụng. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng M tại thời điểm t và tốc độ cực đại mà nó có thể đạt được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây?

  • (A) 1,6.
  • (B)  1. 
  • (C) 1,5.
  • (D)  0,5.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng là

  • (A) 2,0 s. 
  • (B)  1,0 s. 
  • (C) 0,25 s. 
  • (D)  0,5 s. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

  • (A) (k + 0,5)λ với k = 0; +1, +2,... 
  • (B)  (2k+1)λ với k = 0; +1, +2,..
  • (C)  2kλ với k = 0; +1, +2,... 
  • (D) D. kλ với k = 0; +1, +2,.... 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu là

  • (A) mạch biến điệu. 
  • (B)  micro.
  • (C) mạch khuếch đại. 
  • (D)  anten phat.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh

  • (A) một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi. 
  • (B)  một điện tích đứng yên.
  • (C) một dòng điện xoay chiều. 
  • (D)  một nam châm vĩnh cửu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động được cho như hình vẽ. Lấy g=10=π2 m/s2. Độ cứng của lò xo là

  • (A) 100 N/ m. 
  • (B)  200 N/m. 
  • (C) 300 N/m. 
  • (D)  400 N/ m. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R =100Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của C là

  • (A)  4003πμF
  • (B)  48πμF
  • (C)  100πμ
  • (D)  75πμF 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là

  • (A) tạp âm. 
  • (B)  âm nghe được. 
  • (C) siêu âm. 
  • (D)  hạ âm.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Đặt điện áp u = 200 cos(ωt)(V), với ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa điện trở thuần 300Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở 100Ω và có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp uMB ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại so với điện áp u thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch MB là

  • (A) 60 W. 
  • (B)  20 W. 
  • (C) 100 W. 
  • (D)  80 W . 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

  • (A)  12mωA2
  • (B)  mωA2
  • (C)  12mω2A2
  • (D)  mω2A2 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Vật dao động điều hòa với phương trình x=6cos10πt+π3cm. Biên độ của dao động là

  • (A) 5 cm. 
  • (B)  6 cm. 
  • (C) 10 cm. 
  • (D)  3 cm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện trường có độ lớn 400 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là

  • (A) 1000 V/m. 
  • (B)  1600 V/m. 
  • (C) 8000 V/m.
  • (D)  2000 V/m. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng 250 g. Tác dụng vào vật một lực cưỡng bức có phương của trục lò xo và có cường độ F. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Sau một thời gian, dao động của vật đạt ổn định và là dao động điều hoà. Với t tính bằng giây, trường hợp nào sau đây về giá trị của F thì con lắc dao động với biên độ lớn hơn các trường hợp còn lại?

  • (A) F = 10cos (20t) N.
  • (B)  F=10cos (10t) N.
  • (C) F = 5cos(10) N.
  • (D)  F= 5cos (20t) N. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với

  • (A) điện áp xoay chiều.
  • (B)  điện áp không đổi.
  • (C) dòng điện xoay chiều.
  • (D)  dòng điện tạo bởi đin amo. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ 

  • (A) 2 dp. 
  • (B)  -0,5 dp. 
  • (C)  0,5 dp. 
  • (D)  –2 dp. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

  • (A)  tốc độ trung bình của phần tử vật chất. 
  • (B)  tốc độ lan truyền dao động.
  • (C) tốc độ cực đại của phần tử vật chất. 
  • (D)   tốc độ của phần tử vật chất. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì nguồn sáng này còn phát ra

  • (A) tia β. 
  • (B)  tia X. 
  • (C) C. bức xạ hồng ng oại.  
  • (D)  tia α . 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xửng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau khi có thêm các máy mới cũng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chi do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là

  • (A) 70. 
  • (B)  100. 
  • (C) 160. 
  • (D)  50. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào. 
  • (B)  Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. 
  • (C) Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại. 
  • (D)  Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là

  • (A) 120 cm. 
  • (B)  30 cm. 
  • (C) 15 cm. 
  • (D)  60 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4πH và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C=109πpF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

  • (A) 400 m. 
  • (B)  200 m. 
  • (C) 300 m. 
  • (D)  100 m. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y-âng. Khi thực hành đo khoảng vẫn bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa

  • (A) hai vân tối liên tiếp. 
  • (B)  vân sáng và vân tối gần nhau nhất. 
  • (C) vài vân sáng. 
  • (D)  hai vân sáng liên tiếp. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L = 14π mHC = 110π μF. Chu kì dao động riêng của mạch là

  • (A)  200π s. 
  • (B)   100 s.  
  • (C)   1s.  
  • (D)   10 -5  s. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm; 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và thời điểm t2 = t1+1112f (nét liền). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây | 12 24 36 N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là

  • (A) –60 cm/s. 
  • (B)  –203 cm/s.  203 cm/s.  60 cm/s.
  • (C)  203 cm/s. 
  • (D)  60 cm/s. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh) là lượng điện năng bằng

  • (A) 3600 J. 
  • (B)  1 J. 
  • (C) 3600000 J. 
  • (D)  1000 J. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là:

  • (A) buồng tối 
  • (B)  ống chuẩn trực 
  • (C) phim ảnh 
  • (D)  lăng kính 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số f =10Hz lệch pha nhau π rad và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x=lcm là: 

  • (A) 212cm/s 
  • (B)  105 cm/s 
  • (C)  178 cm/s 
  • (D)  151  cm/s  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Cho mạch điện như hình: Cho biết: ξ=12 V;r=1,1Ω;R1=2,9Ω;R2=2Ω. Tính công suất mạch ngoài:

  • (A) 20,6W 
  • (B)  24W 
  • (C) 19,6W 
  • (D)  20W 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng k=4,8N/m được gắn một đầu cố định vào tường để lò F xo nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng M=0,2kg và một vật nhỏ có khối lượng m=0,1kg nằm yên trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc v=20cm/s, hướng đến lò xo. Hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là μ=0,04. Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe, lấy g=10m/s2. Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 0,345s 
  • (B)  0,3615  s 
  • (C)  0,5139  s 
  • (D)  0,242  s 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét A'B' hứng được trên màn M đặt song song với vật AB. Biết ảnh cao bằng nửa vật và màn cách vật một đoạn 90cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị là:

  • (A) 26cm 
  • (B)  20  cm 
  • (C)   17  cm 
  • (D)  31  cm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức E=E0cos2π.105t (t tính bằng giây). Lấy c=3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng:

  • (A) 6km 
  • (B)   3m 
  • (C)  6m 
  • (D)  3km 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,00s. Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc 60°. Khi cân bằng, vật ở vị trí ứng với dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc 45°. Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là

  • (A) 2,78s 
  • (B)  2,11  s 
  • (C)  1,689  s 
  • (D)  1,445  s 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là

  • (A)  l2
  • (B) 1,5l 
  • (C)  2 l 
  • (D)  l 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra sóng kết hợp với bước sóng λ. Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông, I là trung điểm của AB, M là một điểm trong hình vuông ABCD xa nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,6λ. Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau sau đây?

  • (A) 6,25λ 
  • (B)  6,75λ 
  • (C)  6,17λ 
  • (D)  6,49λ 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Tiến hành thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng:

  • (A) 7,5mm 
  • (B)  2 ,25mm 
  • (C)  9,00 mm 
  • (D)  2 ,00 mm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vẫn trung tâm 4,2mm là một vấn sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6m thì thấy M lúc này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của λ là:

  • (A) 500nm 
  • (B)  400 nm 
  • (C)  700 nm 
  • (D)  600 nm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có R = 40  và tụ điện có dung kháng 40 . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:

  • (A) trễ pha π2  
  • (B)  sớm pha π2 
  • (C)  sớm pha π4  
  • (D)  trễ pha π4 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox. Biết sóng điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao động điều hoà theo thời gian t với biên độ lần lượt là E0 và B0. Phương trình dao động của điện trường tại gốc O của trục Ox là eo=E0cos2π.106t (t tính bằng s). Lấy c=3.108m/s. Trên trục Ox, tại vị trí có hoành độ x=100 m, lúc t=10-6s, cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng:

  • (A)  32B0
  • (B)  B02
  • (C)  32B0
  • (D)  B02 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có năng lượng là 3E. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng E và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 2,3E 
  • (B)  3,3 E 
  • (C)  1 ,7 E  
  • (D)  2 ,7 E 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u=2502cos100πtπ3V. Tại thời điểm t=1100s, số chỉ của vôn kế là:

  • (A)  1252V
  • (B)  250V
  • (C)  2502V
  • (D)  125V 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65μV/K đặt trong không khí ở 200C, còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất nhiệt điện của cặp này là:

  • (A)  13,9mV
  • (B)  13,85mV
  • (C)  13,87mV
  • (D)  13,78mV 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos4πtcm, biên độ dao động của vật là

  • (A) 4m. 
  • (B)  6m. 
  • (C)  6cm. 
  • (D)  4cm.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một 

  • (A) Đường tròn. 
  • (B)  Hypebol. 
  • (C)  Parabol. 
  • (D)  Elip. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

  • (A) Tần số của sóng. 
  • (B)  Bước sóng. 
  • (C)  Tốc độ truyền sóng. 
  • (D)  Biên độ sóng. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ

  • (A) giảm 3 lần. 
  • (B)  tăng 12  lần. 
  • (C) giảm 12  lần. 
  • (D)  tăng 3  lần. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Trong hiện tượng giao thoa sóng giữa hai nguồn cùng pha, những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với kZ):

  • (A)  d2d1=(2k+1)λ2 
  • (B)  d2d1=kλ 
  • (C)  d2d1=(2k+1)λ4 
  • (D)  d2d1=kλ2 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

  • (A) 25cm. 
  • (B)  16cm. 
  • (C)  40cm. 
  • (D)  20cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

  • (A) Suất điện động. 
  • (B)  Công suất.
  • (C)   Cường độ dòng điện. 
  • (D)  Hiệu điện thế. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

  • (A) Biên độ và cơ năng. 
  • (B)  Li độ và tốc độ.
  • (C)  Biên độ và gia tốc. 
  • (D)  Biên độ và tốc độ. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Tần số của dao động là

  • (A) f=12πgl
  • (B)  f=2πgl 
  • (C)  f=12πlg
  • (D)  f=2πlg 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Phát biểu nào sau đây là đúng? Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa vào:

  • (A) tác dụng nhiệt của dòng điện. 
  • (B)  tác dụng hoá học của dòng điện.
  • (C)   tác dụng sinh lí của dòng điện. 
  • (D)  tác dụng từ của dòng điện. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f=30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10 cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc truyền sóng là

  • (A) 2 m/s. 
  • (B)  3 m/s
  • (C)  2,4 m/s. 
  • (D)  1,6 m/s. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f=4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g=10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:

  • (A) 40cm. 
  • (B)  46,7cm. 
  • (C)  42cm. 
  • (D)  48cm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là:

  • (A) 90cm . 
  • (B)   120cm . 
  • (C)   30cm . 
  • (D)   40cm . 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do với biên độ 6cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có tọa độ x bằng

  • (A) ±6cm
  • (B)  ±3cm
  • (C)  ±32cm
  • (D)   0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

  • (A) phương dao động và tốc độ truyền sóng. 
  • (B)  tốc độ truyền sóng và bước sóng.
  • (C)   phương dao động và phương truyền sóng. 
  • (D)  phương truyền sóng và tần số sóng. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ 4,5m có một rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là

  • (A)  23Hz
  • (B)  1,5Hz
  • (C)  2,4Hz
  • (D)  43Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1m một điện tích 10μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106V/m là

  • (A) 1000J . 
  • (B)   10J . 
  • (C)   1mJ . 
  • (D)   0J . 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • (A) Độ đàn hồi của âm. 
  • (B)  Biên độ dao động của nguồn âm. 
  • (C)  Tần số của nguồn âm. 
  • (D)  Đồ thị dao động của nguồn âm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch

  • (A) trễ pha π2
  • (B)  sớm pha π4 
  • (C)  sớm pha π2
  • (D)  trễ pha π4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:

  • (A) ZC=πfC
  • (B)  ZC=1πfC 
  • (C)  ZC=2πfC
  • (D)  ZC=12πfC 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Trong 10s, một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Chu kì dao động của các phần tử nước là:

  • (A) T=2,5s
  • (B)   T=0,5s
  • (C)   T=5s
  • (D) T=2s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn:

  • (A) A 0,8V.
  • (B)   0,2V . 
  • (C)   2V . 
  • (D)   8V . 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
  • (B)   Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
  • (C)   Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
  • (D)   Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này  (T là chu kỳ dao động sóng) thì điểm N đang

  • (A) đi lên. 
  • (B)  nằm yên. 
  • (C)  đi xuống. 
  • (D)  có tốc độ cực đại. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với ZL=10Ω, hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị ổn định. R thay đổi, R=R1 hoặc R=R2thì công suất của mạch bằng nhau. Lúc R=R1thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L bằng 2 lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L lúc R=R2,R1 và R2 có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • (A)  R1=25Ω;R2=4Ω
  • (B)  R1=4Ω;R2=25Ω
  • (C)  R1=20Ω;R2=5Ω
  • (D)  R1=5Ω;R2=20Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Đặt điện áp u=U0cos100πt (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=2.1043πF. Dung kháng của tụ điện là

  • (A) 67Ω. 
  • (B)  200Ω. 
  • (C)  300Ω. 
  • (D)  150Ω. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát ra âm có mức cường độ âm 80dB Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không được vượt quá 90dB. Có thể bố trí nhiều nhất là bao nhiêu máy như thế trong xưởng.

  • (A) 10 máy. 
  • (B)  5 máy. 
  • (C)  20 máy. 
  • (D)  15 máy. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0=10rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn=F0cos20tN. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x=3cm thì tốc độ của vật là

  • (A) 60 cm/s. 
  • (B)  40   cm/s. 
  • (C)  30   cm/s. 
  • (D)  80   cm/s. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u=U0cos2πftV. Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch là 22A;606V. Tại thời điểm t2 giá trị của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch là 26A;602V. Dung kháng của tụ điện bằng

  • (A) 40Ω
  • (B) 203Ω 
  • (C)  30Ω
  • (D)  202Ω 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 9V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là

  • (A) R=30Ω;ZL=18Ω
  • (B)  R=18Ω;ZL=24Ω
  • (C)  R=18Ω;ZL=12Ω
  • (D)  R=18Ω;ZL=30Ω 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hoà dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

  • (A) F=kx 
  • (B)  F=12kx
  • (C)  F=kx
  • (D)  F=12kx2 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Cho đoạn mạch RLC gồm điện trở có R=100Ω nối tiếp cuộn cảm thuần L=1πH và tụ điện có C=1042πF. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức uC=100cos100πtπ6V. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

  • (A)  u=100cos100πt+π4V
  • (B)  u=502cos100πt+π12V
  • (C)  u=502cos100πt+π3V
  • (D)  u=50cos100πt+π12V 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g=π2m/s2. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?

  • (A) 0,35kg
  • (B)   0,55kg
  • (C)  0,45kg
  • (D)  0,65kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Cho mạch xoay chiều AB không phân nhánh như hình vẽ. Dùng vôn kế nhiệt đo được điện áp trên đoạn AN bằng 150V, và trên đoạn MN bằng 100V. Biết điện áp tức thời trên AN và trên MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng trên MB bằng

  • (A) 150V
  • (B)  5010V
  • (C)  605V
  • (D)  120V 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau 9cm, đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ bằng 1cm, và cùng tần số bằng 300Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 360cm/s. Giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tổng số điểm trên đoạn S1S2 mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ bằng 1cm là

  • (A) 26
  • (B)  15
  • (C)   29
  • (D)   30 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k=20N/m. Vật nặng m được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a=2m/s2. Lấy g=10m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật m và giá đỡ M gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 16 cm. 
  • (B)  3   cm. 
  • (C)  5   cm. 
  • (D)  14 cm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Khi đặt điện áp u=U0cosωtV vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30V; 120V và 80V. Giá trị của U0 là:

  • (A) 302V
  • (B)  50V 
  • (C)  502V
  • (D)  30V   

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Trên mặt nước, phương trình sóng tại hai nguồn A, B (AB=20cm) đều có dạng: u=2cos40πtcm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi ABCD có diện tích nhỏ nhất bao nhiêu?

  • (A) 10,56cm2 .
  • (B) 10,13cm2
  • (C)  42,22cm2 .
  • (D)  4,88cm2 .  

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 30 de thi thpt quoc gia mon vat li nam 2022 co loi giai

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT