10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết

Taluma

500 Lượt tải

10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết. 10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết
Để download tài liệu 10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 10 de thi thu tot nghiep thpt quoc gia nam 2021 mon vat li co loi giai chi tiet-54908-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 10 de thi thu tot nghiep thpt quoc gia nam 2021 mon vat li co loi giai chi tiet


10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết

Câu 1:

 Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là

  • (A)  A2=A1.12
  • (B)  A2=A1.12
  • (C)  A2=A1.21
  • (D)  A2=A1.21

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hòa với phưong trình: x = Acos(ꞷt + φ) cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là

  • (A)  WdWt=Ax2+1
  • (B)  WdWt=Ax2-1
  • (C)  WdWt=1-Ax2
  • (D)  WdWt=xA2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

238U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là

  • (A)  U  8220692238Pb+6α+2-10e
  • (B)  U  8220692238Pb+8α+6-10e
  • (C)  U  8220692238Pb+4α+-10e
  • (D)  U8220692238Pb+α+-10e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Khi freo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động tự do của vật là

  • (A)  T = 1,00s
  • (B)  T = 0,50s.
  • (C)  T = 0,31s.
  • (D)  T = 0,28s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Trong quang phổ vạch của Hiđrô (quang phổ của Hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của électron (électron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M →  L là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →  K bằng

  • (A)  0,1027 μm.
  • (B)  0,5346 μm
  • (C)  0,7780 μm.
  • (D)  0,3890 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

  • (A)  4000 cm/s
  • (B)  4 m/s
  • (C)  4 cm/s
  • (D)  40 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và N1 < N2. Máy biến thế này có tác dụng

  • (A)  tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
  • (B)  giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
  • (C)  tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
  • (D)  giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

  • (A)  0,2A
  • (B)  0,14A
  • (C) 0,1A
  • (D) 1,4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 2eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và λ2 = 0,55 μm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các électron trong kim loại bứt ra ngoài?

  • (A)  λ 2
  • (B)  λ 1
  • (C)  Cả λ 1 và λ 2
  • (D)  Đáp án khác

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω; C = 10-4/2π F ; L là cuôn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị

  • (A)  0,637H.
  • (B)  0,318H.
  • (C)  31,8H.
  • (D)  63,7H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Quang phổ vạch phát xạ

  • (A)  của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
  • (B)  là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
  • (C)  do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
  • (D)  là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

  • (A)  màn hình máy vô tuyến.
  • (B)  lò vi sóng
  • (C)  lò sưởi điện.
  • (D)  hồ quang điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là

  • (A)  A = 2cm.
  • (B) A=3cm.
  • (C) A=5cm.
  • (D) A=21cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Hai vật có kích thước nhỏ X và Y cách nhau một khoảng d mét. Khối lượng X gấp 4 lần Y. Khi X hấp dẫn Y với một lực 16 N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y sẽ hấp dẫn X với một lực bằng

  • (A) 1N.
  • (B) 4N.
  • (C) 8N.
  • (D) 16N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?

  • (A)  25,25%.
  • (B)  93,75%.
  • (C)  6,25%.
  • (D)  13,5%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa, trong hai mặt phẳng thẳng đứng song song với nhau, với chu kì lần lượt là T1 = 1,13 s và T2 = 0,85 s. Tại thời điểm t = 0, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì thời điểm gần nhất cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo chiều dương là

  • (A)  t = 3,43 s.
  • (B)  t = 96,05 s.
  • (C)  t = 3,55 s
  • (D)  t = 905 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của 2 nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là

  • (A)  0
  • (B)  A
  • (C)  A2
  • (D)  2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một điện trường đều E = 300 V/m. Tính công của lực điện trường trên di chuyển điện tích q = 10 nC trên quỹ đạo ABC với ABC là tam giác đều cạnh a = 10 cm như hình vẽ: 

  • (A)  4,5.10 -7 J.
  • (B)  3.10 -7 J.
  • (C)  - 1,5. 10 -7 J.
  • (D)  1,5. 10 -7J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Có 6 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 Ω . Nếu ghép 3 pin song song với nhau rồi ghép nối tiếp với 3 pin còn lại thì suất điện động và điện trở trong của hộ nguồn là

  • (A)  6 V và 2 Ω.
  • (B)  9 V và 3,6 Ω
  • (C)  1,5 V và 0,1 Ω.
  • (D)  4,5 V và 0,9 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:

  • (A)  1,6.10 -2J
  • (B)  1,8.10 -2J
  • (C)  2.10 -2J
  • (D)  2,2.10 -2J  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Vật ảo AB cách thấu kính hội tụ đoạn 12 cm, tiêu cự thấu kính bằng 12 cm. Xác định tính chất, vị trí của ảnh.

  • (A)  Ảnh thật, cách thấu kính 3cm.
  • (B)  Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.
  • (C)  Ảnh thật, cách thấu kính 6cm.
  • (D) Ảnh ảo, cách thấu kính 6cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng

  • (A)  ON = 30cm, N đang đi lên.
  • (B)  ON = 28cm, N đang đi lên.
  • (C)  ON = 30cm, N đang đi xuống.
  • (D)  ON = 28cm, N đang đi xuống.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Dao động tắt dần là một dao động có

  • (A)  chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
  • (B)  biên độ thay đổi liên tục.
  • (C)  ma sát cực đại.
  • (D)  biên độ giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là 0,571. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng.

  • (A)  Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng.
  • (B)  Công suất giảm
  • (C)  Mạch có tính cảm kháng.
  • (D)  Hiệu điện thế hai đầu điện trở chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 53cm lần thứ 2016 là

  • (A)  362,73 s.
  • (B)  362,85 s.
  • (C)  362,67 s.
  • (D)  362,70 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

  • (A)  8 giờ.
  • (B)  6 giờ.
  • (C)  4 giờ.
  • (D)  12 giờ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1, dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng

  • (A)  l,58cm.
  • (B)  2,37cm.
  • (C)  3,16cm.
  • (D)  3,95cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 45cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu:

  • (A)  9,22 (cm)
  • (B)  2,14(cm)
  • (C)  8,75 (cm)
  • (D)  8,57 (cm)  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s (A > 4s) thì động năng của chất điểm là 0,12J. Đi tiếp một đoạn 2s thì động năng chỉ còn 0,08J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của vật nặng là

  • (A)  80mJ.
  • (B)  45mJ.
  • (C)  36mJ.
  • (D)  125mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại công thoát A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường E và từ trường đều B. Ba véc tơ B, E và v vuông góc nhau từng đôi một. Cho B = 5.10-4T. Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây?

  • (A)  40,28 V/m.
  • (B)  402,8 V/m.
  • (C)  201,4 V/m.
  • (D)  80544,2 V/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Cho prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân 7 Li đang đứng yên sinh ra hai hạt α có cùng động năng. Biết mP = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; mα = 4,0015 u và lu = 931,5 MeV/c2. Góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt a sau phản ứng có giá trị bằng:

  • (A)  71,3°.
  • (B)  84,25°.
  • (C)  142,6°.
  • (D)  168,5°.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10­-9 J. Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là

  • (A)  E = 2 V/m.
  • (B)  E = 40 V/m.
  • (C)  E = 200 V/m.
  • (D)  E = 400V/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách l m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nấu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là

  • (A)  98 dB
  • (B)  89 dB
  • (C)  107 dB
  • (D)  102 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?

  • (A)  15 vòng.
  • (B)  40 vòng.
  • (C)  20 vòng.
  • (D)  25 vòng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u=2202cos(100πt) (V). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/6. Đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi độ điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị

  • (A)  440V.
  • (B)  220V.
  • (C) 2202V.
  • (D) 2203V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của AI 385 và pin của Iphone 6 Plus được mô tả bằng bảng sau:

Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng

  • (A)  3 giờ 53 phút.
  • (B)  3 giờ 26 phút.
  • (C)  2 giờ 55 phút.
  • (D)  2 giờ 11 phút

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng

  • (A)  0,60 μm
  • (B)  0,50 μm
  • (C)  0,45 μm
  • (D)  0,55 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng

  • (A)  1,5 m/s.
  • (B)  1,25 m/s.
  • (C)  2,25 m/s.
  • (D)  1,0 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Hai điểm sáng dao động điều hòa với biên độ lần lượt là A1 = a và A2 = 2a trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời điểm t là α1 và α2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của α1 và của α2 theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2019 là

  • (A)  5448,75 s.
  • (B)  5450,26 s.
  • (C)  5448,91 s
  • (D)  5450,10 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 Ω. mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là

  • (A)  0,013 g
  • (B)  0,13 g
  • (C)  1,3 g
  • (D)  13 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + π2) và có cơ năng là W. Thế năng của vật tại thời điểm t là

  • (A)  Wt = Wcos2(wt +π2)
  • (B)  Wt = Wsinω2t
  • (C)  Wt = Wcosω2t
  • (D)  Wt = Wsin2(wt +π2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A)  Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
  • (B)  Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
  • (C)  Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
  • (D)  Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Sóng tại nguồn O có phương trình u=Acos2πft, lan truyền với tốc độ v, bước sóng là λ. Biểu thức nào sau đây không phải là phương trình sóng tại điểm M ở cách O đoạn x

  • (A)  uM=Acos2πft-xλ
  • (B)  uM=Acos2πft-2πxλ
  • (C)  uM=Acos2πft-xv
  • (D)  uM=Acos2πft-2πxv

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng

  • (A)  ω u ≠ ω i
  • (B)  φ u – φ i = –π/2
  • (C)  φ u – φ i = π/2
  • (D)  0 < φ i – φ u < π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Một hành khách đi về phía cửa vào nhà ga Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài thì thấy hai tấm cửa kính đang khép lại. Nhưng khi anh ta lại gần thì lạ thay (!), hai tấm cửa kính tự động tách xa nhau, khi anh ta đi vào trong nhà ga thì hai tấm cửa kính lại khép lại như cũ. Thiết bị đóng mở cửa nhà ga ở đây đang hoạt động dựa trên hiện tượng

  • (A)  quang điện trong
  • (B)  truyền nhiệt
  • (C)  bức xạ nhiệt electron
  • (D)  quang phát quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Trên đỉnh núi Hàm Rồng (Thanh Hóa) nhìn về phía Bắc thấy một cột tiếp sóng điện thoại, sóng do cột này truyền đến vị trí người đứng ở Hàm Rồng theo phương ngang. Biết tại thời điểm t máy đo của người này ghi được vectơ điện trườngEcó độ lớn 2V/m và đang hướng thẳng đứng lên trên. Hỏi độ lớn và phương chiều của vectơ cảm ứng từ ở thời điểm này. Biết giá trị cực đại của B, E lần lượt là B0 = 3mT, E0 = 4V/m

  • (A)  Cảm ứng từ có độ lớn 2mT hướng về phía Đông
  • (B)  Cảm ứng từ có độ lớn 2mT hướng về phía Tây
  • (C)  Cảm ứng từ có độ lớn 1,5mT hướng về phía Tây
  • (D)  Cảm ứng từ có độ lớn 1,5mT hướng về phía Đông

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Nhờ nghiên cứu quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà người ta tìm được khí hêli trong khí quyển của Mặt Trời trước khi tìm được nguyên tố hêli trên Trái Đất. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là loại quang phổ nào?

  • (A)  Quang phổ vạch phát xạ
  • (B)  Quang phổ liên tục
  • (C)  Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển mặt trời
  • (D)  Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển trái đất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Trong giờ giải lao của buổi thực hành hóa học tại trường THPT Anhxtanh, một nam học sinh giải trí bằng cách chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng mà bạn học sinh quan sát được ở đây là hiện tượng

  • (A)  phản xạ ánh sáng
  • (B)  hóa - phát quang
  • (C)  tán sắc ánh sáng
  • (D)  quang - phát quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam A1327l  là

  • (A)  6,826.10 22
  • (B)  8,826.10 22
  • (C)  9,826.10 22
  • (D)  7,826.10 22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?

  • (A)  p11+B49eH24e+K36
  • (B)  H12+H12H23e+n01
  • (C)  H13+H12H24e+n01
  • (D)  N1123a+H11H24e+N1020e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10–2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này

  • (A)  9 V
  • (B) 12 V
  • (C) 6 V
  • (D) 3 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Đường sức của điện trường tạo ra bởi một điện tích điểm âm có thể được biểu diễn bằng hình vẽ

  • (A)  
     
  • (B)  
     
  • (C)  
     
  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

“Nguyên lý ‘cân’ phi hành gia”. Trong mọi hệ quy chiếu chu kì dao động của một con lắc lò xo đều không thay đổi. Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào lò xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lượng M của phi hành gia:

  • (A)  M =kT24π2-m
  • (B)  M =kT24π2+m
  • (C)  M =kT22π2-m
  • (D)  M = kT2π-m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 5 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 10 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường

  • (A)  4 cm
  • (B)  10 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) 5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Đặt hiệu điện thế u =1252sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

  • (A)  1,8 A
  • (B)  2,5 A
  • (C)  2,0 A
  • (D)  3,5 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa ánh sáng  được ứng dụng nhiều trong việc xác định bước sóng các ánh sáng đơn sắc. Khi làm thí nghiệm một học sinh rất dễ dàng xác định được khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Sau đó quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

  • (A)  0,45.10 –6 m
  • (B)  0,60.10 –6 m
  • (C)  0,50.10 –6 m
  • (D)  0,55.10 –6 m  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1eV=1,6.10-19J,h=6,625.10-34J.s và c=3.108(m/s). Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

  • (A)  0,140 eV
  • (B)  0,322 eV
  • (C)  0,966 eV
  • (D)  1,546 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Cho hạt nhân XZ1A1 và hạt nhân YZ2A2 có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt nhân XZ1A1 bền vững hơn hạt nhân YZ2A2. Hệ thức đúng là

  • (A)  Δm1A1<Δm2A2
  • (B)  Δm1A1>Δm2A2
  • (C)  A 1 > A 2
  • (D)  D m1 > D m2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay 900 đến vị trí (2) vuông góc với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)

  • (A)  không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây
  • (B)  có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB
  • (C)  có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD
  • (D)  có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814; chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng màu lục là 1,335. Tốc độ của ánh sáng màu lục trong kim cương là:

  • (A)  v = 2,5472.10 8  m/s         
  • (B)  v = 2,7647.10 8 m/s
  • (C)  v = 1,8573.10 8 m/s
  • (D)  v = 1,2388.10 8 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Theo thông tư số 10/2009/TT-BGTVT của Bộ GTVT, nếu âm lượng của còi xe ô tô tại điểm cách đầu xe 2 m mà nhỏ hơn 90 dB hoặc âm lượng lớn hơn 115 dB là không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Lấy cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2 Vậy đạt tiêu chuẩn này thì công suất âm P của còi xe (xem là nguồn điểm, đặt trước xe) phải thỏa mãn

  • (A)  9W ≤ P ≤11,5W.
  • (B)  0,05W ≤   P ≤ 15,9W.
  • (C)  0,05W ≤   P ≤ 18W
  • (D)  P = 1W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B0cos5000t (T) (với t đo bằng giây). Điện dung của tụ điện là

  • (A)  8 mF
  • (B) 2 mF
  • (C)  2 μF
  • (D) 8 μF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Trong ống Cu-lit-giơ, nếu bỏ qua tốc độ đầu cực đại của electron phát ra từ catot thì sai số của phép tính tốc độ cực đại của electron đến anot là 2%. Khi đó sai số của phép tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu ?

  • (A)  4%
  • (B) 3%
  • (C) 2%
  • (D) 1%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, giả sử nguyên tử H gồm 6 trạng thái dừng, trong các trang thái dừng electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân. Gọi r0 là bán kính Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo rm sang trạng thái dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân giảm đi 16 lần. Giá trị rn - rm lớn nhất bằng

  • (A)  12 r 0
  • (B)  3 r 0
  • (C)  16 r 0
  • (D)  27r 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Ba điện tích điểm q1, q2 = -12,5.10-8C, q3 đặt lần lượt tại A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD = a = 3cm, AB = b = 4cm. Điện trường tổng hợp tại đỉnh D bằng không. Tính q1 và q3

  • (A)  q 1 = 2,7.10 -8 C; q 3 = 6,4.10 -8 C
  • (B)  q 1 = - 2,7.10 -8 C; q 3 = - 6,4.10 -8 C
  • (C)  q 1 = 5,7.10 -8 C; q 3 = 3,4.10 -8 C
  • (D)  q 1 = - 5,7.10 -8 C; q 3 = - 3,4.10 -8 C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một mạch điện kín gồm một bộ pin có suất điện động E(V) và điện trở trong 4Ω mắc nối tiếp với quang điện trở và một điện kế G. Khi không bị chiếu sáng điện kế chỉ 1,2μA, khi bị chiếu sáng điện kế chỉ 0,5A. Biết điện trở của quang điện trở trong hai trường hợp là R1 (trước khi chiếu sáng), R2 và chúng hơn kém nhau R = 9999976Ω. Tìm R1 và R2

  • (A)  R 1 = 9999996 Ω, R 2 = 20 Ω
  • (B)  R 1 = 9999997 Ω, R 2 = 21 Ω
  • (C)  R 2 = 9999997 Ω, R 1 = 21 Ω
  • (D)  R 2 = 9999996 Ω, R 1 = 20 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Hai điểm A và B nằm trên trục chính và ở cùng bên quang tâm O của một thấu kính. Vật sáng đặt ở A cho ảnh cùng chiều và cao bằng ½ vật. Nếu vật đặt ở B thì cho ảnh cùng chiều và cao bằng ¼ vật. Hỏi vật đặt tại trung điểm I của đoạn AB thì sẽ cho ảnh có số phóng đại là bao nhiêu?

  • (A)  k = - 1/3
  • (B)  k = -3
  • (C)  k = 3
  • (D)  k = 1/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau

  • (A)  B=17,7.10-5T
  • (B)  B=16,6.10-5T
  • (C)  B=18,8.10-5T
  • (D)  B=19,9.10-5T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở hai vị trí sao cho hai lò xo đều bị giãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là:

  • (A)  1,0 N
  • (B)  2,6 N
  • (C)  1,8 N
  • (D)  2,0 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = m2 = 200 g dính với nhau bằng một lớp keo mỏng. Một lò xo nhẹ có độ cúng 100N/s, chiều dài tự nhiên 50cm được bố trí như hình vẽ,. Lấy  g = 10m/s2 =π2 (m/s2). Từ vị trí cân bằng nâng hệ vật thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 48cm thì thả nhẹ. Biết hai vật rời nhau khi lực căng giữa chúng đạt 3,5N. Khi vật m2 rời vật m thì biên độ dao động của m1­­ gần với giá trị nào nhất ?

  • (A)  5cm
  • (B) 4cm
  • (C) 6cm
  • (D) 8cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(2πt + φ) cm; x2 = A2cos(2πt − π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt − π/3) cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là

  • (A)  103cm
  • (B)  20 cm
  • (C)  203cm
  • (D)  103cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA=uB=4cos(10πt) mm.Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15cm/s. Hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1-BM1=1 cmAM2-BM2=3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là

  • (A)  3 mm
  • (B) -3 mm
  • (C)  -33mm
  • (D)  -3mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định đầu còn lại gắn với cần rung có tần số dao động 10Hz thì trên dây có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau ±2π3+k2π kZthì hai phần tử dao động cùng pha cách nhau một khoản ngắn nhất là 3cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

  • (A)  1,6m/s
  • (B)  1,0m/s
  • (C) 0,9m/s
  • (D) 0,8m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn định u=2202cos100πtV.Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30o. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

  • (A)  440 V
  • (B)  2202V
  • (C)  220 V
  • (D)  2203V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 903≈156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là

  • (A)  R 0 = 60 Ω, L 0 = 165 mH
  • (B)  R 0 = 30 Ω, L 0 = 95,5 mH
  • (C)  R 0 = 30 Ω, C 0 = 106 μF
  • (D)  R 0 = 60 Ω, C 0 = 61,3 μF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Người ta truyền tải điện năng đến một nới tiêu thụ bằng đường dây 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên 2 đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Khi tăng điện áp lên 4U mà công suất tiêu thụ vẫn không thay đổi thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu, coi hệ số công suất toàn mạch điện là không đổi trong suốt quá trình thay đổi điện áp và hao tổn trên đường dây không vượt quá 10%

  • (A)  90%
  • (B)  95%
  • (C)  99%
  • (D)  94%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở  và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của mát phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là

  • (A)  0,25 H
  • (B)  0,30 H
  • (C)  0,20 H
  • (D)  0,35 H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1, λ2, với λ2 =1,625λ1. Hai điểm M, N gần nhau nhất trên miền giao thoa đều có cùng đặc điểm là tại các điểm này, vân sáng của bức xạ λ2 trùng với vân tối của bức xạ λ1.Trong khoảng giữa hai điểm M, N, số vân sáng đơn sắc của bức xạ λ2 là:

  • (A) 6
  • (B) 7
  • (C) 8
  • (D) 9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc ta ghi dấu ấn với ba trận thủy chiến Bạch Đằng, một do Ngô Quyền, một do Lê Đại Hành và một do Trần Hưng Đạo chỉ huy. Đầu năm 2018, khi đem mẫu gỗ của một cây cọc lấy được dưới sông Bạch Đằng đi phân tích thì thấy tỉ lệ giữa C14 và C12 trong mẫu gỗ đó chỉ bằng 87,75% tỉ lệ giữa C14 và C12 trong khí quyển. Biết chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Kết quả phân tích cho thấy, cây cọc gỗ đó đã được sử dụng trong trận Bạch Đằng

  • (A)  do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 1288
  • (B)  do Ngô Quyền chỉ huy năm 938
  • (C)  do Lê Đại Hành chỉ huy năm 1288
  • (D)  do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 938

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Tàu ngầm HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy Na = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là

  • (A)  18,6 ngày
  • (B)  31,5 ngày
  • (C)  20,1 ngày
  • (D)  21,6 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác

  • (A)  là xảy ra một cách tự phát
  • (B) B. là phản ứng hạt nhân
  • (C) C. là tạo ra hạt nhân bền hơn
  • (D)  là toả năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau:

  • (A)  b, d, e, f, a, c, g
  • (B)  a, c, b, d, e, f, g
  • (C)  a, c, f, b, d, e, g
  • (D)  b, d, e, a, c, f, g  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Trường hợp nào sau đây không xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch ?

  • (A)  Dây dẫn thẳng quay trong từ trường
  • (B)  Vòng dây quay trong từ trường đều
  • (C)  Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ
  • (D)  Khung dây quay trong từ trường  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Tại một điểm A cách nguồn âm một khoảng bằng 1 m, người ta xác định được mức cường độ âm là 80 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2 và ngưỡng nghe của tai người là 40 dB. Coi môi trường là đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm, người đứng cách nguồn âm một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu thì không còn cảm giác âm ?

  • (A) 314m.
  • (B) 1000m.
  • (C) 100m.
  • (D) 318m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là

  • (A) 310,5A o
  • (B) 402,8A o
  • (C) 4028A o
  • (D) 3105A o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một chất điểm dao động điều hòa, tỉ số giữa quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà chất điểm đi được trong 1/4 chu kỳ là

  • (A)  22
  • (B)  2+1
  • (C)  2
  • (D)  2-1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều ? 

  • (A)  Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1
  • (B)  Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2  
  • (C)  Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
  • (D)  Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I - âng: khoảng cách S1S2 = a = 4mm, khoảng cách từ S1 và S2 đến màn quan sát D = 2 m. Giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ là 3mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị:

  • (A)  λ = 0,65μm
  • (B)  λ = 0,50μm
  • (C)  λ = 0,67μm
  • (D)  λ = 0,60μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào không phải là dao động tuần hoàn ?

  • (A)  Chuyển động rung của dây đàn.
  • (B)  Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
  • (C)  Chuyển động tròn của một chất điểm.
  • (D)  Chuyển động của con lắc lò xo không có ma sát.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Hai hạt nhân T13 và H23e có cùng

  • (A)  số notron
  • (B)  số nuclon
  • (C)  số proton
  • (D)  điện tích

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U6sin(100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là UX =U2, UY = U. Phần tử X và Y là

  • (A)  C và R
  • (B)  không tồn tại
  • (C)  Cuộn dây và R
  • (D)  Cuộn dây và C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Ánh sáng mặt trời chiếu nghiên 60o so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là

  • (A)  150
  • (B)  600
  • (C)  750
  • (D)  300

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 180 m xuống. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là

  • (A) 30m.
  • (B) 55m.
  • (C) 45m.
  • (D) 125m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo ?

  • (A)  Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng
  • (B)  Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon
  • (C)  Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là rn = n2r0 ( r0 là bán kính Bo)
  • (D)  Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

  • (A)  một số nguyên lần bước sóng
  • (B)  một số lẻ lần nửa bước song
  • (C)  một số lẻ lần bước sóng
  • (D)  một số nguyên lần nửa bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ

  • (A)  giảm 2 lần
  • (B)  không đổi
  • (C)  giảm 8 lần
  • (D)  giảm 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

  • (A)  lò vi sóng.
  • (B)  lò sưởi điện.
  • (C)  hồ quang điện.
  • (D)  màn hình máy vô tuyến.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có

  • (A)  cùng tần số
  • (B)  cùng pha ban đầu
  • (C)  cùng pha
  • (D)  cùng biên độ.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm

  • (A)  ăng-ten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.
  • (B)  ăng-ten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.
  • (C)  ăng-ten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.
  • (D)  ăng-ten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục kính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

 

  • (A)  15 cm
  • (B)  10 cm
  • (C)  -15 cm
  • (D)  -10 cm  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe là a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là

  • (A)  0,96 %
  • (B)  7,63 %
  • (C)  1,60 %
  • (D)  5,83 %

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì dòng điện ổn định trong mạch có cường độ 1 A. Biết hệ số tự cảm của cuộn dây là 1/(2,5π) H. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn có dạng như hình vẽ thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A)  i = 42cos(100πt + π/4) A
  • (B)  i = 42cos(100πt – π/4) A
  • (C)  i = 4cos(100πt – 3π/4) A
  • (D)  i = 4cos(120πt + π/4) A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Thành phần đồng vị phóng xạ C14 có trong khí quyển có chu kỳ bán rã là 5568 năm. Mọi thực vật sống trên Trái Đất hấp thụ các bon dưới dạng CO2 đều chứa một lượng cân bằng C14. Trong một ngôi mộ cổ người ta tìm thấy một mảnh xương nặng 18 g với độ phóng xạ 112 phân rã/phút. Hỏi vật hữu cơ này chết cách đây bao nhiêu lâu? Biết độ phóng xa từ C14 ở thực vật sống là 12 phân rã/g.phút.

  • (A)  5168,28 năm
  • (B)  5275,68 năm
  • (C)  5068,28 năm
  • (D)  5378,58 năm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2 Biết En=-13,6n2, khi đó

  • (A) 6λ2=5λ1
  • (B) 256λ1=3375λ2
  • (C) 16λ2=λ1
  • (D) 256λ2=3375λ1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

 có độ lớn cảm ứng từ B = 0,5 T và có phương hợp với hướng của các đường sức từ một góc 30o. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu bay vào trong từ trường là

  • (A)  106m/s
  • (B) 5.106m/s
  • (C) 0,5.106m/s
  • (D)  107m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Cho mạch điện như hình vẽ, ξ1 = 20 V, ξ2 = 32 V, r1 = 1 Ω, r2 = 0,5 Ω, R = 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua R có độ lớn bằng

  • (A)  4 A
  • (B)  10 A
  • (C)  16 A
  • (D)  12 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Mắt không có tật là mắt

  • (A)  khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
  • (B)  khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
  • (C)  khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
  • (D)  khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Một đoàn xe cơ giới có đội hình dài 1500 m hành quân với vận tốc 40 km/h. Người chỉ huy ở xe đầu trao cho một chiến sĩ đi mô tô một mệnh lệnh chuyển xuống xe cuối. Chiến sĩ ấy đi và về với cùng một vận tốc và hoàn thành nhiệm vụ trở về báo cáo mất một thời gian 5 phút 24 giây. Vận tốc của chiến sĩ đi mô tô là

  • (A)  16,67 m/s
  • (B)  44,8 km/h
  • (C)  44,9 m/s
  • (D)  16,67 km/h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động và phát ra dòng điện có tần số 50 Hz. Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là 60 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 50 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng lúc này do máy phát ra là

  • (A)  280 V
  • (B)  400 V
  • (C)  350 V
  • (D)  3200 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Một dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 5 μH và tụ điện có hai bản A, B với C = 8nF. Tại thời điểm t1 (s), bản A của tụ có q = 24 nC. Đến thời điểm t2=t1+0,6.10-6π s, hiệu điện thế giữa hai bản A, B là

  • (A) 32V
  • (B) 3V
  • (C) -3V
  • (D)  -32V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Khi đầu B tự do và đầu A dao động với tần số là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và giữ nguyên tốc độ truyền sóng của dây, để có 6 nút sóng thì tần số dao động của đầu A phải bằng

  • (A)  18 Hz.
  • (B)  25 Hz.
  • (C)  20 Hz.
  • (D)  23 Hz .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt một chất lỏng với phương trình  biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên AB, khoảng cách giữa năm điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 10 cm. Trong đoạn MN thuộc AB có 5 điểm liên tiếp dao động với biên độ A2, kể cả M, N thì khoảng cách MN bằng

  • (A)  5 cm
  • (B)  52cm
  • (C)  62cm
  • (D)  6,25 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Cho phản ứng hạt nhân α+ 714N 817O+ 11H. Hạt α chuyển động với động năng 9,7 meV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng 7 MeV. Cho biết mN = 14,003074 u; m0 = 1,007825 u; mα = 16,999133 u;  = 4,002603 u. Góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p là

  • (A) 41o
  • (B)  60o
  • (C)  25o
  • (D)  52o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh, nhẹ dài 5 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 =10, khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối hai vật làm vật B rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng

  • (A)  70 cm.
  • (B)  80 cm.
  • (C)  65 cm.
  • (D)  75 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Đặt điện áp xoay chiều u0=U0cos100πt (V) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là UC=UR=60, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là π/3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:

  • (A) 602V  
  • (B)  60 V
  • (C) 822V
  • (D)  82 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trên 2 đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độcó phương trình dao động lần lượt là x1=8cosωt+π3 cm và x2=6cosωt-2π3 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là

  • (A)  5 cm
  • (B)  10 cm
  • (C)  14 cm
  • (D)  2 cm  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1= u2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = 52 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ?

  • (A) 13
  • (B) 22
  • (C) 14
  • (D) 15

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1), (2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3) có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)  3,3W .
  • (B)  2,7W.
  • (C)  2,3W.
  • (D)  1,7W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Cho mạch điện AMNB, trong đó giữa A và M, giữa M và N, giữa N và B lần lượt là tụ điện C, điện trở R, cuộn cảm thuần L. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số ổn định thì điện áp giữa hai điểm A và M, A và N, M và B lần lượt là uAM, uAN, uMB. Trong cùng một hệ trục tọa độ Out, các điện áp uAM, uAN, uMB được biểu diễn như hình vẽ bên. Tính tỉ số ZL/ZC giữa cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện

  • (A) 2/3
  • (B) 2/5
  • (C) 1/5
  • (D) 1/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng lại gần mặt phẳng hai khe để màn dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 6 s. Thời gian kể từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 8 bằng

  • (A)  3,5 s
  • (B)  2 s
  • (C)  3 s
  • (D)  3,375 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

  • (A)  biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (B)  tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (C)  môi trường vật dao động.
  • (D)  pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

  • (A)  động năng; tần số; lực.
  • (B)  biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
  • (C)  biên độ; tần số; gia tốc
  • (D)  lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

  • (A)  dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
  • (B)  dao động với biên độ cực tiểu.
  • (C)  dao động với biên độ cực đại.
  • (D)  không dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A)  sóng cơ lan truyền được trong chân không.
  • (B)  sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
  • (C)  sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
  • (D)  sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A)  Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
  • (B)  Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
  • (C)  Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
  • (D)  Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Biểu thức liên hệ giữa I0 và U0 của mạch dao động LC là

  • (A)  U0=I0LC
  • (B)  I0=U0CL
  • (C)  U0=I0CL
  • (D)  I0=U0LC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi

  • (A)  Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
  • (B)  Dùng pin hay ácquy mắc thành mạch kín.
  • (C)  Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.
  • (D)  Không mắc cầu chì cho mạch điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

  • (A)  tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
  • (B)  tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
  • (C)  tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
  • (D)  ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện I không đổi qua vòng dây tròn như hình vẽ

  • (A)  điểm 1
  • (B)  điểm 2
  • (C)  điểm 3
  • (D)  điểm 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

  • (A)  các prôtôn
  • (B)  các nuclôn.
  • (C)  các nơtrôn
  • (D)  các electrôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là

  • (A)  π10s
  • (B)  π5s
  • (C)  π20s
  • (D)  π4s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là

  • (A) 2m
  • (B) 1m
  • (C) 0,25m
  • (D) 0,5m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng

  • (A)  50 Hz
  • (B)  5 Hz
  • (C)  30 Hz
  • (D)  3000 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Thí nghiệm giao thoa Yâng. a = 2 mm; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là

  • (A)  0,67 μm.
  • (B)  0,77 μm.
  • (C)  0,62 μm.
  • (D)  0,67 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10– 9 C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc α = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng

  • (A)  . – 3.10 – 6 J
  • (B)  – 6.10 – 6J
  • (C)  3.10 – 6 J
  • (D)  6.10 – 6J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.10–11 m là

  • (A)  3,975.10 –15J
  • (B)  4,97.10 –15J
  • (C)  42.10 –15J
  • (D) 45,67.10 –15J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

  • (A)  hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • (B) B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • (C)  năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
  • (D)  năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

  • (A)  tia α và tia β
  • (B)  tia γ và tia β
  • (C)  tia γ và tia X
  • (D)  tia α , tia γ và tia X

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Tại hai điểm A và B có hai điện tích qA, qB. Tại điểm M, một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?

  • (A)  q A < 0 , q B > 0
  • (B)  q A > 0 , q B > 0
  • (C)  q A > 0 , q B < 0
  • (D)  qA=qB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

  • (A)  hóa năng
  • (B)  cơ năng
  • (C)  quang năng
  • (D)  nhiệt năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên là

  • (A) 0,08
  • (B) 1
  • (C) 12,5
  • (D) 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Một nguồn âm O có công suất P0 = 0,6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm A cách nguồn 3 m là

  • (A)  5,31.10 –3 W/m 2
  • (B)  2,54.10 –4 W/m 2
  • (C)  0,2 W/m 2
  • (D)  6,25.10 –3 W/m 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây.

  • (A)  64,36 mm/s
  • (B)  67,67 mm/s.
  • (C)  58,61 mm/s
  • (D)  33,84 mm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = Uocosωt. Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?

  • (A)  70 Ω
  • (B)  60 Ω
  • (C)  50 Ω
  • (D)  80 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

  • (A)  240 V
  • (B)  165 V
  • (C)  220 V
  • (D)  185 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Tăng dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)  10 V
  • (B)  12 V
  • (C)  30,7 V
  • (D)  11 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Một ống Rơn – ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000 V. Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn – ghen là I = 5 mA. Giả thiết 1% năng lượng của chùm electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 57% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tốc bằng 0. Tính số photon của tia X phát ra trong 1 giây?

  • (A)  3,125.10 16 photon/s
  • (B)  4,2.10 14 photon/s
  • (C)  4,2.10 15 photon/s
  • (D)  5,48.10 14 photon/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng

  • (A)  0,43 μm
  • (B)  0,25 μm
  • (C)  0,30 μm
  • (D)  0,28 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10–11 m; me = 9,1.10–31 kg; k = 9.109 Nm2/C2 và C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10–8 s là

  • (A)  12,6 mm
  • (B)  72,9 mm
  • (C)  1,26 mm
  • (D)  7,29 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng

  • (A)  1,75 kg
  • (B)  2,59 kg
  • (C)  1,69 kg
  • (D)  2,67 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố  định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng

  • (A)  0,6 μm
  • (B)  0,5 μm
  • (C)  0,4 μm
  • (D)  0,7 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là

  • (A)  2B02
  • (B)  2B04
  • (C)  3B04
  • (D)  3B02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ bên. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là μ = 0,4, cảm ứng từ B = 0,05 T. Biết thanh nhôm chuyển động đều. Coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi. Lấy g = 10 m/s2 và coi vận tốc của thanh nhôm là không đáng kể. Hỏi thanh nhôm chuyển động về phía nào, tính cường độ dòng điện trong thanh nhôm?

  • (A)  Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 10
  • (B)  Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 10
  • (C)  Thanh nhôm chuyển động sang trái, I = 6
  • (D)  Thanh nhôm chuyển động sang phải, I = 6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính

  • (A)  hội tụ có tiêu cự 12 cm.
  • (B)  phân kì có tiêu cự 16 cm.
  • (C)  hội tụ có tiêu cự 163 cm.
  • (D) phân kì có tiêu cự 163 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm t = 1,6 s bằng

  • (A)  1,72
  • (B)  1,44
  • (C)  1,96
  • (D)  1,22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x1 (cm) là li độ của vật 1 và v2 (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức: x124+v2280=3. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là  12s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật

  • (A)  40 cm/s 2
  • (B)  -402cm/s2
  • (C)  402cm/s2
  • (D) -40 cm/s 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ.

  • (A) 8,7
  • (B) 9,7
  • (C) 7,9
  • (D) 10,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC. Khi L = 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số ULUC bằng

  • (A)  23
  • (B)  32
  • (C)  12
  • (D)  2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là

  • (A)  1,5 MeV
  • (B)  1,0 MeV
  • (C)  0,85 MeV
  • (D)  3,4 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Cho phản ứng hạt nhân n01+36Li13H+α. Hạt nhân đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2,4 MeV. Hạt α và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 30o và φ = 45o. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?

  • (A)  Tỏa 1,87 MeV
  • (B)  Thu 1,87 MeV
  • (C)  Tỏa 1,66 MeV
  • (D)  Thu 1,66 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + 0,75π) cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng

  • (A)  4 cm
  • (B)  8 cm
  • (C)  0,75π cm
  • (D)  5π cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Dao động cưỡng bức có

  • (A)  tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
  • (B)  tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
  • (C)  biên độ thay đổi theo thời gian
  • (D)  biên độ không đổi theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A)  Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
  • (B)  Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
  • (C)  Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
  • (D)  Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

  • (A)  tăng áp trước khi truyền tải
  • (B)  tăng chiều dài đường dây
  • (C)  giảm công suất truyền tải
  • (D)  giảm tiết diện dây dần truyền tải

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Đặt điện áp u=U2cosωt chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là

  • (A)  I=UωL2
  • (B)  I = UωL
  • (C)  I=UωL
  • (D)  I=UωL2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng

  • (A)  0,70 nm
  • (B)  0,39 pm
  • (C)  0,58 μm
  • (D)  0,45 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

  • (A)  các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn
  • (B)  quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí
  • (C)  quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại
  • (D)  quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì

  • (A)  có năng lượng liên kết càng lớn
  • (B)  hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ
  • (C)  có năng lượng liên kết riêng càng lớn
  • (D)  hạt nhân đó càng bền vững

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch

  • (A)  Hình 1
  • (B)  Hình 2
  • (C)  Hình 3
  • (D)  Hình 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

  • (A)  sự chuyển động của nam châm với mạch
  • (B)  sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch
  • (C)  sự chuyển động của mạch với nam châm 
  • (D)  sự biến thiên từ trường Trái Đất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là

  • (A)  4,0 J
  • (B)  0,8 J
  • (C)  4000,0 J
  • (D)  0,4 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì

  • (A)  điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn
  • (B)  công suất của đèn
  • (C)  nhiệt lượng mà đèn tỏa ra
  • (D)  quang năng mà đèn tỏa ra

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?

  • (A)  Máy thu thanh (radio)
  • (B)  Remote điều khiển ti vi
  • (C)  Máy truyền hình (TV)
  • (D)  Điện thoại di động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Tia tử ngoại được ứng dụng để

  • (A)  tìm khuyết tật bên trong các vật đúc
  • (B)  chụp điện, chuẩn đoán gãy xương
  • (C)  kiểm tra hành lý của khách đi máy bay
  • (D)  tìm vết nứt trên bề mặt các vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là

  • (A)  r M = 4r 0
  • (B)  r M = 16r 0
  • (C)  r M = 3r 0
  • (D)  r M = 9r 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Gọi A1, A2, A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3μm, 0,35 μm, 0,45 μm. Kết luận nào sau đây đúng?

  • (A)  A 1 < A 2 < A 3
  • (B)  A 3 < A 2 < A 1
  • (C)  A 1 < A 3 < A 2
  • (D)  A 2 < A 1 < A 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

So với hạt nhân C2760o, hạt nhân P84210o có nhiều hơn 

  • (A)  93 prôton và 57 nơtron
  • (B)  57 prôtôn và 93 nơtron
  • (C)  93 nucôn và 57 nơtron
  • (D)  150 nuclon và 93 prôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Hạt nhân XZ1A1 bền hơn hạt nhân  YZ2A2, gọi Δm1, Δm2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • (A)  A 1Z 1 > A 2Z 2
  • (B)  Δm 1A 1 > Δm 2A 2
  • (C)  Δm 1A 2 > Δm 2A 1
  • (D)  A 1Z 2 > A 2Z 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

C và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có

  • (A)  hướng xuống thẳng đứng.
  • (B)  hướng ra mặt phẳng hình vẽ.
  • (C)  hướng vào mặt phẳng hình vẽ.
  • (D)  hướng sang phải.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Nam châm không tác dụng lên

  • (A)  thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
  • (B)  điện tích đứng yên.
  • (C)  thanh sắt đã nhiễm từ
  • (D)  điện tích chuyển động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là

  • (A)  x = 5cos0,5πt cm
  • (B)  x = 5cos(0,5πt + π) cm
  • (C)  x = cos(0,5πt – π) cm
  • (D)  x = cos(0,5πt – 0,5π) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 203 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là

  • (A)  0,8 m
  • (B)  0,2 m
  • (C)  1,6 m
  • (D)  1,0 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC A=90°. Tại B đo được mức cường độ âm là L1 = 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy. thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L2 = 60,0 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là

  • (A)  55,0 dB
  • (B)  59,5 dB
  • (C)  33,2 dB
  • (D)  50,0 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng

  • (A)  3,75 Hz
  • (B)  480 Hz
  • (C)  960 Hz
  • (D)  15 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2 μF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2cosωt V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là

  • (A)  4.10 –6 Wb
  • (B)  1,4.10 –4 Wb
  • (C)  10 –4 Wb
  • (D)  2.10 –4 Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Đặt điện áp u=1002cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 97,5 V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần

  • (A)  sớm pha hơn một góc 0,22π
  • (B)  sớm pha hơn 0,25π
  • (C)  trễ pha hơn một góc 0,22π
  • (D)  trễ pha hơn một góc 0,25π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n=1,26+7,555.10-4λ2 với λ là bước sóng trong chân không, đo bằng m. Chiếu chùm ánh hẹp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ có bước sóng 0,76μm và tím có bước sóng 0,38μm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 45o. Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là

  • (A)  7 011’47’’  
  • (B)  2 020’57’’  
  • (C)  2 020’57’’  
  • (D)  0 03’12’'

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng là

  • (A)  0,6 μm
  • (B)  0,45 μm
  • (C)  0,5 μm
  • (D)  0,55 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là r0=0,53.10-10m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức En=-13,6n2eV , với n = 1,2,3…. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỷ số giữa phô tôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là.

  • (A)  785864
  • (B)  3527
  • (C)  87511
  • (D)  67511

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các thanh nhiên liệu đã được làm giàu U92235 đến 35% (khối lượng U92235 chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân U92235 phân hạch tỏa ra 200MeV cung cấp cho nhà máy. Cho NA=6,022.1023 mol–1, 1MeV=1,6.10-13J. Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là.

  • (A)  1721,23 kg
  • (B)  1098,00 kg
  • (C)  1538,31 kg
  • (D)  4395,17 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 36 (ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là

  • (A)  9 ngày
  • (B)  7,85 ngày
  • (C)  18 ngày
  • (D)  12 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?

  • (A) 10
  • (B) 5
  • (C) 4
  • (D) 6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông góc với cả cảm ứng từ B lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electron là γ = 1,76.1011 C/kg

  • (A)  B min = 2,1.10 –3 T
  • (B)  B min = 2,1.10 –4 T
  • (C)  B min = 2,1.10 –5 T
  • (D)  B min = 2,1.10 –2 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là

  • (A)  25 cm
  • (B)  – 25 cm
  • (C)  12 cm
  • (D)  – 12 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,0215s s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0,07 s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)  45 cm/s
  • (B)  60 cm/s
  • (C)  90 cm/s
  • (D)  120 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là

  • (A)  1603cm/s
  • (B)  803cm/s
  • (C)  160 cm/s
  • (D)  80 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là

  • (A)  2,5 cm
  • (B)  2,5 cm
  • (C)  5 cm
  • (D)  1,25 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u=U0cosωt V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?

  • (A)  100 Ω
  • (B)  200 Ω
  • (C) 300 Ω
  • (D) 400 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Đặt một điện áp u=U2cosωt V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết ZL=3R. Điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ1; điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ2. Khi C = C3 thì hệ số công suất của mạch là cosφ3 = cosφ1cosφ2 và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch; khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở thuần gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)  1,6
  • (B) 1,4
  • (C) 3,2
  • (D) 2,4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý 132o kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ 21o vĩ Bắc, 105o kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là

  • (A)  112 ms
  • (B)  124 ms
  • (C)  127 ms
  • (D)  118 ms  

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 10 de thi thu tot nghiep thpt quoc gia nam 2021 mon vat li co loi giai chi tiet

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT