10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia mới nhất 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết

Taluma

500 Lượt tải

10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia mới nhất 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết. 10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia mới nhất 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết
Để download tài liệu 10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia mới nhất 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 10 de thi thu tot nghiep thpt quoc gia moi nhat 2021 mon vat li co loi giai chi tiet-55890-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 10 de thi thu tot nghiep thpt quoc gia moi nhat 2021 mon vat li co loi giai chi tiet


10 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia mới nhất 2021 môn Vật Lí có lời giải chi tiết

Câu 1:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do:

  • (A) kích thích ban đầu
  • (B) vật nhỏ của con lắc.
  • (C) ma sát.
  • (D) lò xo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
  • (B) Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
  • (C) Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
  • (D) Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  • (A) tần số âm.
  • (B) cường độ âm.
  • (C) mức cường độ âm.
  • (D) đồ thị dao động âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi

  • (A) điện năng thành cơ năng.
  • (B) cơ năng thành điện năng
  • (C) cơ năng thành quang năng.
  • (D) quang năng thành điện năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Sóng điện từ

(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.

(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.

(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

(d) không truyền được trong chân không.

(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.

(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

  • (A) 1
  • (B) 2
  • (C) 3
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Tia Rơnghen có:

  • (A) cùng bản chất với sóng âm
  • (B) bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
  • (C) cùng bản chất với sóng vô tuyến.
  • (D) điện tích âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai?

  • (A) Có công suất lớn.      
  • (B) Có tính đơn sắc cao.  
  • (C) Có tính định hướng cao
  • (D) Có tính kết hợp cao.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ?

  • (A) Tia hồng ngoại
  • (B) Tia γ .
  • (C) Tia tử ngoại
  • (D) Tia X

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một điện tích chuyển động với vận tốc v, đặc điểm nào sau đây đúng?

  • (A) Độ lớn tỉ lệ với q2 .     
  • (B) Phương song song với B
  • (C) Độ lớn tỉ lệ nghịch với q
  • (D) Phương vuông góc với v

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến

  • (A) vạch số 50 trong vùng DCV.
  • (B) vạch số 50 trong vùng ACV.
  • (C) vạch số 250 trong vùng DCV.
  • (D) vạch số 250 trong vùng ACV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 265 nm, công thoát electron khỏi kim loại này là:

  • (A) 4,7 MeV.
  • (B)  7,5.10-19eV
  • (C)  7,5.10-19J
  • (D) 4,7 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là

  • (A) 120 cm.
  • (B) 60 cm.
  • (C) 90 cm.
  • (D) 30 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Gọi f1,f2,f3,f4 lần lượt là tần số của các ánh sáng đơn sắc lục, vàng, đỏ, tím. Hệ thức đúng là:

  • (A)  f1<f2<f4<f3
  • (B)  f3<f2<f1<f4
  • (C)  f4<f3<f2<f1
  • (D)  f4<f2<f3<f1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm có pha dao động Φ phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị như hình bên. Tại thời điểm τ, vật đi qua vị trí có li độ:

  • (A) -2cm theo chiều dương.
  • (B) -23 cm theo chiều âm.
  • (C) -23 cm theo chiều dương.
  • (D) - 2cm theo chiều âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 1 nF đến 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Để máy thu này chỉ thu được toàn bộ dải sóng ngắn thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ:

  • (A) 14 nH đến 0,14 μH
  • (B) 0,14 nH đến 2,4 nH.
  • (C) 0,28 nH đến 2,8 nH.
  • (D) 28 nH đến 0,28 μH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ lan truyền của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là 0,1 μm và 5.107m/s. Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng là:

  • (A)  0,75 μm
  • (B)  0,4 μm
  • (C)  0,6 μm
  • (D)  0,3 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn πC=0,1 mF. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là

  • (A)  u=200cos120πt+π6V
  • (B)  u=240cos100πt+π6V
  • (C)  u=200cos120πt-5π6V
  • (D)  u=240cos100πt-5π6V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một hạt bụi có khối lượng 0,01 g, mang điện tích -2 C di chuyển qua hai điểm M và N trong một điện trường. Biết tốc độ của điện tích khi qua M là 2,5.104m/s, hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN=-20 kV. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Tốc độ của điện tích khi qua N là:

  • (A)  8,6.106m/s
  • (B)  4,8.106m/s
  • (C)  2,5.104m/s
  • (D)  9,3.104m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8πmA, sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9C. Giá trị của chu kỳ T là:

  • (A) 2 cm
  • (B) 3 cm.
  • (C) 4 cm.
  • (D) 5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Cho phản ứng hạt nhân: T+Dα+n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024 u. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

  • (A) 17,599 MeV.
  • (B) 17,499 MeV.
  • (C) 17,799 MeV
  • (D) 17,699 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 93,3 nm; khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1096 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng là:

  • (A) 1092,3 nm.
  • (B) 594,7 nm
  • (C) 102 nm.
  • (D) 85,9 nm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ln1-ΔNN0-1 vào thời gian t khi sử dụng một máy đếm xung để đo chu kì bán ra T của một lượng chất phóng xạ. Biết ΔN là số hạt nhân bị phân rã, N0 là số hạt nhân ban đầu. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ thì giá trị của T xấp xỉ là:

  • (A) 138 ngày.
  • (B) 8,9 ngày.
  • (C) 3,8 ngày
  • (D) 5,6 ngày.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1 ghi 6 V – 3 W, ghi 6 V – 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?

  • (A)  nối tiếp (Đ2 song song R), với R=24 Ω .                                 
  • (B)  nối tiếp (Đ1 song song R), với R=24 Ω .
  • (C) R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R=12 Ω .
  • (D) R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R=8 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm, dùng kính hiển vi để quan sát vật nhỏ trong trạng thái mắt điều tiết tối đa thì độ phóng đại của ảnh qua kính là 200. Lúc này khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được là . Mắt người này có năng suất phân li là:

  • (A)  4.10-4rad
  • (B)  3.10-5rad
  • (C)  4.10-5rad
  • (D)  3.10-4rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiếu trên một đường tròn tâm O bán kính R với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON^=30°. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kỳ xấp xỉ bằng:

  • (A) 30,8 cm/s.
  • (B) 86,6 cm/s.
  • (C) 61,5 cm/s.
  • (D) 100 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 24,9 cm
  • (B) 20,6 cm.
  • (C) 17,3 cm.
  • (D) 23,7 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp hiệu dụng truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ứng được 1213 nhu cầu sử dụng điện của khu cộng nghiệp. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp với điện áp truyền đi là 2U thì ở khu công nghiệp cần dùng máy hạ áp lý tưởng hệ số biến áp là:

  • (A) 114.
  • (B) 111.
  • (C) 117
  • (D) 108.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Chiếu một tia sáng rất hẹp gồm hai thành phần đơn sắc màu đỏ và màu tím từ không khí vào một chậu nước với góc tới 30°, chậu nước có đáy là gương phẳng nằm ngang quay mặt phản xạ về mặt nước. Biết nước trong chậu có độ sâu 10 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là 1,32 và đối với ánh sáng màu tím là 1,34. Khoảng cách từ tia màu đỏ đến tia màu tím khi chúng ló ra khỏi mặt nước là:

  • (A) 1,23 cm.
  • (B) 1,42 cm.
  • (C) 1,23 cm.
  • (D) 1,42 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Trong mẫu nguyên tử Bo, electron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn=n2r0 (r0 là bán kính Bo, n *). Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21r0 và chu kỳ quay của electron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Quỹ đạo dừng thứ m có tên là

  • (A) L.
  • (B) M.
  • (C) N.
  • (D) O.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Người ta dự định xây một nhà máy điện nguyên tử có công suất bằng công suất tối đa của nhà máy thủy điện Hòa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lò phản ứng dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Khối lượng U235 nguyên chất cần cho các lò phản ứng trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 5900 kg.
  • (B) 1200 kg.
  • (C) 740 kg.
  • (D) 3700 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng λ thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm 13 mm. Giá trị của λ là:

  • (A)  0,72 μm
  • (B)  0,48 μm
  • (C)  0,64 μm
  • (D)  0,45 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng λ thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm 13 mm. Giá trị của λ là:

  • (A)  0,72 μm
  • (B)  0,48 μm
  • (C)  0,64 μm
  • (D)  0,45 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là x2=20cos20π3t-π3cm. Thay đổi biên độ A2 để biên độ A1 đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là:

  • (A)  x2=20cos20π3t-π3cm
  • (B)  x2=10cos25π3t-π3cm
  • (C)  x2=20cos25π3t-π3cm
  • (D)  x2=20cos25π3t+πcm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t1, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t2=t1+T4. Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 30 cm.
  • (B) 10 cm.
  • (C) 40 cm.
  • (D) 20 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cos2πT+φV vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp  giữa hai điểm A, N và uMB giữa hai điểm M, B vào thời điểm t như hình vẽ. Biết R=r. Giá trị U0 bằng:

  • (A)  485 V
  • (B)  2410 V
  • (C) 120V .
  • (D)  602 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương trình dao động của điểm N là uN=Acos25π3t+π6cm. Vận tốc tương đối của M đối với N là vMN=Bsin25π3t+π2cm/s. Biết A,B>0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 60 cm/s.
  • (B) 70 cm/s.
  • (C) 80 cm/s.
  • (D) 90 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một động cơ điện được mắc vào nguồn xoay chiều có tần số góc ω và điện áp hiệu dụng U không đổi. Điện trở cuộn dây của động cơ là R và hệ số tự cảm là L với Lω=3R, động cơ có hiệu suất là 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ với điều kiện công suất tiêu thụ không đổi, người ta mắc nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều kiện ω2LC=1, khi đó hiệu suất của động cơ là:

  • (A) 69%.
  • (B) 100%.
  • (C) 80%.
  • (D) 90%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=10 m/s2, sau khi M rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Trong một chu kỳ dao động của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là:

  • (A)  5π260s
  • (B)  π260s
  • (C)  π240s
  • (D)  π2120s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Đặt điện áp u=U2cosωt+φ (với U,ω là các hằng số dương và không đổi) lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch X và Y, mỗi đoạn mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X và của đoạn mạch Y theo biến trở R (tương ứng) là PX và PY. Giá trị của A gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 115.
  • (B) 112.
  • (C) 117.
  • (D) 120.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 100 g, mang điện tích được treo vào một điểm cố định nhờ một sợi dây mảnh cách điện trong một điện trường đều. Lấy g=10 m/s2. Nếu cường độ điện trường có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng 3-12 lần chu kỳ dao động nhỏ của nó khi không có điện trường. Khi cường độ điện trường nằm ngang, kéo vật đến vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ, lực căng dây khi gia tốc toàn phần có độ lớn cực tiểu là

  • (A) 1,46 N.
  • (B) 2,0 N.
  • (C) 2,19 N.
  • (D) 1,5 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Cho một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động ổn định, tần số của điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp

  • (A) khác với tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
  • (B) đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
  • (C) nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
  • (D) lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có tần số dao động đúng bằng tần số của Li độ?

  • (A) Vận tốc, Gia tốc, và Lực kéo về.
  • (B) Lực kéo về, Động năng, và Vận tốc
  • (C) Vận tốc, Gia tốc, và Thế năng.
  • (D) Lực kéo về, Cơ năng, và Động năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Trong môi trường chân không, nếu so với ánh sáng trong vùng nhìn thấy thì tia Tử Ngoại có

  • (A) tốc độ nhỏ hơn.
  • (B) tần số nhỏ hơn.
  • (C) bước sóng nhỏ hơn.
  • (D) cường độ nhỏ hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai?

  • (A) Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
  • (B) Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân không.
  • (C) Trong quá trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử môi trường truyền đi theo sóng.
  • (D) Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Một hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ ra hạt α và chuyển thành hạt nhân khác. Trong trường hợp này, động năng của hạt α sinh ra

  • (A) lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
  • (B) bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.
  • (C) nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.
  • (D) nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân rã.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Trong dao động cơ học, biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

  • (A) bản chất của ngoại lực cưỡng bức là loại lực gì.
  • (B) biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (C) tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (D) lực cản môi trường tác dụng lên vật. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Ánh sáng mặt trời là pha trộn của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
  • (B) Tổng hợp của các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím sẽ cho ánh sáng trắng
  • (C) Ánh sáng đơn sắc vẫn có thể bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  • (D) Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Trên sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với C là một điểm trên dây không dao động, khi đó dao động của hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C là hai dao động

  • (A) cùng pha.
  • (B) ngược pha.
  • (C) vuông pha.
  • (D) lệch pha nhau π3 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tổng số hạt nuclôn đúng bằng số khối của hạt nhân.
  • (B) Tổng số hạt prôton đúng bằng số hiệu nguyên tử.
  • (C) Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện
  • (D) Tổng số hạt nơtron bằng hiệu giữa số khối và tổng số hạt proton.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn dây lên gấp đôi và giảm điện dung của tụ điện xuống còn một nửa thì tần số dao động riêng của mạch thay đổi như thế nào?

  • (A) Tăng 4 lần.
  • (B) Tăng 2 lần.
  • (C) Giảm 2 lần
  • (D) Không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

  • (A) Tính định hướng cao.
  • (B) Cường độ lớn.
  • (C) Tính đơn sắc cao.
  • (D) Không bị khúc xạ qua lăng kính.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Đặc tính nào sau đây của dòng điện xoay chiều là khác với dòng điện không đổi?

  • (A) Làm bóng đèn dây tóc phát sáng. 
  • (B) Gây tỏa nhiệt khi chạy qua điện trở.
  • (C) Chạy qua được cuộn dây.
  • (D) Chạy qua được tụ điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ với biểu thức điện tích trên tụ là q=36cos1066tnC. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị là

  • (A)  32mA
  • (B)  6.106A
  • (C)  6 mA.
  • (D)  32A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần có giá trị 100Ω với biểu thức của cường độ dòng điện là i=2cos100πt+π4A. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế

  • (A) 100 V.
  • (B)  1002.
  • (C) 200 V.
  • (D)  2002V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Xét trường hợp ánh sáng đỏ có bước sóng là 0,75 μm trong chân không, cho các hằng số h=6,625.10-34J.s;c=3.108m/s và e=1,6.10-19C. Năng lượng phôtôn của ánh sáng này có giá trị bằng

  • (A) 0,4 eV.
  • (B) 0,2 eV
  • (C) 0,29 eV
  • (D) 1,66 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Người ta bắn chùm hạt α vào hạt nhân B49e, phản ứng hạt nhân xảy ra làm xuất hiện một hạt nơtron tự do. Sản phẩm còn lại của phản ứng là

  • (A)  C613
  • (B)  B513
  • (C)  C612
  • (D)  B48e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Đặt điện áp u=U0cos100π+π3V vào giữa hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos100πt+π6 suất của mạch điện xấp xỉ bằng

  • (A) 0,50.
  • (B) 0,87.
  • (C) 1,00.
  • (D) 0,71.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp từ không khí tới mặt nước với góc tới là 60°. Cho chiết suất của nước bằng 43. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là

  • (A)  19,5°
  • (B)  47,2°
  • (C)  40,5°
  • (D)  12,8°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Khi một con lắc đơn dao động tự do trong trường trọng lực của trái đất, độ lớn lực căng của sợi dây đạt cực đại khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí có

  • (A) động năng bằng thế năng.
  • (B) vận tốc bằng không.
  • (C) gia tốc tiếp tuyến bằng không.
  • (D) độ lớn gia tốc cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Trên mặt nước có một nguồn phát sóng dao đông theo phương thẳng đứng với phương trình u=5cos4πt-π3 cm. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ bằng 8 cm/s tới điểm M trên mặt nước cách các nguồn 6 cm. Pha ban đầu của sóng tới tại M bằng

  • (A)  π2
  • (B)  4π3
  • (C) 0
  • (D)  2π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một ống phát tia X có công suất 400 W đang hoạt động ổn định ở điện áp 10 kV. Cho hằng số e=1,6.10-19C. Tổng số hạt electron chạy qua ống trong mỗi giây xấp xỉ bằng

  • (A)  2,5.1021
  • (B)  5.1021
  • (C)  5.1017
  • (D)  2,5.1017

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3,744.1014kg. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng

  • (A)  6,9.1015MW
  • (B)  4,9.1040MW
  • (C)  3,9.1020MW
  • (D)  5,9.1010MW

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức En=-E0n2(E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Cho một đám khí Hidro loãng đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng chỉ phát ra duy nhất 1 bức xạ đơn sắc. Vậy nếu chiếu bức xạ có tần số f2=1,25f1 vào đám nguyên tử này thì số bức xạ đơn sắc lớn nhất mà đám khí có thể phát ra là

  • (A) 10.
  • (B) 6
  • (C) 4.
  • (D) 15.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ=24V và điện trở trong r=1Ω. Trên các bóng đèn Đ1; Đ2 lần lượt có ghi 12V-6W và 12V-12W. Điện trở thuần có giá trị R=3Ω. Cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn có giá trị

  • (A)  I1=23A,I2=13A
  • (B)  I1=23A,I2=43A
  • (C)  I1=13A,I2=13A
  • (D)  I1=13A,I2=23A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một học sinh thực hiện đo bước sóng của ánh sáng được phát ra từ một nguổn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Yâng. Cho số đo khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,00±0,05 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2,00±0,01 m. Trên màn quan sát giao thoa, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80±0,15 mm. Kết quả biểu diễn bước sóng đo được là

  • (A)  0,60±0,04μm
  • (B)  0,6±0,1μm
  • (C)  0,6±0,04μm
  • (D)  0,600±0,041μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202.cos100πtV, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, cuộn cảm thuần L=2πH và tụ điện C=100πμF mắc nối tiếp. Trong một chu kì của dòng điện, tổng thời gian mà mạch điện sinh công dương là

  • (A) 30,0 ms.
  • (B) 17,5 ms.
  • (C) 7,5 ms.
  • (D) 5,0 ms.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Hai điện tích điểm q1=2.10-8C và q2=-1,8.10-7C đặt tại hai điểm cố định cách nhau 12 cm trong chân không. Đặt điện tích điểm q3 tại một vị trí sao cho hệ ba điện tích đứng cân bằng. Giá trị của q3

  • (A)  -4,5.10-8C
  • (B)  45.10-8C
  • (C)  -45.10-8C
  • (D)  4,5.10-8C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Hai dòng điện không đổi có cường độ I1=6A và I2=9A chạy ngược chiều trong hai dây dẫn thẳng, rất dài, song song với nhau và cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng điện I1 một đoạn 6 cm và cách dây dẫn mang dòng điện I2 một đoạn 8 cm có độ lớn bằng

  • (A)  3.10-5T
  • (B)  0,25.10-5T
  • (C)  4,25.10-5T
  • (D)  3,3.10-5T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Một máy đang phát sóng điện từ ở Hà Nội có phương truyền thẳng đứng hướng lên. Vào một thời điểm, tại điểm M trên phương truyền, véc-tơ cường độ điện trường đang có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc-tơ cảm ứng từ có

  • (A) độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Đông.
  • (B) độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại và hướng về phía Tây.
  • (C) độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
  • (D) độ lớn bằng không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới gắn với một vật nặng. Khi vật nặng đứng cân bằng thì lò xo giãn 4 cm. Cho g=10m/s2 và lấy xấp xỉ π2=10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy trong môt chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo bị nén là 215s. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian, t = 0 , là lúc vật qua vị trí lò xo giãn 8 cm và đang chuyển động chậm dần. Pha ban đầu của dao động là

  • (A)  π3
  • (B)  2π3
  • (C)  -π3
  • (D)  -2π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện như trong hình. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (2) vào thời gian được cho trên hình vẽ. Số chỉ của vôn kế nhiệt là

  • (A) 150 V.
  • (B) 200 V.
  • (C) 240 V.
  • (D) 300 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Trong sơ đồ hình vẽ bên, R là một quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế nhiệt lý tưởng, và V là vôn kế nhiệt lý tưởng. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng kích thích AS?

  • (A) Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
  • (B) Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
  • (C) Số chỉ của cả A và V đều tăng.
  • (D) Số chỉ của cả A và V đều giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Bắn một hạt nơtron có động năng 2 MeV vào hạt nhân L36i đang đứng yên thì thu được hạt anpha và hạt nhân X có hướng chuyển động hợp với hướng tới của hạt nơtron các góc lần lượt là 25° và 30°. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?

  • (A) Thu 1,637 MeV.
  • (B) Tỏa 1,636 MeV.
  • (C) Thu 1,524 MeV.
  • (D) Tỏa 1,125 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình gia tốc a=16π2cos2πt+π3cm/s2. Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng -4π3cm/s lần thứ 13 tại thời điểm

  • (A) 6,75 s.
  • (B) 6,25 s
  • (C) 6,5 s.
  • (D) 6,45 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm với hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe S1 tới màn quan sát. Lúc đầu tại H có một vân tối giao thoa. Dịch màn ra xa dần thì chỉ quan sát được 2 lần tại H cho vân sáng. Trong quá trình dịch chuyền màn, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để tại H đạt cực đại giao thoa lần đầu và đạt cực tiểu giao thoa lần cuối là

  • (A) 1,6 m.
  • (B) 0,4 m.
  • (C) 0,32 m.
  • (D) 1,2 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động tại bụng sóng bằng 10 cm, và khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng 36 cm. Tại điểm N trên dây có một nút sóng. Hai điểm E, F trên dây nằm về cùng một phía so với N. Các khoảng cách trên phương truyền sóng từ E và F tới N lần lượt bằng 6 cm và 27 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây tại E và F xấp xỉ bằng

  • (A) 22,4 cm.
  • (B) 22,3 cm.
  • (C) 21,4 cm.
  • (D) 21,1 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn trên hình vẽ. Khi chất điểm thứ nhất có tốc độ bằng 4π9cm/s và đang tăng thì tốc độ của chất điểm thứ hai xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • (A) 1,2 cm/s.
  • (B) 0,8 cm/s.
  • (C) 0,6 cm/s.
  • (D) 0,4 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 210 V và tần số có thể thay đổi được vào hai đầu mạch điện LRC mắc nối tiếp trong đó điện trở R có thể điều chỉnh. Biết rằng khi tần số có giá trị bằng f  hoặc bằng 64f  thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hệ số công suất toàn mạch vào điện trở R như mô tả trên hình vẽ. Khi tần số bằng f và điện trở  thì điện áp hiệu dụng trên L bằng

  • (A) 20 V.
  • (B)  10V
  • (C) 10 V.
  • (D)  25V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38μm đến 0,76μm. Cho khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m và khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Trên màn, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc ba và quang phổ bậc bốn mà không chứa quang phổ bậc năm có bề rộng bằng

  • (A) 0,76 mm.
  • (B) 0,38 mm
  • (C) 1,44 mm.
  • (D) 0,57 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=2cos30πt và uB=3cos30πt+π, trong đó u tính bằng mm và t tính bằng s. Giả sử tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên một đường thẳng A nằm trên mặt chất lỏng, đi qua trung điểm của AB, và nghiêng góc 45° so với AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng 1 mm?

  • (A) 6 điểm
  • (B) 7 điểm.
  • (C) 8 điểm.
  • (D) 9 điểm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần?

  • (A) Lam, chàm, tím lục.
  • (B) Cam, lục, chàm, tím.
  • (C) Lam, lục, vàng, cam.
  • (D) Tím, chàm, lam, đỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Trong máy phát điện

  • (A) phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
  • (B) phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên
  • (C) cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động
  • (D)  tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Tia Rơn-ghen (tia X) có

  • (A) cùng bản chất với sóng âm.
  • (B) cùng bản chất với tia tử ngoại.
  • (C)  tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
  • (D)  điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Chọn câu đúng.

Trong hạt nhân nguyên tử

  • (A) prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
  • (B) số khối A chính là tổng số các nuclôn
  • (C) các electron mang điện tích âm nên hạt nhân trung hòa về điện.
  • (D)  nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Chọn câu trả lời đúng nhất.

Gọi k là hệ số nhân nơtron. Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là

  • (A)  k < 1.
  • (B)  k > 1.
  • (C)  k = 1
  • (D)  k1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

  • (A)  T=πLC.
  • (B)  T=2πLC.
  • (C)  T=LC.
  • (D)  T=2πLC.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
  • (B) Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
  • (C) Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
  • (D)  Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=cos2t+0,69dm, t tính theo đơn vị giây. Biên độ dao động của con lắc là

  • (A) 10 cm.
  • (B) 1 cm.
  • (C) 2 rad/s.
  • (D) 0,69 rad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1m. Bước sóng của sóng là

  • (A) 1,5 m
  • (B) 0,5 m.
  • (C) 2 m
  • (D) 1 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i=4cos100πtA. Pha của dòng điện ở thời điểm t là

  • (A)  50πtrad.
  • (B)  0rad.
  • (C)  100πtrad.
  • (D)  70πtrad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m

  • (A) tia tử ngoại
  • (B) ánh sáng nhìn thấy.     
  • (C) tia hồng ngoại.
  • (D) tia Rơnghen. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?

  • (A) Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
  • (B) Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
  • (C)  Âm tần là sóng âm còn cao tần sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
  • (D) Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện…. với công suất định mức P thì điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho

  • (A) công suất tỏa nhiệt tăng
  • (B) cường độ dòng điện hiệu dụng tăng
  • (C) công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.
  • (D) công suất tiêu thụ P sẽ giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.

  • (A) Trạng thái L.
  • (B) Trạng thái M
  • (C) Trạng thái N
  • (D) Trạng thái O.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7μm. Cho h=6,625.10-34Js, c =3.108 m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là

  • (A)  3,52.1016.
  • (B)  3,52.1018.
  • (C)  3,52.1019.
  • (D)  3,52.1020.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một điện tích điểm q=1μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, công của lực điện trong quá trình dịch chuyển điện tích q là A=0,2mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

  • (A) U=0,20V.
  • (B)  U=0,20mV.
  • (C)  U=200kV.
  • (D)  U=200V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1 kg, độ cứng của lò xo là 1000 N/m. Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là

  • (A) 2,5 Hz.
  • (B) 5,0 Hz.
  • (C) 4,5 Hz.
  • (D) 2,0 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng

  • (A) 1,80 s
  • (B) 2,16 s.
  • (C) 1,20 s.
  • (D) 1,44 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là

  • (A) 0,3 m.
  • (B) 0,6 m
  • (C) 1,2 m.
  • (D) 2,4 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=100cos100πt+π4V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos100πtA. Giá trị của R và L là

  • (A)  R=50Ω;L=12πH.
  • (B)  R=100Ω;L=1πH.
  • (C)  R=100Ω;L=12πH.
  • (D)  R=50Ω;L=2πH.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D12+D12ZZA+n01. Biết độ hụt khối của hạt nhân D là ΔmD=0,0024u và của hạt nhân X là ΔmX=0,0083u. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? Cho 1u = 931MeV/c2

  • (A) Tỏa năng lượng là 4,24MeV.
  • (B) Tỏa năng lượng là 3,26MeV.
  • (C) Thu năng lượng là 4,24MeV.
  • (D) Thu năng lượng là 3,26MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với phương trình uA=uB=5cos10πtcm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt nước với AN-BN=-10cmnằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?

  • (A) Cực tiểu thứ 3 về phía
  • (B) Cực tiểu thứ 4 về phía
  • (C) Cực tiểu thứ 4 về phía
  • (D) Cực đại thứ 4 về phía

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1= 5 cos (10t + π/4) cmx2= A2 cos (10t - 3π/4) cm. Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100 cm/s. Biên độ A2 có giá trị là

  • (A) 15 cm.
  • (B) 5 cm.
  • (C) 20 cm
  • (D) 10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270 MeV, 447 MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên.

  • (A)  S<U<Cr.
  • (B)  U<S<Cr.
  • (C)  Cr<S<U.
  • (D)  S<Cr<U.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Cho B=0,004T, v=2.106m/s, xác định hướng và cường độ điện trường E?

  • (A)  E hướng lên, E = 6000 V/m
  • (B)  E hướng xuống, E = 6000 V/m
  • (C) E hướng xuống, E = 8000 V/m
  • (D) E hướng lên, E = 8000 V/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Một miếng gốc hình tròn, bán kính 4cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA = 6 (cm) sau đó cho OA giảm dần. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt đầu không thấy đầu A là

  • (A)  OA=3,53cm.
  • (B)  OA=4,54cm.
  • (C)  OA=5,37cm.
  • (D)  OA=3,25cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Cho mạch điện như hình vẽ, δ = 12(V), r=1Ω; Đèn thuộc loại 6V-3W;R1=5Ω;RV=;RA0,R2 là một biến trở. Giá trị của R2 để đèn sáng bình thường là

  • (A)  12Ω.
  • (B)  6Ω.
  • (C)  10Ω.
  • (D)  5Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acosωt+φ. Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2=10. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=2cosπt+π3cm.
  • (B)  x=4cos2πt+π3cm.
  • (C)  x=2cos2πt+π3cm.
  • (D)  x=4cosπt+π3cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh R=R1=50Ω để thì công suất tiêu thụ của mạch là P1=60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ1. Điều chỉnh để thì công suất tiêu thụ của mạch P2 là và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là với cos2φ1+cos2φ2= 3/4. Tỉ số P2/P1 bằng

  • (A) 1.
  • (B) 3.
  • (C) 2.
  • (D) 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Cho hai máy biến áp lí tưởng, các cuộn dây sơ cấp có cùng số vòng dây, nhưng các cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi lần lượt đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của hai máy thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và hai đầu cuộn sơ cấp của mỗi máy tương ứng là 1,5 và 1,8. Khi thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp của mỗi máy đi 20 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của 2 máy là như nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy ban đầu là

  • (A) 440 vòng.
  • (B) 120 vòng
  • (C) 250 vòng.
  • (D) 220 vòng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một mạch dao động lí tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại Q0. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10-6s kể từ t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng -Q02. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là

  • (A)  1,2.10-6s.
  • (B)  8.10-6/3s.
  • (C)  8.10-6s.
  • (D)  6.10-6s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát tại điểm M có vận sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả đúng

  • (A)  2k=k1+k2.
  • (B)  k=k1-k2.
  • (C)  k=k1+k2.
  • (D)  2k=k2-k1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng λ biến đổi từ 400 nm tới 760 nm) vào tấm kim loại có công thoát A0=3,31.10-19J có electron bật ra không? Nếu có hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện. Biết rằng năng lượng electron nhận được dùng vào 2 việc: làm cho electron thoát ra khỏi kim loại, phần còn lại ở dạng động năng của electron. Cho h=6,625.10-34Js, c =3.108m/s, m=9,1.10-31kg

  • (A) Có; 0,6.106 m/s
  • (B) Không
  • (C) Có; 0,6.105 m/s
  • (D) Có; 0,7.105 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một mạch điện gồm một điện quang điện trở mắc nối tiếp với một bóng đèn Đ (6 V – 3 W) rồi nối với nguồn điện có công suất điện động E = 6 V. Khi dùng một nguồn hồng ngoại có công suất 30 W phát ra ánh sáng có bước sóng chiếu vào quang trở thì bóng đèn sáng bình thường. Coi toàn bộ các hạt điện tích sinh ra đều tham gia vào quá trình tải điện. Tính hiệu suất của quá trình lượng tử?

  • (A) 1,3%.
  • (B) 2,6%.
  • (C) 1,0%.
  • (D) 1,7%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Urani U92238 sau nhiều lần phóng xạ α và β- biến thành P82206b. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T=4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là mUmPb=37, thì tuổi của loại đá ấy là

  • (A) 2.107 năm
  • (B) 2.108 năm.
  • (C) 2.109 năm
  • (D) 2.1010 năm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?

  • (A) 3.
  • (B) 1.
  • (C) 2.
  • (D) 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45μm đến 0,65μm). Biết S1S2=a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn bằng

  • (A) 0,9 mm.
  • (B) 0,2 mm.
  • (C) 0,5 mm.
  • (D) 0,1 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài , cùng khối lượng m, mang điện tích lần lượt trái dấu là q1 và q2. Chúng được đặt trong điện trường E thẳng đứng hướng xuống dưới thì chu kì dao động của hai con lắc là T1=5T0 và T2 =5/7T0 với là T0 chu kì của của chúng khi không có điện điện trường. Tỉ số q1q2

  • (A)  -12
  • (B) – 1.
  • (C) 2.
  • (D)  12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u=1,5cos20πt+π6cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 6,8 cm.
  • (B) 8,3 cm.
  • (C) 10 cm.
  • (D) 9,1 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Đoạn mạch AB gồm AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ.

Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i=I02 và đang giảm. Biết C=15πmF, công suất tiêu thụ của mạch là

  • (A) 200 W.
  • (B) 100 W
  • (C) 400 W.
  • (D) 50 W

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 10 de thi thu tot nghiep thpt quoc gia moi nhat 2021 mon vat li co loi giai chi tiet

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT