Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án. Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án
Để download tài liệu Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: top 10 de thi thu thpt quoc gia mon vat li moi nhat nam 2021 co dap an-54692-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: top 10 de thi thu thpt quoc gia mon vat li moi nhat nam 2021 co dap an


Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhất năm 2021 có đáp án

Câu 1:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + π2) và có cơ năng là W. Thế năng của vật tại thời điểm t là

  • (A) Wt=Wcos2(ωt+π2)
  • (B) Wt = Wsinω2t
  • (C) Wt = Wcosω2t
  • (D) Wt=Wsin2(ωt+π2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + π2) và có cơ năng là W. Thế năng của vật tại thời điểm t là

  • (A) Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
  • (B) Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
  • (C) Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
  • (D) Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Sóng tại nguồn O có phương trình, lan truyền với tốc độ v, bước sóng là λ. Biểu thức nào sau đây không phải là phương trình sóng tại điểm M ở cách O đoạn x.

  • (A) uM=Acos2πft-xλ
  • (B) uM=Acos2πft-2πxλ
  • (C) uM=Acos2πft-xv
  • (D) uM=Acos2πft-2πxv

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.

  • (A) ωu ≠ ωi
  • (B) φu – φi = –π/2
  • (C) φu – φi = π/2
  • (D) 0 < φi – φu < π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một hành khách đi về phía cửa vào nhà ga Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài thì thấy hai tấm cửa kính đang khép lại. Nhưng khi anh ta lại gần thì lạ thay (!), hai tấm cửa kính tự động tách xa nhau, khi anh ta đi vào trong nhà ga thì hai tấm cửa kính lại khép lại như cũ. Thiết bị đóng mở cửa nhà ga ở đây đang hoạt động dựa trên hiện tượng

  • (A) quang điện trong
  • (B) truyền nhiệt
  • (C) bức xạ nhiệt electron
  • (D) quang phát quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Trên đỉnh núi Hàm Rồng (Thanh Hóa) nhìn về phía Bắc thấy một cột tiếp sóng điện thoại, sóng do cột này truyền đến vị trí người đứng ở Hàm Rồng theo phương ngang. Biết tại thời điểm t máy đo của người này ghi được vectơ điện trường E có độ lớn 2V/m và đang hướng thẳng đứng lên trên. Hỏi độ lớn và phương chiều của vectơ cảm ứng từở thời điểm này. Biết giá trị cực đại của B, E lần lượt là B0 = 3mT, E0 = 4V/m

  • (A) Cảm ứng từ có độ lớn 2mT hướng về phía Đông
  • (B) Cảm ứng từ có độ lớn 2mT hướng về phía Tây
  • (C) Cảm ứng từ có độ lớn 1,5mT hướng về phía Tây
  • (D) Cảm ứng từ có độ lớn 1,5mT hướng về phía Đông

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Nhờ nghiên cứu quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà người ta tìm được khí hêli trong khí quyển của Mặt Trời trước khi tìm được nguyên tố hêli trên Trái Đất. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là loại quang phổ nào?

  • (A) Quang phổ vạch phát xạ
  • (B) Quang phổ liên tục
  • (C) Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển mặt trời
  • (D) Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển trái đất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Trong giờ giải lao của buổi thực hành hóa học tại trường THPT Anhxtanh, một nam học sinh giải trí bằng cách chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng mà bạn học sinh quan sát được ở đây là hiện tượng

  • (A) phản xạ ánh sáng
  • (B) hóa - phát quang 
  • (C) tán sắc ánh sáng
  • (D) quang - phát quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam  A1327l là

  • (A) 6,826.1022
  • (B) 8,826.1022
  • (C) 9,826.1022
  • (D) 7,826.1022

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Phản ứng hPhản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?ạt nhân nào sau đây không đúng?

  • (A) p11+B49eH24e+K36
  • (B) H12+H12H23e+n01
  • (C) H13+H12H24e+n01
  • (D) N1123a+H11H24e+N1020e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10–2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.

  • (A) 9 V
  • (B) 12 V
  • (C) 6 V
  • (D) 3 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Đường sức của điện trường tạo ra bởi một điện tích điểm âm có thể được biểu diễn bằng hình vẽ

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

“Nguyên lý ‘cân’ phi hành gia”. Trong mọi hệ quy chiếu chu kì dao động của một con lắc lò xo đều không thay đổi. Ngoài không gian vũ trụ nơi không có trọng lượng để theo dõi sức khỏe của phi hành gia bằng cách đo khối lượng M của phi hành gia, người ta làm như sau: Cho phi hành gia ngồi cố định vào chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào lò xo có độ cứng k thì thấy ghế dao động với chu kì T. Hãy tìm biểu thức xác định khối lượng M của phi hành gia:

  • (A) M = kT24π2-m
  • (B) M = kT24π2+m
  • (C) M = kT22π2-m
  • (D) M = kT2π-m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 5 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 10 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường

  • (A) 4 cm.
  • (B) 10 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) 5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Đặt hiệu điện thế u =1252sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

  • (A) 1,8
  • (B) 2,5
  • (C) 2,0
  • (D) 3,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa ánh sáng được ứng dụng nhiều trong việc xác định bước sóng các ánh sáng đơn sắc. Khi làm thí nghiệm một học sinh rất dễ dàng xác định được khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Sau đó quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

  • (A) 0,45.10–6 m
  • (B) 0,60.10–6 m
  • (C) 0,50.10–6 m
  • (D) 0,55.10–6 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1eV=1,6.10-19J,h=6,625.10-34J.s và c=3.108(m/s). Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

  • (A) 0,140 eV 
  • (B) 0,322 eV 
  • (C) 0,966 eV
  • (D) 1,546 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Cho hạt nhân XZ1A1 và hạt nhân YZ2A2 có độ hụt khối lần lượt là Δm1Δm2. Biết hạt nhân XZ1A1 bền vững hơn hạt nhân YZ2A2. Hệ thức đúng là

  • (A)  Δm1A1<Δm2A2
  • (B)  Δm1A1>Δm2A2
  • (C)   A1 > A2  
  • (D)   D m1 > D m2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay 900 đến vị trí (2) vuông góc với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)

  • (A)   không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
  • (B) có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADC
  • (C) có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABC
  • (D) có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814; chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng màu lục là 1,335. Tốc độ của ánh sáng màu lục trong kim cương là:

  • (A) v = 2,5472.108  m/s   
  • (B) v = 2,7647.108 m/s.    
  • (C) v = 1,8573.108 m/s. 
  • (D) v = 1,2388.108 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Theo thông tư số 10/2009/TT-BGTVT của Bộ GTVT, nếu âm lượng của còi xe ô tô tại điểm cách đầu xe 2 m mà nhỏ hơn 90 dB hoặc âm lượng lớn hơn 115 dB là không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Lấy cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2 Vậy đạt tiêu chuẩn này thì công suất âm P của còi xe (xem là nguồn điểm, đặt trước xe) phải thỏa mãn:

  • (A) 9W ≤ P ≤11,5W.
  • (B) 0,05W ≤  P ≤ 15,9W.
  • (C) 0,05W ≤  P ≤ 18W     
  • (D) P = 1W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B0cos5000t (T) (với t đo bằng giây). Điện dung của tụ điện là

  • (A)   8 mF.
  • (B) 2 mF.
  • (C) 2 μF.
  • (D) 8 μF.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Trong ống Cu-lit-giơ, nếu bỏ qua tốc độ đầu cực đại của electron phát ra từ catot thì sai số của phép tính tốc độ cực đại của electron đến anot là 2%. Khi đó sai số của phép tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu?

  • (A) 4%
  • (B) 3%  
  • (C) 2%
  • (D) 1%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, giả sử nguyên tử H gồm 6 trạng thái dừng, trong các trang thái dừng electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân. Gọi r0 là bán kính Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo rm sang trạng thái dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân giảm đi 16 lần. Giá trị rn - rm lớn nhất bằng

  • (A) 12 r0
  • (B) 3 r0   
  • (C) 16 r0.  
  • (D) 27r0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Ba điện tích điểm q1, q2 = -12,5.10-8C, q3 đặt lần lượt tại A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD = a = 3cm, AB = b = 4cm. Điện trường tổng hợp tại đỉnh D bằng không. Tính q1 và q3

  • (A) q1 = 2,7.10-8 C; q3 = 6,4.10-8 C
  • (B) q1 = - 2,7.10-8 C; q3 = - 6,4.10-8 C 
  • (C) q1 = 5,7.10-8 C; q3 = 3,4.10-8 C
  • (D) q1 = - 5,7.10-8 C; q3 = - 3,4.10-8 C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một mạch điện kín gồm một bộ pin có suất điện động E(V) và điện trở trong 4Ω mắc nối tiếp với quang điện trở và một điện kế G. Khi không bị chiếu sáng điện kế chỉ 1,2mA, khi bị chiếu sáng điện kế chỉ 0,5A. Biết điện trở của quang điện trở trong hai trường hợp là R1 (trước khi chiếu sáng), R2 và chúng hơn kém nhau DR = 9999976Ω. Tìm R1 và R2.

  • (A) R1 = 9999996 Ω, R2 = 20 Ω
  • (B) R1 = 9999997 Ω, R2 = 21 Ω.
  • (C) R2 = 9999997 Ω, R1 = 21 Ω
  • (D) R2 = 9999996 Ω, R1 = 20 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Hai điểm A và B nằm trên trục chính và ở cùng bên quang tâm O của một thấu kính. Vật sáng đặt ở A cho ảnh cùng chiều và cao bằng ½ vật. Nếu vật đặt ở B thì cho ảnh cùng chiều và cao bằng ¼ vật. Hỏi vật đặt tại trung điểm I của đoạn AB thì sẽ cho ảnh có số phóng đại là bao nhiêu?

  • (A) k = - 1/3
  • (B) k = -3
  • (C) k = 3
  • (D) k = 1/3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau


  • (A)  B = 17,7. 10-5T
  • (B) B = 16,6.10-5T
  • (C) B = 18,8.10-5T
  • (D) B = 19,9.10-5T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở hai vị trí sao cho hai lò xo đều bị giãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là:

  • (A) 1,0 N
  • (B) 2,6 N
  • (C) 1,8 N 
  • (D) 2,0 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = m2 = 200 g dính với nhau bằng mộ lớp keo mỏng. Một lò xo nhẹ có độ cúng 100N/s, chiều dài tự nhiên 50cm được bố trí như hình vẽ. Lấy  g = 10m/s2 = (m/s2). Từ vị trí cân bằng nâng hệ vật thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 48cm thì thả nhẹ. Biết hai vật rời nhau khi lực căng giữa chúng đạt 3,5N. Khi vật m2 rời vật m thì biên độ dao động của m1­­ gần với giá trị nào nhất ?

  • (A) 5cm. 
  • (B) 4cm.
  • (C) 6 cm.  
  • (D) 8cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(2πt + φ) cm; x2 = A2cos(2πt − π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt − π/3) cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là

  • (A) 103 cm
  • (B) 20 cm.
  • (C)  203cm
  • (D)  103cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA=uB=4cos(10πt) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15cm/s. Hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1-BM1=1 cmAM2-BM2=3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là

  • (A) 3 mm.
  • (B) -3 mm.
  • (C)  -33 mm
  • (D) -3 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định đầu còn lại gắn với cần rung có tần số dao động 10Hz thì trên dây có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau ±2π3+k2π kZ thì hai phần tử dao động cùng pha cách nhau một khoản ngắn nhất là 3cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

  • (A) 1,6m/s 
  • (B) 1m/s.
  • (C) 0,9m/s
  • (D) 0,8m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn định u=2202cos100πtV. Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30o. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

  • (A) 440 V.        
  • (B) 2202V
  • (C) 220 V.
  • (D) 2203V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Người ta truyền tải điện năng đến một nới tiêu thụ bằng đường dây 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên 2 đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Khi tăng điện áp lên 4U mà công suất tiêu thụ vẫn không thay đổi thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu, coi hệ số công suất toàn mạch điện là không đổi trong suốt quá trình thay đổi điện áp và hao tổn trên đường dây không vượt quá 10%

  • (A) 90% .
  • (B) 95% .
  • (C) 99%.
  • (D) 94%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở  và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của mát phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là

  • (A) 0,25 H.
  • (B) 0,30 H.
  • (C) 0,20 H.
  • (D) 0,35 H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1, λ2, với λ2 =1,625λ1. Hai điểm M, N gần nhau nhất trên miền giao thoa đều có cùng đặc điểm là tại các điểm này, vân sáng của bức xạ λ2 trùng với vân tối của bức xạ λ1.Trong khoảng giữa hai điểm M, N, số vân sáng đơn sắc của bức xạ λ2 là:

  • (A) 6.
  • (B) 7.
  • (C) 8.    
  • (D) 9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc ta ghi dấu ấn với ba trận thủy chiến Bạch Đằng, một do Ngô Quyền, một do Lê Đại Hành và một do Trần Hưng Đạo chỉ huy. Đầu năm 2018, khi đem mẫu gỗ của một cây cọc lấy được dưới sông Bạch Đằng đi phân tích thì thấy tỉ lệ giữa C14 và C12 trong mẫu gỗ đó chỉ bằng 87,75% tỉ lệ giữa C14 và C12 trong khí quyển. Biết chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Kết quả phân tích cho thấy, cây cọc gỗ đó đã được sử dụng trong trận Bạch Đằng

  • (A) do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 1288
  • (B) do Ngô Quyền chỉ huy năm 938.
  • (C) do Lê Đại Hành chỉ huy năm 1288
  • (D) do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 938

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Tàu ngầm HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy Na = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là

  • (A) 18,6 ngày.  
  • (B) 31,5 ngày
  • (C) 20,1 ngày
  • (D) 21,6 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 903≈156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là

  • (A) R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH
  • (B) R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH
  • (C) R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF      
  • (D) R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Phương trình dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), chọn điều sai:

  • (A) Vận tốc v=-ωAsin(ωt+φ) 
  • (B) Gia tốc a=-ω2Acos(ωt+φ) 
  • (C) Vận tốc  v=ωAcos(ωt+φ+π2)
  • (D) Gia tốc a=-ω2Acos(ωt+φ+π2) 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:

  • (A)  A=hcλ0
  • (B)  A=hλ0c
  • (C)  A=chλ0
  • (D)  A=λ0hc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

  • (A) 0,5 s.
  • (B) 1 s.
  • (C) 1,5 s.
  • (D) 2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Sóng cơ truyền được trong các môi trường

  • (A) lỏng, khí và chân không.
  • (B) chân không, rắn và lỏng
  • (C) khí, chân không và rắn.
  • (D) rắn, lỏng và khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Hai hạt nhân T13 và  H23e có cùng

  • (A) số nơtron
  • (B) số nuclôn
  • (C) điện tích
  • (D) số prôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E tại  H, là trung điểm của AB.

  • (A)  E=4.103(V/m)
  • (B)  E=2.103(V/m)
  • (C)  E=6.103(V/m)
  • (D)  E = 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a = 4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.

  • (A) f = 15cm
  • (B) f = 10cm.
  • (C)   f = 20 cm
  • (D) f = 5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.

  • (A) I=43A
  • (B)  I=2,4A
  • (C)  I=12A
  • (D)  I=1,5A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Sóng siêu âm có tần số

  • (A) lớn hơn 2000 Hz.
  • (B) nhỏ hơn 16 Hz.
  • (C) lớn hơn 20000 Hz.
  • (D) trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

  • (A) tần số khác nhau.
  • (B) biên độ âm khác nhau
  • (C) cường độ âm khác nhau
  • (D) độ to khác nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 mm. Chiếu vào kim  loại đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5.10 -19 J;  ε2 = 2,5.10-19 J;  ε3 = 3,5.10-19 J;  ε4 = 4,5.10-19 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với

  • (A) Chùm bức xạ 1 .
  • (B) B . Chùm bức xạ 2.
  • (C) Chùm bức xạ 3.
  • (D) Chùm bức xạ 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản k; n = 2, 3, 4…ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.

  • (A) 1,1.106 (m/s).
  • (B) 1,2.106 (m/s).
  • (C) 1,2.105 (m/s).
  • (D) 1,1.105 (m/s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

  • (A) A . tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
  • (B) B . tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại
  • (C) C . ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
  • (D) D . tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

  • (A) 2λ.
  • (B) λ.
  • (C) 0,5λ
  • (D) 0,25λ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

  • (A) 6 m.
  • (B) 60 m
  • (C) 6 km 
  • (D) 3 km

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nấu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?

  • (A) giảm đi 5 µF
  • (B) tăng thêm 15 µF 
  • (C) giảm đi 20 µF
  • (D) tăng thêm 25 µF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Đồng vị Na1124là chất phóng xạ β-. Trong 10 giờ đầu tiên người ta đếm được 1015 hạt β- bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm được 2,5.1014 hạt β-bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên ?

  • (A) 5 giờ.
  • (B) 5,5 giờ.
  • (C) 5,25 giờ.
  • (D) 10 giờ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

  • (A) 500 vòng
  • (B) 25 vòng
  • (C) 100 vòng
  • (D) 50 vòng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

  • (A) tím, lam, đỏ.
  • (B) đỏ, vàng, lam.
  • (C) đỏ, vàng.
  • (D) lam, tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là

  • (A) 0,4 kg.  
  • (B) 1 kg
  • (C) 250 kg
  • (D) 100 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Câu 22: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u=2202cos100πt-π4 V(t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

  • (A)  -220V.
  • (B)  -1102V.
  • (C)  1102V.
  • (D) 220V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

  • (A) 2 λ .
  • (B) 1,5 λ .
  • (C) 3 λ .
  • (D) 2,5 λ .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 µm và λ2. Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với vân sáng của λ2. Xác định bước sóng λ2. Biết 0,58 µm ≤ λ2 ≤ 0,76 µm.

  • (A) 0,76 µm
  • (B) 0,6 µm
  • (C) 0,64 µm
  • (D) 0,75 µm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm 50μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

  • (A) 7,52 A 
  • (B) 7,52 mA/s.
  • (C) 15 m
  • (D) 0,15 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos10t+π4cmx2=3cos10t-3π4cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  • (A) 100 cm/s.
  • (B) 50 cm/s.
  • (C) 10 cm/s.
  • (D) 80 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Cho hạt prôtôn có động năng 1,2 MeV bắn phát hạt nhân liti Li đứng yên tạo ra hai hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa một năng lượng 17,4 MeV và không sinh ra bức xạ γ. Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là

  • (A) 16,88 MeV.
  • (B) 15,88 MeV
  • (C) 14,88 MeV
  • (D) 13,88 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

  • (A) 32 W.
  • (B) 100W.  
  • (C) 64 W.
  • (D) 128 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10-6 C và lò xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường.

  • (A) 0,5 J.
  • (B) 0,0375 J
  • (C) 0,0125 J.
  • (D) 0,025 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

  • (A)  i=5cos120πt+π4A.
  • (B)  i=5cos120πt-π4A.
  • (C)  i=52cos120πt+π4A.
  • (D)  i=52cos120πt-π4A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Hai dòng điện có cường độ I1 = 6A, I2 = 14A Chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong không khí cách nhau a =10cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm M, cách I1 một đoạn 6cm, cách một đoạn I2 4cm 

  • (A) 2.10-5(T) .
  • (B) 9.10-5(T) .
  • (C) 7.10-5(T) .
  • (D) 5.10-5(T) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Đặt điện áp u = U0.coswt (U0, w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 2R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB. Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn dây đến giá trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng

  • (A) 0,924.
  • (B) 0, 707
  • (C) 0, 866 .                        
  • (D) 0,500.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là

  • (A) 0,64 cm.
  • (B) 0,56 cm.
  • (C) 0,43 cm.
  • (D) 0,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Hạt nhân F2654e có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân F2654e

  • (A) A . 7,51805 MeV/nuclôn.
  • (B) B . 9 ,51805 MeV/nuclôn.
  • (C) C . 8,51805 MeV/nuclôn.
  • (D) D . 6,51805 MeV/nuclôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ thêm 5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng

  • (A) 1,45 kV
  • (B) 4,5 kV
  • (C) 1,35kV
  • (D) 6,2 kV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E = 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí

  • (A) -4.10-7
  • (B) 4.10-6
  • (C) 4.10-7 C
  • (D) -4.10-6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375.10-19 (J) vào tấm kim loại có công thoát 8,24.10-19 (J) Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn vàcông thoát, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là

  • (A) 0,4.106 (m/s)
  • (B) 0,8.106 (m/s)
  • (C) 0,6.106 (m/s)
  • (D) 0,9.106 (m/s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10−8Ωm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là

  • (A) 93,75%
  • (B) 96,88%
  • (C) 96,28%  
  • (D) 96,14%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật  theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t = 0.

  • (A) 43 cm
  • (B)   42 cm.
  • (C)    6 cm.
  • (D)   6,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất?

  • (A) 504,6 s
  • (B) 506,8 s.
  • (C) 506,4 s.
  • (D) 504,4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Đặt điện áp xoay chiều u=2006cosωtV(ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng

  • (A) 3 A
  • (B) 6
  • (C) 2
  • (D) 22 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

  • (A) tia h ồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn -ghen.
  • (B) tia h ồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn -ghen, tia t ử ngoại.
  • (C) ánh sáng tím, tia h ồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn -ghen.
  • (D) tia Rơn -ghen, tia t ử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Một vật dao động điều hòa thì

  • (A) động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
  • (B) lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
  • (C) lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
  • (D) gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Một ngọn đèn laze có công suất 10 W phát ra một chùm sáng đơn sắc với bước sóng 0,6 μm. Số phôtôn mà đèn phát ra trong mỗi giây là

  • (A) 3,02.1019 phôtôn.        
  • (B) 3,02.1020 phôtôn
  • (C) 2,03.1019 phôtôn
  • (D) 2,03.1020 phôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Hạt nhân nào sau đây có 136 nơtron?

  • (A)  U92235
  • (B) U84209
  • (C)  R86222a
  • (D)  U92238

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

  • (A)   tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
  • (B)   tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
  • (C)   tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
  • (D)   tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Cho đoạn mạch gồm R, L (thuần cảm) và C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch u = 100cos100πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt - π/4) (A). Hỏi R và L nhận giá trị nào sau đây

  • (A) R = 50 W;  L = 12π H.
  • (B) R = 50 W; L =1πH.
  • (C) R = 502W;  L =2πH.
  • (D) R = 503W;  L = 1π H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

  • (A) f.
  • (B) p f.
  • (C) 0,5f
  • (D) 2 p f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là

  • (A) 1002V
  • (B) 220 V.      
  • (C) 2202V.
  • (D) 100 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Chọn câu sai. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là

  • (A)  λ=vT
  • (B)  λ = vT
  • (C)  λ=vf
  • (D) v = λf

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Khi đặt điện áp u = 2202cos120πt (V) vào hai đầu một tụ điện thì tần số của dòng điện chạy qua tụ điện này là

  • (A) 60 π  Hz.
  • (B) 60 Hz.     
  • (C) 120 π  rad/s.        
  • (D) 50 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Trong nguồn phóng xạ P1532 với chu kỳ bán rã T = 14 ngày đêm, hiện tại đang có 2.108 nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử 1532P trong nguồn đó là

  • (A) 2.108 nguyên tử.
  • (B) 4.107 nguyên tử.
  • (C) 4.108 nguyên tử
  • (D) 8.107 nguyên tử

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 6 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 10 cm.

  • (A)   BM = 2,4.10-5T
  • (B) BBM = 2,4.10-6T
  • (C) CBM = 1,2.10-5T
  • (D) DBM=1,2.10-6T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biểu thức nào sau đây sai:

  • (A) Tần số góc dao động của mạch là ω = 12πLC.                          
  • (B) Tần số góc dao động của mạch là ω = 1LC
  • (C)   Tần số dao động của mạch là f = 12πLC
  • (D) DChu kì dao động của mạch là T = 2πLC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = vmaxcos(ωt + φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t = 0.

  • (A) -3 cm .
  • (B)  -32cm
  • (C) - 2 cm
  • (D)  -33cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dung kháng của tụ điện có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

  • (A) 0,5.
  • (B) 0,87.
  • (C) 1.
  • (D) 0,71.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện f0=23.1015 Hz)?

  • (A) Bức xạ có bước sóng 1 pm (tia gamma).  
  • (B) Bức xạ có bước sóng 2 nm (tia X).
  • (C) Bức xạ có bước sóng 400 nm (màu tím). 
  • (D) Bức xạ có bước sóng 5 m m (hồng ngoại).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia với quĩ đạo dài L thì

  • (A) Phương trình dao động: x= 2Lcos(ωt + φ)
  • (B) Tốc độ cực đại vmax=ωL2
  • (C) Phương trình dao động: x = Lcos(ωt + φ)
  • (D) Tốc độ cực đại: vmax=ωL

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

  • (A) 2 mm.
  • (B)   1,5  mm
  • (C) 1 mm.     
  • (D) 0,5 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 12 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau

  • (A) 1,5 cm
  • (B) 6 cm.
  • (C) 3 cm.
  • (D) 12 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là λ = 0,60 mm. Xác định chu kì, tần số của ánh sáng đó. Tính tốc độ và bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.

  • (A) 2.108 m/s; 0,4 m m.      
  • (B) 2,5.108 m/s; 0,45 m m. 
  • (C) 2,8.108 m/s; 0,5 m m.  
  • (D) 2,6.108 m/s; 0,6 m m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng

  • (A) 7,5 m/s.
  • (B) 225 m/s.  
  • (C) 7 5 m/s.
  • (D) 300 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:


Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, thì học sinh lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được bảng số liệu sau: 

Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở trong của nguồn là

  • (A) E = 3,5 V; r = 0,2 Ω        
  • (B)    E = 3,7 V; r = 0,1 Ω   
  • (C) E = 2,7 V; r = 0,2 Ω        
  • (D) E = 3,7 V; r = 0,2 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức En=-13,6n2 (eV) (n=1,2,3,...). Cho một chùm electron bắn phá các nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là

  • (A) 1,55.106 m/s
  • (B) 1,79.106 m/s
  • (C) 1,89.106 m/s
  • (D) 2,06.106 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Có 2 điểm M và N trên cùng 1 phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau ¼ λ . Tại 1 thời điểm t nào đó, mặt thoáng của M cao hơn vị trí cân bằng 7,5mm và đang đi lên ; còn mặt thoáng của N thấp hơn vị trí cân bằng 10mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyền sóng.

  • (A) 12,5 mm từ N đến M      .
  • (B) 12,5 mm từ M đến N
  • (C) 10 mm từ M đến N.
  • (D) 12 mm từ M đến N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Từ thông qua vòng dây tròn bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ B thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng:

  • (A) Trong khoảng thời gian từ 4 s→6 s suất điện động có độ lớn 0,0113 V.
  • (B) Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V.
  • (C) Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0.
  • (D) Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • (A) L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.
  • (B) L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m
  • (C) L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.
  • (D) L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi TN và TL lần lượt là chu kì của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo N và L. Tỉ số TLTN bằng

  • (A) 22
  • (B)  122
  • (C)  18
  • (D) 12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là I0 và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng ω. Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng

  • (A)  I02ω
  • (B)  3I02ω
  • (C)  3I0ω2
  • (D)  I0ω2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 1 đoạn 5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Trong 1 chu kì, khoảng thời gian lò xo giãn gấp 3 lần khoảng thời gian nén. Biên độ dao động của vật là:

  • (A) 53 cm
  • (B) 5cm
  • (C) 52
  • (D)  2,52cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 6 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 6cos ωt (cm) và x2 = 12cos(ωt + π/3) (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

  • (A) 18 cm.
  • (B) 9 cm.
  • (C) 1 7 ,5 cm.
  • (D) 12 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là:

  • (A) 4,5cm
  • (B) 63cm
  • (C) 9cm           
  • (D) 82cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Đoạn mạch xoay chiều AB gồm có điện trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch R2C, điện áp hiệu dụng hai đầu R1 và hai đầu đoạn mạch R2C có cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau π/3. Nếu mắc nối tiếp thêm cuộn dây thuần cảm  thì hệ số công suất của cả mạch  cosφ = 1 và công suất tiêu thụ của cả mạch là 200W. Nếu không có cuộn dây  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • (A) 160 W 
  • (B) 141,42 W
  • (C) 173,2 W                
  • (D) 150 W                     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 20202019. Tại thời điểm t2=t1+2T thì tỉ lệ đó là:

  • (A) 141372019
  • (B)  141352019
  • (C)  40392019
  • (D)  40372019

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,125 mm và 0,75 mm. Bề rộng trường giao thoa trên màn là 10 mm. Số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch sáng trung tâm) là

  • (A) 6.
  • (B) 3.
  • (C) 5
  • (D) 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các hộp kín có một hộp kín có 1 tụ điện có điện dung C=10-4π (F) và tại tần số f1 công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là  f3. Tính  f1 + f3 ?

  • (A) 156,25 Hz.            
  • (B) 131,25 Hz.
  • (C) 81,25 Hz.  
  • (D) 100 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1=6cos(10t+π6) (cm)x2=6cos(10t+5π6) (cm).Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?

  • (A) 10 cm.
  • (B) 9 cm.
  • (C) 6 cm.
  • (D) -3  cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây gần bằng giá trị nào sau đây:

  • (A) 250 V
  • (B) 360 V                       
  • (C) 330 V                 
  • (D) 450 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB, LN = 10 dB. Coi nguồn phát âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM/ON bằng

  • (A) 1/3.
  • (B) 10
  • (C) 1/100
  • (D) 1/10.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4U5

  • (A) 54                        
  • (B)  253
  • (C) 433
  • (D) 52

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%.  Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây gần bằng giá trị nào sau đây:

  • (A) 250 V
  • (B) 360 V                       
  • (C) 330 V                 
  • (D) 450 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Từ đầu năm 2019 dịch cúm virus COVID-19 lan truyền khắp thế giới, tia sáng nào diệt virus tốt nhất trong các tia sau đây:

  • (A) Tia tử ngoại 
  • (B) Tia hồng ngoại.
  • (C) Tia sáng thấy.
  • (D) ánh sáng tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng dựng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào ?

  • (A) Từ phía Nam
  • (B) Từ phía Bắc
  • (C) Từ phía Tây
  • (D) Từ phía Đông

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1 = 2, khi (U1, I1) = (110 V, 10 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?

  • (A) (55 V, 5 A)
  • (B) (55 V, 20 A)
  • (C) (220 V, 20 A)
  • (D) (220 V, 5 A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là?

  • (A) A . 0,16 J
  • (B) A . 0,16 J
  • (C) C . 0,8 J
  • (D) D . 0,08 J  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Dòng điện thẳng dài I và hai điểm M, N nằm trong cùng mặt phẳng, cùng phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là trung điểm của MN sao cho OM = 1,5ON. Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM-2,8.10-5T, BN=4,2.10-5T,  thì độ lớn cảm ứng từ tại O là

  • (A)  3,36.10-5 T .
  • (B)   16,8.10-5 T .
  • (C)  3,5.10-5 T.
  • (D)  56.10-5 T .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Tính năng lượng liên kết riêng của Fe2656. Biết mn = 1,00866u; mp = 1,00728u; mFe = 55,9349u.

  • (A) 8,55 MeV
  • (B) 478,96 MeV
  • (C) 1 8,42 MeV
  • (D) 0 , 514 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Chất Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?

  • (A) 0,87g
  • (B)   0,78g
  • (C) C .  7,8g
  • (D) D . 8,7g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì

  • (A) tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
  • (B) so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
  • (C) chùm sáng bị phản xạ toàn phần
  • (D) so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là:

  • (A) 384/9.
  • (B) 3 84/3
  • (C) 384/ 11 
  • (D) 384 /25.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?

  • (A) Chất lỏng
  • (B) Chất khí có áp suất cao
  • (C) Chất khí có áp suất thấp
  • (D) Chất rắn 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là

  • (A) 60 vòng/phút
  • (B) 120 vòng/phút         
  • (C) 50 vòng/phút
  • (D) 100 vòng/phút

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

  • (A) 320 W.           
  • (B) 240 W.
  • (C) 160 W.
  • (D) 120 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Tần số của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức

  • (A)   f=12πCL
  • (B)  f=2πLC
  • (C)  f=12πLC
  • (D)  f=12πLC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?

  • (A) Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
  • (B) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
  • (C) Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
  • (D) Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Trong một dao động điều hòa thì

  • (A) độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần
  • (B) gia tốc luôn cùng pha với li độ
  • (C) gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau
  • (D) vận tốc nhanh pha hơn li độ π /2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Phương trình phóng xạ α của rađi là: R88226aα+R86222n. Cho biết khối lượng các hạt nhân: mRa = 225,977u; mRn = 221,970u, = 4,0015u và 1u = 931 MeV/c2. Động năng của hạt α bằng:             

  • (A) 0,09 MeV              
  • (B) 5,03 MeV                
  • (C) 5,12 MeV
  • (D) 5,21 MeV                                

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong     
  • (B) Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
  • (C) Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng
  • (D) Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số  h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là

  • (A) 6,625.10-19 J.  
  • (B) 4,14.10-19eV.
  • (C) 4,14.10-13 eV
  • (D) 6,625.10-16 kJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7 µm. Hãy xác định năng lượng của phôtôn ánh sáng?

  • (A) 1,77 MeV
  • (B) 2,84 MeV
  • (C) 1,77 eV         
  • (D) 2,84 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là

  • (A) 5 cm
  • (B) 10 cm
  • (C) 6 cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ U92235 có:

  • (A) A . 92 electron và tổng số proton và electron là 235           
  • (B) B . 92 proton và tổng số proton và electron là 235 
  • (C) C . 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235                
  • (D) D. 92 proton và tổng số nơtron là 235.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc xác định theo công thức

  • (A)  2mgα02
  • (B)  14mgα02
  • (C)  12mgα02
  • (D)  mgα02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt+π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2020 chất điểm có tốc độ 5π cm/s vào thời điểm

  • (A) 60596s.
  • (B)  605912s.
  • (C)  605924s.
  • (D)  30293s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

  • (A) 75 cm/s
  • (B) 25 cm/s
  • (C) 50 cm/s
  • (D) 40 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

  • (A)  2u2+i2ωL-1ωC2
  • (B)  U=u2+2i2ωL-1ωC2
  • (C)  U=12u2+i2ωL-1ωC2
  • (D)  U=u2+i2ωL-1/1ωC2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là

  • (A) 1,5
  • (B) 1 s
  • (C) 2 s
  • (D) 3 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I−âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2, ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ ta trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng

  • (A) 380 nm
  • (B) 440 nm
  • (C) 450 nm
  • (D) 400 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Câu 28: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là:

  • (A) 17850(Hz)
  • (B) 18000(Hz)                 
  • (C) 17000(Hz)                 
  • (D) 17640(Hz).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2

  • (A) 0,4 μ m.                      
  • (B) 0,38 μ m.                 
  • (C) 0,65 μ m.                  
  • (D) 0,76 μ m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng

  • (A) 12 cm
  • (B) 15 cm
  • (C) 16 cm
  • (D) 10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2s đầu kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng

  • (A) 20 cm/s 
  • (B) 403 cm/s
  • (C)  203 cm/s
  • (D) 40 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Cho mạch điện như hình vẽ: 

E1 = 6V, r1 = 0,5Ω ;  E2 = 4V, r2  = 0,5Ω ; R1  = 4 Ω và R2 = 15 Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.

  • (A) 0,5                       
  • (B) 3
  • (C) 2
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu  là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây

  • (A) 0,9
  • (B)  0,6
  • (C)  0,5
  • (D)  0,7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Điện năng cần truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ điện bằng đường dây một pha. Coi trên dây truyền tải có điện trở không đổi, điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Nếu điện áp đưa lên đường dây truyền tải là 5kV thì hiệu suất truyền tải là 60 %. Để hiệu suất truyền tải là 80% và công suất nơi tiêu thụ tăng thêm 20 % so với ban đầu thì điện áp đưa lên đường dây truyền tải gần giá trị nào nhất sau đây ?

  • (A) 7,3 kV.
  • (B) 5,3 kV.
  • (C) 6,7 kV.
  • (D) 6,1 kV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng 100 g, được tích điện q = 2.10-5 C (cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ đặt trong điện trường đều có E nằm ngang (E =105 V/m). Bỏ qua mọi ma sát, lấy =10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2020?

  • (A) 201,80 s.           
  • (B) 201,86 s.               
  • (C) 201,93 s.
  • (D) 202 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Một sợi dây dài l = 1,2 m có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Xác định tốc độ truyền sóng trên dây?

  • (A) 48 m/s
  • (B) 24 m/s
  • (C) 32 m/s
  • (D) 60 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Đặt một điện áp xoay chiều  u = 200cosωt (V) vào hai đầu của một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp; Tụ điện có điện dung C=10-42πF, và cuộn dây lí tưởng có độ tự cảm L=1πH và tần số dòng điện biến đổi. Khi f=f1=50Hz thì dòng điện tức thời qua mạch sớm pha π4 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Để công suất tiêu thụ đoạn mạch bằng 15 công suất cực đại thì tần số dòng điện qua mạch  có giá trị là

  • (A) 100(Hz)
  • (B) 200(Hz)
  • (C) 25(Hz)
  • (D) 75(Hz)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v = 45cm/s. Gọi MN = 4cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên MN?

  • (A) 12,7 cm
  • (B) 10,5 cm
  • (C) 14,2 cm
  • (D) 6,4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Mạch dao động LC (có C và L thay đổi được, cuộn cảm thuần). Ban đầu mạch thu được sóng = 60m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch dao động thu sóng điện từ có bước sóng λ=120 m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu sóng là bao nhiêu

  • (A) 150 m
  • (B) 160 m
  • (C) 180 m
  • (D) 170 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với R = 503 ω và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu NB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C.

  • (A)  3πH; 10-35πF
  • (B)  32πH; 10-35πF
  • (C)  32πH; 10-45πF
  • (D)  32πH; 10-32πF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

  • (A)  F=mωx
  • (B) F=-mω2x 
  • (C) F=mω2x
  • (D) F=-mωx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai

  • (A) sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O                
  • (B)  sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
  • (C) sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng .  
  • (D)  sẽ dao động theo phương nằm ngang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

  • (A) Hiện tượng cảm ứng điện từ
  • (B) Hiện tượng cộng hưởng điện
  • (C) Hiện tượng phát xạ cảm ứng
  • (D) Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

  • (A) tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa  
  • (B) tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
  • (C) tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
  • (D) tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi  thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi  thì chu kì dao động của mạch là

  • (A) 4 μ s
  • (B) 22μs
  • (C) 32 μs 
  • (D)  8 μs

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?

  • (A) Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện .
  • (B) Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn
  • (C) Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c=3.108m/s.
  • (D) Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?

  • (A) Có giá trị rất lớn
  • (B) Có giá trị không đổi
  • (C) Có giá trị rất nhỏ
  • (D) Có giá trị thay đổi được

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Hai hạt nhân H13 và H23e có cùng

  • (A) số nơtron
  • (B) số nuclôn
  • (C) điện tích
  • (D) số prôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là

  • (A) tinh luyện đồng
  • (B) mạ điện
  • (C) luyện nhôm
  • (D) hàn điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác

  • (A) giữa hai dòng điện      
  • (B) giữa nam châm với dòng điện
  • (C) giữa hai điện tích đứng yên
  • (D) giữa hai nam châm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Một con lắc đơn có chiều dài l = m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng

  • (A) 9,82 m/s2          
  • (B) 9,88 m/s2
  • (C) 9,85 m/s2
  • (D) 9,80 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động

  • (A) cộng hưởng
  • (B) tắt dần
  • (C) cưỡng bức
  • (D) điều hòa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng

  • (A) 2.10 ‒ 4 W/m 2      
  • (B) 2.10‒10 W/m2
  • (C) 10 ‒4 W/m2
  • (D) 10‒10 W/m2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng ?

  • (A)  U2U1=N2N1<1
  • (B) U2U1=N1N2>1
  • (C)  U2U1=N1N2<1
  • (D)  U2U1=N2N1>1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1=0,48μm, λ2=450nm, λ3=0,72μm, λ4=350nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được

  • (A) 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
  • (B) 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
  • (C) 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
  • (D) 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu

  • (A) vàng
  • (B) lục
  • (C) đỏ
  • (D) chàm                     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Xét hai chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Hình bên là đồ thị li độ – thời gian của dao động x1 và dao động tổng hợp x1+x2. Độ lệch pha giữa hai dao động x1 và x2 có thể là

  • (A)  π
  • (B)  π2
  • (C)  2π3
  • (D)  π6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M  bằng B02 thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng

  • (A)  T6
  • (B)  T2
  • (C)  T3
  • (D)  T4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Tần số giảm, bước sóng tăng 
  • (B)  Tần số không đổi, bước sóng giảm  
  • (C) Tần số không đổi, bước sóng tăng  
  • (D)  Tần số tăng, bước sóng giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian  của môi dao động toàn phần như sau

Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là

  • (A) T=2,11±0,02s  
  • (B) BT=2,11±0,20s
  • (C) T=2,14±0,02s
  • (D)  T=2,11±0,20s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là

  • (A) 43 m.
  • (B) 45 m.
  • (C) 39 m.
  • (D) 41 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Đặt điện áp xoay chiều  u=U0cos100πt+π3V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L=12πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

  • (A) A. i=23cos100πt+π6A.
  • (B) B. i=22cos100πt+π6A.
  • (C)  i=23cos100πt-π6A.
  • (D) D. i=22cos100πt-π6A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Đặt điện áp u=1006cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là 32 và điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π6 so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng

  • (A) 100 V
  • (B) 1003V
  • (C) 200 V
  • (D) 2003V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u=652cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

  • (A)  15
  • (B)  1213
  • (C)  513
  • (D)   45

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

  • (A) 6,5.1014 Hz.     
  • (B) 7,5.1014 Hz.
  • (C) 5,5.1014 Hz.
  • (D) 4,5.1014 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có

  • (A) 6 vân sáng và 5 vân tối      
  • (B)  5 vân sáng và 6 vân tối
  • (C) 6 vân sáng và 6 vân tối
  • (D) 5 vân sáng và 5 vân tối

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1=0,1026 μm, λ2=0,6563 μm và λ1<λ2<λ3 . Bước sóng λ2 có giá trị là

  • (A) 0,6564 μm.
  • (B) 0,1216 μm.
  • (C) 0,76 μm.
  • (D) 0,1212 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng

  • (A) 4
  • (B) 3
  • (C) 6
  • (D) 9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng

  • (A) 2,41.108 m/s
  • (B) 2,75.108 m/s
  • (C) 1,67.108 m/s
  • (D) 2,24.108 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

  • (A)  T2
  • (B)   3T
  • (C)   2T
  • (D) T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Phản ứng nhiệt hạch D+DX+n+3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ΔmD=0,0024u1uc2=931MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là

  • (A) 9,24 MeV
  • (B) 5,22 MeV
  • (C) 7,72 MeV
  • (D) 8,52 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng

  • (A) 4 Ω.
  • (B) 2 Ω.
  • (C) 0,75 Ω .
  • (D) 6 Ω .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ?

  • (A) L  là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS'  với xy
  • (B)  là thấu kính phân kì đặt trong khoảng  giữa S  và S'
     là thấu kính phân kì đặt trong khoảng  giữa S  và S
  • (C) L   là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S'
  • (D) L   là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng  thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của  là

  • (A) 0,5 cm
  • (B) 1,875 cm
  • (C) 2 cm
  • (D) 1,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M, N lần lượt là A1 và A2 (A1 > A2) . Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 97 cm. Độ lệch pha của hai dao động là 2π3 rad. Giá trị của A2 là:

  • (A) 10 cm, 3 cm
  • (B) 8 cm, 6 cm
  • (C) 8 cm, 3 cm
  • (D) 10 cm, 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1cm, BC = 7cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng λ=12cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi điểm B ở trên vị trí cân bằng một đoạn 1 cm thì điểm C ở

  • (A) trên vị trí cân bằng 3cm
  • (B) dưới vị trí cân bằng 2cm   
  • (C) dưới vị trí cân bằng 3cm
  • (D) trên vị trí cân bằng 2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng  kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 260 cm2.
  • (B) 180 cm2.
  • (C) 180 mm2.
  • (D) 260 mm2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cos(ωt) V, trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR=50V, uL=30V, uC=-180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR=100V, uL=uC=0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

  • (A) 100 V
  • (B) 2010V
  • (C)  1003V
  • (D) 200 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cosωt V, thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện  (nét liền) và tổng trở của mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của gần nhất giá trị nào sau đây?

  • (A) 100 V
  • (B) 281 V.
  • (C) 282 V.
  • (D) 283 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ?

  • (A) Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
  • (B) Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
  • (C)  Trong phóng xạ β-, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
  • (D)  Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO top 10 de thi thu thpt quoc gia mon vat li moi nhat nam 2021 co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT