20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất

Taluma

500 Lượt tải

20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất. 20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất
Để download tài liệu 20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 20 de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay moi nhat-55895-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 20 de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay moi nhat


20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay mới nhất

Câu 1:

Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

  • (A) 10 cm
  • (B) 1 cm.
  • (C) 1 m
  • (D) 10 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là:

  • (A) 4 cm
  • (B)  8 cm.
  • (C) 16 cm
  • (D)  2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một khung dây dẫn hình tròn, bán kính R m đặt trong chân không. Dòng điện chạy trong khung có cường độ 1 A. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính theo công thức nào dưới đây?

  • (A)  B=2π.10-7.R/I
  • (B)  B=2.10-7.I/R
  • (C)  B=2π.10-7.I/R
  • (D)  B=2/π.10-7.I/R

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một dòng điện có cường độ 2 A nằm vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Cho biết lực từ tác dụng lên 20 cm của đoạn dây ấy là 0,04 N. Độ lớn của cảm ứng từ là:

  • (A)  10-3T
  • (B)  10-2T
  • (C)  10-1T
  • (D)  1 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng?

  • (A)  sin i = n
  • (B)  tan i = n
  • (C)  tan i = 1/n
  • (D)  sin i = 1/n

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí cách dòng điện 3 cm có độ lớn là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là:

  • (A) 2,0
  • (B)  4,5
  • (C)  1,5
  • (D)  3,0 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình sẽ bị nhiễu loạn. Nguyên nhân chính là do chùm tia electron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng bởi tác dụng của lực:

  • (A) Hấp dẫn.
  • (B)  Lorentz.
  • (C)  Colomb.
  • (D)  Đàn hồi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x=6cosωt+π/2cm . Pha ban đầu của dao động là:

  • (A) 0,25π rad.
  • (B) Bπ rad.
  • (C) 1,5π rad.
  • (D) 0,5π rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

  • (A)  x=5cosπt+π/2 cm
  • (B)  x=5cosπt-π/2 cm
  • (C)  x=5cos2πt-π/2 cm
  • (D)  x=5cos2πt+π/2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1= 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2= 1 A và ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

  • (A)  5.10-6T
  • (B)  7,5.10-6T
  • (C)  7,5.10-7T
  • (D)  5.10-7T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:

  • (A) 60 cm/s.
  • (B)   40 cm/s.
  • (C)   30 cm/s.
  • (D)   80 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Khi từ trường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trên mỗi vòng dây là 0,02 mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện  trên cuộn dây có giá trị là:

  • (A) 0,2 mV.
  • (B)  20 mV.
  • (C) 2 V.
  • (D)  2 mV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

  • (A) 12 cm.
  • (B)  36 cm.
  • (C)  4 cm.
  • (D)  18 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B,α là góc hợp bởi B  và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông gửi qua S là

  • (A)  ϕ=BS
  • (B)  ϕ=BStanα
  • (C)  ϕ=BScosα
  • (D)  ϕ=BSsinα

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

  • (A) hội tụ có độ tụ nhỏ.
  • (B)  hội tụ có độ tụ thích hợp.
  • (C)   phân kì có độ tụ thích hợp.
  • (D)   phân kì có độ tụ nhỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một vật có khối lượng 50 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là:

  • (A) 7,2 J.
  • (B)  3,6.10-4 J.
  • (C)  7,2.10-4 J.
  • (D)  3,6 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của

  • (A) dòng điện không đổi.
  • (B)  lực Lorentz.
  • (C)   lực ma sát.
  • (D)   dòng điện Foucault.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45° thì góc khúc xạ bằng 30°. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là:

  • (A)  3
  • (B)  3/2
  • (C) 2
  • (D)  2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T. Biết lực Lo – ren – xơ  tác dụng lên electron có độ lớn f=1,6.10-15N. Góc α hợp vởi v  và B  là:

  • (A)  45°
  • (B)  90°
  • (C)  60°
  • (D)  30°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1= 120 cm và thị kính có tiêu cự f2= 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:

  • (A) 24 lần.
  • (B)  25 lần.
  • (C) 20 lần.
  • (D)  30 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:

  • (A) không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi.
  • (B)  không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi.
  • (C) tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm.
  • (D)  tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 và tần số  thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị  thì biên độ dao động ổn định của hệ là  A2. So sánh A1 và A2 ta có:

  • (A)  A1>A2
  • (B) BA1<A2
  • (C) A1>A2 hoặc  A1=A2
  • (D)   A1=A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Lấy π3,14. Gia tốc trọng trường tại vị trí dao động của con lắc là:

  • (A) 9,71 m/s2
  • (B)  9,86 m/s2
  • (C) 10 m/s2
  • (D) 9,68 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần:

  • (A) Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
  • (B)  Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (C) Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
  • (D)  Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Tần số dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:

  • (A)  f=2πl/g
  • (B)  f=12πl/g
  • (C)  f=12πg/l
  • (D)  f=2πg/l

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a m/s2 và li độ x m của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x= -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x=-2,53cm  và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2=10 . Phương trình dao động của con lắc là:

  • (A)  x=5cos2πt+5π/6 cm
  • (B)  x=52cosπt-5π/6 cm
  • (C)  x=5cos2πt-4π/3 cm
  • (D)  x=5cos2πt+4π/3 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω  được tính theo công thức nào dưới đây?

  • (A)  ω=km
  • (B)  ω=mk
  • (C)  ω=2πkm
  • (D)  ω=2πmk

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy π2=10 . Độ cứng của lò xo này là:

  • (A) 50 N/m.
  • (B)  100 N/m
  • (C) 150 N/m
  • (D)  200 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số:

  • (A) 2f1
  • (B)  f1
  • (C)  f1/2
  • (D) 4f1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Hai con lắc lò xo A và B có cùng khối lượng vật nặng. Con lắc lò xo B có chu kì dao động bằng 3 lần con lắc lò xo A và biên độ dao động của con lắc lò xo A bằng nột nửa con lắc lò xo B. Tỉ số năng lượng của con lắc lò xo B so với con lắc lò xo A là:

  • (A) 9/4
  • (B) 4/9
  • (C) 3/2
  • (D) 2/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Hai vị trí của một vật nhỏ dao động điều hòa đối xứng nhau qua vị trí cân bằng thì

  • (A) lực kéo về như nhau.
  • (B)  gia tốc như nhau.
  • (C)   vận tốc như nhau.
  • (D)   tốc độ như nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π3,14  .Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì dao động là:

  • (A) 20 cm/s.
  • (B)  10 cm/s.
  • (C) 5 cm/s.
  • (D)  15 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi:

  • (A) Gia tốc và li độ.
  • (B)  Biên độ và li độ
  • (C) Biên độ và tần số
  • (D) D . Gia tốc và tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=Acos2πt-π/6  (t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu t0= 0, khoảng thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là:

  • (A) 5/6s
  • (B) 1/3s
  • (C) 1/6s
  • (D) 1/12s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:

  • (A)  amax=ω2A
  • (B)  amax=-ω2A
  • (C)  amax=ωA
  • (D)  amax=-ωA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng:

  • (A) đường hyperbol
  • (B)  đường thẳng
  • (C) đường elip
  • (D)  đường parabol.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=5cos4πt+π/2cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:

  • (A) 5 cm.
  • (B)  6 cm.
  • (C) 3 cm
  • (D)  4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=8cosπt+π/2 cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1s là:

  • (A) 1,5π rad
  • (B)  π rad
  • (C) 2π rad
  • (D) 0,5π rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=6cos10t-π/2 cm. Vận tốc chất điểm có phương trình:

  • (A)  v=-60cos10t cm/s
  • (B)  v=60cos10t-π/2 cm/s
  • (C)  v=60cos10t cm/s
  • (D)  v=60cos10t+π/2 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:

  • (A) chậm dần đều.
  • (B)  nhanh dần đều
  • (C) nhanh dần.
  • (D)  chậm dần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng (l là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng)

  • (A)  f=12πgl
  • (B)  f=2πlg
  • (C)  f=12πmk
  • (D)  2πω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x=82cos20πt+π/2 cm, thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là

  • (A) T = 20s; f = 10Hz
  • (B)  T = 0,1s; f = 10Hz
  • (C) T = 0,2s; f = 20Hz
  • (D)  T = 0,05s; f = 20Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Công thức liên hệ vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng f là

  • (A)  λ = v/ f = vT
  • (B)  λ.T =v. f 
  • (C)  λ= v/T = v.f
  • (D) v = λT = λ/f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos40πt-2πx (mm). Biên độ của sóng này là

  • (A) 2 mm.
  • (B)  4 mm.
  • (C) π mm.
  • (D)  40π mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công suất của mạch là

  • (A) 0,5
  • (B)  1
  • (C)  0  
  • (D) 0,25

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cosωt thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

  • (A)  tanφ=ωL-1/CωR
  • (B)  tanφ=ωC-1/LωR
  • (C)  tanφ=ωL-CωR
  • (D)  tanφ=ωL+CωR

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai

  • (A)  E=E0/2
  • (B)  U=U0/2
  • (C)  I=I0/2
  • (D)  f=f0/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

  • (A)  T=2πLC
  • (B)  T=2πL/C
  • (C)  T=π2LC
  • (D)  T=2πC/L

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng là

  • (A)  i=λDa
  • (B)  i=λaD
  • (C)  i=λD2a
  • (D)  i=Dλa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.

1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.

3. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.

Các nhận định sai

  • (A) 2, 3
  • (B)  1, 4
  • (C) 1, 2
  • (D)  2, 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi

  • (A) cùng pha với li độ
  • (B)  ngược pha với li độ
  • (C) lệch pha π/2 so với li độ 
  • (D) lệch pha π/3 so với li độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; Nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng truyền trên sợi dây người ta tiến hành các bước như sau

a. Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần

b. Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại.

c. Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz

d. Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng

e. Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng

Sắp xếp thứ tự đúng 

  • (A) a, b, c, d, e
  • (B) B. b, c, a, d, e
  • (C)  b, c, a, e, d
  • (D)  e, d, c, b, a

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

  • (A) Vận tốc âm.
  • (B)   Bước sóng và năng lượng âm.
  • (C)   Mức cường độ âm.
  • (D) Vận tốc và bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Độ lệch pha φ giữa điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức

  • (A)  tanφ=R+rZ
  • (B)  tanφ=ZL-ZCR+r
  • (C)  tanφ=ZL-ZCR
  • (D)  tanφ=ZL-ZCR-r

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoaychiều một pha dựa vào

  • (A) hiện tượng tự cảm.
  • (B)  hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • (C)   khung dây xoắn trong điện trường quay.
  • (D) khung dây chuyển động trong từ trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

  • (A) Sóng điện từ được truyền trong chân không.
  • (B)  Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
  • (C) Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ
  • (D)  Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng

  • (A)  π/4
  • (B)  π
  • (C)  π/2
  • (D) 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì?

  • (A) Tấm kính ảnh
  • (B)  Buồng tối
  • (C) Ống chuẩn trực
  • (D)  Lăng kính

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia X?

  • (A) Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
  • (B)   Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C
  • (C)   Tia X không có khả năng đâm xuyên
  • (D)   Tia X được phát ra từ đèn điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Vật nhỏ dao động theo phương trình: x=10cos4πt+π2cm (với t tính bằng giây). Pha ban đầu của dao động là

  • (A)  π/2 rad
  • (B)   π/3 rad
  • (C)  π/6 rad
  • (D)  π/4 rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Cho một vật m=200g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình lần lượt là x1=3sin20t+π2 cm x2=2cos20t+5π6 cm. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t=π120s là

  • (A) 0,2 N
  • (B)   0,4 N
  • (C)   2 0  N
  • (D)   4 0  N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 0,5m và tốc độ sóng truyền trên dây là 40m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là:

  • (A) 40Hz.
  • (B)  10Hz.
  • (C) 20Hz.
  • (D) 80Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một dây AB nằm ngang dài l = 2 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung dao động với tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s. Cho biết có sóng dừng trên dây. Số nút trên dây là:

  • (A) 4 
  • (B)  5
  • (C) 6
  • (D) 7 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một cuộn dây có độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

  • (A) 0,2
  • (B)  0,14
  • (C) 0,1
  • (D)  1,4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:

  • (A) 40kW
  • (B)  4kW
  • (C) 16kW
  • (D)  1,6kW

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

  • (A) 24V.
  • (B)  17V.
  • (C) 12V.
  • (D)  8,5V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π2=10 . Tần số dao động f của mạch là

  • (A) 1,5 MHz
  • (B)  25 Hz
  • (C) 10 Hz
  • (D)  2,5 MHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng

  • (A) 0,1 μm
  • (B)  0,2 μm
  • (C) 0,3 μm
  • (D) 0,4 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng là

  • (A) 0,67μm
  • (B)  0,77μm
  • (C)  0,62μm
  • (D)  0,67mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Công thoát của natri là 3,97.10-19J , giới hạn quang điện của natri là :

  • (A)  0,5μm
  • (B)  1,996μm
  • (C)  5,56×1024m
  • (D)  3,87.10-19m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là:

  • (A) Hướng xuống 0,06 (T)
  • (B)  Hướng xuống 0,075 (T)
  • (C)   Hướng lên 0,075 (T)
  • (D)   Hướng lên 0,06 (T)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64μm ;λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa , giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng . trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân , bước sóng của λ2 là ?

  • (A) 0,4 μm
  • (B) 0,45 μm
  • (C) 0,72 μm
  • (D) 0,54 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại  bức xạ λ1=0,56μm λ2 với 0,67μm<λ2<0,74μm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2và λ3, với λ3=7λ2/12 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm quan sát được bao nhiêu vân sáng ?

  • (A) 25 
  • (B) 23
  • (C) 21
  • (D) 19.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa trên mặt ngang. Khi li độ của con lắc là 2,5 cm thì vận tốc của nó là 253 cm/s. Khi li độ là 2,53 cm thì vận tốc là 25 cm/s. Đúng lúc quả cầu qua vị trí cân bằng thì một quả cầu nhỏ cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với vận tốc 1m/s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với quả cầu con lắc. Chọn gốc thời gian là lúc va chạm vào thời điểm mà độ lớn vận tốc của 2 quả cầu bằng nhau lần thứ nhất thì hai quả cầu cách nhau bao nhiêu

  • (A) 13,9 cm
  • (B) 153 cm
  • (C) 103 cm
  • (D) 53 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc của vật tại vị trí  biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?

  • (A) 1,20 N
  • (B)  0,81 N.
  • (C) 0.94 N
  • (D) 1,34 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 15 cm có phương trình uA=uB=62cos20πt(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Trên đoạn AB, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử sóng tại đó có cùng biên độ là 12 mm cách nhau là

  • (A) 1,5 cm
  • (B)  2 cm
  • (C) 1 cm
  • (D)  3 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R=30Ω, tụ điện có dung kháng ZC=60Ω và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 100V có tần số không thay đổi. Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn cảm đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm UL đạt giá trị cực đại. Các giá trị cảm kháng ULULmax lần lượt là

  • (A)  602Ω , 200V
  • (B)  75Ω , 100V
  • (C)  75Ω , 1005V
  • (D)  75Ω , 1002V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1+L2=0,8H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?

  • (A) 1,57 H
  • (B)  0,98 H
  • (C) 1,45H
  • (D)  0,64 H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Đặt nguồn điện xoay chiều u1=10cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i1. Đặt nguồn điện xoay chiều u2=20cos100πt-π2(V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i2. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là9i12+16i22=25mA2. Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u1  thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần là

  • (A) 6 V
  • (B)  2 V
  • (C) 4 V
  • (D)  8 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ Α, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0=0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm T/3 là

  • (A) 0,5
  • (B)  2
  • (C) 0,25
  • (D)  1,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Sự cộng hưởng xảy ra khi

  • (A) biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng
  • (B)  tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
  • (C) lực cản của môi trường rất nhỏ.
  • (D)  biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc

  • (A) năng lượng của sóng
  • (B)  tần số dao động.
  • (C) môi trường truyền sóng.
  • (D)  bước sóng λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa 2 gợn sóng lồi kề nhau là

  • (A)  λ/4
  • (B)  λ/2
  • (C)  λ
  • (D) 2λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng?

  • (A) Li độ tại Α và Β giống nhau
  • (B)  Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
  • (C) Tại D vật có li độ cực đại âm.
  • (D)  Tại D vật có li độ bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

  • (A) Α. tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
  • (B) Β.  cường độ ngoại lực tác dụng vào vật.
  • (C) tần số riêng của hệ dao động.
  • (D)  lực cản của môi trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

  • (A) Α . Bước sóng
  • (B) Β .  vận tốc truyền sóng
  • (C)   Biên độ dao động
  • (D)   Tần số dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm

  • (A) Α. 20 dB
  • (B) Β. 100 dB
  • (C) C . 2 dB
  • (D)  10 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn x0. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí

  • (A) mà lò xo có độ dãn bằng 2x0
  • (B)  cân bằng
  • (C) lò xo có chiều dài ngắn nhất
  • (D)  lò xo có chiều dài lớn nhất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Xét một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng bằng chiều dài dây. Trên dây có sóng dừng nếu

  • (A) một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 3
  • (B)  hai đầu cố định với số nút sóng bằng 3.
  • (C) hai đầu cố định với số nút sóng bằng 2.
  • (D)  một đầu cố định, đầu kia tự do với số nút sóng bằng 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây sai?

  • (A) Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật
  • (B)  Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
  • (C) Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
  • (D)  Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Biên độ dao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

  • (A) tần số ngoại lực tác dụng vào vật.
  • (B)  pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.
  • (C) sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
  • (D)  lực cản của môi trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Con lắc lo xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật nặng thì tần số dao động mới sẽ là

  • (A) 1,5 Hz
  • (B) 3Hz
  • (C)  0,5 Hz
  • (D)  9 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là

  • (A) 1,5 s
  • (B)  0,25 s
  • (C) 0,5 s
  • (D) D . 0,75 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Phương trình dao động của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là: x1=3cosπt+2π3(cm) và x2=4cosπt+α (cm). Biên độ dao động tổng hợp bằng 5 khi α có giá trị là

  • (A)  105π180
  • (B)  π3
  • (C)  7π6
  • (D)  -π6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một sóng cơ học có tần số 500Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là π/4 khi khoảng cách giữa chúng bằng

  • (A) 6,25 cm
  • (B)  0,16 cm
  • (C) 400 cm
  • (D)  12,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Giả sử A và Β là hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao động là u=Acosωt. Xét điểm M bất kỳ trong môi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:

  • (A)  Δφ=πd2-d12λ
  • (B)  Δφ=2πd2-d1λ
  • (C)  Δφ=2πd2+d1λ
  • (D)  Δφ=πd2+d12λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đối. Tần số của sóng là

  • (A) 2v/l
  • (B) v/2l
  • (C) v/l
  • (D) v/4l

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Con lắc đơn có chiều dài 1 m, g = 10(m/s2), chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ góc α0=6°. Tốc độ của vật tại vị trí mà thế năng bằng 3 lần động năng bằng

  • (A) Α. 0,165 m/s
  • (B) Β. 2,146 m/s
  • (C)  0,612 m/s
  • (D)  0,2 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì động năng bằng ba lần thế năng. Khi lò xo dãn 6 cm thì

  • (A) Α. vận tốc bằng 0.
  • (B) Β. động năng bằng ba lần thế năng.
  • (C) động năng bằng thế năng.
  • (D)  động năng cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần

  • (A) Ngược pha
  • (B) Β. cùng pha
  • (C)  lệch pha nhau 60°
  • (D)  lệch pha nhau 120°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

  • (A) Α. 1,5m/s
  • (B) Β. 1m/s
  • (C) 2,5m/s
  • (D)  1,8m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1= 16cm; d2= 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

  • (A) Α. 24cm/s
  • (B) Β. 48 cm/s
  • (C)  20 cm/s
  • (D)  60 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10(m/s2). Phương trình dao động của vật là

  • (A) x = 7,5cos20t(cm)
  • (B)  x = 5cos20t(cm)
  • (C)  x = 5cos(20t + π) (cm)
  • (D)  x = 7,5cos(20t - π) (cm)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc α0=60° so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10(m/s2)

  • (A) 3 m/s
  • (B)  2 m /s
  • (C) 4 m/s
  • (D)  1 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là Α và A3. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng

  • (A) 30°.
  • (B)  90°.
  • (C)  120°.
  • (D)  60°.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Cho phương trình sóng dừng: u=2cos2πλx.cos10πt (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm M dao động với biên độ 1 cm cách bụng gần nó nhất 8 cm. Tốc độ truyền sóng là

  • (A) 80 cm/s
  • (B)  480 cm/s
  • (C) 240 cm/s
  • (D)  120 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1=10cos4πt+π/3 cm và x2=102cos4πt+π/12 cm. Hai chất điểm cách nhau 5cm ở thời điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là:

  • (A) 1008s
  • (B)  6041/8s
  • (C) 2017/8s
  • (D)  2017/12 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Hai nguồn kết hợp A, Β trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 7λ (λ là bước sóng) dao động với phương trình  uA=uB=cosωt. Trên đoạn AB, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là

  • (A) 8.
  • (B)   7 .
  • (C)   10.
  • (D)   14.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x=4cos5πt+π2 cm và y=6cos5πt+π6 cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = -23cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là

  • (A) Α. 15cm
  • (B) Β. 7cm
  • (C) 23 cm
  • (D) 39 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Tại mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u1,u2 với phương trình u1=u2=asin40πt+π. Hai nguồn đó tác động lên hai điểm A, B cách nhau 18cm. Biết v = 200 cm/s. Gọi C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn C, D là:

  • (A) Α. 4.
  • (B) Β. 3.
  • (C) 2
  • (D)  1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là

  • (A) 23,9 cm/s
  • (B)  28,6 cm/s
  • (C)  24,7 cm/s
  • (D)  19,9 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp Α và Β cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với ΑB tại Β. Để tại M có dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng

  • (A) 15,06 cm
  • (B)  29,17 cm
  • (C)  20 cm
  • (D)  10,56 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s2). Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2 s. Nếu thang máy đang có gia tốc và chiều dương hướng lên với độ lớn a = 4,4m/s2 thì động năng của con lắc biến thiên với chu kì là

  • (A) 25/36s
  • (B) 5/3s
  • (C) 5/6s
  • (D) 1,8s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 30 N/m. Vật M = 200 g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m = 100 g bắn vào M theo phương nằm ngang với vận tốc v0=3m/s có xu hướng là cho lò xo nén lại. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Xác định thời điểm lò xo dãn 8 cm lần thứ nhất.

  • (A) 0,39s
  • (B)  0,38s
  • (C) 0,41s
  • (D)  0,45s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Hai nguồn phát sóng âm S1,S2 cách nhau 2m phát ra hai dao động âm cùng tần số f = 425Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của S1,S2 cách trung điểm O của nó một đoạn 4m thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Đoạn MN bằng

  • (A) 0,4m
  • (B)  0,84m
  • (C) 0,48m
  • (D)  0,8m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5μC. Khối lượng m = 200 gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E=105V/ m. Lấy g=π2=10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

  • (A) Α. 25π (cm/s)
  • (B) Β. 20π (cm/s)
  • (C) 30π (cm/s)
  • (D)  19π (cm/s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:

  • (A) Α. 0.
  • (B) Β. 3.
  • (C) 2.
  • (D)  4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở VTCB. Tại các thời điểm t1,t2,t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là v8cm/ s, v6cm/ s, v2cm/ s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất:

  • (A) 0,7
  • (B)  0,5
  • (C)  0,8
  • (D)  0,6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

  • (A) A . biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
  • (B)  tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
  • (C) C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
  • (D) D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vậ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π= 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

  • (A) A . 20 cm/s
  • (B) B. 10 cm/s.
  • (C) 0
  • (D)  15 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

  • (A) Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
  • (B)  Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
  • (C) Biên độ, tần số, gia tốc.
  • (D) Động năng, tần số, lực hồi phục.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=AcosωtA.  Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

  • (A)  2A
  • (B)  1/22A
  • (C) 2A2
  • (D)  1/22A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động

  • (A) là hàm bậc nhất của thời gian
  • (B)  biến thiên điều hòa theo thời gian
  • (C)   không đổi theo thời gian
  • (D) là hàm bậc hai của thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

  • (A) A . hướng ra xa vị trí cân bằng.
  • (B) B. cùng hướng chuyển động.
  • (C) C . hướng về vị trí cân bằng.
  • (D) D. ngược hướng chuyển động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

  • (A) F=kx
  • (B) F=-kx
  • (C)  F=1/2kx2
  • (D)  F=-1/2kx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Gắn vật nặng có khối lượng m = 81 g vào một lò xo lí tưởng thì tấn số dao động của vật là 10 Hz. Gắn thêm một gia trọng có khối lượng m = 19 g vào vật m thì tần số dao động của hệ bằng:

  • (A) 8,1 Hz .
  • (B)   11,1   Hz .
  • (C) 12,4   Hz .
  • (D)  9   Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

  • (A) 6 cm. 
  • (B)  24 cm.  
  • (C)  12 cm.
  • (D) 3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40 cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

  • (A) 0,1 m.
  • (B)  5 cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D) 0,8m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1,t2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là v1=103cm/s, a1=-1m/s2, v2=-10cm/sa2=-3m/s2. Li độ x2 ở thời điểm t1

  • (A) A . 3 cm.
  • (B) B. 3 cm.
  • (C) C. 1 cm.
  • (D) D1/3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là amaxvmax. Biên độ dao động của vật được xác định theo công thức:

  • (A)  A=vmax/amax
  • (B)  A=v2max/amax
  • (C)  A=amax/vmax
  • (D)  A=a2max/vmax

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như thế nào?

  • (A) Giảm 9 lần.
  • (B)  Tăng 9 lần.
  • (C) Giảm 3 lần
  • (D) Tăng 3 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

  • (A) nhanh dần đều.
  • (B)  chậm dần đều
  • (C) nhanh dần.
  • (D)  chậm dần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
  • (B)  Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
  • (C) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
  • (D)  Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức

  • (A)  m1=2m2
  • (B)  m2=4m1
  • (C)  m1=4m2
  • (D)  m1=2m2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một con lắc lò xo gồm: vật m và lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với chu kì 2 s. Tính khối lượng m của vật dao động. Lấy π2=10

  • (A) A . 0,2 kg.
  • (B) B. 2 kg.
  • (C) C. 0,05 kg.
  • (D) D. 0,5 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

  • (A) A . tăng 4 lần.
  • (B) B. giảm 2 lần.
  • (C) C. tăng 2 lần.
  • (D) D. giảm 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F=-0,8cos4t N. Dao động của vật có biên độ là

  • (A) 6 cm.
  • (B)  12 cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D)  10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Một vật thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ  là

  • (A) A . 12,5 s.
  • (B) B. 0,08 s.
  • (C) 1,25 s.
  • (D) D. 0,8 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

  • (A) cùng pha so với li độ.
  • (B)  lệch pha 0,25π so với li độ.
  • (C)  lệch pha 0,5π so với li độ.
  • (D) ngược pha so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Một vật dao động điều hòa  với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Vận tốc tại vị trí cân bằng  có độ lớn

  • (A) 4 cm/s.
  • (B)  8 cm/s.
  • (C) C. 3 cm/s.
  • (D) D. 0,5 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm, dao  động điều hoà với chu kỳ T. Để chu kỳ con lắc giảm 10%, chiều dài con lắc phải

  • (A) tăng 22,8 cm.
  • (B)  giảm 28,1 cm
  • (C)  giảm 22,8 cm.
  • (D) tăng 28,1 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

  • (A) 101 cm.
  • (B) B. 99 cm.
  • (C)  98 cm.
  • (D) D. 100 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc

  • (A) Tăng lên 4 lần.
  • (B)  Tăng lên 2 lần
  • (C) giảm đi 2 lần.
  • (D) giảm đi 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8 s và 1,5 s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là :

  • (A) 1,44.
  • (B)  1,2.
  • (C) 1,69.
  • (D) 1,3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với biên độ A. Tại vị trí vật có li độ x = 0,5A thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động là:

  • (A) 0,5.
  • (B) 2/3 .
  • (C)    0,75.
  • (D) 0,25.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:

Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0  từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.

Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 .

Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng

  • (A)  A12+A222
  • (B)  A1+A22
  • (C)  A1+A2
  • (D)  A12+A22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi

  • (A) Li độ bằng không
  • (B)  Pha dao động cực đại.
  • (C)   Gia tốc có độ lớn cực đại.
  • (D) Li độ có độ lớn cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0

  • (A) A. 3,3°.
  • (B)  6,6°.
  • (C) 5,6°.
  • (D) D. 9,6°.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Hai điểm sáng dao động điều hòa trên một đường thẳng có cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ có tần số f1= 2 Hz; f2= 4 Hz. Khi chúng có tốc độ v1v2 với v2=2v1 thì tỉ số độ lớn gia tốc tương ứng bằng

  • (A) 2.
  • (B)  0,5.
  • (C) 0,25.
  • (D) 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi có g = 9,8m/s2. Vận tốc cực đại của dao động 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 3,92 cm thì có vận tốc 19,63 cm/s. Chiều dài dây treo vật là

  • (A) 80 cm.
  • (B)  39,2 cm.
  • (C)  100 cm.
  • (D) 78,4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t  là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π3  cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng gian đúng bằng  vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45πcm/s. Biên độ dao động của vật là

  • (A)  63cm
  • (B)  52cm
  • (C)  42cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1,k2,k3  đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu,  nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1= 0,1 J, W2= 0,2 J và W3. Nếu k3=2,5k1+3k2 thì W3 bằng:

  • (A) 19,8 mJ.
  • (B)  14,7 mJ.
  • (C) 25 mJ.
  • (D)  24,6 mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật?

  • (A)  x=8cos4πt+π/3 cm
  • (B)  x=10cos5πt+π/3cm
  • (C)  x=8cos4πt-π/3 cm
  • (D)  x=10cos5πt-2π/3cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t2-t1=T/3  thì tốc độ trung bình của vật là 20 m/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ tiếp nữa là bao nhiêu?

  • (A) 7/60 m/s
  • (B) 60/7 m/s
  • (C) 3/20 m/s
  • (D) 20/3 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Ba con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Tại thời điểm t, li độ và động năng của các vật thỏa mãn:x12+x22+x32=n2A2 ;W1+W2+W3 =34W. Giá trị của n là?

  • (A) 1,5.
  • (B)  2,5.
  • (C) 4,5.
  • (D) 3,5.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song gần kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng tần số góc ω, biên độ lần lượt là A1,A2. Biết A1+A2=8cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là x1,v1,x2,v2 và thỏa mãn x1v2+x2v1=8 cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω là

  • (A) 2 rad/s
  • (B)  0,5 rad/s.
  • (C) 1 rad/s.
  • (D) 4rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Điểm sang S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ dao động A = 3 cm. Tốc độ trung bình của ảnh S trong một chu kỳ dao động là

  • (A) 12 cm/s.
  • (B)  4 cm/s.
  • (C) 6 cm/s.
  • (D)  8 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?

  • (A) Tần số.
  • (B)  Gia tốc.
  • (C) Vận tốc.
  • (D)  Biên độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=Asin2ωt  thì phương trình vận tốc của vật là:

  • (A)  v=-ωAcosωt.
  • (B)  v=ωAcosωt.
  • (C)  v=-2ωAsin2ωt.
  • (D)  v=2ωAcos2ωt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài của nó thêm 90 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là:

  • (A) 36 cm.
  • (B)  48 cm.
  • (C) 108 cm
  • (D)  72 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ bằng 50g dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x=Acosωt.  Lần đầu tiên động năng của vật bằng 3 lần thế năng ở thời điểm t=1/30s .Lấy π2=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:

  • (A) 50 N/m.
  • (B)  100 N/m.
  • (C)  25 N/m.
  • (D)  200 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số dao động của vật bằng:

  • (A)  vmaxA.
  • (B)  vmaxπA.
  • (C)  vmax2πA.
  • (D)  vmax2A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết  Hệ thức đúng là:

  • (A)  l1l2=2.
  • (B)  l1l2=4.
  • (C)  l1l2=14.
  • (D)  l1l2=12.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ 2/3A thì động năng của vật là:

  • (A) 5/9 W
  • (B) 4/9 W
  • (C) 2/9 W
  • (D) 7/9 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αo  nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì li độ góc α  của con lắc bằng:

  • (A)  αo32.
  • (B)  -αo2.
  • (C)  αo2.
  • (D)  -αo2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acosωt+φ.  Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:

  • (A)  v2ω4+a2ω2=A2.
  • (B)  v2ω2+a2ω2=A2.
  • (C)  v2ω4+a2ω4=A2.
  • (D)  ω2v2+a2ω4=A2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:

  • (A) tăng 2 lần.
  • (B)  giảm 2 lần
  • (C) giảm 4 lần.
  • (D)  tăng 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Vật dao động điều hòa với tần số góc ω  , có thời gian để động năng lại bằng thế năng là:

  • (A)  2π2ω.
  • (B) ω2.
  • (C)  π2ω.
  • (D)  2ωπ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0  tại nơi có gia tốc trọng trường g. Ở thời điểm t vật có tốc độ v, lúc đó vật có li độ góc là

  • (A)  α=±αo2+v2gl.
  • (B)  α=±αo2-v2gl.
  • (C)  α=±αo2+v2lg.
  • (D)  α=±αo2-v2lg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là:

  • (A)  16f.
  • (B)  14f.
  • (C)  112f.
  • (D)  13f.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Một vật dao động điều hòa khi có li độ 8 cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật bằng:

  • (A) 24 cm.
  • (B)  16 cm.
  • (C)  83 cm
  • (D)  12 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Từ vị trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật nhỏ của một con lắc đơn một vận tốc 157 cm/s theo phương ngang thì thấy con lắc dao động với biên độ góc 0,52 rad. Biết gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Dây treo con lắc có chiều dài bằng:

  • (A) 190,28 cm. 
  • (B)  46,51 cm.
  • (C) 93,02 cm
  • (D)  95,14 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Một vật nhỏ có khối lượng 100g  dao động theo phương trình x=8cos10t  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:

  • (A) 32 mJ.
  • (B)  64 mJ.
  • (C)  16 mJ.
  • (D)  128 mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Con lắc lò xo có khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt là 5 m/s2 và 0,5 m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì lực kéo về có độ lớn là:

  • (A) 1 N.
  • (B)  0,2 N.
  • (C)  2 N.
  • (D)  0,4 N. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Một vật nhỏ dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,4s thì động năng và thế năng của nó lại bằng nhau và bằng 2.10-3 J. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc thế năng của vật nhỏ nhất. Động năng của vật vào thời điểm 1s là:

  • (A) 1 mJ.
  • (B)  2 mJ.
  • (C)  3 mJ.
  • (D)  4 mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo là:

  • (A)  m=2πkT.
  • (B)  m=2π2kT2.
  • (C)  m=2πf2k.
  • (D)  m=k2πf2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc:

  • (A) tăng 2  lần.
  • (B)  giảm 2 lần.
  • (C) không đổi.
  • (D)  tăng 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox, khi đó gia tốc a của con lắc và li độ x thỏa mãn điều kiện:

  • (A)  a=x2.
  • (B)  a =  - x.
  • (C)  a=-x2.
  • (D)  a = x.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng:

  • (A) theo chiều dương quy ước.
  • (B)  về vị trí cân bằng của viên bi.
  • (C)   theo chiều chuyển động của viên bi.
  • (D)   theo chiều âm quy ước.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độ của vật bằng 10 % biên độ dao động thì tốc độ bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ cực đại?

  • (A) 99,5%. 
  • (B)  91,9%.
  • (C) 90,0%.
  • (D)  89,9%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Đại lượng vật lí nào sau đây không phụ thuộc vào biên độ A?

  • (A) Cơ năng.
  • (B)  Gia tốc cực đại.
  • (C)   Chu kì dao động.
  • (D)   Độ lớn cực đại của lực kéo về

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) A . Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (B) Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (C)  Gia tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (D) Pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một vật dao động đều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 6cm là:

  • (A) 0,4 s.
  • (B)  0,3 s.
  • (C) 0,6 s.
  • (D)  0,27 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật:

  • (A) tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
  • (B)  không thay đổi.
  • (C)   bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
  • (D)   giảm khi độ lớn vận tốc tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình một vật dao động điều hòa dao động là:

  • (A) li độ và gia tốc
  • (B)  li độ và vận tốc.
  • (C)   tốc độ và động năng
  • (D)   gia tốc và động năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l1 và vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì 5 s. Nối thêm sợi dây l2 vào l1 thì chu kỳ dao động là 13 s. Nếu treo vật m với sợi dây l2 thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ bằng:

  • (A) 2,6 s.
  • (B)  7 s.
  • (C) 12 s.
  • (D)  8 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là:

  • (A) 3 cm. 
  • (B)  24 cm.
  • (C) 6 cm.
  • (D)  12 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t, con lắc:

  • (A) Ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
  • (B)  Ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
  • (C) Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ không thay đổi.
  • (D)  Qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Giữ vật nhỏ của con lắc đơn sao cho sợi dây treo con lắc vẫn thẳng và lệch một góc 60° so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi cosin của góc hợp bởi sợi dây và phương thẳng đứng bằng  thì tỉ số giữa lực căng của sợi dây và trọng lực tác dụng lên vật bằng:

  • (A) 1
  • (B)  4/3
  • (C) 3/4
  • (D) 1/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Hai con lắc lò xo giống hết nhau đặt trên cùng mặt phẳng ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha và biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là:

  • (A) 0,31 J.
  • (B)  0,01 J
  • (C) 0,08 J.
  • (D)  0,32 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,500 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,750 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3,000 N là Δt1. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là Δt2=2Δt1 . Lấy π2=10 . Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì bằng:

  • (A) 0,182 s.
  • (B)  0,293 s.
  • (C) 0,346 s.
  • (D)  0, 212 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nặng bằng 1,00 kg, dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, vị trí cân bằng nằm trên đường thẳng vuông góc chung. Ban đầu cả hai con lắc chuyển động ngược chiều dương. Đồ thị thế năng của hai con lắc được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần đầu tiên ở thời điểm:

  • (A) 0,25 s.
  • (B)  0,08 s.
  • (C) 0,42 s.
  • (D)  0,28 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Xét dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g với góc lệch cực đại α0. Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc α bằng:

  • (A)  gα02-α2.
  • (B)  gα02-α2.
  • (C)  glα02-α2.
  • (D)  glα02-α2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v=Vcosωt+π2 cm/s, (V < 0). Gốc thời gian được chọn vào lúc vật:

  • (A) qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
  • (B)  qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
  • (C)   ở biên dương.
  • (D)   ở biên âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g, lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Từ vị trí đứng yên cân bằng, truyền cho vật một vận tốc 30 cm/s theo trục lò xo cho con lắc dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5 cm thì nó có động năng bằng:

  • (A) 2.10-3 J.
  • (B)  6.10-3 J.
  • (C)  8.10-3 J.
  • (D)  4.10-3 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x=Asinωt+2π/3.  Biểu thức động năng của vật nặng Ed bằng:

  • (A)  mA2ω221-cos2ωt+π3.
  • (B)  mA2ω241-cos2ωt+π3.
  • (C)  mA2ω241+cos2ωt-4π3.
  • (D)  mA2ω221-cos2ωt+4π3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kì dao động của con lắc là:

  • (A)  T2=32T1.
  • (B)  T2=35T1.
  • (C)  T2=23T1.
  • (D)  T2=53T1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Kết luận nào sau đây đúng về dao động điều hòa?

  • (A) Pha của dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
  • (B)  Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc đạt giá trị cực đại.
  • (C) Lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
  • (D)  Vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về đổi chiều tác dụng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10 Hz với biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 4 cm và 43  cm. Để vật có tốc độ cực đại bằng 80π7 cm/s thì độ lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào dưới đây?

  • (A)  π/3
  • (B)  2π/3
  • (C)  π/6
  • (D)  π/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Người ta gây ra một dao động với tần số 20 Hz ở đầu O của một sợi dây rất dài, tạo nên sóng ngang lan truyền trên dây và sau 6 giây sóng truyền được 3 m. Bước sóng bằng

  • (A) 4,5 cm. 
  • (B)  2,5 cm
  • (C)  0,85 cm.
  • (D)  5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 20 de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay moi nhat

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT