Bộ 200 câu thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022

Taluma

500 Lượt tải

Bộ 200 câu thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022. Bộ 200 câu thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022
Để download tài liệu Bộ 200 câu thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022 các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: bo 20 de thi on luyen thpt quoc gia mon vat li co loi giai 2022-54694-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: bo 20 de thi on luyen thpt quoc gia mon vat li co loi giai 2022


Bộ 200 câu thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022

Câu 1:

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

  • (A) cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • (B) cùng tần số, cùng phương.
  • (C) có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
  • (D) cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng

  • (A) một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • (B) một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
  • (C) một số nguyên lần bước sóng.
  • (D) một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZLZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là

  • (A)   RR2+ZL+ZC2
  • (B) R2+ZL+ZC2R
  • (C) RR2+ZLZC2
  • (D) R2+ZLZC2R

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

  • (A) Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • (B) Hiện tượng quang – phát quang.
  • (C) Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
  • (D) Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r®,rl,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng

  • (A)  rl=rt=r®
  • (B)  rt<rl<r®
  • (C)  r®<rl<rt
  • (D)  rt<r®<rl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở

  • (A) vị trí biên dương (x=A).
  • (B) vị trí biên âm (x=A).
  • (C) vị trí biên dưới.
  • (D) vật ở vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u=1002cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế là

  • (A) 100 V
  • (B) 141 V
  • (C) 70 V
  • (D) 50 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

  • (A) λ4
  • (B) λ
  • (C) λ2
  • (D) 2λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo ℓ đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

  • (A)  Δt=π2lg(s)
  • (B) Δt=2πlg(s)
  • (C)  Δt=π4lg(s)
  • (D)  Δt=πlg(s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

  • (A) hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • (B) hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • (C) năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
  • (D) năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0=0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là

  • (A) N0.eλt
  • (B) N0(1eλt)
  • (C)  N0(1eλt)
  • (D) N0(1λt)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó?

Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào (ảnh 1)

  • (A) Hình 2
  • (B) Hình 3
  • (C) Hình 1
  • (D) Hình 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một tấm nhôm khi ở ngoài không khí có giới hạn quang điện là λ0=360nm, sau đó được đặt chìm hoàn toàn trong một chậu nước. Một chùm bức xạ truyền trong nước có bước sóng λ = 300nm được chiếu vào tấm nhôm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3, chiết suất của không khí bằng 1. Hãy chọn phương án đúng.

  • (A) Không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm.
  • (B) Có xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm.
  • (C) Ban đầu không xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, nhưng sau đó thì xảy ra.
  • (D) Ban đầu xảy ra hiện tượng quang điện đối với tấm nhôm, sau đó thì không xảy ra nữa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
  • (A)  47,7.1011m
  • (B)  21,2.1011m
  • (C)  84,8.1011m
  • (D)  132,5.1011m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos8πt+π3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là

  • (A) 8 Hz 
  • (B) 4π Hz
  • (C) 8π H
  • (D) 4 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là

  • (A)  2.108m/s
  • (B)  3.108m/s
  • (C)  22.108m/s
  • (D)  6.108m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 (kính sát mắt). Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó có thể ngồi cách màn hình xa nhất một đoạn là

  • (A) 1,0 m
  • (B) 1,5 m
  • (C) 0,5 m
  • (D) 2,0 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1N2. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây  thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn  để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là

  • (A)  2202V
  • (B)  55V
  • (C)  110V
  • (D)  1102V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA=uB=acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng là

  • (A) 25cm/s
  • (B)  100cm/s
  • (C)  75 cm/s
  • (D)  50 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1d2=2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có

  • (A) vân sáng bậc 5 .
  • (B) vân sáng bậc 2.
  • (C) vân tối thứ 5.
  • (D) vân tối thứ 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Cho biết h=6,625.1034J.s, c=3.108m/s. Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 5.1011m

  • (A)  3,975.1015J
  • (B)  4,97.1015J
  • (C)  42.1015J
  • (D)  45,67.1015J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự càm L = 5 mH và tụ điện có C=2 μF. Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức u=2cosωt V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là

  • (A)  4.106Wb
  • (B)  1,4.104Wb
  • (C)  104Wb
  • (D)  2.104Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân B49e có thể tách thành hai hạt H24e và một hạt nơtron. Biết khối lượng của các hạt nhân mBe=9,0112u; mHe=4,0015u; mn=1,0087u; cho luc2=931,5MeV. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ γ phải có tần số tối thiểu là

  • (A)  9,001.1023Hz
  • (B)  7,030.1032Hz 
  • (C)  5,626.1036Hz
  • (D)  1,125.1020Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Hai mạch dao động lí tưởng LC1 LC2 có tần số dao động riêng là f1=3ff2=4f. Điện tích trên tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ q2q1

  • (A)  129
  • (B)  169
  • (C)  4027
  • (D)  4427

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:
Một đoạn mạch AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp đoạn mạch đó với một đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=U0cos(ωt) V. Để khi R thay đổi mà điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có
  • (A)  LCω2=1
  • (B)  LCω2=2
  • (C)  2LCω=1
  • (D)  2LCω2=1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết t2t1=5,7 ngày. Chu kì bán rã của chất phóng xạ X bằng

Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc  (ảnh 1)
  • (A) 8,9 ngày
  • (B) 3,8 ngày
  • (C) 138 ngày
  • (D) 14,3 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:
Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π.108t+π3(B0>0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
  • (A)  1089s
  • (B)  1088s
  • (C)  10812s
  • (D)  1086s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n=1,26+7,555.1014λ2 với λ là bước sóng ánh sáng trong chân không, đo bằng m. Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ có bước sóng 0,76 μm và tím có bước sóng 0,38 μm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 45°. Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là

  • (A)  7°11'47''
  • (B)  2°20'57''
  • (C)  0°0'39''
  • (D)  0°3'12''

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy công suất tiêu thụ điện P trên biến trở R phụ thuộc vào R có dạng như hình. Giá trị của Pmax

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn điện có suất điện động 20 V  (ảnh 1)
  • (A) 10 W
  • (B) 20 W
  • (C) 25 W
  • (D) 30 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức x1v1+x2v2=x3v3+2021. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân băng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 9 cm
  • (B) 8,5 cm
  • (C) 7,8 cm
  • (D) 8,7 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Đặt điện áp u=2202cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50Ω, tụ điện có điện dung C=104π(F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=32π(H) mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A)  i=4,42cos100πt+π4(A)
  • (B)  i=4,42cos100πtπ4(A)
  • (C)  i=4,4cos100πt+π4(A)
  • (D)  i=4,4cos100πtπ4(A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V, và điện trở trong không đáng kể (coi r = 0 Ω). Mạch ngoài gồm biến trở R và cuộn cảm có L = 1 H. Điều chỉnh giá trị của biến trở giảm từ 10 Ω xuống còn 5 Ω trong khoảng thời gian 0,1 s. Cường độ dòng điện trong mạch trong khoảng thời  gian nói trên là

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V (ảnh 1)
  • (A) 1,2 A
  • (B) 2,4 A 
  • (C) 0 A  
  • (D) 1,6 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x1,x2,x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là x12=6cosπt+π6cm; x23=6cosπt+2π3; x13=62cosπt+π4cm. Khi li độ của dao động  đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động  

  • (A) 0 cm
  • (B) 3 cm
  • (C) 36 cm
  • (D) 32 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En=13,6n2eV (n=1,2,3...). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lựogn 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro đó có thể phát ra là

  • (A)  1,46.108m
  • (B)  1,22.108m
  • (C)  4,87.108m
  • (D)  9,74.108m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Trong một thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do, kích thích sợi dây dao động với tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Tổng của a và b có giá trị là

Trong một thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một  (ảnh 1)
  • (A) 60 Hz 
  • (B) 40 Hz
  • (C) 80 Hz
  • (D) 70 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức uAB=U2cos(ωt) V, tần số ω thay đổi được. Khi  thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau, khi đó UAN=505 V, UMB=1005 V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω=ω2=100π2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1

  • (A) 150π rad/
  • (B) 60π rad/s
  • (C) 50π rad/s  
  • (D) 100π rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1=0,56 μmλ2 với 0,65 μm<λ2<0,75 μm, thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ  λ1, λ2 λ3, với λ3=23λ2. Khi đó trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ?

  • (A) 13
  • (B) 6
  • (C) 7
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u=120cos100πt(V) thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN chậm pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C' thì điện áp hai đầu tụ điện lớn nhất UCmax. Giá trị  UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?

Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử (ảnh 1)
  • (A) 90 V
  • (B) 75 V
  • (C) 120 V
  • (D) 100 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω=20 rad/s. Tại một điểm A trên dây là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là

  • (A) 1603 cm/s
  • (B) 803 cm/s
  • (C) 160 cm/s 
  • (D) 80 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc (I) là đường liền nét và con lắc (II) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng của con lắc (II) và động năng của con lắc (I) là

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian (ảnh 1)
  • (A)  23
  • (B)  32
  • (C) 94
  • (D)  49

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Phát biểu nào sau đây sai?

Đối với dao động tắt dần thì

  • (A) biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
  • (B) ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
  • (C) tần số dao động giảm dần theo thời gian.
  • (D) cơ năng giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

  • (A) lò xo có chiều dài cực đại .
  • (B) vật đi qua vị trí cân bằng.
  • (C) lò xo không biến dạng.
  • (D) vật có vận tốc cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ học?

  • (A) Khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc độ lan truyền của sóng càng lớn.
  • (B) Trong sóng cơ, pha dao động được truyền đi, còn các phân tử môi trường thì không.
  • (C) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • (D) Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Chọn phát biểu sai về sóng âm?

  • (A) Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
  • (B) Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
  • (C) Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
  • (D) Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Đặt điện áp u=U0cosωt  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
  • (B) Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so π2 với điện áp u.
  • (C) Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
  • (D) Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π2 so với dòng điện i.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

  • (A) quang điện trong.
  • (B) cảm từ điện từ.
  • (C) quang điện ngoài.
  • (D) tự cảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là

  • (A) quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động .
  • (B) đều truyền được trong chân không.
  • (C) đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
  • (D) gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Quang phổ vạch phát xạ

  • (A) là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
  • (B) là hệ thống các vạch màu riêng rẻ nằm trên một nền tối.
  • (C) của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kì tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào.
  • (D) của các nguyên tố khác nhau là khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Điều nào sau đâu là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
  • (B) Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.
  • (D) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Trong sự phát quang, thời gian phát quang là khoảng thời gian

  • (A) tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi bắt đầu phát quang.
  • (B) tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang.
  • (C) tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng phát quang.
  • (D) tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng kích thích.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một cuộn cảm có độ cảm 0,5H; trong đó có dòng điện biến thiên đều theo thời gian với tốc độ 30 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn là

  • (A) 20 V.
  • (B) 15 V.
  • (C) 40 V.
  • (D) 5 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kì con lắc đơn dao động tự do?

  • (A) Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thủy tinh.
  • (B) Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích điện.
  • (C) Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường.
  • (D) Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi môi trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kì của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là

  • (A) không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P;
  • (B) M, N và P dao động cùng pha.
  • (C) M dao động cùng pha P, ngược pha với N.
  • (D) N dao động cùng pha P, ngược pha với M.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào

  • (A) cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
  • (B) cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
  • (C) điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (D) đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Nhận xét nào sau đây là không đúng?

Trong một mạch điện xoay chiều có RCL mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch và giá trị các linh kiện điện tử, ta bắt đầu tăng tần số thì

  • (A) dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL.
  • (B) hiệu điện thế hiệu dụng giảm.
  • (C) cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm.
  • (D) hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Khi điện tích của tụ cực đại thì dòng điện qua cuộn dây bằng không.
  • (B) Khi dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp giữa hai bản tụ bằng không.
  • (C) Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại.
  • (D) Khi điện áp giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Chọn kết luận đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng.

  • (A) Chiếu chùm sáng trắng song song hẹp, nghiêng góc đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt bao giờ cũng có hiện tượng tán sắc.
  • (B) Một chùm sáng tới khi đi qua lăng kính cho tia ló chỉ có một màu duy nhất thì chùm tới đó phải luôn là chùm đơn sắc.
  • (C) Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số ánh sáng.
  • (D) Chùm sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước sẽ đổi màu do bước sóng thay đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?

  • (A) Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
  • (B) Quang điện trở có thể thay thế cho vai trò của tế bào quang điện trong kỹ thuật điện.
  • (C) Quang điện trở thực chất là một điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
  • (D) Quang điện trở thực chất là một điện trở mà hoạt động của nó dựa vào hiện tượng quang điện ngoài .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

  • (A) độ hụt khối.
  • (B) tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
  • (C) khối lượng hạt nhân.
  • (D) năng lượng liên kết.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Để đo công suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều, người ta sử dụng đồng hồ đa năng đo giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện I và giá trị điện trở R của mạch. Sai số tỉ số của phép công suất có thể được xác định bằng biểu thức

 

  • (A)   ΔPP¯=12.ΔII¯+ΔRR¯
  • (B) ΔPP¯=ΔII¯+2.ΔRR¯.
  • (C)  ΔPP¯=2.ΔII¯+ΔRR¯.
  • (D) ΔPP¯=ΔII¯+ΔRR¯.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng hai bức xạ màu tím và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,42  μm 0,56  μm. Với M là vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng lục và N là vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím, M và N ở hai phía so với vị trí vân trung tâm O. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Không tính tới M và N thì

  • (A) số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M.
  • (B) số vân sáng màu lục giữa O và N bằng số vân sáng màu lục giữa O và M.
  • (C) số vân sáng màu tím giữa O và N bằng số vân sáng màu tím giữa O và M.
  • (D) giữa M và N có 2 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải sóng nào sau đây?

  • (A) sóng cực ngắn.
  • (B) sóng ngắn.
  • (C) sóng dài.
  • (D) sóng trung.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:
Trong máy hạ áp, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là
  • (A)  N2N1>2
  • (B)  N2N1<1
  • (C)  N2N1=1
  • (D)  N2N1>1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Đặt hiệu điện thế U=20V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R=10Ω. Trong mỗi phút, mạch tiêu thụ một lượng điện năng bằng

  • (A) 120 J.
  • (B) 24 kJ.
  • (C) 2,4 kJ.
  • (D) 40J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60μm. Cho hằng số Plăng h=6,625.1034J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s; và 1eV=1,6.1019J. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng

  • (A) 5,14 eV.
  • (B) 3,34 eV.
  • (C) 2,07 eV.
  • (D) 4,07 eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:
Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lức cưỡng bức tuần hoàn F= F0cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 4ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2 , ta có:
  • (A)  A1<A2
  • (B)  A1=2A2
  • (C)  A1=A2
  • (D)  A1>A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một điểm sáng S cho ảnh S’ bởi thấu kính L có xy là trục chính của thấu kính như hình vẽ. Chọn phương án đúng.

Một điểm sáng S cho ảnh S’ bởi thấu kính L có xy là trục chính của thấu kính như  (ảnh 1)
  • (A) L là thấu kính phân kì, S’ là ảnh thật .
  • (B) L là thấu kính hội tụ, S’ là ảnh ảo.  
  • (C) L là thấu kính hội tụ, S’ là ảnh thật.
  • (D) L là thấu kính phân kì, S’ là ảnh ảo.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Đồng vị  24Na là chất phóng xạ β và tạo thành đồng vị của Mg với chu kí bán rã 15h. Một mẫu24Na có khối lượng ban đầu là 0,24 g. Cho số Avôgađro là 6,02.1023   mol1. Số hạt nhân Mg tạo thành trong giờ thứ 10 xấp xỉ là

  • (A)  18.1020 hạt
  • (B)  4,3.1020hạt
  • (C)  43,2.1020 hạt
  • (D)  1,8.1020 hạt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Một điện tích điểm Q đặt cô lập tại điểm O trong không khí. Gọi A và B là hai điểm trong không khí sao cho OAB tạo thành một tam giác vuông tại O. Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại A và B lần lượt là 36 V/m, 64 V/m. Cường độ điện trường lớn nhất của điện tích Q trên đoạn thẳng AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 80 V/m.
  • (B) 120 V/m.
  • (C) 55 V/m.
  • (D) 105 V/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là (1), (2), (3). Dao động (2) ngược pha và có năng lượng bằng một phần tư năng lượng dao động (1). Dao động (13) là tổng hợp của hai dao động (1) và (3) có năng lượng là 12W. Dao động (23) là tổng hợp của hai dao động (2) và (3) có năng lượng 3W và vuông pha với dao động (1). Dao động tổng hợp của vật có năng lượng ứng với giá trị nào sau đây?

  • (A) 7W.
  • (B) 3W.
  • (C) 8W.
  • (D) 15W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường truyền đồng tính không hấp thụ âm. Di chuyển một thiết bị đo mức độ âm dọc theo một đường thẳng trong môi trường đó thì thấy mức độ âm tại vị trí ban đầu có giá trị 50 dB, tăng đến giá trị cực đại bằng 60 dB rồi giảm dần có mức độ âm là 50 dB tại vị trí dừng lại. Biết quãng đường di chuyển của thiết bị đo là 60 m. Khoảng cách ngắn nhất thiết bị đo với nguồn phát âm gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 9,5 m.
  • (B) 8,5 m.
  • (C) 4,5 m.
  • (D) 3,5 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

  • (A) 22.
  • (B) 0,50.
  • (C) 0,26.
  • (D) 32.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần). Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là u'R như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là bao nhiêu?
Đặt điện áp xoay chiều u=u0*cos(omega*t) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C  (ảnh 1)
  • (A)  15
  • (B)  25
  • (C)  22
  • (D)  32

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức E=13,6n2eV n=1,2,3.... Trong đó năng lượng E là tổng động năng Eñ và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân Eñ. Biết Eñ=Et2. Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV. Photon nó đã hấp thụ có năng lượng bằng

  • (A) 1,52 eV.
  • (B) 12,09 eV.
  • (C) 10,2 eV.
  • (D) 3,4 eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Tàu sân bay Hoa Kì Carl Vinson thăm cảng Đà Nẵng năm 2018 hoạt động nhờ lò phản ứng hạt nhân có công suất phản ứng hạt nhân là 500 MW. Lõi nhiên liệu của tàu có thể hoạt động liên tục trong 20 năm ở công suất nêu trên với hiệu suất 30%. Giả sử nhiên liệu mà lò phản ứng hạt nhân của tàu sử dụng là 92235U và phản ứng xảy ra theo phương trình: 92235U+n9295Mo+57139La+1n+7e. Biết mU234,99u; mMo94,88u;  mLa138,87u;  mn1,0087u. Coi 1 năm có 365 ngày. Bỏ qua khối lượng electron. Khối lượng lõi nhiên liệu tối thiểu là

  • (A) 11,9 tấn.
  • (B) 8,58 tấn. 
  • (C) 1190 kg.
  • (D) 858 kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Đồng vị 210Po phóng xạ anpha và biến thành hạt nhân chì 206Pb bền. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi số hạt nhân Poloni NPo và số hạt nhân chì NPb theo thời gian t. Lấy khối lượng nguyên tử bằng số khối, tỉ số khối lượng của hạt nhân chì so với hạt nhân Poloni vào thời điểm t2=3t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Đồng vị 210Po phóng xạ anpha và biến thành hạt nhân chì  (ảnh 1)
  • (A) 9,1.
  • (B) 12,6.
  • (C) 8,9.
  • (D) 14,7.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 W1 . Tính tỉ số W1W2.

  • (A) 0,72.
  • (B) 0,54.
  • (C) 0,36.
  • (D) 0,18.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại S1 S2. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λS1S2=5,6λ. Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của S1S2. M, N, P, Q là bốn điểm không thuộc Δ, dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần Δ nhất. Trong 4 điểm M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 4,26λ
  • (B)  2,16λ
  • (C)  1,26λ
  • (D)  1,16λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Để xác định hệ số tự cảm Lx của cuộn dây thuần cảm dựa vào máy dao động ký điện tử, người ta mắc cuộn dây nối tiếp với hộp điện trở mẫu R0(có thể thay đổi được). Sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi, tần số f. Nguyên tắc làm việc của máy dao động ký điện tử dựa vào sự dao động điện áp tức thời trên phần tử LxR0, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc điện áp tức thời uLx và điện áp tức thời uRo có dạng elip. Điều chỉnh tần số dòng điện xoay chiều có giá trị f=400  Hz đồng thời thay đổi giá trị trên hộp điện trở mẫu đến giá trị R0=370  Ω thì đồ thị có dạng đường tròn. Giá trị Lx gần nhất với giá trị nào sau đây?

Để xác định hệ số tự cảm Lx của cuộn dây thuần cảm dựa vào máy dao động ký điện tử (ảnh 1)
  • (A) 0,19 H.
  • (B) 0,11 H.
  • (C) 0,24 H.
  • (D)   0,15 H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ λ1=0,5  μm λ2 với 0,69  μm<λ2<0,73μm, thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ hai, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có ba loại bức xạ λ1,λ2 và λ3 với λ3=67λ2, khi đó trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đơn sắc gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 105. 
  • (B) 60.
  • (C) 74.  
  • (D) 89. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • (A) Tăng chiều dài dây dẫn.
  • (B) Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
  • (C) Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
  • (D) Giảm tiết diện dây dẫn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng

  • (A) tia X.
  • (B) tia tử ngoại.
  • (C) tia anpha.
  • (D) tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Sóng ánh sáng và sóng cơ có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • (A) Các nguyên tử, phân tử của môi trường, dao động tại chỗ khi có sóng truyền qua
  • (B) Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường truyền sóng
  • (C) Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ.
  • (D) Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là

  • (A)  λλ0
  • (B)  λλ0
  • (C)  λ>λ0
  • (D)  λ<λ0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

  • (A)  UMNq2
  • (B)  UMNq
  • (C)  q2UMN
  • (D) qUMN.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần

  • (A) cùng pha.
  • (B) lệch pha π4.
  • (C) ngược pha.
  • (D) lệch pha π2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E, cảm ứng từ B và tốc độ truyền sóng v của một sóng điện từ

Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện  (ảnh 1)
  • (A) Hình 3.
  • (B) Hình 4.
  • (C) Hình 2.
  • (D) Hình 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
  • (A)  λ4
  • (B)  2λ
  • (C) λ
  • (D)  λ2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đẩu t0=0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=T4

  • (A)  A
  • (B)  A4
  • (C)  2A
  • (D)  A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một bóng đèn dây tóc có ghi 6V - 3W. Cường độ dòng điện qua bóng khi sáng bình thường là

  • (A) 2
  • (B) 3
  • (C) 0,5
  • (D) 6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ λ1=1μm;λ2=0,43μm;λ3=0,25μm;λ4=0,9μm, chiếu chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta thấy

  • (A) một sắc màu tổng hợp.
  • (B) một vạch sáng.
  • (C) 4 vạch tối.
  • (D) 4 vạch sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng của cuộn cảm vào tần số của dòng điện?

Đồ thị nào sau đây có thể biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng của cuộn cảm vào tần số  (ảnh 1)
  • (A) Hình 3.
  • (B) Hình 1.
  • (C) Hình 4.
  • (D) Hình 2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Bước sóng của ánh sáng laser helium - neon trong không khí là 633 nm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,3298; bước sóng của nó trong nước là

  • (A) 762 nm.
  • (B) 546 nm.
  • (C) B 632 nm.
  • (D) 476 nm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Sự phân hạch của hạt nhân urani U92235 khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình U92235+n01X54140e+S3894r+kn01. Số nơtron k được tạo ra trong phản ứng này là

  • (A) k = 4.
  • (B) k = 2.
  • (C) k = 6.
  • (D) k = 3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng với chu kì T. Thời điểm ban đầu tụ điện được nạp điện đến giá trị cực đại Q0. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên tụ phóng hết điện tích là

  • (A)  T3
  • (B)  T2
  • (C)  T
  • (D)  T4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng λ=10cm. Biết hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động với biên độ cực đại?

  • (A)  d2d1=7cm
  • (B)  d2d1=15cm
  • (C)  d2d1=20cm
  • (D)  d2d1=5cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ α, β và γ, người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Đáp án nào sau đây là đúng?

  • (A) 1 - Tia α ; 2 - Tia β ; 3 - Tia γ .
  • (B) 1 - Tia γ ; 2 - Tia α ; 3 - Tia β .
  • (C) 1 - Tia γ ; 2 - Tia β; 3 - Tia α
  • (D) 1 - Tia α  ; 2 - Tia β ; 3 - Tia γ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, thời gian vật nhỏ của con lắc chuyển động từ biên âm đến biên dương trong một chu kì là 0,2s. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện được trong 4s là

  • (A) 10
  • (B) 8
  • (C) 20
  • (D) 12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UL, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR. Hệ thức đúng

  • (A)  UCmax=UR2+UL2UL
  • (B)  UCmax=UR2+UL2UR
  • (C)  UCmax=UR2-UL2
  • (D)  UCmax=UR2+UL2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một photon khi truyền trong chân không có năng lượng 3 eV. Khi photon này được truyền đi trong môi trường có chiết suất n = 2 thì năng lượng của nó bằng

  • (A) 1 eV.
  • (B) 1,5 eV.
  • (C) 6 eV.
  • (D) 3 eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Hằng số phân rã của Rubiđi (89Rb) là 0,00077 s-1. Chu kì bán rã tương ứng là

  • (A) 15 s.
  • (B) 900 s.
  • (C) 975 s.
  • (D) 1200 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ 0,8c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m0m

  • (A) 1,25.
  • (B) 0,8.
  • (C) 53
  • (D) 0,6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, màn quan sát đặt cách hai khe 2 m. Đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn là

  • (A) 0,68 mm.
  • (B) 0,30 mm.
  • (C) 0,53 mm.
  • (D) 0,40 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước với góc tới i = 60°. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ = 1,33 và với tia tím là nt = 1,34. Góc hợp bởi tia tím và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là

  • (A) 3,7°.
  • (B) 0,37°.
  • (C) 1,2°.
  • (D) 0,12°.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một ống sáo (một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là

  • (A) 690 Hz.
  • (B) 1380 Hz.
  • (C) 920 Hz.
  • (D) 1760 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động thẳng đều với tốc độ v1 = l,8.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động thẳng đều với tốc độ v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là

  • (A) 5.10-4 N.
  • (B) 4.10-4 N.
  • (C) 4.10-5 N.
  • (D) 5.10-5 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,s01,F1 l2,s02,F2  lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1,2s02=3s01. Tỉ số F1F2  bằng

  • (A)  32
  • (B)  23
  • (C)  49
  • (D)  94

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Một mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho biết khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10-7s. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là

  • (A) 300 m.
  • (B) 120 m.
  • (C) 90 m.
  • (D) 60 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì, li độ của hai dao động thành phần luôn thỏa mãn 16x12+9x22=36  (x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N; lấy π2=10. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

  • (A) 40 m/s.
  • (B) 25 cm/s.
  • (C) 25 m/s.
  • (D) 40 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Ở hình bên, hai loa phóng thanh giống nhau đặt cách nhau một khoảng 2 m, là nguồn phát các dao động âm cùng tần số và cùng pha. Giả sử các biên độ của âm từ hai loa đến vị trí của thính giả là như nhau. Biết thính giả đứng cách một trong hai loa 3,75 m. Với tần số nhỏ nhất nào trong phạm vi tần số nghe được (20 Hz - 20000 Hz), tín hiệu thính giả nghe được là nhỏ nhất? (Cho tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s)

Ở hình bên, hai loa phóng thanh giống nhau đặt cách nhau một khoảng 2 m, là (ảnh 1)

  • (A) 170 Hz.
  • (B) 25 Hz.
  • (C) 1020 Hz.
  • (D) 340 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Cho mạch điện như hình vẽ: R=100Ω , cuộn dây thuần cảm có L=1πH . Khi mắc nguồn điện xoay chiều (100 V - 50 Hz) vào hai điểm A, C thì số chỉ của hai vôn kế như nhau và bằng

Cho mạch điện như hình vẽ: R=100Q , cuộn dây thuần cảm có L=1/#H . (ảnh 1)

  • (A) 1002 V
  • (B) 200 V.
  • (C) 100 V.
  • (D) 141 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Đặt điện áp xoay chiều u=200cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  R=302Ω, cuộn cảm thuần L=2πH  và tụ điện C=4.104πF  mắc nối tiếp. Thay đổi tần số để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi đó, công suất tiêu thụ trên mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 410 W.
  • (B) 280 W.
  • (C) 330 W.
  • (D) 430 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Cho đoạn mạch gồm hai hai đoạn mạch con X, Y mắc nối tiếp; trong đó: X, Y có thể là R hoặc L (thuần cảm) hoặc C. Cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=2002cos100πt (V) thì  i=22cos100πtπ6(A). Phần tử trong đoạn mạch X và Y là

  • (A)  R=503Ω và  L=1πH
  • (B)  R=503Ω và  L=12πH
  • (C)  R=50Ω và  C=100πμF
  • (D)  R=50Ω và L=1πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Xét một nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rmrn=36r0 , trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rn gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)  50r0
  • (B)  65r0
  • (C)  87r0
  • (D)  98r0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Tổng hợp hạt nhân heli H24e  từ phản ứng hạt nhân H11+L37iH24e+X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Cho NA = 6,02.1023. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

  • (A) 2,4.1024 MeV.
  • (B) 5,2.1024 MeV.
  • (C) 1,3.1024 MeV.
  • (D) 2,6.1024 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Trong một thí nghiệm đo công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều, một học sinh lần lượt đặt cùng một điện áp u=U0cosωt+φ V vào bốn đoạn mạch RLC nối tiếp khác nhau (mỗi mạch gồm 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và thu được bảng kết quả như sau:

Đoạn mạch

Điện trở R ( )

Hệ số công suất

1

40

0,6

2

50

0,7

3

80

0,8

4

100

0,9

Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với ba đoạn mạch còn lại?

  • (A) Đoạn mạch 1.
  • (B) Đoạn mạch 2.
  • (C) Đoạn mạch 3.
  • (D) Đoạn mạch 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 390nm, 520 nm, λ1  λ2. Trung bình cộng của λ1   λ2 nhận giá trị nào sau đây?

  • (A) 500 nm.
  • (B) 471 nm.
  • (C) 534,5 nm. 
  • (D) 448 nm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6μm , khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn từ vị trí cân bằng một vận tốc ban đẩu hướng lại gần hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn bắt đầu dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm một đoạn b = 8 mm cho vân sáng lần thứ 4 là 0,29 s. Độ cứng k có giá trị gần nhất

Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng y=0,6 um , khoảng cách (ảnh 1)
  • (A) 38 N/m.
  • (B) 20 N/m.
  • (C) 33 N/m.
  • (D) 16 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Trên một sợi dây có 3 điểm N, H, K. Khi sóng chưa lan truyền thì H là trung điểm của đoạn NK. Khi sóng truyền từ N đến K với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 N và K là 2 điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6 mm, 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,6 s thì li độ của các phần tử tại N và K đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử H vào thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 10 cm/s.
  • (B) 5,1 cm/s.
  • (C) 2,8 cm/s.
  • (D) 4,1 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Cho một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dầy, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp, rồi quấn thêm vào cuộn sơ cấp 25 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp giảm đi 10013% . Còn nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng và muốn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn này không đổi thì phải giảm điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp 10013% . Hệ số máy biến áp k=N1N2

  • (A) 6
  • (B) 12
  • (C) 6,5
  • (D) 13

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Một chất điểm dao động điều hòa, ở thời điểm nào sau đây thì gia tốc của nó có giá trị cực đại?

  • (A) Động năng bằng thế năng.
  • (B) Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu.
  • (C) Li độ của chất điểm có giá trị cực đại.
  • (D) Chất điểm đi qua vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Khi nói v năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
  • (B) Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng t ầ n số với tần số của li độ.
  • (C) Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • (D) Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ ?

  • (A) Có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.
  • (B) Không mang theo ph ầ n tử môi trường khi lan truyền.
  • (C) Có tính tuần hoàn theo thời gian.
  • (D) Không có tính tuần hoàn theo không gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đu đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử nào sau đây?

  • (A) tụ điện
  • (B) điện trở R.
  • (C) đoạn mạch R nối tiếp
  • (D) cuộn cảm L.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Công suất của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch bất kì là

  • (A) giá trị của hiệu điện thế giữa hai đ ầ u đoạn mạch và cường độ dòng điện tại thời điểm bất kì.
  • (B) điện năng chuyển thành nhiệt năng trong một giây.
  • (C) công suất trung bình trong một chu kì.
  • (D) giá trị đo được của công tơ điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Chọn phát biểu đúng?

Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích trên bản tụ C và cường độ dòng điện qua cuộn cảm L biến thiên điều hòa

  • (A) cùng chu kì và pha ban đầu.
  • (B) cùng biên độ.
  • (C) cùng pha ban đầu.
  • (D) cùng tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới một mặt của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt?

  • (A) Tán sắc.
  • (B) Phản xạ toàn phần.
  • (C) Khúc xạ.
  • (D) Phản xạ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Chọn kết luận sai khi nói về các bức xạ.

  • (A) Tia hồng ngoại phát ra bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.
  • (B) Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
  • (C) Tia X có thể dùng để chữa bệnh.
  • (D) Phơi nắng, da bị rám nắng là do tác dụng đồng thời của cả tia hồng ngoại và tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

  • (A) Cường độ lớn.
  • (B) Công suất lớn.
  • (C) Độ đơn sắc cao.
  • (D) Độ định hướng lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số đạt cực tiểu khi hai dao động thành phần

  • (A) cùng biên độ
  • (B) ngược pha.
  • (C) vuông pha.
  • (D) cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Tại một vị trí ở Diễn Châu, Nghệ An có sóng điện từ truyền qua. Tại đó véc tơ cường độ điện trường E  hướng thẳng đứng từ dưới lên, véc tơ cảm ứng từ B  nằm ngang hướng từ Nam đến Bắc. Hỏi sóng này đến vị trí đang xét từ hướng nào?

  • (A) từ Bắc đến.
  • (B) từ Nam đến.
  • (C) từ Tây đến.
  • (D) từ Đông đến.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:
Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này  (T là chu kì dao động sóng) thì điểm N đang
Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng (ảnh 1)
  • (A) có tốc độ cực đại.
  • (B) đi lên.
  • (C) nằm yên.
  • (D) đi xuống.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối trên màn quan sát là

  • (A)  (2k+1)λD2a.
  • (B)  kλDa.
  • (C) (2k +   l)i.
  • (D) (2k - l)i.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm

  • (A) không tích điện.
  • (B) tích điện dương với giá trị nhỏ.
  • (C) tích điện âm.
  • (D) được chắn bởi tấm thủy tinh dày.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Năm 1600, nhà khoa học Gilbert đã nhận định rằng Trái Đất là một thỏi nam châm khổng lồ. Giả sử rằng thành phần nằm ngang của từ trường trái đất tại Nghệ An, Việt Nam có độ lớn bằng 3.10-5T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ so với phương nằm ngang. Một đoạn dây dẫn dài 100m mang dòng điện 140A đặt vuông góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • (A) 0,52N.
  • (B) 0,32N.
  • (C) 0,42N.
  • (D) 0,22N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2dB?

  • (A) 1000 lần.
  • (B) 1,58 lần.
  • (C) 100 lần.
  • (D) 3,16 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt. Khi R = R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì

  • (A) cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
  • (B) công suất trên biến trở giảm.
  • (C) công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
  • (D) công suất toàn mạch tăng rồi giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Điều nào sau đây không đúng khi nói về máy biến áp lí tưởng?

  • (A) Tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
  • (B) Máy hạ áp có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp.
  • (C) Cường độ dòng điện hiệu dụng qua các cuộn dây tỉ lệ thuận với tần số vòng dây mỗi cuộn.
  • (D) Làm thay đổi điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính tốc độ của hạt này theo tốc độ ánh sáng trong chân không?

  • (A)  58c
  • (B)  32c
  • (C)  22c
  • (D)  12c

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Để đo thân nhiệt của một người mà không cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ chủ yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc miền

  • (A) tia γ
  • (B) tử ngoại.
  • (C) tia X.
  • (D) hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài của sợi dây là

  • (A) 80 cm.
  • (B) 160 cm.
  • (C) 120 cm.
  • (D) 180 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdS (giới hạn quang dẫn là 0,9 μm) thì gây ra hiện tượng quang điện trong?

  • (A) 1,9 μm
  • (B) 1,1 μm
  • (C) 0,76 μm
  • (D) 0,98 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0  là bán kính Bo. Trong các quỹ đạo dừng của electron có bán kính lần lượt là r0 ; 4 r0; 9 r0và 16 r0, quỹ đạo nào có bán lánh ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng cao nhất.

  • (A) 16 r0
  • (B) 9 r0
  • (C) 4 r0
  • (D) r0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Hạt nhân 816O có độ hụt khối 0,129 u. Lấy 1u=931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là.

  • (A) 7,5 MeV.
  • (B) 192,3 MeV.
  • (C) 15 MeV.
  • (D) 120,2 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Kí hiệu A, B lần lượt là tên hai bản tụ. Tại thời điểm t1 bản A đang tích điện dương và tụ đang phóng điện, đến thời điểm  t2 = t1 + 3T4  thì bản B đang tích điện

  • (A) dương và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến
  • (B) âm và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ A đến
  • (C) âm và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến
  • (D) dương và dòng điện qua cuộn dây có chiều từ B đến

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng.

Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0  từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1=3,6cm .

Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0  rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2=4,8cm.

Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0  rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng

  • (A) 6 cm.
  • (B) 4,2 cm.
  • (C) 4 cm.
  • (D) 5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí dưới góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam, tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,674 và 1,695. Góc lớn nhất giữa tia phản xạ và tia khúc xạ là

  • (A) 11,6°.
  • (B) 33,6°.
  • (C) 52,6°.
  • (D) 61,6°.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Đặt một điện áp u=2202cos100πt+φ V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa các phần tử R, L, C nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i=I0cos100πt  A. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là  u1=U01cos100πt+π3V,  u2=U02cos100πtπ2V. Tổng U01+U02 có giá trị lớn nhất là

  • (A) 1252 V.
  • (B) 1202 V.
  • (C) 1247 V.
  • (D) 850 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Để xác định tuổi của một mẫu gỗ cổ, người ta sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ C614 với chu kì bán rã 5700 năm. Khi còn sống thực vật thực hiện quá trình trao đổi chất với môi trường nên hàm lượng C614 có trong nó luôn không thay đổi. Khi chết đi, quá trình trao đổi chất dừng lại nên hàm lượng C614 giảm dần trong quá trình phóng xạ. Người ta thấy trong cùng 1 phút, mẫu gỗ cổ đó và mẫu gỗ cùng khối lượng, cùng loại từ cây gỗ mới chặt có số phân rã lần lượt là 800 và 1600. Tuổi của mẫu gỗ cổ đó là

  • (A) 10000 năm .
  • (B) 5700 năm.
  • (C) 17100 năm.
  • (D) 11400 năm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Hai quả cu nhỏ giống hệt nhau bằng kim loại, có khối lượng 90 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, có cùng độ dài 10 cm, biết một quả được giữ cố định ở vị trí cân bằng. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 60°. Lấy g = 10 m/s2. Xác định độ lớn lượng điện tích đã truyền cho các quả cầu.

  • (A) 4.10 -6
  • (B) 3.10 -6
  • (C) 2.10 -6
  • (D) 10 -6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Trong một vụ thử hạt nhân, quả bom hạt nhân sử dụng sự phân hạch của đng vị U92235 với hệ số nhân nơtron là k, (k > 1). Giả sử U92235 phân hạch trong mỗi phản ứng tạo ra 210 MeV. Coi lần đu chỉ có một phân hạch và các lần phân hạch xảy ra đồng loạt. Sau 85 phân hạch thì quả bom giải phóng một năng lượng tổng cộng là 361,07 triệu kWh. Xác định hệ số nhân nơtron k?

  • (A) 3
  • (B) 2,0
  • (C) 2,2
  • (D) 2,4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Đồ thị vận tốc - thời gian của hai con lắc (1) và (2) được cho bởi hình vẽ. Biết biên độ của con lắc (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2 là

Đồ thị vận tốc - thời gian của hai con lắc (1) và (2) được cho bởi hình vẽ. Biết (ảnh 1)
  • (A) 6 cm/s.
  • (B) 18 cm/s.
  • (C) 12 cm/s.
  • (D) 10 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X1 ,X2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=1102cos(ωt+φ)(V)  (với ω  không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc π3 (rad) và điện áp giữa hai đầu hộp X2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc π2 (rad). Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X2 có giá trị lớn nhất bằng

  • (A)  2002V
  • (B)  2202V
  • (C) 300 V
  • (D) 220 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Cho mạch điện như hình vẽ bên.

Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R1 = 4w , R2 = 6 w, R3 = 12 w, nguồn điện (ảnh 1)

Biết R1 = 4 ω, R2 = 6 ω, R3 = 12 ω, nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1 ω. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu?

  • (A) Từ N đến M; 2
  • (B) Từ M đến N; 2
  • (C) Từ N đến M; 4
  • (D) Từ M đến N; 4 A .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu bằng 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0, tại một nơi có gia tốc g = 10 m/s2, tích điện cho quả cầu q = -3.10-4C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vecto cường độ điện trường có

  • (A) chiều hướng xuống và E = 5.103 V / m.
  • (B) chiều hướng lên và E = 5.103 V / m.
  • (C) chiều hướng lên và E = 7,5.10 3 V / m.
  • (D) chiều hướng xuống và E = 7,5.103 V / m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Điện dân dụng xoay chiều một pha được truyền từ trạm điện đến một hộ gia đình bằng một đường dây dẫn. Điện áp tại trạm điện luôn là 220 V, nhưng do khoảng cách từ nhà đến trạm phát xa nên gia đình đó phải sử dụng một máy ổn áp (máy biến áp lí tưởng) đặt tại nhà để đảm bảo điện áp hiệu dụng tại nhà luôn là 220 V. Khi công suất tiêu thụ điện trong gia đình là 2,5 kW thì điện áp hiệu dụng ở đầu vào của máy ổn áp là 200 V. Biết máy ổn áp chỉ hoạt động tốt khi điện áp hiệu dụng đầu vào của máy lớn hơn 150 V. Coi rằng hệ số công suất bằng 1. Để máy ổn áp làm việc tốt thì công suất tiêu thụ điện tối đa trong gia đình là

  • (A) 8,56Kw.
  • (B) 3,56Kw.
  • (C) 6,56Kw.
  • (D) 1,56Kw.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Tại thời điểm t = 0, ta truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 4 s và biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 11 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 4,06s.
  • (B) 3,95s.
  • (C) 3,25s.
  • (D) 3,75s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng k = 50 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 200 g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 = m/s2. Quả cầu được tích điện q = 5.10-5C . Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của lò xo, vecto cường độ điện trường có độ lớn E thỏa mãn đặc điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột ngột lên thành 2E, 3E, 4E... với E = 5.104 V/m. Sau 6s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường s gn nhất với giá trị nào sau đây ?

  • (A) 265cm.
  • (B) 245cm.
  • (C) 165cm.
  • (D) 145cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp, đồng pha và cùng biên độ đặt tại A và B cách nhau một khoảng 20 cm. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 6 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn AB với MN = 50 cm. Trên đoạn MN có tối thiểu bao nhiêu phần tử nước dao động vuông pha với hai nguồn?

  • (A) 16
  • (B) 10
  • (C) 8
  • (D) 12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Đặt điện áp u =U0cos(ωt) (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ  của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Đặt điện áp u = U0cos(wt)(U0, w không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm (ảnh 1)
  • (A) 185 V.
  • (B) 255 V.
  • (C) 220 V.
  • (D) 230 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của chất điểm là

  • (A)  13mω2A2.
  • (B)  12mω2A2.
  • (C)  mω2A2.
  • (D)  14mω2A2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một sóng cơ truyền trên mặt nước có bước sóng bằng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau là

  • (A) 0,25m.
  • (B) 0,5m.
  • (C) 1m.
  • (D) 2m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Âm có tần số 10 Hz là

  • (A) Âm thanh.
  • (B) Hạ âm.
  • (C) Họa âm.
  • (D) Siêu âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:
Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
  • (A)  ωL2ωC2.
  • (B)  ωL1ωC.
  • (C)  ωL2-1ωC2.
  • (D)  ωL2+1ωC2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của rôto là n vòng/phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là

  • (A)  f=pn.
  • (B)  f=60np.
  • (C)  f=60pn.
  • (D)  f=np60.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Trong các phòng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram có công suất từ 250W đến 1000W vì bóng đèn này là

  • (A) Nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
  • (B) Nguồn phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.
  • (C) Nguồn phát tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.
  • (D) Nguồn phát tia X để chiếu điện, chụp điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự:

  • (A) Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
  • (B) Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
  • (C) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
  • (D) Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

  • (A) Chỉ xảy ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
  • (B) Có giới hạn λo phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
  • (C) Có eletron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
  • (D) Chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λo nào đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 1LC  cùng đơn vị với biểu thức

  • (A)  1gl.
  • (B)  gl.
  • (C)  gl.
  • (D)  lg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Hạt nhân XZ1A1 bền hơn hạt nhân YZ2A2 . Gọi Δm1;Δm2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • (A)  A1Z2>A2Z1.
  • (B)  Δm1A2>Δm2A1.
  • (C)  Δm1A1>Δm2A2.
  • (D)  A1Z1>A2Z2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X , hạt X là

  • (A) prôtôn.
  • (B) hạt α
  • (C) êlectron.
  • (D) p ô zitron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Cho phản ứng hạt nhân:H12+H12H24e . Đây là

  • (A) Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
  • (B) Phản ứng nhiệt hạch.
  • (C) Phản ứng phân hạch.
  • (D) Phản ứng thu năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Tích điện cho tụ Co trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào?

Tích điện cho tụ Co trong mạch điện như hình vẽ. Trong mạch điện sẽ (ảnh 1)
  • (A) Chốt 3.
  • (B) Chốt 4.
  • (C) Chốt 2.
  • (D) Chốt 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím. Khoảng vân được đo bằng i1, i2, i3 thì

  • (A)  i1<i2<i3.
  • (B)  i1>i2>i3.
  • (C)  i1<i2=i3.
  • (D)  i1=i2=i3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m1=75g,m2=87g m3=78g và các lò xo có độ cứng là k1=k2=2k3,  dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2 và f3. Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần về độ lớn.

  • (A) f2, f1; f3.
  • (B) f2, f3; f1.
  • (C) f1, f2; f3.
  • (D) f1, f3; f2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.105T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ có thể bỏ qua. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của proton là 1,67.1027kg và điện tích của nó là 1,6.1019C. Lấy g=10m/s2. Tốc độ của proton là

  • (A)  3,5.103m/s.
  • (B)  2,5.103m/s.
  • (C)  1,5.103m/s.
  • (D)  3.103m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1=2cos(ωt)cm,x2=4cos(ωt+π)cm.Ở thời điểm bất kì, ta luôn có

  • (A)  x1x2=v1v2=12.
  • (B)  x1x2=v1v2=12.
  • (C)  x1x2=v1v2=12.
  • (D)  x1x2=v1v2=12.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Một nguồn sóng có phương trình uo=6cos(ωt)  cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong không gian. Phương trình sóng của phần tử môi trường tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d là u=6cos2πt0,5d5  cm với d có đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là

  • (A) v= 10 cm/s.
  • (B) v = 100 cm/s.
  • (C) v = 10 m/s.
  • (D) v =100 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Hai đoạn mạch xoay chiều X và Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua X là 1A. Khi mắc Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2A. Nếu mắc nối tiếp X và Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị

  • (A) 1A
  • (B) 2A
  • (C)  13A.
  • (D)  23A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Người ta muốn truyền đi một công suất 100 kW từ một trạm phát điện với điện áp hiệu dụng 4000 V bằng dây dẫn có điện trở  đến nơi tiêu thụ. Cho hệ số công suất là cosφ=1. Hiệu suất truyền tải điện bằng

  • (A) 87,53%.
  • (B) 92,56%.
  • (C) 98,75%.
  • (D) 91,54%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=62cos106πt(μC) (t tính bằng s). Ở thời điểm t=2,5.107s, giá trị của q bằng

  • (A)  -6μC.
  • (B)  -62(μC).
  • (C)  6μC.
  • (D)  62(μC).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđro là ro. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

  • (A) 12ro.
  • (B) 4ro.
  • (C) 21ro.
  • (D) 16ro.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Bắn một proton vào hạt nhân đứng yên sinh ra hai hạt nhân X có động năng như nhau và bằng 9,343MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 17,2235 MeV. Động năng của hạt proton là

  • (A) 1,5032 MeV.
  • (B) 29,0693 MeV.
  • (C) 3,0072 MeV.
  • (D) 1,4625 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây dẫn

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm (ảnh 1)

  • (A) Hình (IV).
  • (B) Hình (III)
  • (C) Hình (I).
  • (D) Hình (II)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ này là

  • (A) f = 32cm.
  • (B) f = 36 cm.
  • (C) f = 27cm.
  • (D) f = 22cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động ϕ  phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biết quỹ đạo dao động dài 10cm. Phương trình dao động là

Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động Q phụ thuộc vào thời (ảnh 1)
  • (A)  x=5cos4πtπ6cm.
  • (B)  x=10cos4πtπ6cm.
  • (C)  x=5cos2πt+π6cm.
  • (D)  x=10cos2πt+π6cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Cho một mạch điện gồm một pin có suất điện động E=1,5V có điện trở trong r=0,5Ω  nối với mạch ngoài là một điện trở R=5,5Ω . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

  • (A) 2 A
  • (B) 0,5
  • (C) 0,25
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Một con lắc đơn có vật nặng mang điện tích q. Khi đưa con lắc vào vùng không gian có điện trường đều E  thì chu kì dao động của con lắc sẽ

  • (A) tăng khi E  có phương vuông góc với phương của trọng lực .
  • (B) tăng khi q>0  E  có phương thẳng đứng hướng lên.
  • (C) giảm khi q>0  E  có phương thẳng đứng hướng lên.
  • (D) tăng khi q>0  E  có phương thẳng đứng xuống dưới.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu diểm dao động với biên độ cực đại?

  • (A) 14
  • (B) 16
  • (C) 18
  • (D) 20

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều.

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng (ảnh 1)
  • (A) 1500 lần.
  • (B) 250 lần.
  • (C) 500 lần.
  • (D) 3000 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng

  • (A) 15 Hz.
  • (B) 960 Hz.
  • (C) 480 Hz.
  • (D) 3,75 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Chiếu một chùm tia sáng song song đi từ không khí vào mặt nước dươi góc tới 600 , chiều sâu của bể nước là 0,9m. Chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng 1,34 và 1,38. Bề rộng dải quang phổ thu được đáy bể là

  • (A) 1,67 cm.
  • (B) 3,68 cm.
  • (C) 1,33 cm.
  • (D) 1,83 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014Hz.Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong ba giây xấp xỉ bằng

  • (A)  6,03.1020.
  • (B)  6,04.1019.
  • (C)  0,99.1019.
  • (D)  0,99.1020.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Công thoát của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì bước sóng λ của chùm bức xạ đó phải thỏa mãn điều kiện

  • (A)  0,30μm<λ<0,43μm.
  • (B)  0,43μm<λ<0,55μm.
  • (C)  λ<0,43μm.
  • (D)  λ<0,26μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:
Cho biết U92238  U92235  là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1=4,5.109 năm và T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238  U235  theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ này là 1 : 1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 = 0,693. Tuổi của Trái Đất là
  • (A) 5 tỉ năm.
  • (B) 5,7 tỉ năm.
  • (C) 6,5 tỉ năm.
  • (D) 6,2 tỉ năm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Tiến hành đo giới hạn quang điện của bạc người ta thu được kết quả λo=0,260±0,001μm.Lấy h=6,625.1034J.s;   c=3.108m/s.  Công thoát của êlectron khỏi bạc có giá trị

  • (A)  7,64±0,04.1019J
  • (B)  7,64±0,01.1019J.
  • (C)  7,64±0,02.1019J.
  • (D)  7,64±0,03.1019J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên lo và độ cứng k = 16N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài l1=4l2.  Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang như hình vẽ (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén, đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1J. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy π2=10. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật gần nhất với giá trị nào sau đây?

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0 và độ cứng k = 16N/m, được cắt thành (ảnh 1)

  • (A) 7 cm.
  • (B) 5 cm.
  • (C) 4,5 cm.
  • (D) 7,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:
Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Khảo sát mức cường độ âm L tại điểm N trên trục Ox có tọa độ x (m), người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L vào logx như hình vẽ bên. Mức cường độ âm tại điểm N khi x = 32(m) gần nhất với giá trị nào.
Tại điểm M trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra (ảnh 1)
  • (A) 86 d
  • (B) 88 d
  • (C) 82 d
  • (D) 84 d

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Đặt một điện áp xoay chiều  u=1002cos100πtV(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 12πH và tụ điện có điện dung thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng chỉ số vôn kế có giá trị cực đại, giá trị của dung kháng khi đó là

Đặt một điện áp xoay chiều u=100V2cos(100#t)V (t tính bằng s) vào hai đầu (ảnh 1)

  • (A)  70Ω
  • (B)  75Ω
  • (C)  67Ω
  • (D)  50Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1=720nm)  và màu lục (bước sóng λ2=560nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian quy luật D=2+cosπ2tπ2   m  (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là

  • (A) 76
  • (B) 84
  • (C) 75
  • (D) 80

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO bo 20 de thi on luyen thpt quoc gia mon vat li co loi giai 2022

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT