Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ nhiệt kế có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ nhiệt kế có đáp án. Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ nhiệt kế có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ nhiệt kế có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat ly 12 kntt bai 3, nhiet do, thang nhiet do nhiet ke co dap an-55505-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat ly 12 kntt bai 3 nhiet do thang nhiet do nhiet ke co dap an


Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ nhiệt kế có đáp án

Câu 1:
Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? 
  • (A) Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
  • (B) Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. 
  • (C) Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. 
  • (D) Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Câu nào sau đây nói về điều kiện truyền nhiệt giữa hai vật là đúng? 
  • (A) Nhiệt không thể truyền từ vật có nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn hơn. 
  • (B) Nhiệt không thể truyền giữa hai vật có nhiệt năng bằng nhau. 
  • (C) Nhiệt chỉ có thể truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. 
  • (D) Nhiệt không thể tự truyền được từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:
Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc thay đổi như thế nào? 
  • (A) Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. 
  • (B) Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. 
  • (C) Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm. 
  • (D) Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:
Đơn vị đo nhiệt độ trong thang nhiệt Celsius là 
  • (A) K. 
  • (B) °F. 
  • (C) N. 
  • (D) °

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:
"Độ không tuyệt đối" là nhiệt độ ứng với 
  • (A) 0 K. 
  • (B) 0 ° 
  • (C) 273 ° 
  • (D) 273 K.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:
Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là 
  • (A) 0 K và 100 K. 
  • (B) 273 K và 373 K. 
  • (C) 73 K và 3 K. 
  • (D) 32 K và 212 K.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:
Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào? 
  • (A) Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. 
  • (B) Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm.
  • (C) Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng. 
  • (D) Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:
Trong các nhiệt kế sau đây, em hãy chọn nhiệt kế phù hợp để đo nhiệt độ của nước sôi? 
  • (A) Nhiệt kế y tế có thang chia độ từ 35 °C đến từ 42 °
  • (B) Nhiệt kế rượu có thang chia độ từ –30 °C đến từ 60 ° 
  • (C) Nhiệt kế thuỷ ngân có thang chia độ từ −10 °C đến từ 110 ° 
  • (D) Nhiệt kế hồng ngoại có thang chia độ từ 30 °C đến từ 45 °

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:
Nhiệt độ của một vật trong thang đo Kelvin là 19 K, nhiệt độ tương đương của nó trong thang độ Celsius là 
  • (A) -254 °
  • (B) 273 ° 
  • (C) -45 ° 
  • (D) 100 °

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:
Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kelvin là 293 K. Hỏi theo thang nhiệt độ Fahrenheit, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu? 
  • (A) 20 °F.
  • (B) 100 °F. 
  • (C) 68 °F. 
  • (D) 261 °F.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng:

Loại nhiệt kế

Thang nhiệt độ

Thủy ngân

Từ – 10 °C đến 110 °C

Rượu

Từ – 30 °C đến 60 °C

Kim loại

Từ 0 °C đến 400 °C

Y tế

Từ 34 °C đến 42 °C

Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:

a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng:

Loại nhiệt kế

Thang nhiệt độ

Thủy ngân

Từ – 10 °C đến 110 °C

Rượu

Từ – 30 °C đến 60 °C

Kim loại

Từ 0 °C đến 400 °C

Y tế

Từ 34 °C đến 42 °C

Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:

a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng:

Loại nhiệt kế

Thang nhiệt độ

Thủy ngân

Từ – 10 °C đến 110 °C

Rượu

Từ – 30 °C đến 60 °C

Kim loại

Từ 0 °C đến 400 °C

Y tế

Từ 34 °C đến 42 °C

Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:

a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng:

Loại nhiệt kế

Thang nhiệt độ

Thủy ngân

Từ – 10 °C đến 110 °C

Rượu

Từ – 30 °C đến 60 °C

Kim loại

Từ 0 °C đến 400 °C

Y tế

Từ 34 °C đến 42 °C

Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:

a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Hình 1.4 là "giản đồ chuyển thể nhiệt độ/áp suất của nước được đơn giản hoá". Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?

a) Thang nhiệt độ Celcius có nhiệt độ dùng làm mốc là nhiệt độ x và nhiệt độ z

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Hình 1.4 là "giản đồ chuyển thể nhiệt độ/áp suất của nước được đơn giản hoá". Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?

a) Thang nhiệt độ Celcius có nhiệt độ dùng làm mốc là nhiệt độ x và nhiệt độ z

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Hình 1.4 là "giản đồ chuyển thể nhiệt độ/áp suất của nước được đơn giản hoá". Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?

a) Thang nhiệt độ Celcius có nhiệt độ dùng làm mốc là nhiệt độ x và nhiệt độ z

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Hình 1.4 là "giản đồ chuyển thể nhiệt độ/áp suất của nước được đơn giản hoá". Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?

a) Thang nhiệt độ Celcius có nhiệt độ dùng làm mốc là nhiệt độ x và nhiệt độ z

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một nhiệt kế có phạm vi đo từ 263 K đến 1273 K, dùng để đo nhiệt độ của các lò nung. Xác định phạm vi đo của nhiệt kế này trong thang nhiệt độ Celcius?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một vật được làm lạnh từ 25oC xuống 5oC Nhiệt độ của vật theo thang Kelvin giảm đi bao nhiêu Kelvin?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một nhiệt kế có phạm vi đo từ 273 K đến 1273 K dùng để đo nhiệt độ của các lò nung. Nếu sử dụng nhiệt kế này để đo nhiệt độ lò nung đang nấu chảy đồng có nhiệt độ nóng chảy là 1083 °C thì nhiệt kế có đo được không?

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat ly 12 kntt bai 3 nhiet do thang nhiet do nhiet ke co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT