Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng có đáp án. Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat ly 12 kntt bai 5, nhiet nong chay rieng co dap an-55507-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat ly 12 kntt bai 5 nhiet nong chay rieng co dap an


Trắc nghiệm Vật lý 12 KNTT Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng có đáp án

Câu 1:
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy? 
  • (A) Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy. 
  • (B) Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J). 
  • (C) Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt độ nóng chảy như nhau. 
  • (D) Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức \({\rm{Q}} = \lambda \cdot {\rm{m}}\) trong đó \(\lambda \) là nhiệt nóng chảy riêng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là 
  • (A) nhiệt độ nóng chảy riêng của chất rắn 
  • (B) nhiệt lượng cần cung cấp cho vật để làm vật nóng chảy 
  • (C) là nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn. 
  • (D) là nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy mà không làm thay đổi nhiệt độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:
Điều nào sau đây đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?
  • (A) Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1 kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy. 
  • (B) Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/kg). 
  • (C) Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau. 
  • (D) Cả A, B, C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:
Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg. Câu nào sau đây đúng? 
  • (A) Khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn.
  • (B) Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. 
  • (C) Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hoá lỏng. 
  • (D) Mỗi kilôgam đồng toả ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi hoá lỏng hoàn toàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
  • (A) Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ). 
  • (B) Jun trên kilôgam (J/kg).
  • (C) Jun (J). 
  • (D) Jun trên độ (J/độ).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:
Gọi Q là nhiệt lượng cần truyền cho vật có khối lượng m để làm vật nóng chảy hoàn toàn vật ở nhiệt độ nóng chảy mà không thay đổi nhiệt độ của vật. Thì nhiệt nóng chảy riêng λ của chất đó được tính theo công thức 
  • (A) \(\lambda = Q.m.\) 
  • (B) \(\lambda = Q + m.\) 
  • (C) \(\lambda = Q - m.\) 
  • (D) \(\lambda = \frac{Q}{{\;{\rm{m}}}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 500 g nước đá ở 0 °C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng 3,34.105 J/kg.

  • (A) Q = 7.107 J.               
  • (B) Q = 167 kJ.                
  • (C) Q = 167 J.                  
  • (D) Q = 167.106 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/kg. Người ta cung cấp nhiệt lượng 5,01.105 J có thể làm nóng chảy hoàn toàn bao nhiêu kg nước đá

  • (A) 16,7 kg.                     
  • (B) 1,5 kg.                       
  • (C) 8,35 kg.                     
  • (D) 0,668 kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một thỏi nhôm có khối lượng 1,0 kg ở 8 °C. Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn thỏi nhôm này. Nhôm nóng chảy ở 658 °C, nhiệt nóng chảy riêng của nhôm là 3,9.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K.

  • (A) Q = 5,72.106 J.          
  • (B) Q = 3,9.105 J.             
  • (C) Q = 4,47.105 J.           
  • (D) Q = 9,62.105 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Thả một cục nước đá có khối lượng 30 g ở 0 °C vào cốc nước chứa 0,2 lít nước ở 20 °C. Bỏ qua nhiệt dung của cốc. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4,2 J/g.K; khối lượng riêng của nước: D = 1 g/cm3. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là λ = 334 kJ/kg. Nhiệt độ cuối của cốc nước bằng

  • (A) 0 °                          
  • (B) 5 °                          
  • (C) 7 °                          
  • (D) 10 °

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Người ta cung cấp nhiệt lượng Q để làm nóng chảy 100 g nước đá ở −20 °C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nước đá là 2,1.103 J/kg.K. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm tăng nhiệt độ của 100g nước đá lên 0 °C là 4200 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Người ta cung cấp nhiệt lượng Q để làm nóng chảy 100 g nước đá ở −20 °C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nước đá là 2,1.103 J/kg.K. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm tăng nhiệt độ của 100g nước đá lên 0 °C là 4200 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Người ta cung cấp nhiệt lượng Q để làm nóng chảy 100 g nước đá ở −20 °C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nước đá là 2,1.103 J/kg.K. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm tăng nhiệt độ của 100g nước đá lên 0 °C là 4200 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Người ta cung cấp nhiệt lượng Q để làm nóng chảy 100 g nước đá ở −20 °C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,34.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nước đá là 2,1.103 J/kg.K. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm tăng nhiệt độ của 100g nước đá lên 0 °C là 4200 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 0,25.105 J/kg, nhiệt độ nóng chảy của chì là 327 °C. Biết nhiệt dung riêng của chì là 126 J/kg.K. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a) Nhiệt năng của chì bằng 0,25.105 J/Kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 0,25.105 J/kg, nhiệt độ nóng chảy của chì là 327 °C. Biết nhiệt dung riêng của chì là 126 J/kg.K. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a) Nhiệt năng của chì bằng 0,25.105 J/Kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 0,25.105 J/kg, nhiệt độ nóng chảy của chì là 327 °C. Biết nhiệt dung riêng của chì là 126 J/kg.K. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a) Nhiệt năng của chì bằng 0,25.105 J/Kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Nhiệt nóng chảy riêng của chì là 0,25.105 J/kg, nhiệt độ nóng chảy của chì là 327 °C. Biết nhiệt dung riêng của chì là 126 J/kg.K. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:

a) Nhiệt năng của chì bằng 0,25.105 J/Kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá 100 g ở 0 °C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 0 °C để nó chuyển thành nước ở 20 °C. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/K và nhiệt dung riêng của nước 4180 J/kg.K.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80 g ở 0 °C vào một cốc nhôm đựng 0,4 kg nước ở 20 °C đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,2 kg. Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước đá vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K và của nước là 4180 J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt do truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat ly 12 kntt bai 5 nhiet nong chay rieng co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT