Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 2. Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 2. Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí có đáp án. Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 2. Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 2. Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: Trac nghiem Vat li 10 Bai 2, Cac quy tac an toan trong phong thuc hanh Vat li co dap an-54929-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: Trac nghiem Vat li 10 Bai 2 Cac quy tac an toan trong phong thuc hanh Vat li co dap an


Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 2. Các quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí có đáp án

Câu 1:

DC hoặc dấu - là kí hiệu mô tả đại lượng nào sau đây?

  • (A) Dòng điện xoay chiều.
  • (B) Dòng điện một chiều.
  • (C) Dòng điện không đổi.
  • (D) Máy biến áp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

AC hoặc dấu ~ là kí hiệu mô tả đại lượng nào sau đây?

  • (A) Dòng điện xoay chiều.
  • (B) Dòng điện một chiều.
  • (C) Dòng điện không đổi.
  • (D) Máy biến áp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì?

  • (A) Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật.
  • (B) Khởi động luôn hệ thống và tiến hành thí nghiệm.
  • (C) Quan sát sơ bộ các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.
  • (D) Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Khi sử dụng các thiết bị nhiệt và thủy tinh trong phòng thí nghiệm Vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì?

  • (A) Quan sát kĩ các kí hiệu trên thiết bị, đặc điểm của dụng cụ thí nghiệm, chức năng của dụng cụ.
  • (B) Tiến hành thí nghiệm không cần quan sát vì tin tưởng vào dụng cụ phòng thí nghiệm.
  • (C) Quan sát các kí hiệu trên thiết bị, đặc điểm của các dụng cụ thí nghiệm, có thể dùng dụng cụ này thay thế cho dụng cụ khác.
  • (D) Có thể sử dụng mọi ống thủy tinh trong phòng thí nghiệm vào tất cả các thí nghiệm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Vật lí thuộc loại dễ vỡ?

  • (A) đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ bằng nhựa như ca nhựa,...
  • (B) ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy tinh, kính....
  • (C) lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng rọc, đòn bẩy....
  • (D) đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm…

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Thao tác nào dưới đây có thể gây mất an toàn khi sử dụng thiết bị thí nghiệm Vật lí?

  • (A) Chiếu trực tiếp tia laze vào mắt để kiểm tra độ sáng.
  • (B) Dùng tay kiểm tra mức độ nóng của vật khi đang đun.
  • (C) Không cầm vào phích điện mà cầm vào dây điện khi rút phích điện khỏi ổ cắm.
  • (D) Tất cả các phương án trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Nếu sử dụng ampe kế để đo dòng điện vượt qua giới hạn đo thì có thể gây ra nguy cơ gì ?

  • (A) Ampe kế có thể bị chập cháy.
  • (B) Không có vấn đề gì xảy ra.
  • (C) Kết quả thí nghiệm không chính xác.
  • (D) Không hiện kết quả đo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Những hành động nào sau đây là đúng khi làm việc trong phòng thí nghiệm?

  • (A) Để các kẹp điện gần nhau.
  • (B) Để chất dễ cháy gần thí nghiệm mạch điện.
  • (C) Không đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao.
  • (D) Không có hành động nào đúng trong ba hành động trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Khi có hỏa hoạn trong phòng thực hành cần xử lí theo cách nào sau đây?

  • (A) Bình tĩnh, sử dụng các biện pháp dập tắt ngọn lửa theo hướng dẫn của phòng thực hành như ngắt toàn bộ hệ thống điện, đưa toàn bộ các hóa chất, các chất dễ cháy ra khu vực an toàn…
  • (B) Sử dụng nước để dập đám cháy nơi có các thiết bị điện.
  • (C) Sử dụng bình O2 để dập đám cháy quần áo trên người.
  • (D) Không cần ngắt hệ thống điện, phải dập đám cháy trước.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây?

  • (A) Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam.
  • (B) Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng.
  • (C) Hình chữ nhật nền xanh hoặc đỏ.
  • (D) Hình tròn, viền đỏ, nền trắng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Khi sử dụng các thiết bị nhiệt và thủy tinh trong phòng thí nghiệm Vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì?

  • (A) Quan sát kĩ các kí hiệu trên thiết bị, đặc điểm của dụng cụ thí nghiệm, chức năng của dụng cụ.
  • (B) Tiến hành thí nghiệm không cần quan sát vì tin tưởng vào dụng cụ phòng thí nghiệm.
  • (C) Quan sát các kí hiệu trên thiết bị, đặc điểm của các dụng cụ thí nghiệm, có thể dùng dụng cụ này thay thế cho dụng cụ khác.
  • (D) Có thể sử dụng mọi ống thủy tinh trong phòng thí nghiệm vào tất cả các thí nghiệm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Những dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm Vật lí thuộc loại dễ vỡ?

  • (A) đèn cồn, các hóa chất, những dụng cụ bằng nhựa như ca nhựa,...
  • (B) ống nghiệm, đũa thủy tinh, nhiệt kế, cốc thủy tinh, kính....
  • (C) lực kế, các bộ thí nghiệm như là ròng rọc, đòn bẩy....
  • (D) đèn cồn, hóa chất, ống nghiệm…

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Thao tác nào dưới đây có thể gây mất an toàn khi sử dụng thiết bị thí nghiệm Vật lí?

  • (A) Chiếu trực tiếp tia laze vào mắt để kiểm tra độ sáng.
  • (B) Dùng tay kiểm tra mức độ nóng của vật khi đang đun.
  • (C) Không cầm vào phích điện mà cầm vào dây điện khi rút phích điện khỏi ổ cắm.
  • (D) Tất cả các phương án trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Nêu một số ứng dụng của chất phóng xạ trong đời sống?

  • (A) sử dụng trong y học để chuẩn đoán hình ảnh và điều trị ung thư.
  • (B) sử dụng trong nông nghiệp để tạo đột biến cải thiện giống cây trồng.
  • (C) sử dụng trong công nghiệp để phát hiện các khiếm khuyết trong vật liệu, sử dụng trong khảo cổ để xác định tuổi của các mẫu vật.
  • (D) Cả A, B và

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì?

  • (A) Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật.
  • (B) Khởi động hệ thống và tiến hành thí nghiệm.
  • (C) Quan sát các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.
  • (D) Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Những hành động nào sau đây là đúng khi làm việc trong phòng thí nghiệm?

  • (A) Không cầm vào phích cắm điện mà cầm vào dây điện để rút phích điện.
  • (B) Để chất dễ cháy gần thí nghiệm mạch điện.
  • (C) Không đeo găng tay cao su chịu nhiệt khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao.
  • (D) Không có hành động nào đúng trong ba hành động trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Hãy nêu một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?

  • (A) đảm bảo các thiết bị sử dụng điện phải có hệ thống cách điện an toàn.
  • (B) quan sát, chỉ dẫn các biển báo tín hiệu nguy hiểm.
  • (C) sử dụng các phương tiện bảo hộ, an toàn.
  • (D) Cả A, B và

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Biển báo trên có ý nghĩa gì?

Biển báo trên có ý nghĩa gì?   A. Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt (ảnh 1)
  • (A) Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt.
  • (B) Chất phóng xạ.
  • (C) Điện cao áp.
  • (D) Cảnh báo nguy cơ chất độc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Biển báo trên có ý nghĩa gì?

Biển báo trên có ý nghĩa gì?      A. Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt. (ảnh 1)
  • (A) Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt.
  • (B) Chất phóng xạ.
  • (C) Điện cao áp nguy hiểm đến tính mạng.
  • (D) Cảnh báo nguy cơ chất độc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Biển báo trên có ý nghĩa gì?

Biển báo trên có ý nghĩa gì? A. Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt. (ảnh 1)
  • (A) Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt.
  • (B) Chất phóng xạ.
  • (C) Điện cao áp nguy hiểm đến tính mạng.
  • (D) Cảnh báo nguy cơ chất độc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Khi nghiên cứu và học tập vật lí ta cần phải

  • (A) nắm được thông tin liên quan đến các rủi ro và nguy hiểm có thể xảy ra.
  • (B) tuân thủ và áp dụng các biện pháp bảo vệ để đảm bảo an toàn cho bản thân và cộng đồng.
  • (C) quan tâm giữ gìn bảo vệ môi trường.
  • (D) Cả A, B và

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Chỉ ra những việc làm đúng trong việc thực hiện các qui tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?

  • (A) Thực hiện các qui định của phòng thực hành, làm theo hướng dẫn của thầy cô giáo.
  • (B) Giữ phòng thực hành ngăn nắp sạch sẽ.
  • (C) Sử dụng dụng cụ bảo hộ khi làm việc với hóa chất và lửa.
  • (D) Cả A, B và

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Chỉ ra những việc làm không đúng trong việc thực hiện các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?

  • (A) Tự ý vào phòng thực hành tiến hành thí nghiệm không cần sự cho phép của thầy cô giáo.
  • (B) Ngửi nếm các hóa chất.
  • (C) Ăn uống, nô nghịch trong phòng thí nghiệm.
  • (D) Cả A, B và

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO Trac nghiem Vat li 10 Bai 2 Cac quy tac an toan trong phong thuc hanh Vat li co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT