Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020

Taluma

500 Lượt tải

Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020. Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020
Để download tài liệu Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tong hop de thi thu thpt quoc gia mon vat li nam 2020-55737-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tong hop de thi thu thpt quoc gia mon vat li nam 2020


Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020

Câu 1:

Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc − Nam địa lí vì

  • (A) lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
  • (B) lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
  • (C) từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
  • (D) vì một lí do khác chưa biết.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Chu kì của dao động điều hòa là

  • (A) khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
  • (B) khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.
  • (C) khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
  • (D) thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Hạt nhân C1735l

  • (A) 35 nuclôn
  • (B) 17 nơtron
  • (C) 35 nơtron
  • (D) 18 prôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Chọn phát biểu sai? Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào

  • (A) hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
  • (B) hình dạng đường đi.
  • (C) điện trường
  • (D) điện tích dịch chuyển.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
  • (B) Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.    
  • (C) Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
  • (D) Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Công thức xác định bước sóng của sóng điện từ là

  • (A) λ=12πLC
  • (B) λ=12πcLC
  • (C)  2πcLC
  • (D)  2πLC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

  • (A) tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
  • (B) cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
  • (C) đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
  • (D) cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần?

  • (A) giảm 3 lần
  • (B) giảm 12lần
  • (C) tăng 12 lần
  • (D) tăng 3 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một nguồn điện trở trong 0,5 Ω được mắc với điện trở 3 Ω. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là

  • (A) 19,5V.
  • (B) 7V.
  • (C) 5V.
  • (D) 3V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

  • (A) tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen.
  • (B) tia Rơn−ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
  • (C) ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn−ghen.
  • (D) tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn−ghen, tia tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang − phát quang?

  • (A) Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
  • (B) Sự phát sáng của đèn dây tóc.
  • (C) Sự phát sáng của đèn LE
  • (D) Sự phát sáng của con đom đóm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5 cos (8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là

  • (A) 2,5 cm.
  • (B) −5,0 cm.  
  • (C) 5,0 cm.
  • (D) −2,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Phóng xạ

  • (A) cho kết quả là từ một hạt nhân nặng biến đổi thành hai hạt nhân có số khối trung bình và kém bền vững hơn hạt nhân mẹ.
  • (B) là quá trình tự phát và hiện nay chưa có biện pháp thay đổi được hằng số phóng xạ của một chất.
  • (C) là phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong điều kiện áp suất nén chất phóng xạ lớn.
  • (D) là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Sóng điện từ

  • (A) luôn là sóng ngang.      
  • (B) có cùng bản chất với sóng cơ.
  • (C) không truyền được trong chân không.
  • (D) không mang năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

  • (A) có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.
  • (B) chỉ là trạng thái cơ bản.
  • (C) chỉ là trạng thái kích thích.
  • (D) là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q1=4.10-11C, q2=10-11C đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng

  • (A) ≈ 0,23 kg.
  • (B) ≈ 0,46 kg.
  • (C) ≈ 4,6 kg.
  • (D) ≈ 2,3 kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Khi ánh sáng truyền xiên góc từ môi trường nước (chiết suất 4/3) vào thủy tinh (chiết suất 1,5) thì

  • (A) tia sáng bị phản xạ toàn phần.
  • (B) truyền thẳng.
  • (C) luôn tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và tia phản xạ.
  • (D) chỉ có tia khúc xạ do tia phản xạ chỉ xuất hiện khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới đủ lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B  cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là:

  • (A) 20cos(πt+π2)(cm)
  • (B) 20cos(πt)(cm)
  • (C) 10cos(πt+π3)(cm)
  • (D) 20cos(πt-π2)(cm)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 53,5 cm2 quay đều với tốc độ góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung?

  • (A) 12,5(V).
  • (B) 9,6(V).
  • (C) 8,6(V).
  • (D) 16,8 (V).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một sợi dây dẫn điện có chiều dài s, dùng dây này để cuốn thành ống dây có chiều dài l và đường kính d0,  các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức

  • (A)  4π.10-7.sIld0
  • (B)  4.10-7.d0Ils
  • (C)  4.10-7.sIld0
  • (D) 2.10-7.d0Ils

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

  • (A) của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
  • (B) của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
  • (C) của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
  • (D) của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là OCc = 25 cm. Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu?

  • (A) 3dp.          
  • (B) 5dp.
  • (C) 2dp.
  • (D) 4dp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có dung kháng bằng 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 60 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 1202 cos(ωt + φ) V. Công suất tiêu thụ cực đại của mạch bằng

  • (A) 50 W.
  • (B) 0 W.
  • (C) 120 W.
  • (D) 36 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được  trên màn có giá trị bằng

  • (A) 1mm
  • (B) 2mm
  • (C) 1,2mm
  • (D) 1,5mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó bằng

  • (A) 2K + A
  • (B) K + A
  • (C) K − A
  • (D) 2K – A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • (A) 180 W.
  • (B) 270 W.
  • (C) 200 W.
  • (D) 240 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số góc bằng 314 rad/s. Roto của máy này quay với tốc độ bằng

  • (A) 30 vòng/phút.
  • (B) 600 vòng/phút.
  • (C) 10 vòng/phút.
  • (D) 300 vòng/phút.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm  với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là

  • (A) 20/9.
  • (B) 3/4.
  • (C) 2.
  • (D) 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?

  • (A) 4 bức xạ.
  • (B) 6 bức xạ.
  • (C) 3 bức xạ.
  • (D) 5 bức xạ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân N714 đang đứng yên gây ra phản ứng α+N714p11+O817. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/C2. Động năng của hạt nhân 

  • (A) 6,145 MeV.
  • (B) 1,345 MeV.
  • (C) 2,214 MeV.
  • (D) 2,075 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Khi điện tích trên tụ lần lượt là 1mC, 2mC thì dòng điện qua cuộn dây lần lượt là 20mA, 10mA. Khi điện tích trên tụ là 1,5mC thì dòng điện qua cuộn dây là

  • (A) 12,7 mA
  • (B) 15,0 mA
  • (C) 14,4 mA
  • (D) 16,6 mA 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 100 (Ω) và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điều chỉnh C để tổng điện áp (URUL + UC) đạt giá trị cực đại, hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là

  • (A) 0,86.
  • (B) 0,70.
  • (C) 0,95.
  • (D) 0,31.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biễu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biễu diễn như hình vẽ. Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem  âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n1n2 = n3. Giá trị L3 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 16 dB
  • (B) 32 dB
  • (C) 36 dB        
  • (D) 34 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s2, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10π3cm/s. Lấy π2= 10. Chu kì dao động của con lắc là

  • (A) 0,6 s.
  • (B) 0,4 s.
  • (C) 0,2 s.
  • (D) 0,5 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha π/2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng

  • (A) 63 cm.
  • (B) 93cm.
  • (C) 12cm.
  • (D) 18cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5 cm. Khi t = 0, thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = 1/6 s thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là

  • (A) 10cm
  • (B) 12cm
  • (C) 8cm
  • (D) 6cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

 

Một học sinh xác định độ tự cảm L bằng cách đặt điện áp u = U0 cosωt (U0 không đổi, ω = 300 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm có cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Biết U2 =2+ 2U02L2w21R2  ; trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của L là

 

  • (A) 5,44 H.
  • (B) 7,86 H.
  • (C) 9,76 H.
  • (D) 2,33 H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D − ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là

  • (A) 2 mm.
  • (B) 2,5 mm.
  • (C) 3,5 mm.
  • (D) 3 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V−3W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V−3W; Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì điện trở Rb có giá trị

  • (A) 8 Ω.
  • (B) 12 Ω.
  • (C) 24 Ω.
  • (D) 3 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
  • (B) phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
  • (C) không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
  • (D) phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 62cos(100πt)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là:

  • (A) 3,0 A 
  • (B) 12,0 A
  • (C) 8,5 A 
  • (D) 6,0 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Chọn câu trả lời sai: Phản ứng nhiệt hạch

  • (A) chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ).
  • (B) trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
  • (C) đã được thực hiện một cách có kiểm soát.
  • (D) được áp dụng để chế tạo bom kinh khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

  • (A) trễ phaπ2
  • (B) sớm pha π3
  • (C) trễ pha π3
  • (D) sớm phaπ2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Khi truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì

  • (A) tốc độ truyền sóng cơ tăng và tốc độ truyền sóng điện từ giảm.
  • (B) tốc độ truyền sóng cơ giảm và tốc độ truyền sóng điện từ tăng.
  • (C) tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng giảm.
  • (D) tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Một chất điểm dao động điều hòa, khi pha dao động của chất điểm là 0 rad thì chất điểm có li độ là 4 cm. Quỹ đạo dao động của chất điểm là

  • (A) 4 cm.
  • (B) 12 cm.
  • (C) 16 cm.
  • (D) 8 cm.    

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Một vật nhỏ dao động điều hòa.Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng

  • (A) biên độ.
  • (B) pha dao động.
  • (C) tần số.
  • (D) pha ban đầu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị khối lượng hạt nhân?

  • (A) kg.
  • (B) u.
  • (C) MeV/c2.
  • (D) MeV.    

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

  • (A) từ vài nanômét đến 380 nm.
  • (B) từ 10−12 m đến 10−9 m.
  • (C) từ 380 nm đến 760 nm.
  • (D) từ 760 nm đến vài milimét.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

  • (A) 8,48.10-11 m.   
  • (B) 4,77.10-11 m.
  • (C) 8,48.10-10 m.
  • (D) 4,77.10-10 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 100 V. Biết dòng điện trong mạch sớm pha 450 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

  • (A) 200 V.    
  • (B) 100 V.
  • (C) 1002 V.
  • (D) 2002 V. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Hạt nhân C614 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân N714. Đây là

  • (A) phóng xạ β+.
  • (B) phóng xạ γ.
  • (C) phóng xạ β−.
  • (D) phóng xạ α.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Chọn phát biểu sai. Âm RÊ của một cái đàn ghi − ta và một cái kèn có thể có cùng

  • (A) tần số.
  • (B) độ cao.
  • (C) mức cường độ.
  • (D) Âm sắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

  • (A) Biến điệu.
  • (B) Thu sóng.
  • (C) Khuếch đại.
  • (D) Tách sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v = 5πcos(πt + π/3) m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là

  • (A) 5π2 cm/s.
  • (B) 5π2 cm/s2.
  • (C) 5π2 m/s.
  • (D) 5π2 m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

  • (A) 100 Hz.
  • (B) 60 Hz.
  • (C) 50 Hz.
  • (D) 120 Hz.    

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Một mạch điện RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp giữa hai đầu mạch sẽ

  • (A) sớm pha hơn cường độ dòng điện.
  • (B) vuông pha với cường độ dòng điện.
  • (C) trễ pha hơn cường độ dòng điện.
  • (D) cùng pha với cường độ dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là 

  • (A) 1.
  • (B) 3.
  • (C) 2.
  • (D) 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 50 mJ và lực hồi phục cực đại là 5 N. Độ cứng của lò xo có giá trị là

  • (A) 50 N/m.
  • (B) 250 N/m.         
  • (C) 100 N/m.         
  • (D) 0,25 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai động điều hòa có biên độ lần lượt là 4 cm và 10 cm. Biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?

  • (A) 15 cm.    
  • (B) 10 cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D) 12 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một sóng cơ đang lan truyền trong không gian có khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là 5 cm. Tần số sóng bằng 20 Hz. Vận tốc truyền sóng của sóng này bằng

  • (A) 2 m/s.
  • (B) 1 m/s.
  • (C) 0,5 m/s.
  • (D) 0,25 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một con lắc đơn có chiều dài l (m) dao động điều hòa với biên độ góc a0 (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g (m/s2). Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là

  • (A) v = gα0l (m/s).
  • (B) v = α0gl (m/s).
  • (C)  v = α0gl (m/s).
  • (D) v = α0gl(m/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ?

  • (A) Không mang theo năng lượng.
  • (B) Có thể giao thoa với nhau.
  • (C) Là sóng ngang.
  • (D) Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia γ, β, α

  • (A) γ, β, α
  • (B)  α, β, γ
  • (C)  α, γ, β
  • (D)  γ, β, α

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là

  • (A) 2.
  • (B) 3.
  • (C) 4.
  • (D) 5. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Ba điện tích điểm q1 = 2.10-8 C, q2 = q310-8 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1:

  • (A) 0,3.10-3 N.
  • (B) 1,3.10-3 N.
  • (C) 2,3.10-3 N.
  • (D) 3,3.10-3N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A và B cố định có sóng dừng ổn định. Các điểm dao động cùng biên độ trên dây có vị trí cân bằng cách đều nhau 2 cm. Thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 4,0 s. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là

  • (A) 1 cm/s.
  • (B) 3 cm/s.
  • (C) 2 cm/s.
  • (D) 4 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất?

  • (A) 18 cm/s.
  • (B) 27 cm/s.
  • (C) 44 cm/s.
  • (D) 35 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,120, Đ1: 6V − 3W; Đ2: 2,5V − 1,25W. Điều chỉnh Ri và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thuờng. Tính giá trị của R2?

  • (A) 50.
  • (B) 60.
  • (C) 70.
  • (D) 80.         

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Giả sử ban đầu đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1, tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là k. Tại thời điểm t2t1 + 2T thì tỉ lệ đó là

  • (A) 4k+1
  • (B) 4k+3
  • (C) 4k+5
  • (D) 4k

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Người ta dùng prôtôn có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá vào hạt nhân B49e đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân Li. Biết rằng hạt α sinh ra có động năng 4,0 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của prôtôn ban đầu. Lấy khối lượng xấp xỉ số khối. Động năng của hạt nhân Li mới sinh ra là

  • (A) 3,575 MeV
  • (B) 3,375 MeV
  • (C) 6,775 MeV
  • (D) 4,565 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là các quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo M là v. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo K thì có tốc độ góc là

  • (A) 2v.
  • (B) 4v.
  • (C) 3v.
  • (D) 5v.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

  • (A) 1013 V.
  • (B) 120 V.
  • (C) 2013 V.  
  • (D) 40 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch chuyển thêm một đoạn nhỏ nhất là 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển là

  • (A) 16/7 m.
  • (B) 1,8 m.
  • (C) 1,0 m.
  • (D) 32/7 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
  • (B) Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
  • (C) Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
  • (D) Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm t=t0, hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm t=t0 là

  • (A) −10π cm/s.
  • (B) 10π cm/s.
  • (C) −20π cm/s.
  • (D) 20π cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động trong thời gian đó là

  • (A) 0,20 s.      
  • (B) 0,63 s.
  • (C) 4,00.
  • (D) 0,31s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Lần lượt đặt hai điện áp xoay chiều vào hai  đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) mắc nối tiếp: u1=U01cos(ω1t+φ1)V và u2=U02cos(ω2t+φ2)V, người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch P1, P2 theo biến trở R như hình bên. Biết R1+R2=2R2 và P1maxP2max=32. Tỷ số U2U1gần giá trị nào sau đây nhất?

 

 

  • (A) 0,96.
  • (B) 0,64.
  • (C) 0,46.
  • (D) 0,69.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính

  • (A) 6 cm.
  • (B) 12 cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D) 14 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng đang được truyền đi liên tục, dao động của phần tử tại mỗi điểm là một dao động điều hoà và hai phần tử trên dây tại hai điểm cách nhau một đoạn 14 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4,0 m/s và tần số sóng có giá trị từ 75 Hz đến 120 Hz. Bước sóng của sóng trên dây là

  • (A) 4,0 cm.
  • (B) 3,1 cm.
  • (C) 6,0 cm.
  • (D) 5,6 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Công thức xác định giá trị suất điện động tự cảm của ống dây có độ tự cảm L và cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ giá trị i về 0 trong khoảng thời gian Δt là:

  • (A) ec=-Lti
  • (B)  ec=Lit
  • (C) ec=-Lit
  • (D)  ec=Lti

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Số nơtron của hạt nhân T90230h

  • (A) 140 nơtron
  • (B) 120 nơtron. 
  • (C) 90 nơtron. 
  • (D) 230 nơtron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là

  • (A) gia tốc.   
  • (B) vận tốc. 
  • (C) li độ. 
  • (D) biên độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân 

  • (A) đều không phải là phản ứng hạt nhân    
  • (B) đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
  • (C) đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
  • (D) đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Pin quang điện biến đổi trực tiếp 

  • (A) A . nhiệt năng thành điện năng
  • (B) quang năng thành điện năng.
  • (C) cơ năng thành điện năng. 
  • (D) hóa năng thành điện năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào? 

  • (A) Từ 0 dB đến 1000 d 
  • (B) Từ 10 dB đến 100 d
  • (C) Từ -10 dB đến 100d 
  • (D) Từ 0 dB đến 130 d 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Bộ phận nào sau đây chỉ có ở máy phát thanh? 

  • (A) Mạch chọn sóng. 
  • (B) Mạch tách sóng.
  • (C) Mạch biến điệu. 
  • (D) D . Mạch khuếch đại. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Trong phản ứng hạt không có sự bảo toàn

  • (A) số nuclon. 
  • (B) số notron. 
  • (C) năng lượng toàn phần. 
  • (D) động lượng. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1=4cos(2πt+π3)cm và x2=4cos(2πt+π2)cm

Dao động tổng hợp của vật có phương trình

  • (A)  x=43cos(2πt+π3)cm
  • (B)  x=42cos(2πt+π3)cm
  • (C)  x=43cos(2πt+π4)cm
  • (D)  x=42cos(2πt+π4)cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ

  • (A) tăng lên 2 lần. 
  • (B) tăng lên 4 lần. 
  • (C) giảm đi 2 lần.
  • (D) giảm đi 4 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường? 

  • (A) A . Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
  • (B) B . Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
  • (C) Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
  • (D) Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

  • (A) tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại.
  • (B) ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
  • (C) tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại.
  • (D) tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu chàm, màu đỏ, màu tím, màu vàng lần lượt là n1n2n3n4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các chiết suất này là

  • (A)  n2n3n1n4
  • (B) Bn3n1n4n2
  • (C)  n3n4n2n1
  • (D)  n2n4n1n3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

  • (A) A . Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
  • (B) Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
  • (C) Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
  • (D) Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Khi nói về các loại quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) A . Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
  • (B) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát
  • (C) Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó
  • (D) Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ? Sóng điện từ

  • (A) truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không
  • (B) truyền đi có mang theo năng lượng
  • (C) có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản
  • (D) có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) A . dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
  • (B) B . dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
  • (C) biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
  • (D) dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Chọn phát biểu sai? Quá trình truyền sóng là quá trình 

  • (A) truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian.
  • (B) truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
  • (C) truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
  • (D) D . lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? 

  • (A) Công suất. 
  • (B) Điện áp. 
  • (C) Chu kì. 
  • (D) Tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Cho một chùm tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thấy tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau 1200 Cho chiết suất của nước bằng 1,4. Tìm góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ? 

  • (A)  24,50
  • (B)  150
  • (C)  35.50
  • (D)  110

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Khi đặt vào 2 đầu một đoạn mạch điện một điện áp u = 220cos(ωt – π/6) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 22cos(ωt + π/12) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • (A) A. P = 2202W
  • (B) B . P = 220W. 
  • (C) P = 4402W. 
  • (D) D . P = 440W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

  • (A) 10 cm/s. 
  • (B) B . 20π cm/s. 
  • (C) 20 cm/s. 
  • (D) 10π cm/s. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,48 μm. Photon của ánh sáng này mang năng lượng 

  • (A)  4,14.10-19J
  • (B)  4,14.10-17J
  • (C) 4,14. 10-18J
  • (D)  4,14.10-20J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện mà nó phát ra sau khi tăng áp lên đến 110 kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Coi dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. Công suất hao phí trên đường dây gần đúng bằng 

  • (A) A . 6505 W.          
  • (B) B . 5500 W. 
  • (C) 2420 W.
  • (D) 1653 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Đặt điện áp u = 2402cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40Ω cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20Ω, và tụ điện có dung kháng 60Ω . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:

  • (A)  i=32cos100πt
  • (B)  i=6cos(100πt+π4)
  • (C)  i=32cos(100πt-π4)
  • (D)  i=6cos(100πt-π4)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05cos100πt (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy π2=10  Biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây? 

  • (A)  q=5.10-4πcos(100πt-π) (C)
  • (B)  q=5.10-4πcos(100πt-π2)(C)
  • (C) q=5.10-4πcos(100πt+π2)(C)
  • (D)  q=5.10-4πcos100πt(C)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2 . Bỏ qua lực cản của không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad bằng

  • (A) 6 cm/s 
  • (B) 24 cm/s   
  • (C) 18 cm/s 
  • (D) 30 cm/s 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, từ hai khe đến màn D = 2m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm - 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài nhất bằng: 

  • (A) 660nm
  • (B) 440nm
  • (C) 750nm
  • (D) 570nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức En=-13,6n2(eV)  (với n =1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f2. Mối liên hệ giữa hai tần số f1 và f2 là

  • (A) 256f1 = 675f2
  • (B) 675f1 = 256f2
  • (C) C. 8f1= 15f2
  • (D) 15f1 = 8f2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Công thoát electron của một kim loại là 4,78 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,24 μm; λ2 = 0,32 μm; λ3 = 0,21 μm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?

  • (A)  λ1 và λ2
  • (B)  λ1 và  λ3
  • (C)  λ2 và λ3
  • (D) Cả ba bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 =t1 + 80 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

  • (A) A . 20 s
  • (B) B . 160 s 
  • (C) 40 s 
  • (D) 320 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân L37iđứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng mỗi hạt mX, bay ra cùng tốc độ và hợp với phương ban đầu của proton về hai phía các góc bằng nhau và bằng 300 . Tỉ số tốc độ của hạt nhân X (vX) và tốc độ của hạt proton (vP) là 

  • (A)  VxVp=mpmx
  • (B)  VxVp=mp3mx
  • (C)  VxVp=3mpmx
  • (D) VxVp=2mpmx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Cho hai nguồn sóng S1 và S2 dao động cùng tần số, cùng pha cách nhau 8 cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4sao cho S3S4 = 4 cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng λ = 1 cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động với biên độ cực đại?

  • (A) 22 cm. 
  • (B) B. 35cm
  • (C) C . 4 cm. 
  • (D) 62 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng tương ứng là λ1 = 0,4 μm và λ2= 0,6 μm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (không tính vân sáng trung tâm) trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 và vân sáng bậc 7 của bức xạ λ2 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là 

  • (A) 3. 
  • (B) 4. 
  • (C) C . 2. 
  • (D) D . 5. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có điện trở trong 2 Ω, điện trở mạch ngoài R = 8 Ω và cuộn dây thuần cảm. Lúc đầu khóa K đóng, sau đó ngắt khóa K thì thấy trong 0,01 s dòng điện giảm về 0 và suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là 0,1 V. Biết hệ số tự cảm của ống dây là 0,5 mH. Tìm suất điện động của nguồn điện?

  • (A) 25 V. 
  • (B) 20 V. 
  • (C) 10 V. 
  • (D) 5 V. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,500 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,750 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3,000 N là t1. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là t2 = 2t1. Lấy π2=10  Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì bằng 

  • (A) 0,182 s. 
  • (B) B . 0,293 s. 
  • (C) 0,346 s. 
  • (D) D . 0, 212 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U2cos100πt, với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi Cω=111100·Ω-1 

  • (A) 800W. 
  • (B) 400W. 
  • (C) 3200W. 
  • (D) D . 1600W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

 

Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P; N là trung điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến P với chu kỳ T (T > 0,5s). Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1+ 0,5 (s)(đường 2); M, N và P là vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy 211 và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm t0 = t1 – 1/9 (s). Vận tốc dao động của phần tử dây tại N là

 

  • (A) – 3,53 cm/s. 
  • (B) 4,98 cm/s. 
  • (C) – 4,98 cm/s.
  • (D) 3,53 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C=2.10-4π(F)mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u = 1002cos100πt (V). Điều chỉnh L = L1 thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của L2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 0,41 H. 
  • (B) 0,62 H. 
  • (C) 0,52 H. 
  • (D) D . 0,32 H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Cho cơ hệ như hình vẽ 1, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 (N/m) được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200 (g) được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50 (g) chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0 = 2 (m/s) tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính làm một và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Viết phương trình dao động của hệ vật? Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O trùng tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc xảy ra va chạm.

 

  • (A) x = 2cos(20t)(cm). 
  • (B) x = 4cos(20t + π/2)(cm). 
  • (C) x = 4cos(20t)(cm). 
  • (D) x = 2cos(20t + π/2)(cm).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Sóng nào sau đây được ứng dụng trong việc truyền thông dưới nước?

  • (A) sóng ngắn.
  • (B) sóng dài.
  • (C) sóng trung.
  • (D) sóng cực ngắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2ꞷt + φ) (A và ꞷ mang giá trị dương). Pha dao động là

  • (A)  ꞷt + φ
  • (B) 2ꞷt + φ
  • (C)  φ
  • (D)  2 ꞷt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Dao động cơ tắt dần

  • (A) có li độ giảm dần theo thời gian.   
  • (B) có vận tốc giảm dần theo thời gian.
  • (C) có gia tốc giảm dần theo thời gian.
  • (D) có cơ năng giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

  • (A) 2kλ với k = 0, ±1, ±2,...
  • (B) (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,...
  • (C) kλ với k = 0, ±1, ±2,.
  • (D) (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Nhà bạn Tiến Đạt có 1 bóng đèn ghi (220V − 50W). Bóng đèn hoạt động bình thường nếu hiệu điện thế cực đại hai đầu bóng đèn là

  • (A) 100 V.    
  • (B) 220 V.
  • (C) 1002 V. 
  • (D) 2202 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là U1 và U2. Hệ thức đúng là

  • (A) U1U2=N2N1
  • (B)  N1U1=N2U2
  • (C)  U1U2=N2-N1N1
  • (D)  U1N1=N2U2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động điện từ LC dựa trên hiện tượng 

  • (A) cảm ứng điện từ.
  • (B) phóng xạ điện tích. 
  • (C) quang điện ngoài.
  • (D) tự cảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Tác nhân chủ yếu làm đen da (cháy nắng) bạn Tiểu Đạt vào mùa hè là

  • (A) tia hồng ngoại.
  • (B) tia X.
  • (C) tia tử ngoại.
  • (D) tia sáng màu vàng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Khi bạn Tũn đi gửi tiền ở ngân hàng, người ta dùng tia tử ngoại để phát hiện tiền giả, tính năng này hoạt động dựa trên hiện tượng

  • (A) quang − phát quang. 
  • (B) quang điện trong. 
  • (C) quang điện ngoài. 
  • (D) hóa − phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Hạt nhân có số khối nào sau đây là bền vững nhất?

  • (A) 14.
  • (B) 226.
  • (C) 138.
  • (D) 56.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là phản ứng phân hạch?

  • (A)  n01+L36iH13+H24e
  • (B)  H13+T13H24e+n01
  • (C)  N1123a+H11H24e+N1020e
  • (D)  n01+U92235M4295o+L57139a+S3995r+2n01+7e-

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Chọn phát biểu sai? Đường sức từ

  • (A) là các đường cong khép kín hoặc thẳng dài vô hạn không cắt nhau.
  • (B) được vẽ trong không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện.
  • (C) có chiều quy ước là chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của một kim nam châm đặt tại điểm xét.
  • (D) có chiều tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh và nhẹ có chiều dài L = 160 cm, dao động điều hòa với tần số góc 2,5 rad/s. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là

  • (A) 9,81 m/s2
  • (B) 9,78 m/s2.
  • (C) 10,00 m/s2.
  • (D) 10,03 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Một sóng ngang hình sin lan truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3 s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là

  • (A) 6 cm/s.
  • (B) 2 cm/s.
  • (C) 4 cm/s.   
  • (D) 3 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos(100πt)(V) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Pha của dòng điện tại thời điểm t = 1600s 

  • (A) π/6
  • (B) π/2
  • (C) – π/3      
  • (D) – π/6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa vân tối bậc 3 và vân sáng bậc 5 nằm về hai phía so với vân trung tâm là

  • (A) 15 mm.
  • (B) 5 mm.
  • (C) 7,5 mm. 
  • (D) 10 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Công thoát của kim loại này là

  • (A) 5,42 eV.
  • (B) 4,87 eV. 
  • (C) 2,65 eV. 
  • (D) 3,45 eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Để nhận biết thành phần hóa học của 1 khối khí, bạn Hà Dương đưa khối khí về áp suất thấp rồi cho tia lửa điện đi qua, khối khí phát ra 4 vạch màu đỏ, lam, chàm và tím. Gọi tên khối khí và quang phổ đã được dùng?

  • (A) Heli, quang phổ hấp thụ.
  • (B) Hidro, quang phổ hấp thụ.
  • (C) Heli, quang phổ vạch phát xạ.
  • (D) Hidro, quang phổ vạch phát xạ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

 

Một khung dây phẳng diện tích 40cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5.10-4WB. Độ lớn cảm ứng từ là

 

 

  • (A) 0,25 T.   
  • (B) 0,125 T. 
  • (C) 0,375 T.
  • (D) 0,5 T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì

  • (A) bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
  • (B) bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
  • (C) bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
  • (D) bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Cường độ âm tại một điểm trong một môi trường truyền âm là 10 6 W/m2, cường độ âm chuẩn lấy là 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là

  • (A) 6 B
  • (B) 60 B 
  • (C) 6 dB
  • (D) 0,6 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là q = 2cos(107t + π/2) (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế UBA thời điểm t = π30μs 

  • (A) 1 V.
  • (B) − 1 V.
  • (C) 3 V.   
  • (D)  3 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Trong ống Cu − lít − giơ (Ông tia X), hiệu  điện thế giữa anôt và catôt là 18 kV. Biết số electron đập vào đối catôt trong mỗi phút là 3.1017 hạt. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catôt và lấy e = 1,6.10-19 C. Tổng động năng của electron đập vào đối catôt trong 1 giây là

  • (A) 9,6 J.
  • (B) 14,4 J.
  • (C) 10,3 J.
  • (D) 8,6 J. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10-11 m; me = 9,1.10-31 kg; k = 9.109 N.m2/C2 và e = 1,6.10-19 C. Trong thời gian 10 μs, quãng đường êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M bé hơn quãng đường êlectron đi được trên quỹ đạo dừng K là

  • (A) 6,96 m.
  • (B) 8,42 m.
  • (C) 13,78 m. 
  • (D) 14,57 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Hai điện tích điểm q1 = 160 nC và q2 = −90 nC đặt trong chân không tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm. Điểm C nằm cách A một khoảng 4 cm, cách B một khoảng 3 cm. Độ lớn cường độ điện trường tại C là

  • (A) 12,7.104 V/m.
  • (B) 15,6.104 V/m.
  • (C) 12,7.105 V/m.
  • (D) 15,6.105 V/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Trong khoảng thời gian 16 s có bao nhiêu electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại có cường độ dòng điện 4 A? Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C.

  • (A) ne = 2,5.1019 (electron).
  • (B) ne1020(electron).
  • (C) ne = 4.1020 (electron).
  • (D) ne = 1,6.1020 (electron).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2πt + π) (cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7π/3 thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 1/3 s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x.Tỉsố vxcó giá trị xấp xỉ là

  • (A) 5,4.
  • (B) 4,5.
  • (C) 0,5.
  • (D) 0,25.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Đặt điện áp u = 2202cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos100πt (A). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là u1u01cos(100πt + π/3) V, u2 = u02cos(100πt − π/2) V. Tổng (u01 + u02) có giá trị lớn nhất là

  • (A) 750 V
  • (B) 1202V
  • (C) 1247 V
  • (D) 1242 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm ban đầu t = 0, có một mẫu X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 3 và 7. Tại thời điểm  t3=t1+2t2thì tỉ số đó là

  • (A) 511.
  • (B) 127.
  • (C) 255.
  • (D) 63.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Đặt điện áp u = 2002cosl00πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20Ω và cuờng độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u = 2002 V. Tại thời điểm t+1600s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng 

 

  • (A) 160W
  • (B) 270W
  • (C) 120W
  • (D)  180W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6n cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là

  • (A) 63m/s2.
  • (B) 62m/s2.          
  • (C) 6 m/s2.
  • (D) 3 m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Hai dòng điện tròn có cùng tâm, cùng bán kính 10 cm, đặt vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện trong hai dây có độ lớn bằng nhau là 2A. Tại tâm của hai vòng dây, cảm ứng từ có độ lớn là 

  • (A) 2π μT.
  • (B) 3π μT
  • (C) 5π μT.
  • (D) 4π μT. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân H24e  thì ngôi sao lúc này chỉ có H24evới khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, H24echuyển hóa thành hạt nhân C612  thông qua quá trình tổng hợp H24e+H24e+H24eC612 +7,27MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của H24e là 4g/mol, số A−vô−ga−đrô NA = 6,02.1023mol-1, 1eV = 1,6.10-19J. Thời gian để chuyển hóa hết H24e ở ngôi sao này thành C612vào khoảng

  • (A) 481,5 triệu năm.
  • (B) 481,5 nghìn năm.
  • (C) 160,5 nghìn năm.
  • (D) 160,5 triệu năm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng từ 380 nm đến 740 nm, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm khoảng 7,6 mm có đúng 10 bức xạ cho vân sáng mà bức xạ có bước sóng nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là λminvà λmax .Tổng giá trị λmin+λmax  là

  • (A) 1078 nm.
  • (B) 1070 nm.         
  • (C) 1181 nm.
  • (D) 1027 nm.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu đoạn A R mạch như hình vẽ. Khi khóa K mở, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn là φ1, điện áp hai đầu điện trở là U1. Khi khóa K đóng, các thông số trên lần luợt là φ2 và U2. Biết rằng φ1-φ2=π2 và U1 = 2U2. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi khóa K mở là

  • (A) 0,894.    
  • (B) 0,447.
  • (C) 0,866.    
  • (D) 0,707.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau 20 cm với phương trình   uA=uB=2cos40πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD có diện tích là  S. Giá trị nhỏ nhất của S là

  • (A) 10,13 cm2.
  • (B) 42,22 cm2.
  • (C) 10,56 cm2.
  • (D) 4,88 cm2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ 20 cm trên hai đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox với tần số lần lượt là 2 Hz và 2,5 Hz. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O và vuông góc Ox. Tại thời điểm t = 0, chất điểm thứ nhất qua li độ 10 cm và đang chuyển động nhanh dần, chất điểm thứ hai chuyển động chậm dần qua li độ 10 cm. Thời điểm đầu tiên hai chất điểm gặp nhau và chuyển động ngược chiều là ở li độ

  • (A) 15,32 cm.
  • (B) −15,32 cm.
  • (C) 16,71 cm.
  • (D) – 16,71cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R = 50 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi đuợc. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f và điện áp hiệu dụng u. Điều chỉnh L để cảm kháng là 125 Ω. Tiếp tục tăng giá trị của L thì trong mạch có

  • (A) UAMtăng, I giảm.
  • (B)  UAM giảm, I tăng.
  • (C)  UAMtăng, I tăng.
  • (D)  UAM giảm, I giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A thuộc trục chính, ta thu được ảnh A1B1 rõ nét trên màn cách thấu kính một khoảng 15 cm. Giữ nguyên vị trí thấu kính, dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn a, thì thấy phải dời màn ảnh đi một đoạn 5 cm mới thu được ảnh rõ nét A2B2 trên màn. Biết rằng A2B2 = 2A1B1. Tiêu cự của thấu kính này là

  • (A) 20 cm.
  • (B) 30 cm.
  • (C) 10 cm.
  • (D) 15 cm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ − thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là

  • (A) 20π cm/s.
  • (B) 50π cm/s.
  • (C) 25π cm/s.
  • (D) 100π cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

  • (A) độ sai lệch tần số là rất nhỏ. 
  • (B) độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
  • (C) độ sai lệch bước sóng là rất lớn. 
  • (D) độ sai lệch tần số là rất lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

  • (A) Tia γ. 
  • (B) Tia β+. 
  • (C) Tia α. 
  • (D) Tia X.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia tử ngoại? 

  • (A) diệt nấm mốc và vi khuẩn. 
  • (B) B . tìm vết nứt bên trong kim loại.
  • (C) C . kích thích sự phát quang của một số chất.
  • (D) D . chữa bệnh còi xương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? 

  • (A) Đất. 
  • (B) Không khí khô.
  • (C) Không khí ẩm. 
  • (D) Kim loại thủy ngân ở nhiệt độ thường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

  • (A) giảm tiết diện dây truyền tải điện. 
  • (B) tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
  • (C) giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
  • (D) tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

  • (A) A . ngược pha nhau.        
  • (B) lệch pha nhau π/4 rad. 
  • (C) đồng pha nhau. 
  • (D) lệch pha nhau π/2 rad. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 

  • (A) Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
  • (B) Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
  • (C) Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
  • (D) Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Sóng dừng trên dây với hai đầu cố định có chiều dài ℓ với tốc độ v, tần số nhỏ nhất có thể gây nên sóng dừng trên dây là

  • (A)  f=v2l
  • (B)  f=vl
  • (C)  f=v4l
  • (D)  f=v2,5l

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 2co5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy g=π2=10m/s2 Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với 

  • (A) tần số góc 10 rad/s
  • (B) chu kì 0,4 s
  • (C) biên độ 0,5 m
  • (D) D . tần số 5 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Chiếu một chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600 Kết quả thu được sẽ như thế nào?

  • (A) Chùm sáng bị tách thành 7 màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
  • (B) Chùm sáng truyền trong nước vẫn màu trắng.
  • (C) Chùm sáng được tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
  • (D) D . Chùm sáng bị phản xạ toàn phần về không khí nên vẫn có màu trắng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 

  • (A)  f3=f1-f2
  • (B)  f3=f1+f2
  • (C)  f3=f1+f2
  • (D)  f3=f1 f2f1+f2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2 Cơ năng của con lắc là

  • (A) 0,04 J. 
  • (B) B . 0,02 J. 
  • (C) 0,01 J. 
  • (D) 0,05 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng

  • (A) 9 m 
  • (B) 12 m   
  • (C) C . 3 m 
  • (D) 6 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Đoạn dây dẫn dài ℓ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 300. Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của ℓ là 

  • (A) 32 cm. 
  • (B) 3,2 cm. 
  • (C) 16 cm. 
  • (D) 1,6 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Khi chiếu tia tử ngoại vào ống nghiệm đựng dung dịch fluoxein thì hiện tượng xảy ra là

  • (A) A . dung dịch bị đổi màu. 
  • (B) dung dịch nhận năng lượng từ tia tử ngoại dẫn đến tăng nhiệt độ.
  • (C) C . dung dịch phát ra ánh sáng màu đỏ.
  • (D) dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Mạch dao động LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi phóng hết điện tích là 10-7s  Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là

  • (A) 60 m. 
  • (B) B . 90 m.      
  • (C) 120 m. 
  • (D) 300 m. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau Δt = 0,05π (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g=10m/s2 Biên độ dao động của vật là

  • (A) A . 5 cm. 
  • (B) 10 cm. 
  • (C) 15 cm. 
  • (D) 20 cm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Một ống dây có độ tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,04 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống là 50 V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là

  • (A) 5  
  • (B) 0,5  
  • (C) C . 0,05  
  • (D) D . 50

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -7π cm/s đến 24π cm/s là 14f Lấy π2=10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là

  • (A) 1,2 m/s2. 
  • (B) 2,5 m/s2. 
  • (C) 1,4 m/s2.          
  • (D) 1,5 m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Hạt nhân đồng vị Coban C2760ocó khối lượng bằng 59,934u. Biết khối lượng của proton bằng 1,0073 u và khối lượng notron bằng 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là

  • (A) 0,2427 u. 
  • (B) 0,2357 u. 
  • (C) 0,5502 u.
  • (D) 0,3024 u. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị L là

  • (A) 0,35 H. 
  • (B) 0,32 H. 
  • (C) 0,13 H. 
  • (D) D . 0,28 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Cho phản ứng hạt nhân H12+L36iH24e+X Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là 

  • (A) 3,1.1011J
  • (B)  4,2.1010J
  • (C)  2,1.1010J
  • (D)  6,2.1011J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2,5 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp để hở là 0,36U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn sơ cấp có 60 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là

  • (A) 1200 vòng. 
  • (B) 4000 vòng. 
  • (C) 3000 vòng. 
  • (D) 4200 vòng. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Phản ứng nào sau đây không phải phóng xạ?

  • (A)  P84210oH24e+R80206b
  • (B)  T90232hP82208b+6 H24e+4e-10
  • (C)  R88226aH24e+R86222n
  • (D)  H12+H12H24e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là ‒3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm; khi đó li độ của N là 

  • (A) 6,5 mm. 
  • (B) 0.
  • (C) 1,3 mm. 
  • (D) 9,1 mm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 25 W . 
  • (B) B . 19 W . 
  • (C) 22 W .
  • (D) 26 W . 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn tại A, B cách nhau 10 cm, dao động vuông góc với mặt chất lỏng, cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách Δ một đoạn nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng là

  • (A) A . 42 cm/s. 
  • (B) 84 cm/s. 
  • (C) 30 cm/s. 
  • (D) 60 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x1=3cos(20πt+0,5π)(cm) và x2=1,5cos(20πt)  (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là

  • (A)  x3=32cos(20πt-0,25π)cm
  • (B)  x3=3cos(20πt-0,25π) cm
  • (C)  x3=32cos(20πt-0,5π)cm
  • (D)  x3=3cos(20πt-0,5π) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5°. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là

  • (A) 1,343 
  • (B) B . 1,312 
  • (C) 1,327 
  • (D) 1,333 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Cho ba điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω. Lấy hai điện trở mắc song song thành một cụm và cụm đó mắc nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn điện đó lần lượt là 

  • (A) A . 1 A và 14 V 
  • (B) B . 0,5 A và 13 V
  • (C) 0,5 A và 14 V 
  • (D) 1 A và 13 V 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U2cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là

  • (A) 25 Hz.    
  • (B) B . 50 Hz. 
  • (C) 75 Hz. 
  • (D) 100 Hz. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 2 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 2ΔD) thì khoảng vân trên màn là

  • (A) A . 10/3 mm. 
  • (B) B . 2,5 mm. 
  • (C) 2 mm. 
  • (D) 5,5 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

 

Ống phát tia Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp 2000 V. Lấy hằng số Planck là h=6,625.10-34J/sJ/s; điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C 1eV=1,6.10-19J J. Động năng ban đầu của các electron là 15 eV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống Rơn-ghen đó có thể phát ra gần giá trị nào sau đây nhất?

 

  • (A)  4,8.1018Hz
  • (B)  4,83.1017Hz
  • (C)  4,86.1017Hz
  • (D)  4,81.1018Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 mC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời 1 điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên 1 đoạn thẳng dài 8 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là

  • (A)  2.105 V/m
  • (B)  4.104 V/m
  • (C)  3.104 V/m
  • (D)  2.104 V/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là i1=42cos(100πt-π6)A khi K đóng thì dòng điện qua mạch là i2=4cos(100πt+φ)A Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị

  • (A)  1πH;13πmF
  • (B)  310πH;13πmF
  • (C)  3πH;10-43πmF
  • (D)  310πH;10-4πmF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động 

 

  • (A) A . đi xuống. 
  • (B) đứng yên. 
  • (C) chạy ngang. 
  • (D) đi lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính một đoạn 16 cm thì vật có ảnh thật A1B1. Dịch vật AB dọc theo trục chính đến vị trí mới thì vật có ảnh ảo A2B2, ảnh ảo A2B2 cách thấu kính một đoạn 24 cm và cao bằng ảnh A1B1. Tiêu cự của thấu kính này là

  • (A) 12 cm. 
  • (B) 20 cm. 
  • (C) 8 cm. 
  • (D) 16 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Tiêm vào máu bệnh nhân 10cm3dung dịch chứa N24a có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ 10-3 mol/lít. Sau 6 giờ lấy 10 cm3máu tìm thấy 1,4.10-8 mol N24a. Coi N24a phân bố đều trong máu của bệnh nhân. Lượng máu của bệnh nhân này 

  • (A) 4,8 lít. 
  • (B) 5,1 lít. 
  • (C) 5,4 lít. 
  • (D) 5,6 lít 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Đặt điện áp u=U2cosωt (U không đổi, w có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với CR2<2L Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện Uc=815U  Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 0,6. 
  • (B) 0,72. 
  • (C) 0,82. 
  • (D) 0,65.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Con lắc lò xo đặt thẳng đứng (như hình vẽ ), đầu dưới gắn chặt vào mặt sàn, đầu trên gắn vật m1= 300g đang đứng yên ở vị trí cân bằng, độ cứng của lò xo là k = 200 N/m. Từ độ cao h = 3,75cm so với m1, người ta thả rơi tự do vật m2 = 200 g, va chạm mềm với m1. Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Hãy viết phương trình dao động của hệ hai vật m1 và m2.

 

  • (A) x=4sin(20t+π6)(cm)
  • (B) x=2sin(20t+5π6)(cm)
  • (C) x=2cos(20t+5π6)(cm)
  • (D) x=4cos(20t+π6)(cm)

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tong hop de thi thu thpt quoc gia mon vat li nam 2020

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT