Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay

Taluma

500 Lượt tải

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay. Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay
Để download tài liệu Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tong hop de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay-55735-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tong hop de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay


Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay

Câu 1:

Tia Rơnghen có

  • (A) cùng bản chất với sóng âm
  • (B) bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
  • (C) cùng bản chất với sóng vô tuyến
  • (D) điện tích âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • (A) Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn
  • (B) Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn
  • (C) Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
  • (D) Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,34 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

  • (A) màu tím và tần số f
  • (B) màu cam và tần số 1,34f.
  • (C) màu cam và tần số f
  • (D) màu tím và tần số 1,34f.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vật có phương trình dao động là x=Acosωt+φ và biểu thức thế năng của vật là Wt=0,1cos4πt+π2+0,1J. Lấy π2=10Phương trình dao động của vật là. Phương trình dao động của vật là

 

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X, hạt X là

  • (A) êlectron
  • (B) pôzitron
  • (C) prôtôn
  • (D) hạt α

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cosπft ( với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

  • (A) f
  • (B)  πf
  • (C)  2πf
  • (D)  0,5f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ ‒2 điốp sát mắt thì nhìn rõ vật

  • (A) cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết
  • (B) ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm
  • (C) ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết
  • (D) ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Cho các phát biểu sau về sóng cơ truyền trong môi trường:

(a) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

(b) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

(c) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.

(d) Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90°.

(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng hướng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

(f) Hai phần tử môi trường trên cùng hướng truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.

Số phát biểu đúng là

  • (A) 2
  • (B) 3 
  • (C) 4 
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Sóng điện từ

(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.

(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.

(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

(d) không truyền được trong chân không.

(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.

(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?

  • (A) 1 
  • (B) 2 
  • (C) 3 
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (mốc thế năng ở vị trí cân bằng O) thì

(a) động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

(b) khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn cùng chiều.

(c) khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

(d) động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

(e) cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng và động năng của vật bằng nhau.

(f) thế năng và động năng của vật biến thiên với tần số bằng tần số của li độ.

(g) gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật ở li độ cực đại.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?

  • (A) 1
  • (B) 2
  • (C) 3
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết: điện dung C của tụ thỏa mãn πC=0,1 mF. Biểu thức điện áp hai đầu tụ là:

  • (A)  uc=200cos120πt+π6 V
  • (B)  uc=240cos100πt+π6 V
  • (C)  uc=200cos120πt-5π6 V
  • (D)  uc=240cos100πt-5π6 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Cho biết niken có khối lượng riêng là 8900 kg/m3, số khối hạt nhân là ANi=58, hóa trị là 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là?

  • (A) 2,468 A
  • (B) 1,234 A
  • (C) 3,237 A
  • (D) 3,543 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Trên đường thẳng xy cho bốn điểm O, A, B, C theo thứ tự từ trái qua phải, trong đó B là trung điểm của AC. Đặt điện tích Q tại O. Sau đó lần lượt đặt điện tích q tại A, B và C. Biết rằng khi q đặt tại A và B thì độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích lần lượt là 9.10-4 N 4.10-4 N. Lực tương tác giữa các điện tích khi q đặt tại C là?

  • (A)  2.10-4 N
  • (B)  1,5.10-4 N
  • (C)  2,25.10-4 N
  • (D)  3.10-4 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ là 4 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là?

  • (A) 2,5.10-5
  • (B)  5,5.10-5 T 
  • (C)  3,5.10-5 T 
  • (D)  4.10-5 T 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần số f1=7.1014 Hz, chùm II có tần số f2=5,5.1014chùm III có bước sóng λ3=0,51μmChùm có thể gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại nói trên là

  • (A) chùm I và chùm II
  • (B) chùm I và chùm III
  • (C) chùm II và chùm III
  • (D) chỉ chùm I.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Cho phản ứng hạt nhân: T+Dα+n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra là

  • (A) 17,599 MeV
  • (B) 17,499 MeV
  • (C) 17,799 MeV
  • (D) 17,699 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên trục chính của một thấu kính, AB = 36 cm, AC = 45 cm. Khi vật đặt tại A thì thu được ảnh thật tại C, khi đặt vật tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Đây là loại thấu kính

  • (A) hội tụ có tiêu cự 20 cm.
  • (B) phân kì có tiêu cự ‒30 cm.
  • (C) hội tụ có tiêu cự 10 cm.
  • (D) phân kì có tiêu cự 30 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

  • (A)  2013 V
  • (B)  1013 V
  • (C) 140 V 
  • (D) 20 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với tốc độ quay 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 3,18 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng

  • (A) 70,6 V. 
  • (B) 35,3 V. 
  • (C) 50,0 V. 
  • (D) 25,0 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 8π (mA), sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên tụ có độ lớn là 2.10-9 

  • (A) 0,5 ms
  • (B) 0,25 ms
  • (C) 0,5 μs
  • (D) 0,25 μs

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một miếng gỗ hình tròn, bán kính R; ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA dài 6 cm. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,3. Đinh OA ở trong nước, mắt phải đặt sát ở mặt nước của chậu mới thấy đầu A của đinh A. Giá trị R là

  • (A) 2,95 cm
  • (B) 10,95 cm
  • (C) 7,22 cm
  • (D) 8,37 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một chùm hạt electron được gia tốc bởi một hiệu điện thế U = 400 V. Sau đó chùm hạt electron đó bay vào miền từ trường đều B có vecto cảm ứng từ hướng vuông góc với vecto vận tốc của chùm hạt. Quỹ đạo của các electron trong vùng ấy là 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là

  • (A)   9,6.10-4 T
  • (B)   3,2.10-4 T
  • (C)   4,6.10-4 T
  • (D)   6,6.10-4 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 33 cm lần thứ 2017 kể từ t = 0 tại thời điểm

  • (A) 1008,5s
  • (B) 504,25s.
  • (C) 504,75s
  • (D) 2016,5s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos2πtft V (với f thay đổi đuợc) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f=f1=30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1=0,5. Khi f=f2=60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2=1Khi điều chỉnh f=f3=f1+f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ3 bằng

  • (A) 0,866
  • (B) 0,72
  • (C) 0,966
  • (D) 0,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Có một số nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A, đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn là d có mức cường độ âm là 60dB. Tại điểm C cách B là 2d3 đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng

  • (A) 74,45 d 
  • (B) 65,28 dB
  • (C) 69,36 dB
  • (D) 135 d

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR=50 V; UL=40 V; UC=90 VTăng điện trở của biến trở lên gấp đôi so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là

  • (A) 25 V
  • (B) 100 V
  • (C)  2010 V
  • (D)  502 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một dây dẫn thẳng MN có khối lượng một đơn vị chiều dài của dây là 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và được đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, chiều hướng từ ngoài vào trong như hình, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T. Hai dây treo có lực căng bằng 0. Dòng điện trong dây có cường độ

  • (A) 5 A và chiều từ M đến N
  • (B) 5 A và chiều từ N đến M
  • (C) 10 A và chiều từ M đến N.
  • (D) 10 A và chiều từ N đến M.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Ba ắc quy như nhau, mỗi cái có suất điện động e0=2 V và điện trở trong r0=0,5Ω mắc nối tiếp dùng để thắp sáng bóng đèn loại 1,5 V - 1,5 W. Số bóng đèn tối đa mà bộ ắc quy có thể thắp sáng bình thường là?

  • (A) 4. 
  • (B) 6. 
  • (C) 8. 
  • (D) 10.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Cho phản ứng hạt nhân D21+D21H23e+n01Biết khối lượng các hạt D12,H23e,n01 lần lượt là mD=2,0135u; mHe=3,0149u; mn=1,0087u. Biết năng lượng toả ra khi đốt 1 kg than là 30000 kJ. Khối lượng D12 (đơteri) cần thiết sử dụng trong các phản ứng nhiệt hạch trên để có thể thu được năng lượng tương đương với năng lượng toả ra khi đốt 1 tấn than là

  • (A) 0,4 g
  • (B) 4 kg. 
  • (C) 4 mg
  • (D) 4 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φBan đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1=0,5f0Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2=f03Tỉ số giữa hai góc xoay φ2φ1

  • (A) 3. 
  • (B) 1. 
  • (C) 4. 
  • (D)  83.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là 17thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 1635 m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là

  • (A) 2,0 m
  • (B) 1,0 m
  • (C) 1,8 m
  • (D) 1,5 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Ba điểm A, B, C trong không khí tạo thành tam giác vuông tại A. Biết AB = 4 cm; AC = 3 cm. Tại A đặt điện tích q1=2,7 nCtại B đặt điện tích q2Vecto cường độ điện trường E tổng hợp tại C có phương song song AB như hình

Điện tích q2 có giá trị là?

  • (A) 12,5 nC
  • (B) 10 nC
  • (C) ‒10 nC
  • (D) -12,5 nC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Hai thanh ray dẫn điện dài nằm song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là l=0,4 mMN và PQ là hai thanh dẫn điện song song với nhau và được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray, cùng vuông góc với hai ray. Điện trở của MN và PQ đều bằng r=0,25ΩR=0,5Ωtụ điện có điện dung C=20μF ban đầu chưa tích điện, bỏ qua điện trở của hai ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một từ trường đều có vécto B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ chiều đi vào trong, độ lớn B = 0,2 T. Cho thanh MN trượt sang trái với tốc độ v = 0,5 m/s, thanh PQ trượt sang phải với tốc độ 2v. Điện tích của bản tụ bên trên của tụ điện là?

  • (A) A. 2.10-7C
  • (B) B. -2.10-7C
  • (C) C. 3.10-7C
  • (D) D. -3.10-7C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Cho mạch điện như bên: C=2μF;R1=18Ω;R2=20Ω;R3=30Ω; nguồn điện có suất điện động E = 2V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở các khóa và dây nối. Ban đầu các khóa K1 đóng và K2 mở. Điện lượng chuyển qua điểm M kể từ khi K2 đóng tới khi dòng điện trong mạch đã ổn định là?

  • (A)  1,2μC
  • (B)  2,4μC
  • (C)  3,6μC
  • (D)  4,8μC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Tổng hợp của hai dao động x1=a1 cos10t+π2 cm và x2=a2 cos10t+2π3 cm là dao động có phương trình x=5 cos10t+π6 . Biết a1 và a2 là các số thực. Chọn biểu thức đúng?

  • (A)  a1a2=-2
  • (B)  a1a2=-503
  • (C)  a1a2=503
  • (D)  a1a2=2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200 g và điện tích 100μC. Người ta giữ vật sao cho lò xo dãn 4,5 cm và tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 2515 cm/s hướng xuống, đến thời điểm t=212sngười ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Lấy g = 10 = π2m/s2Biên dao động lúc sau của vật trong điện trường là

  • (A) 7 cm 
  • (B) 18 cm 
  • (C) 12,5 cm 
  • (D) 13 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, phát ra bước sóng 4 cm. Trên mặt nước có (C) là đường tròn tâm S1 bán kính S1S2 và  là đường thẳng vuông góc với S1S2 đi qua S1Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách một đoạn ngắn nhất là

  • (A) 1,54 cm
  • (B) 2,13 cm
  • (C) 2,77 cm
  • (D) 2,89 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πT+φV vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U0

  • (A)  485V
  • (B)  2410V
  • (C) 120 V 
  • (D)  602V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương trình dao động của điểm N là uN=Acos25π3+π6cmận tốc tương đối của M đối với N làvMN=Bsin25π3t+π2 cm/s. Biết A, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất

  • (A) 60 cm/s
  • (B) 70 cm/s. 
  • (C) 80 cm/s
  • (D) 90 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u=1002cos2πft (V) với f thay đổi được. Điều chỉnh tần số có giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX=200 V và UY=1003VSau đó tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc có tần số có giá trị f0

  • (A)  12
  • (B) 0,5
  • (C)  32
  • (D) 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn

  • (A) Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.
  • (B) Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.
  • (C) Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống.
  • (D) Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

  • (A) tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
  • (B) tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
  • (C) giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
  • (D) giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Phát biểu nào sau đây sai?

Sóng điện từ và sóng cơ

  • (A) đều tuân theo quy luật phản xạ 
  • (B) đều mang năng lượng.
  • (C) đều truyền được trong chân không 
  • (D) đều tuân theo quy luật giao thoa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Tia tử ngoại được dùng

  • (A) để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
  • (B) trong y tế để chụp điện, chiếu điện
  • (C) để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
  • (D) để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
  • (B) Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
  • (C) Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
  • (D) Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

  • (A) của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
  • (B) của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
  • (C) của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
  • (D) của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng

  • (A) Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau.
  • (B) Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
  • (C) Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
  • (D) Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn

  • (A) năng lượng toàn phần
  • (B) động lượng.
  • (C) số nuclôn. 
  • (D) khối lượng nghỉ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

  • (A) kim loại bạc
  • (B) kim loại kẽm. 
  • (C) kim loại xesi
  • (D) kim loại đồng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có tiêu cự 4 cm và vật ở cách vật kính 1312 cm. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính f1 và độ dài quang học ô của kính hiển vi này là

  • (A) f1=0,5 cm và  δ=12 cm. 
  • (B)  f1=1 cm và  δ=13 cm. 
  • (C)  f1=0,5 cm và  δ=13 cm. 
  • (D)  f1=1 cm và  δ=12 cm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ ?

  • (A)  NA.m
  • (B)  A.mN
  • (C)  NA.m2
  • (D)  kgA.m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Hình nào dưới đây chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên hạt mang điện tích dương chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B?

  • (A) Hình 1
    Hình 1
  • (B) Hình 2
    Hình 2
  • (C) Hình 3
    Hình 3
  • (D) Hình 4
    Hình 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc 300 thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước 0°30'28"Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ

  • (A) lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s
  • (B) nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s
  • (C) nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s
  • (D) lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với ánh sáng chiếu vào là

  • (A)  sin i
  • (B)  tan i
  • (C)  cos i
  • (D)  1sin i

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v=10πcos2πt+0,5π cm/s (t tính bằng s) thì

(a) quỹ đạo dao động dài 20 cm.

(b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.

(c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20π2  cm/s2.

(d) tần số của dao động là 2 Hz.

(e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.

(f) tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.

Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?

  • (A) (b) và (e).
  • (B) (a) và (d). 
  • (C) (c) và (e). 
  • (D) (a) và (c).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một sóng hình sin truyền theo phương ngang với tần số 10 Hz đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Khoảng cách AC là 40 cm, điểm B đang có xu hướng đi xuống. Sóng này

  • (A) truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s. 
  • (B) truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s
  • (C) truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s
  • (D) truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En=-13,6n2 (với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2

  • (A)  17λ2=405λ1
  • (B)  256λ2=3375λ1
  • (C)  4λ2=45λ1
  • (D)  6λ2=5λ1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) 8 m/s
  • (B) 4 m/s
  • (C) 12 m/s
  • (D) 16 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là

  • (A) 25 vòng
  • (B) 35 vòng 
  • (C) 28 vòng
  • (D) 31 vòng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Khi di chuyển điện tích q=-10-4từ rất xa (vô cực) đến điểm M trong điện trường thì công của lực điện thực hiện là 5.10-5 J. Cho điện thế ở vô cực bằng 0. Điện thế ở điểm M là

  • (A) -0,5 V
  • (B) -2 V
  • (C) 2 V
  • (D) 0,5 V 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cảm thuần đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại q0Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10-6thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng -q02 Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

  • (A)  8 μs
  • (B)  83 μs
  • (C)  1,2 μs
  • (D)  2 μs

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác. nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình; nếu bật nấc 1 thì cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2 thì cần thời gian 15 phút; nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì cần

  • (A) 5 phút
  • (B) 6 phút
  • (C) 25 phút
  • (D) 18 phút

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = 203 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là

  • (A)  15 s
  • (B)  1415 s
  • (C)  215 s
  • (D)  415 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2Chu kì dao động của vật là?

  • (A)  π5 s
  • (B)  π10 s
  • (C)  π15 s
  • (D)  π20 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Đặt điện áp u=1502cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60Ωcuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng503 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

  • (A)  603Ω
  • (B)  303Ω
  • (C)  153Ω
  • (D)  453Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S nữa thì động năng chỉ còn 0,019 J. Biết vật chưa đổi chiều chuyển động trong quá trình trên. Động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng là

  • (A) 0,2 J
  • (B) 0,01 J
  • (C) 0,02 J
  • (D) 0,1 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một mạch điện như hình bên gồm nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r = 1 Q; các điện trở R1=R4=1 Ω, R2=R3=3Ωampe kế A có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dòng điện qua nó là

  • (A) 1,2 A, chiều từ C tới
  • (B) 1,2 A, chiều từ D tới C
  • (C) 2,4 A, chiều từ C tới D
  • (D) 2,4 A, chiều từ D tới C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn âm điểm theo thứ tự xa dần. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 45 dB, 38 dB và 26 dB. Cho khoảng cách giữa A và B là 45 m. Khoảng cách giữa B và C gần giá trị nào nhất sau đây

  • (A) 150 m
  • (B) 200 m. 
  • (C) 250 m
  • (D) 300 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=1502cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

  • (A)  i=52cos120πt+π4 (A)
  • (B)  i=52cos120πt-π4 (A)
  • (C)  i=5cos120πt+π4 (A)
  • (D)  i=5cos120πt-π4 (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí, vuông góc với nhau (cách điện) trong cùng một mặt phẳng có chiều dòng điện là chiều dương trục Ox, Oy như hình. Biết I1=2 A, I2=10 A. Điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không

  • (A) thuộc đường thẳng y = 0,2x.
  • (B) thuộc đường thẳng y = ‒0,2x
  • (C) thuộc đường thẳng y = 5x
  • (D) thuộc đường thẳng y = ‒5x

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Cho hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B. Biết q1=-9q2 và AB = 1 m. Điểm C mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không

  • (A) thuộc đoạn AB và CA = 25 cm
  • (B) thuộc đoạn AB và CA = 75 cm
  • (C) thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm
  • (D) thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ thu được ảnh thật cao gấp hai lần vật. Sau đó giữ nguyên AB, di chuyển thấu kính dọc trục chính ra xa vật một đoạn 15 cm thì thấy ảnh cũng bị dịch chuyển một đoạn 15 cm so với ban đầu. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là?

  • (A) 15 cm
  • (B) 20 cm
  • (C) 30 cm
  • (D) 40 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một tụ điện xoay có điện dung là hàm bậc nhất của góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0° đến 180°Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm 2 μH để làm thành mạch dao động của một máy thu thanh đơn giản. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc

  • (A) 51,9°
  • (B) 19,1°
  • (C) 15,7°
  • (D) 17,5°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một hiệu điện thế U=8532V thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là B=1,57.10-3 T. Biết điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8 Ω.m, các vòng dây được quấn sát nhau. Lấy π=3,14Chiều dài của ống dây là

  • (A) 30 cm
  • (B) 40 cm
  • (C) 50 cm
  • (D) 70 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân B49e đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt α và hạt nhân X có động năng lần lượt là Kα=3,575 MeV và KX=3,150 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p là 

  • (A) 60°
  • (B) 90°
  • (C) 75°
  • (D) 45°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ U235 và U238với tỉ lệ số hạt U235 và số hạt U238 là 71000Biết chu kí bán rã của U235 và U238 lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt U235 và số hạt U238 là 3100?

  • (A) 2,74 tỉ năm
  • (B) 1,74 tỉ năm
  • (C) 2,22 tỉ năm
  • (D) 3,15 tỉ năm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể với độ cứng 20 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm có khối lượng m1=0,1 kgChất điểm m1 được gắn dính với chất điểm thứ hai có khối lượng m2=m1Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N. Nếu bỏ qua mọi ma sát và chọn gốc thời gian là khi buông vật thì thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1

  • (A)  π15s
  • (B)  π10s
  • (C)  π3s
  • (D)  π6s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại là I và khi ở hai giá trị ω1 và ω2 thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện đều là I5Cho ω1-ω2Cω1ω2=150ΩGiá trị điện trở R trong mạch là

  • (A)  25Ω
  • (B)  50Ω
  • (C)  75Ω
  • (D)  150Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Con lắc đơn gồm dây dài 1 m treo quả nặng có khối lượng 100 g mang điện tích q=2.10-6được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E=104V/m. Lấy g = 10 m/s2Khi con lắc đang cân bằng đứng yên thì người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng

  • (A) 0,04 rad
  • (B) 0,02 rad
  • (C) 0,01 rad
  • (D) 0,03 rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đoạn AB như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1Khi số chỉ của V2 cực đại là U2thì số chỉ của V1 lúc đó là

 

  • (A) 0,7 U2
  • (B)  0,6 U2
  • (C)  0,4 U2
  • (D)  0,5 U2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Một thanh nam châm thẳng NS đặt vuông góc với mặt phẳng của một khung dây kín (C). Trong trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây kín (C)

  • (A) Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx’.
  • (B) Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc.
  • (C) Giữ khung dây (C) cố định, tịnh tiến nam châm ra xa khung dây (C).
  • (D) Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx’.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức Φ=Φ0cosωt ( với Φ0 và ω không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e=E0cosωt+φ. Giá trị của φ

  • (A) 0
  • (B) -π2
  • (C) π
  • (D)  π2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

  • (A) Mạch khuếch đạ âm tần
  • (B) Mạch biến điệu
  • (C) Loa
  • (D) Mạch tách sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Khi so sánh hạt nhân C612 và hạt nhân C614 , phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Số nuclôn của hạt nhân C612 bằng số nuclôn của hạt nhân C614
  • (B) Điện tích của hạt nhân C612 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C614
  • (C) Số prôtôn của hạt nhân C612 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân C614
  • (D) Số nơtron của hạt nhân C612 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C614

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Gọi εD là năng lượng của photon ánh sáng đỏ, εL là năng lượng của photon ánh sáng lục, εV là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng

  • (A)  εVεLεD
  • (B)  εL εV εD
  • (C) εL εD > εV
  • (D)  εD εV > εL

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng

  • (A) 9,748 m/s2
  • (B) 9,874 m/s2
  • (C) 9,847 m/s2
  • (D) 9,783 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

  • (A) là âm nghe được.
  • (B) là siêu âm
  • (C) truyền được trong chân không
  • (D) là hạ âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 μm.
  • (B) Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
  • (C) Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
  • (D) Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Chiếu ba tia sáng truyền từ không khí đến ba môi trường trong suốt 1, 2, 3 dưới cùng góc tới i thì góc khúc xạ lần lượt trong ba môi trường là r1,r2,r3 với r1>r2>r3Hiện tượng phản xạ toàn không thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường

  • (A) 2 vào 1
  • (B) 1 vào 3
  • (C) 3 vào 2 
  • (D) 3 vào 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một sóng điện từ truyền đi theo hướng Đông - Tây. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi vectơ từ trường có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và có phương Nam - Bắc thì vectơ điện trường có độ lớn

  • (A) bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên.
  • (B) bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.
  • (C) bằng 0
  • (D) cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

  • (A) 0,50.10-6m
  • (B) 0,55.10-6m
  • (C) 0,45.10-6m
  • (D) 0,60.10-6m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Biết công thoát êlectron của các kim loại. canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là. 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

  • (A) Kali và đồng
  • (B) Canxi và bạc
  • (C) Bạc và đồng
  • (D) Kali và canxi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.106 m/s thì giá trị của nđ bằng

  • (A) 1,48. 
  • (B) 1,50
  • (C) 1,53
  • (D) 1,55

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Mắt thường có khoảng cách từ thấu kính mắt tới màng lưới là 16 mm. Điểm cực cận cách mắt 25 cm. Tiêu cự thấu kính mắt khi không điều tiết và điều tiết tối đa lần lượt là

  • (A) 17 mm và 16 mm
  • (B) B. 16 mm và 15 mm
  • (C) 16 mm và 17 mm
  • (D) 15 mm và 16 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 μHTrong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là

  • (A) 92,95 mA
  • (B) 131,45 mA
  • (C) 65,73 mA
  • (D) 212,54 mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một người sử dụng kính thiên văn để ngắm chừng ở vô cực. Vật kính có tiêu cự 1 m, vật kính và thị kính cách nhau 104 cm. Số bội giác của kính là?

  • (A) 25
  • (B) 10
  • (C) 10,4. 
  • (D) 15

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là

  • (A)  2.10-43π F
  • (B)  3.10-42π F
  • (C)  3.10-44π F
  • (D)  2.10-4π F

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một điện tích điểm q = 10‒9 C chuyển động từ A tới B của một tam giác đều ABC trong điện trường đều có đường sức điện song song với BC, chiều hướng từ B đến C và E=2.104V/m.  Tam giác ABC đều có cạnh a = 20 cm. Công của lực điện là?

  • (A)  4.10-6J
  • (B)  -4.10-6J
  • (C)  2.10-6J
  • (D)  -2.10-6J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng

  • (A) 534,5 nm
  • (B) 95,7 nm
  • (C) 102,7 nm
  • (D) 309,1 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất. sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng tốc độ của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là

  • (A) 250 km
  • (B) 25 km
  • (C) 5000 km
  • (D) 2500 km

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Trong một máy gia tốc, các ion He2+ mỗi ion có khối lượng 6,64.10-27 kg), được gia tốc tới vận tốc có độ lớn là 1,25.107

  • (A) 5,2 mN
  • (B) 5,2 μN
  • (C) 5,2 nN
  • (D) 5,2 pN

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là. x1=5cos10πt-π3 cm và x2=5sin10πt+π2cm. Tốc độ trung bình của vật từ t = 0 đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu là

  • (A) 0,47 m/s
  • (B) 2,47 m/s
  • (C) 0,87 m/s
  • (D) 1,47 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (vị trí cân bằng O là gốc thế năng). Gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật động năng và thế năng bằng nhau. Tại thời điểm t, vật có tốc độ 8π3 cm/s và độ lớn gia tốc là 96π2cm/s2sau đó khoảng thời gian đúng bằng t vật có tốc độ 24π (cm/s). Biên độ dao động của vật là

  • (A) 42cm
  • (B) 52cm
  • (C)  43cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Nối cặp nhiệt điện đồng - constantan với một milivôn kế tạo thành một mạch kín. Nhúng mối hàn hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sôi. Biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là 42,5 μV/KSố chỉ của milivôn kế là?

  • (A) 4,25 V
  • (B) 42,5 mV
  • (C) 42,5 V
  • (D) 4,25 mV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Hai điện trở R1=6Ω và R2=12Ω mắc song song rồi nối vào hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong là 2Ωkhi đó cường độ dòng điện chay qua nguồn là 2 A. Nếu tháo điện trở R2 ra khỏi mạch điện thì cường độ dòng điện chạy qua R1

  • (A) 1,5 A
  • (B) 2 A
  • (C) 0,67 A
  • (D) 6 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng 10 m/s2Lấy π2

  • (A) 0,5050 N
  • (B) 0,5025 N
  • (C) 0,4950 N
  • (D) 0,4975 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động bụng sóng là

  • (A) 4 cm
  • (B) 5 cm
  • (C)  23 cm
  • (D) 33 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi tới nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng được 2021 hu cầu điện năng ở B. Bây giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng

  • (A) 63. 
  • (B) 58. 
  • (C) 53.
  • (D) 44.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 5 cm, có cường độ dòng điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và 4 cm là ?

  • (A)  0,167.10-5 T
  • (B)  1,15.10-5 T
  • (C)  1,67.10-5 T
  • (D)  1,15.10-5 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở R=3ΩNếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là

  • (A) 5,4 V và 1,2 Ω
  • (B) 3,6 V và 1,8 Ω
  • (C) 4,8 V và 1,5 Ω
  • (D) 6,4 V và 2 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Hai thanh kim loại thẳng đứng điện trở không đáng kể, hai đầu trên được nối với điện trở R, thanh kim loại MN chiều dài lHai thanh kim loại thẳng đứng điện trở không đáng kể, hai đầu trên được nối với điện trở R, thanh kim loại MN chiều dài B luôn vuông góc với mặt phẳng khung như hình. Tốc độ cực đại thanh MN là ?

  • (A)  vmax=mgRB2l
  • (B)  vmax=mgRBl
  • (C)  vmax=B2l2mgR
  • (D)  vmax=mgRB2l

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai tụ điện là 506 thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là  756

  • (A) 150 V
  • (B)  1502V
  • (C) 753V
  • (D) 756V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau được tích điện cùng dấu nhưng có giá trị khác nhau, đặt hai quả cầu tại điểm A và B trong chân không thì chúng đẩy nhau bằng một lực F1Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi đặt lại vào điểm A và B như cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực F2Nhận định nào sau đây đúng?

  • (A)  F1>F2
  • (B)  F1<F2
  • (C)  F1=F2
  • (D)  F1=2F2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g = l0 m/s2Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là

  • (A) 0,80 m/s
  • (B) 0,35 m/s
  • (C) 0,40 m/s
  • (D) 0,70 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Có ba phần tử gồm. điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là

  • (A) 0,29I. 
  • (B) 0,33I. 
  • (C) 0,251
  • (D) 0,22I

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100 g và mang điện tích -10μC đang dao động điều hòa với biên độ góc 6°Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ là 25 kV/m. Lấy g = 10 m/s2Biên độ góc của vật sau đó là

  • (A) 3°
  • (B)  43°
  • (C) 6°
  • (D)  62°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Đặt một điện áp u=U0cosωt (V), trong đó U0 không đổi nhưng ω hay đổi được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=34πH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω=ω0 thì hệ số công suất trong mạch cực đại. Khi ω=ω1 hoặc ω=ω2 thì hệ số công suất trong mạch bằng nhau và bằng 0,5. Biết ω2-ω1=200π

  • (A) 50Ω
  • (B)  100Ω
  • (C)  150Ω
  • (D)  200Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâmS1, bán kính S1S2điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết b ‒ a = 12 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là

  • (A) 2
  • (B) 3
  • (C) 4
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện nhau (trong chân không). A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19J vào mặt trong của tấm A thì cứ 100 phôton chiếu vào có một electron quang điện bứt ra. Một trong số những electron bứt ra chuyển động đến B để tạo ra dòng điện có cường độ 1,6μATỉ lệ phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là

  • (A) 30%. 
  • (B) 20%. 
  • (C) 70%.
  • (D) 80%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Cho mạch điện như hình vẽ. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử. điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, f vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc vào 2 điểm N và D vào nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45 u=120cos100πt và ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó, mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp uMN lệch pha 0,5π với uNDSau đó tiếp tục thay đổi điện dung của tụ điện có trong mạch thì thấy số chỉ vôn kế V1 lớn nhất có thể là U1maxgiá trị U1max gần với giá trị nào sau đây nhất:

  • (A) 120 V. 
  • (B) 90 V. 
  • (C) 105 V.
  • (D) 85 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian

  • (A) luôn cùng pha nhau
  • (B) với cùng tần số
  • (C) luôn ngược pha nhau. 
  • (D) với cùng biên độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn

  • (A) có chiều ngược lại với ban đầu
  • (B) có chiều không đổi.
  • (C) có phương vuông góc với phương ban đầu
  • (D) triệt tiêu

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?

  • (A) Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
  • (B) Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
  • (C) Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
  • (D) Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau
  • (B) Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường
  • (C) Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi
  • (D) Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
  • (B) Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
  • (C) Siêu âm có thể truyền được trong chân không
  • (D) Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

  • (A) Chất lỏng
  • (B) Chất rắn
  • (C) Chất khí ở áp suất lớn. 
  • (D) Chất khí ở áp suất thấp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

  • (A) giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng
  • (B) phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng
  • (C) giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng
  • (D) phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γCác bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

  • (A) tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ,tia hồng ngoại.
  • (B) tia γtia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
  • (C) tia γ,tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
  • (D) tia γánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

  • (A)  E032
  • (B)  2E03
  • (C)  E02
  • (D)  E022

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Trong 59,50 g U92238 có số nơtron xấp xỉ là

  • (A)  2,38.1023
  • (B) 2,20.1025
  • (C) 1,19.1025
  • (D) 9,21.1024

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình u=2cos16πt  (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là

  • (A) 11
  • (B) 20
  • (C) 21
  • (D) 10

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

  • (A) 3,02.1019
  • (B)  0,33.1019
  • (C)  3,02.1020
  • (D)  3,24.1019

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là

  • (A) 50 s. 
  • (B) 100 s. 
  • (C) 45 s. 
  • (D) 90 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Các hạt nhân đơteri H12triti H13 và heli H24e có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

  • (A)  H12e;H24e;H13e
  • (B)  H12e;H13e;H24e
  • (C) H24e;H13e;H12e
  • (D) H13e;H24e;H12e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi 5x trong trạng thái không điều tiết (mắt đặt sát kính), số bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách mắt người đó là?

  • (A) 50 cm. 
  • (B) 62,5 cm
  • (C) 65 cm
  • (D) 100 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một hạt mang điện chuyển động thẳng đều dọc trục yy’ với tốc độ là 4,8.103 m/s trong điện từ trường đều, đường sức điện và đường sức từ vuông góc với yy’. Cường độ điện trường có độ lớn là E = 120 V/m, cảm ứng từ có độ lớn B là ?

  • (A) 0,0125 T
  • (B) 0,025 T
  • (C) 0,05 T
  • (D) 0,1 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ F0 không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2So sánh A1 và A2 ta có

  • (A)  A1 < A2
  • (B)  A1A2
  • (C)  A1A2
  • (D) 8A1 = 7A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là.

  • (A) 41 m
  • (B) 38 m
  • (C) 35 m
  • (D) 32 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=40Ωmột cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6πvà tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều u=802cos100πt+π6 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là

 

 

  • (A)  uc=240cos100πt-π3 V
  • (B)  uc=802cos100πt-π2 V
  • (C)  uc=240cos100πt-π6 V
  • (D)  uc=1202cos100πt-π3 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 60°.So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc

  • (A) tăng 2lần.
  • (B) giảm 2 lần
  • (C) giảm 2 lần
  • (D) tăng 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-3π2F. Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π3Độ tự cảm của cuộn dây là

  • (A) 10 mH
  • (B)  103 mH
  • (C) 50 mH
  • (D)  253 mH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Hạt nhân U92238 sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì P82206bTrong quá trình đó, chu kì bán rã của U92238 biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân U92238 và 6,239.1018 hạt nhân P82206bGiả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U92238Tuổi của khối đá khi được phát hiện là

  • (A) 3,3.108 năm
  • (B) 6,3.109 năm
  • (C) 3,5.107 năm
  • (D) 2,5.106 năm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình. x1=8cos4πt-π2cm và x2=A2cos4πt+π3cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x=Acos4πt-φ cm. Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của φ là:

  • (A)  π rad
  • (B)  -π3 rad
  • (C)  π6 rad
  • (D)  -π6 rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng nằm ngang có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm. Sóng truyền theo hướng từ M đến N, là sóng ngang, có biên độ sóng là 4 cm, tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Chọn kết luận đúng?

  • (A) Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm.
  • (B) Khi M ở biên trên thì N có tốc độ 2π(m/s) và đi lên.
  • (C) Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng 22 cm.
  • (D) Khoảng cách cực đại MN là 47 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u=60cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V
  • (B) Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π4 so với điện áp hai đầu đoạn M
  • (C) Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 252 V
  • (D) Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước A2B2A1B1=53.Tiêu cự thấu kính là?

  • (A) 15 cm
  • (B) 30 cm
  • (C) 45 cm
  • (D) 10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Cho mạch điện như hình. Nguồn điện có suất điện động E = 24 V và điện trở trong r=1ΩCác điện trở R1=3Ω,R2=R3=R4=6Ω.

  • (A)  7231 A
  • (B)  12031 A
  • (C)  7531 A
  • (D)  14431 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Dòng điện xoay chiều có cường độ i=2cos100πt-π3

  • (A)   2002 V
  • (B) 200 V
  • (C) 400 V
  • (D)  2502 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=-E0n2 (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số f1f2 là:

  • (A)  f1f2=310
  • (B)  f1f2=103
  • (C)  f1f2=2527
  • (D)  f1f2=128135

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có hoạt động đồng thời. Điện sản suất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85 %. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy?

  • (A) 3. 
  • (B) 6. 
  • (C) 9. 
  • (D) 12.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân L37iđang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p+L37i2αHai hạt α  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°.  Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

  • (A) 14,6 MeV
  • (B) 10,2 MeV
  • (C) 17,3 MeV
  • (D) 20,4 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là A1=4 cmcủa con lắc hai là A2=43 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là

  • (A)  3W4
  • (B)  2W3
  • (C)  9W4
  • (D)  W4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Thanh kim loại ON được treo vào điểm O cố định sao cho thanh có thể quay được quanh điểm O. Đầu N có gắn quả cầu nhỏ có khối lượng m1=4gThanh kim loại được đặt trong từ trường đều có phương nằm ngang và cảm ứng từ B = 0,08 T. Khi cho dòng điện I = 12 A qua thanh thì đầu N của thanh cách phương thẳng đứng một đoạn d = 15 cm. BiếtON=l=30 cm. Lấy g = 10 m/s2Khối lượng thanh kim loại ON là

  • (A) 49,6 g. 
  • (B) 53,6 g
  • (C) 25,3 g. 
  • (D) 20,8 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng λ1 và λ1+0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị λ1 là:

 

  • (A) 300 nm. 
  • (B) 400 nm
  • (C) 500 nm
  • (D) 600 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật 7π30thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là

  • (A)  27 cm
  • (B)  25 cm
  • (C)  42 cm
  • (D)  26 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là

  • (A) 50 Hz. 
  • (B) 60 Hz. 
  • (C) 100 Hz
  • (D) 40 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Đặt điện áp xoay chiều (u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết RL=100π (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha π4 so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f0Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

  • (A) 80 Hz. 
  • (B) 65 Hz. 
  • (C) 50 Hz. 
  • (D) 25 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Có N = 80 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e0 = 1,5 V; điện trở trong r0=1Ω mắc thành x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn mắc nối tiếp. Điện trở mạch ngoài là R=5ΩĐể dòng qua R lớn nhất thì giá trị của x và y là ?

  • (A) x = 2 và y = 40
  • (B) x = 4 và y = 20
  • (C) x = 8 và y = 10
  • (D) x = 10 và y = 8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Một vòng dây bán kính R = 5 cm tích điện Q phân bố đều trên vòng, vòng được đặt trong mặt phẳng thẳng đứng. Quả cầu nhỏ m = 1 g tích điện q = Q được treo bằng sợi dây mảnh cách điện, một đầu được treo vào điểm cao nhất của vòng dây. Khi cân bằng, quả cầu nằm trên trục của vòng dây. Chiều dài dây treo quả cầu là l=7,2 cm. Độ lớn của Q là?

  • (A) 3.10-8 C
  • (B)  6.10-8 C
  • (C)  9.10-8 C
  • (D) 12.10-8 C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2π Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biếnu=1002cos100πt  (V). Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Giá trị C là

  • (A) 10-42π F
  • (B)  10-4π F
  • (C)  10-43π F
  • (D)  10-44π F

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
  • (B) Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc
  • (C) Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
  • (D) Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

  • (A) biên độ. 
  • (B) cường độ âm
  • (C) mức cường độ âm
  • (D) tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235S3894r+X+2n01. Hạt nhân X có cấu tạo gồm.

  • (A) 54 prôtôn và 86 nơtron. 
  • (B) 54 prôtôn và 140 nơtron
  • (C) 86 prôtôn và 140 nơtron. 
  • (D) 86 prôton và 54 nơtron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

  • (A) các điện tích chuyển động
  • (B) nam châm đứng yên
  • (C) các điện tích đứng yên
  • (D) nam châm chuyển động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
  • (B) Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng
  • (C) Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B
  • (D) Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

  • (A) phản xạ ánh sáng
  • (B) nhiễu xạ ánh sáng
  • (C) giao thoa ánh sáng
  • (D) tán sắc ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
  • (B) Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần
  • (C) Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
  • (D) Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

  • (A) cảm ứng điện từ.
  • (B) quang điện trong.
  • (C) phát xạ nhiệt êlectron. 
  • (D) quang - phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Trong các hạt nhân. H24e, L37i, F2656e và U92235, hạt nhân bền vững nhất là

  • (A)  U92235
  • (B)   F2656e
  • (C)  L37i
  • (D) H24e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?

  • (A) Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng
  • (B) Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng
  • (C) Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm
  • (D) Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1=720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1=1,33 và n2=1,34Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng

  • (A) 59
  • (B)  95
  • (C)  133134
  • (D) 6651206

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một hành khách đi tầu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tầu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tầu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tầu dài 12,5 m. Lấy g = 10 = π2m/s2Tốc độ của tầu là

  • (A) 90 km/h. 
  • (B) 45 km/h. 
  • (C) 36 km/h. 
  • (D) 72 km/h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1=750nm,λ2=650nm và λ3=600nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5μm có vân sáng của bức xạ

  • (A) λ2 λ3 
  • (B) λ3 
  • (C)  λ1
  • (D)  λ2 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là

  • (A) 55 Ω
  • (B) 49 Ω
  • (C) 38 Ω
  • (D)  52 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.1014Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì

  • (A) bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện
  • (B) cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
  • (C) cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
  • (D) bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

  • (A) 3 nút và 2 bụng
  • (B) 7 nút và 6 bụng
  • (C) 9 nút và 8 bụng
  • (D) 5 nút và 4 bụng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn

  • (A) 0
  • (B)  2π.10-7IR
  • (C)  3π.10-7IR
  • (D)  π.10-7IR

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và điện trở trong là r và tụ điện có điện dung 5μFBỏ qua điện trở các dây nối. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 72μWGiá trị r là

  • (A) 0,1Ω
  • (B)  0,01Ω
  • (C)  0,02Ω
  • (D)  0,2Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e=2202cos100πt (V), t tính bằng giây. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; các cuộn dây giống nhau được mắc nối tiếp với nhau, mỗi cuộn có 5000 vòng dây. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng

  • (A) 99,0 μWb
  • (B) 19,8 μWb
  • (C) 39,6 μWb
  • (D) 198 μWb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5’. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là

  • (A) 0,5’
  • (B) 0,25’
  • (C) 0,35’
  • (D) 0,2’

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Đặt một điện áp xoay chiều  u=120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=60Ωcuộn cảm thuần có độ tự cảm L=85π H và tụ điện có điện dung C=10-4πmắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 30 ms, cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn

  • (A) 0,58 A và đang tăng
  • (B) 0,71 A và đang giảm
  • (C) 1,00 A và đang tăng
  • (D) 0,43 A và đang giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng

  • (A) Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.
  • (B) Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm
  • (C) Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.
  • (D) Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là 2,00 s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kì dao động nhỏ là 3,00 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là

  • (A) 2,50 s
  • (B) 2,81 s
  • (C) 2,35 s.
  • (D) 1,80 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 14πH và tụ điện C. Đặt điện áp u=90cosωt+π6 (V) vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi ω=ω1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i=2cos240πt-π12 (A), t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là

 

 

  • (A)  uc=452cos100πt-π3 (V)
  • (B)  uc=452cos120πt-π3 (V)
  • (C)  uc=60cos100πt-π3 (V)
  • (D)  uc=60cos120πt-π3 (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm t1 = 1 h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m1,m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số m1m2 

  • (A)  23
  • (B)  22
  • (C)   32
  • (D) 6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định u=2202cos100πt  (V). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là 30°.Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là

  • (A) 220 V
  • (B) 2202 V
  • (C) 2202 V
  • (D) 440 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=9L1+4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là

  • (A) 10 mA
  • (B) 5 mA
  • (C) 9 mA
  • (D) 4 mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R2=LC. Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφThay đổi tần số f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1=f2+f32Giá trị cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây

  • (A) 0,56 
  • (B) 0,35 
  • (C) 0,86 
  • (D) 0,45

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r=1ΩBiết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2T. Giá trị của R là

  • (A) Ω
  • (B) Ω
  • (C) Ω
  • (D) Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở là R1=2Ω và R2=8Ωkhi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đó là?

  • (A)  1Ω
  • (B)  2Ω
  • (C)  3Ω
  • (D)  4Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh A1B1 = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2B2 = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng

  • (A) 1,56 cm. 
  • (B) 25 cm
  • (C) 5 cm
  • (D) 5,12 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân. H23e+D12H24e+p là 18,4 MeV. Độ hụt khối của H23e lớn hơn độ hụt khối của D12  một lượng là 0,0006u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng H23e+D12H24e+2p

  • (A) 17,84 MeV
  • (B) 18,96 MeV
  • (C) 16,23 MeV.
  • (D) 20,57 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Một thanh graphit (than) được ghép nối tiếp với một thanh sắt với cùng độ dày. Than và sắt có điện trở suất ở 0°lần lượt là ρ01=4.10-8Ωm,ρ02=9,68.10-8Ωm và có hệ số nhiệt điện trở lần lượt là α1=-0.7.10-3K-1,α2=6,4.10-3K-1Người ta thấy điện trở của thanh ghép nối tiếp này không phụ thuộc vào nhiệt độ. Bỏ qua sự dãn nở vì nhiệt của các thanh. Tỉ số chiều dài thanh sắt với thanh than là?

  • (A) 0,93
  • (B) 0,63
  • (C) 0,052
  • (D) 0,026.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận đươc sóng này sau 16 s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 1,81 s
  • (B) 3,12 s.
  • (C) 1,49 s
  • (D) 3,65 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng α=30°Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật μ=0,1xVật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10 m/s2

  • (A) 2,676 s
  • (B) 3,376 s
  • (C) 5,356 s
  • (D) 4,378 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA = 15 cm, bước sóng của hai nguồn là λ thỏa mãn 2 cm < λ < 3 cm. Điểm M trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 12 cm
  • (B) 5 cm
  • (C) 4 cm
  • (D) 7 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Tại 6 đỉnh của một lục giác đều ABCDEF cạnh a người ta lần lượt đặt các điện tích điểm dương q, 2q, 3q, 4q, 5q, 6q. Vectơ cường độ điện trường tại tâm lục giác có độ lớn

  • (A) 6kq2a2 và hướng tới F
  • (B)  6kq2a2 và hướng tới B
  • (C)  3kq2a2 và hướng tới F
  • (D)  3kq2a2 và hướng tới B

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 6,8 mm
  • (B) 8,8 mm
  • (C) 9,8 mm
  • (D) 7,8 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là x1=5cosωt+φ cm và x2=A2cosωt-π4 cm thì dao động tổng hợp có phương trình dao động là x=Acosωt-π12 cm. Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là

  • (A)  53 cm
  • (B)  103 cm
  • (C)  103 cm
  • (D)  53 cm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là

  • (A)  310
  • (B)  110
  • (C)  13
  • (D)  13

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tong hop de thi thu thpt quoc gia mon vat li cuc hay

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT