Tổng hợp 30 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019

Taluma

500 Lượt tải

Tổng hợp 30 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019. Tổng hợp 30 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019
Để download tài liệu Tổng hợp 30 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019 các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tong hop 30 de thi thu mon vat li trung hoc pho thong quoc gia nam 2019-55731-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tong hop 30 de thi thu mon vat li trung hoc pho thong quoc gia nam 2019


Tổng hợp 30 đề thi thử môn Vật Lí trung học phổ thông quốc gia năm 2019

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = 6cos(2πt + π) cm. Pha dao động của vật là

  • (A) π
  • (B) 2πt
  • (C) 2πt +  π
  • (D) D . cos(2πt + π)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

  • (A) Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
  • (B) Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
  • (C) Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
  • (D) Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Độ cao là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào

  • (A) tần số âm
  • (B) cường độ âm
  • (C) C . vận tốc âm
  • (D) D . năng lượng âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

  • (A) cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
  • (B) cùng tần số, cùng phương
  • (C) cùng pha ban đầu và cùng biên độ
  • (D) cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng

  • (A) tự cảm
  • (B) cộng hưởng điện
  • (C) cộng hưởng điện từ
  • (D) cảm ứng điện từ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Đặt điện áp u=U0cos100πt+π4 (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cos100πt+φ (A). Giá trị của φ bằng

  • (A) π/2
  • (B) B . π/4
  • (C) - π/4
  • (D) 3π/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

  • (A) Phản xạ
  • (B) B . Mang năng lượng
  • (C) C . Khúc xạ
  • (D) Truyền trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia nào sau đây?

  • (A) A . Tia X
  • (B) B . Tia γ
  • (C) C . Tia tử ngoại
  • (D) Tia hồng ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ truyền từ không khí vào nước thì

  • (A) A . tần số không đổi, bước sóng tăng
  • (B) tần số không đổi, bước sóng giảm
  • (C) tần số tăng, bước sóng giảm
  • (D) tần số giảm, bước sóng tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôton bằng ε vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là

  • (A) ε > A
  • (B) ε < A
  • (C) ε = A
  • (D) ε ≤ A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

  • (A) vô hạn
  • (B)  10-10cm
  • (C)  10-8cm
  • (D) 10-13 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

  • (A)  n01+U39235Y3994+I53140+201n
  • (B)  P84210oα+P82206b
  • (C)  α+A1337lS1530i+n01
  • (D)  H12+H13H24+n01e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Nối điện trở thuần R = 6 Ω với một nguồn điện có suất điện động 14 V, điện trở trong r = 1 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Đặt vật sáng AB trước thấu kính phân kì. Chiều cao vật và ảnh lần lượt là 20 cm và 10 cm. Số phóng đại ảnh là

  • (A) 2
  • (B) - 2
  • (C) - 0,5
  • (D) 0,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một con lắc lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 7 cm. Cơ năng của dao động là

  • (A) A . 196 mJ
  • (B) 49 mJ
  • (C) 19,6 J
  • (D) 4,9 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là

  • (A) A . 9 cm
  • (B) 6 cm
  • (C) 5 cm
  • (D) 3 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng

  • (A) 37,5 Ω
  • (B) 75 Ω
  • (C) 91 Ω
  • (D) 45,5 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết

  • (A) d = (1,345 ± 0,001) m
  • (B) d = (1,345 ± 0,0005) m
  • (C) d = (1345 ± 2) mm
  • (D) d = (1345 ± 3) mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 10/9π pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

  • (A) 100 m
  • (B) 400 m
  • (C) 200 m
  • (D) 300 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng ngoài cùng là 40 mm. Tại hai điểm M, N là vị trí của hai vân sáng trên màn. Biết MN = 24 mm và vuông góc với hệ vân. Số vân sáng trên đoạn MN là

  • (A) 12
  • (B) B . 13
  • (C) 11
  • (D) 10

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s và e=1,6.10-19 C. Năng lượng phôton của bức xạ nói trên là

  • (A) 2,3 eV
  • (B) 2,2 eV
  • (C) C . 2,1 eV
  • (D) 2,0 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r=2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

  • (A) L
  • (B) O
  • (C) N
  • (D) M

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một hạt nơtron sau khi ra khỏi máy gia tốc có động năng tương đối tính bằng 1/4 năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt nơtron này bằng

  • (A) 1,5.108 m/s
  • (B) B2,4.108 m/s
  • (C)  2,7.108 m/s
  • (D)  1,8.108 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là

  • (A) Thước và cân
  • (B) Đồng hồ
  • (C) Thước và đồng hồ
  • (D) Cân và đồng hồ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện I chạy qua ống dây dẫn như hình vẽ (giá trị âm của I là dòng điện trong ống có chiều ngược lại). Ống dây có L = 20 mH. Dựa vào đồ thị, khảo sát hiện tượng tự cảm xuất hiện trong ống dây. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian từ 10.10-3 s đến 20.10-3 s là

  • (A) 2 V
  • (B) - 2 V
  • (C) 4 V
  • (D) - 4 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một giọt dầu hình cầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng không khí. Đường kính của giọt dầu là 0,5 mm và khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3 . Bỏ qua lực đẩy Ac-si-méc. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d = 1 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 200 V, bản phía trên là bản dương đặt nằm ngang. Lấy g = 10. Điện tích của quả cầu là

  • (A) - 26,2 pC
  • (B) +26,2 pC
  • (C) - 23,8 pC
  • (D) +23,8 pC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì là 0,346 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì quỹ đạo dao động của vật là

  • (A) A . 3 cm
  • (B) 6 cm
  • (C) 9 cm
  • (D) D . 12 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe không đổi. Khi khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D thì khoảng vân trên màn là 1,5 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lần lượt là (D - ΔD )(D + ΔD ) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là (D + 3ΔD ) thì khoảng vân trên màn là

  • (A) A . 3 mm
  • (B) 3,5 mm
  • (C) C . 2 mm
  • (D) 1,5 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở 30 độ C. Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260 kJ/kg, khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là

  • (A) 3,9 mm3
  • (B) 4,4 mm3
  • (C) 5,4 mm3
  • (D) 5,6 mm3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Hạt α có động năng 6,3 MeV bắn vào hạt 9 4Be đứng yên, gây ra phản ứng: α+B49eC612+n. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV, động năng của hạt C gấp 5 lần động năng hạt n. Động năng của hạt n là

  • (A) 4 MeV
  • (B) 10 MeV
  • (C) 9,8 MeV
  • (D) 2 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 11 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai điểm C và D trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Điểm M thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất. Biết phần tử tại M dao động ngược pha với nguồn. Độ dài đoạn AB có giá trị gần nhất với

  • (A) A . 4,6λ
  • (B) 4,4λ
  • (C) 4,7λ
  • (D) D . 5,3λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c=3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?

  • (A) t + 225 ns
  • (B) t + 230 ns
  • (C) t + 260 ns
  • (D) t + 250 ns

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình li độ lần lượt là x1=A1cosωt+π9 cm và x2=A2cosωt-π2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 20 cm. Đặt A= A1+A2 thì giá trị lớn nhất của A gần nhất với giá trị

  • (A) 25 cm
  • (B) 30 cm
  • (C) 35 cm
  • (D) 40 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m = 100 g chuyển động không ma sát dọc theo trục của lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực F có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian bằng Δt thì lực ngừng tác dụng. Biết rằng sau đó vật dao động với vận tốc cực đại bằng 2030 cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại của vật sau khi ngừng tác dụng lực là

  • (A) 4015 cm/s
  • (B) B2030 cm/s.
  • (C) C4030 cm/s
  • (D) D6010 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 34 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2=t1+1312f (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 20 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây tại P là

  • (A) 20 cm/s
  • (B) 60 cm/s
  • (C) - 20 cm/s
  • (D) - 60 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi ω thay đổi thì một giá trị ω0 làm cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax và hai giá trị ω1 và ω2 với ω1-ω2=60π (rad/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đều bằng Imax2. Biết R = 60 Ω. Độ tự cảm của cuôn dây là

  • (A) 2/π H
  • (B) B . 1/π H
  • (C) 3/π H
  • (D) 4/π H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn một phần sự phụ thuộc điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian khi k mở và k đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là

  • (A) 193,2 V
  • (B) 187,1 V
  • (C) 136,6 V
  • (D) 122,5 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Bằng một đường dây truyền tải, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có công suất không đổi được đưa đến một xưởng sản xuất. Nếu tại nhà máy điện, dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 5 thì tại nơi sử dụng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 10 thì tại nơi sử dụng cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Nếu đặt xưởng sản xuất tại nhà máy điện thì cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu máy?

  • (A) 90
  • (B) 100
  • (C) 85
  • (D) 105

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 μm đến 0,65 μm). Biết khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng

  • (A) 0,9 mm
  • (B) 0,2 mm
  • (C) C . 0,5 mm
  • (D) 0,1 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của U235 và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày, mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV, NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là

  • (A) 461,6 kg
  • (B) 461,6 g
  • (C) 230,8 kg
  • (D) 230,8 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

  • (A) bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
  • (B) bằng động năng của vật khi vật tới vị trí biên.
  • (C) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì của vật.
  • (D) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng hai lần tần số của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một vật dao động điều hòa có vận tốc tức thời v và li độ x. Độ lệch pha giữa x và v là

  • (A) 0
  • (B) π
  • (C) π/2
  • (D) π/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Sóng ngang không truyền được trong chất

  • (A) khí
  • (B) lỏng, rắn
  • (C) rắn, lỏng và khí
  • (D) rắn, khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng tần số, bước sóng trên mặt nước là λ. Xét một điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là d1 và d2. Với mọi k nguyên thì sóng tổng hợp tại M luôn có biên độ cực đại khi d2-d1 có giá trị là

  • (A) số bán nguyên lần bước sóng λ
  • (B) số lẻ lần bước sóng λ
  • (C) số chẵn lần bước sóng λ
  • (D) số nguyên lần bước sóng λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là

  • (A) 1 A
  • (B) B . 2 A
  • (C) C . 1,41 A
  • (D) 2,82 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω=ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là

  • (A) LC
  • (B) B1LC
  • (C)  2LC
  • (D)  2LC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh không có bộ phận nào?

  • (A) Micrô
  • (B) Anten
  • (C) Loa
  • (D) Mạch biến điệu

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) A . Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
  • (B) B . Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  • (C) C . Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
  • (D) D . Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Khi nói về tia Rơn – ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
  • (B) Tần số của tia Rơn – ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
  • (C) C . Tần số của tia Rơn – ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
  • (D) Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

  • (A) bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện.
  • (B) công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại.
  • (C) bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại gây ra được hiện tượng quang điện.
  • (D) công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T thì hằng số phóng xạ λ của chất đó là

  • (A) T/ln2
  • (B) ln2/T
  • (C)  eln2T
  • (D) Tln2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng. Đây là phản ứng

  • (A) thu năng lượng
  • (B) phân hạch
  • (C) nhiệt hạch
  • (D) tỏa năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN=50V. Công mà lực điện tác dụng lên một pozitron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là

  • (A) A. -8.10-18 J
  • (B)  8.10-18J  
  • (C) -4,8.10-18 J
  • (D)  4,8.10-18 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Nhiệt lượng tỏa ra của điện trở thuần R = 10 Ω trong 1 phút khi có dòng điện không đổi I = 3 A đi qua là

  • (A) 5,4 kJ
  • (B) 540 J
  • (C) 54 J
  • (D) 5,4 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=4cos10t+π4 (cm) và x2=3cos10t-3π4 (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  • (A) 80 cm/s
  • (B) 50 cm/s
  • (C) 10 cm/s
  • (D) 100 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

  • (A) 1000 lần
  • (B) 10000 lần
  • (C) 2 lần
  • (D) 40 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Đặt điện áp u=1002cos100πt(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức

  • (A) i=2cos100t-0,5π (A)
  • (B)  i=2cos100t (A)
  • (C) C . i = cos(100t – 0,5π) (A)
  • (D) i = cos100πt (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Để bóng đèn sợi đốt loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có điện áp hiệu dụng 220 V, người ta phải mắc nối tiếp nó với một điện trở R có giá trị bằng

  • (A) 240 Ω
  • (B) B . 180 Ω
  • (C) 200 Ω
  • (D) 120 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số C2C1  là

  • (A) 0,1
  • (B) 10
  • (C) 1000
  • (D) 100

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

  • (A) 0,5 μm
  • (B) 0,45 μm
  • (C) 0,6 μm
  • (D) 0,75 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quĩ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là r0. Khi electron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L thì bán kính quĩ đạo giảm bớt

  • (A) A12r0
  • (B)  4r0
  • (C)  9r0
  • (D)  16r0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s và 1eV=1,6.10-19 C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng

  • (A) A . từ 2,62 eV đến 3,27 eV
  • (B) từ 1,63 eV đến 3,27 eV
  • (C) C . từ 1,63 eV đến 3,11 eV
  • (D) từ 2,62 eV đến 3,11 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Hạt nhân C612 có khối lượng hạt nhân là 11,9967 u. Cho mn=1,008665u; mp=1,007272u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là

  • (A) 0,989464 u
  • (B) B . 0,098922 u
  • (C) 0,998946 u
  • (D) 0,0098994 u

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây?

  • (A) 21,6 km/h
  • (B) 43,2 km/h
  • (C) 12,0 km/h
  • (D) 18 km/h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một khung dây dẫn phẳng diện tích 25cm2 gồm 1000 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,5 s?

  • (A) 30 mV
  • (B) - 30 mV
  • (C) 300 kV
  • (D) - 300 kV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 10 cm
  • (B) 60 cm
  • (C) 43 cm
  • (D) 26 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện đưc 60 dao động toàn phần. Tiến hành thay đổi chiêu dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc khi đó là

  • (A) 100 cm
  • (B) B . 144 cm
  • (C) 56 cm
  • (D) 188 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là

  • (A) 417 nm
  • (B) B . 570 nm
  • (C) 714 nm
  • (D) 760 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức En=E0n2(E0là hằng số dương, n nguyên dương). Tỉ số f1f2 là

  • (A) 10/3
  • (B) 27/25
  • (C) 3/10
  • (D) 25/27

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y theo phương trình X → α + Y. Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X NX và số hạt nhân Y NY trong mẫu chất đó theo thời gian được cho như trên đồ thị. Hạt nhân X có chu kì bán rã bằng

  • (A) 16 ngày
  • (B) 12 ngày
  • (C) 10 ngày
  • (D) 18 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một sợi dây AB dài 1 m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. Đầu B coi như một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tăng tần số f thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) A . 12 m/s
  • (B) 10 m/s
  • (C) 15 m/s
  • (D) 30 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q12+q22=1,3.10-17, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng

  • (A) A . 4 mA
  • (B) 10 mA
  • (C) C . 8 mA
  • (D) 6 mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x1=A1cos4πt+φ1 cm và x2=10cos4πt+φ2 cm. Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là -20π3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là ‒2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng

  • (A) - 5,44 cm
  • (B) - 6,52 cm
  • (C) - 5,89 cm
  • (D) - 7 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10. Khoảng thời gian từ khi vật B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là

  • (A) A . 0,30 s
  • (B) 0,68 s
  • (C) 0,26 s
  • (D) 0,28 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến khi dừng tại tại N (cổng nhà máy). Biết độ dài NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần nhất với

  • (A) A . 27 s
  • (B) 32 s
  • (C) 47 s
  • (D) 25 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U. Khi điện dung thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là

  • (A) U
  • (B) 2U
  • (C)  U3
  • (D)  2U3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu?

  • (A) A . 96%.
  • (B) 94%
  • (C) 92%.
  • (D) 95%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω2=2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là

  • (A) 20 Ω
  • (B) 60 Ω
  • (C) C . 90 Ω
  • (D) 180 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc λ1=0,6μm,λ2=0,45μm và λ3 (có giá trị trong khoảng từ 0,62 μm đến 0,76 μm). Trên màn quan sát, trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm chỉ có một vị trí trùng nhau của các vân sáng ứng với hai bức xạ λ1 và λ2. Giá trị của λ3 là

  • (A) 0,72 μm
  • (B) 0,70 μm
  • (C) 0,60 μm
  • (D) 0,64 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng H24e+A1227lP1530+n01 Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là

  • (A) 2,70 MeV
  • (B) 3,10 MeV
  • (C) 1,35 MeV
  • (D) 1,55 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

  • (A) A . và hướng không đổi
  • (B) B . tỉ lệ với độ lớn của li độ
  • (C) tỉ lệ với bình phương biên độ
  • (D) không đổi nhưng hướng thay đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

  • (A) A . biên độ và vận tốc
  • (B) B . biên độ và tốc độ
  • (C) C . li độ và tốc độ
  • (D) D . biên độ và năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Cho các chất sau: không khí ở 0 độ C, không khí ở 25 độ C, rượu và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong

  • (A) không khí ở 0 độ
  • (B) B . nước.
  • (C) sắt.
  • (D) không khí ở 25 độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động

  • (A) A . ngược pha
  • (B) B . vuông pha
  • (C) C . lệch pha π/4
  • (D) cùng pha

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là

  • (A)  R2+ZL+ZC2
  • (B)  R2-ZL-ZC2
  • (C)  R2+ZL-ZC2
  • (D)  R2-ZL+ZC2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Quạt trần trong lớp học là một

  • (A) động cơ điện ba pha
  • (B) B . động cơ điện một pha
  • (C) C . máy phát điện xoay chiều
  • (D) D . điện trở thuần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn

  • (A) A . ngược pha nhau
  • (B) B . lệch pha nhau π/4
  • (C) cùng pha nhau
  • (D) lệch pha nhau π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Chiếu chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

  • (A) A . không bị lệch khỏi phương ban đầu.
  • (B) bị đổi màu.
  • (C) C . bị thay đổi tần số.
  • (D) D . không bị tán sắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng

  • (A) Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
  • (B) B . Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
  • (C) Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
  • (D) Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôton?

  • (A) Phôton mang năng lượng
  • (B) B . Phôton chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ của ánh sáng
  • (C) C . Phôton mang điện tích dương
  • (D) D . Phôton không tồn tại ở trạng thái đứng yên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235Y3995+I53138+3n01 Đây là

  • (A) A . phản ứng nhiệt hạch
  • (B) phóng xạ γ
  • (C) phóng xạ α
  • (D) phản ứng phân hạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

  • (A) điện tích hạt nhân
  • (B) năng lượng liên kết
  • (C) năng lượng liên kết riêng
  • (D) khối lượng hạt nhân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Tiêu cự của thấu kính là

  • (A) 12 cm
  • (B) 24 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) D . 18 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là

  • (A) A . 0,5E
  • (B) 2E
  • (C) C . 0,25E
  • (D) 4E

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

  • (A) 100 g
  • (B) 120 g
  • (C) 40 g
  • (D) 10 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

  • (A) 5 nút và 4 bụng
  • (B) 3 nút và 2 bụng
  • (C) 9 nút và 8 bụng
  • (D) 7 nút và 6 bụng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos100t Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là

  • (A) 100 V
  • (B) 200 V
  • (C) 502 V
  • (D) 1002 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là

  • (A) 375 vòng/phút
  • (B) 400 vòng/phút
  • (C) 6,25 vòng/phút
  • (D) 40 vòng/phút

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

  • (A) A . 2 μs
  • (B) B . 5 μs
  • (C) C . 6,28 μs
  • (D) 15,71 μs

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là

  • (A) A . 700 nm
  • (B) 600 nm
  • (C) C . 500 nm
  • (D) 650 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Xét nguyên tử Hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Một đám nguyên tử đang ở một trạng thái dừng được kích thích lên trạng thái dừng thứ m sao cho chúng có thể phát ra tối đa 3 bức xạ. Lấy r0=5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng m là

  • (A) 47,7.10-11 m
  • (B) 15,9.10-11 m
  • (C) 10,6.10-11 m
  • (D) 21,2.10-11 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Trong chân không, một chất có khả năng phát ra ánh sáng với tần số 6.1014 Hz. Cho c=3.108 m/s. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào sau đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

  • (A) 0,4 μm
  • (B) B . 0,45 μm
  • (C) C . 0,55 μm
  • (D) D . 0,38 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Trong nguồn phóng xạ P1532 với chu kì bán rã T = 14 ngày đêm đang có 108 nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử P1532 trong nguồn đó là

  • (A) 2.108 nguyên tử
  • (B) B. 2,5.107 nguyên tử
  • (C) 5.107 nguyên tử
  • (D) 4.108 nguyên tử

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là

  • (A) A . x = - 2 cm, v = 0
  • (B) x = 2 cm, v = 0
  • (C) x = 0, v = - 4π cm/s
  • (D) x = 0, v = 4π cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Các điện trở R1=R2=30Ω,R3=7,5Ω. Cường độ dòng điện qua R3 là

  • (A) 0,50 A
  • (B) B . 0,67 A
  • (C) 1,00 A
  • (D) 1,25 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Một ống dây dài ℓ = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây là d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2A chạy qua. Từ thông qua mỗi vòng dây là

  • (A) 42 μWb
  • (B) 0,4 μWb
  • (C) C . 0,2 μWb
  • (D) 86 μWb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là

  • (A) A . 25,24 cm/s
  • (B) B . 22,64 cm/s
  • (C) 24,85 cm/s
  • (D) 14,64 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Từ không khí chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53độ thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia phản xạ màu đỏ vuông góc với tia khúc xạ, góc giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím là 0,5độ. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là

  • (A) A . 1,343
  • (B) 1,312
  • (C) 1,327
  • (D) 1,333

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là

  • (A)  1,78.107m/s
  • (B)  3,27.106m/s
  • (C)  8,00.107m/s
  • (D)  2,67.106m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân NYNX tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) A . 9,3
  • (B) B . 7,5
  • (C) 8,4
  • (D) D . 6,8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 20 nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O là

  • (A) 20
  • (B) 50
  • (C) 30
  • (D) 40

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0độ, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =120độ, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng

  • (A) 30độ
  • (B) B . 60độ
  • (C) 45độ
  • (D) 90độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với cùng tần số và độ lệch pha là φ. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc của y=x1.x2 theo thời gian t, x1 và x2 là li độ của hai vật. Độ lớn cosφ có giá trị là

  • (A) 0,625
  • (B) 0,866
  • (C) 0,500
  • (D) 0,750

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0 tác dụng lực F = 3 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa. Đến thời điểm t = 16π/19 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi ngừng tác dụng lực F có cơ năng bằng

  • (A) 423 mJ
  • (B) 162 mJ
  • (C) C . 98 mJ
  • (D) 242 mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 40 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước với bước sóng bằng 4 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước cách đều hai điểm A, B và cách trung điểm O của AB 20 cm, N là vị trí cân bằng của phần tử mặt nước nằm trên đường thẳng AM mà phần tử nước ở N dao động với biên độ cực đại và gần O nhất. Bậc cực đại của N là

  • (A) A . 5
  • (B) B . 4
  • (C) C . 3
  • (D) D . 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2. Các giá trị R1 và R2

  • (A) 50 Ω và 100 Ω
  • (B) 200 Ω và 50 Ω
  • (C) 50 Ω và 200 Ω
  • (D) 100 Ω và 50 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32 Ω, mạch điện có điện áp hiệu dụng 200 V thì sản ra công suất cơ học 43 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9 và công suất hao phí nhỏ hơn công suất cơ học. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua động cơ là

  • (A) A . 0,25 A
  • (B) 5,375 A
  • (C) C . 0,225 A
  • (D) 17,3 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng

  • (A) 50 Ω
  • (B) B . 30 Ω
  • (C) 90 Ω
  • (D) 120 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có 5 bức xạ cho vân sáng là

  • (A) 7,62 mm
  • (B) B . 6,08 mm
  • (C) 9,12 mm
  • (D) 4,56 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân L37i đang đứng yên tạo ra hai hạt giống nhau X. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt X có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160độ. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

  • (A) 14,6 MeV
  • (B) B . 10,2 MeV
  • (C) C . 17,3 MeV
  • (D) 20,4 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là

  • (A) vmin=-Aω
  • (B)  vmin=Aω2
  • (C) Cvmin=Aω
  • (D)  vmin=0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?

  • (A) x = λD/a
  • (B) x =  (k+0,5)λD/a
  • (C) x = kλD/a
  • (D) x = kaD/λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • (A) A . Q = CU
  • (B) U = CQ
  • (C) C = QU
  • (D) C2=QU

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì

  • (A) tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
  • (B) tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
  • (C) tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
  • (D) tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

So với hạt nhân S1429i, hạt nhân C2040a có nhiều hơn

  • (A) 11 nơtrôn và 6 prôtôn
  • (B) 5 nơtrôn và 6 prôtôn
  • (C) 6 nơtrôn và 5 prôtôn
  • (D) 5 nơtrôn và 12 prôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

  • (A) là sóng siêu âm
  • (B) là sóng dọc
  • (C) có tính chất hạt
  • (D) có tính chất sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

  • (A) 0,33 μm
  • (B) 0,22 μm
  • (C) 0,66.10-19 μm
  • (D) 0,66 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Quan sát sóng dừng trên dây với một đầu cố định, một đầu tự do người ta thấy có tất cả 6 bụng sóng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 2 m/s và tần số 20 Hz. Để có thể tạo ra sóng dừng như thế chiều dài của dây bằng

  • (A) 0,5 m
  • (B) 0,3 m
  • (C) C . 0,275 m
  • (D) 0,375 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

  • (A)  U0220
  • (B)  52U0
  • (C)  U02
  • (D)  U020

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

  • (A) cảm ứng điện từ.
  • (B) quang điện trong.
  • (C) C . phát xạ nhiệt electron.
  • (D) quang – phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân đã phân rã của chất phóng xạ đó

  • (A)  8N09
  • (B)  N09
  • (C)  N06
  • (D)  N016

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là λ1,λ2,λ3 . Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • (A)  λ2>λ1>λ3
  • (B)  λ2>λ3>λ1
  • (C)  λ1>λ2>λ3
  • (D)  λ1<λ2<λ3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Chọn câu đúng? Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

  • (A) biên độ dao động
  • (B) cấu tạo của con lắc lò xo
  • (C) cách kích thích dao động
  • (D) D . năng lượng của con lắc lò xo

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động đó là

  • (A) 0,20 s
  • (B) B . 0,63 s
  • (C) 4,00 s
  • (D) 0,31 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là

  • (A) 40 N/m
  • (B) 50 N/m
  • (C) 4 N/m
  • (D) 5 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ= 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?

  • (A) A . 36pF
  • (B) 320pF
  • (C) 17,5pF
  • (D) 160pF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken, dòng điện chạy qua có cường độ 5 A trong thời gian 1 giờ. Biết đương lượng điện hóa của niken là k=0,3.10-3 g/C. Khối lượng niken giải phóng ở catot là:

  • (A) A . 5,40 kg
  • (B) 5,40 mg
  • (C) 1,50 g
  • (D) 5,40 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây:

  • (A)  L=lgII0(B)
  • (B)  L=10lgII0(B)
  • (C)  L=P4πR2(B)
  • (D)  L=lgI0I(B)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng UL=UR=UC2 thì

  • (A) u sớm pha π/4 so với i.
  • (B) u trễ pha π/4 so với i.
  • (C) u sớm pha π/3 so với i.
  • (D) u trễ pha π/3 so với i.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y - âng với sánh với sánh sáng đơn sắc có bước sóng X. Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là

  • (A) 19 vân
  • (B) 17 vân
  • (C) 20 vân
  • (D) 18 vân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là

  • (A) 64Hz
  • (B) 48Hz
  • (C) 54Hz
  • (D) 56Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Vật AB cao 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

  • (A) A . 8 cm
  • (B) 16 cm
  • (C) 64 cm
  • (D) 72 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u=1002cos100πt-π6 và cường độ dòng điện i=82cos100πt-π2 thì công suất tiêu thụ là

  • (A) 200W
  • (B) 400W
  • (C) 800W
  • (D) 693W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc α0=60 so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 .

  • (A) A . 3 m/s
  • (B) 2 m/s
  • (C) 4 m/s
  • (D) 1 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Tác dụng một ngoại lực F=F0cos8πt thì thấy con lắc dao động với biên độ cực đại. Chu kì riêng của con lắc bằng

  • (A) 0,5 s
  • (B) 0,25 s
  • (C) 0,125 s
  • (D) 4 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng nàylà

  • (A) 100 cm/s
  • (B) 150 m/s
  • (C) 200 cm/s
  • (D) 50 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì:

  • (A) hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • (B) B . năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.
  • (C) năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
  • (D) hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:

  • (A) 2 cm
  • (B) B . 3 cm
  • (C) 5 cm
  • (D) 21 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có hướng

  • (A) A . từ Đông sang Tây
  • (B) từ trên xuống dưới
  • (C) từ Tây sang Đông
  • (D) từ dưới lên trên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1=0,4μm và λ2=0,5μm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9 mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là:

  • (A) A . 3
  • (B) 2
  • (C) 1
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Trong thí nghiệm tìm ra hiện tượng quang điện của Héc, ông đã sử dụng bức xạ tử ngoại chiếu vào

  • (A) tấm kẽm không mang điện.
  • (B) tấm kẽm bị nung nóng.
  • (C) tấm kẽm tích điện âm.
  • (D) tấm kẽm tích điện dương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Khi mắc lần lượt R, L, C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng

  • (A) 1,25 A
  • (B) 1,2 A
  • (C) 32 A
  • (D) 6 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Hạt nhân phóng xạ U92234 đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: mU=233,9904u;mα=4,0015u;mX=229,9737u và u = 931,5MeV/c2 và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α?

  • (A) A. Wα=1,65 MeV,MX=12,51 MeV 
  • (B)  Wα=12,51 MeV,MX=1,65 MeV
  • (C) CWα=13,92 MeV,MX=0,24 MeV
  • (D) DWα=0,24 MeV,MX=13,92 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 µF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tỷ số II0 bằng

  • (A) A . 1,5
  • (B) B . 1
  • (C) 2
  • (D) 0,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2=t1+0,3 (s) (đường liền nét) như hình bên. Tại thời điểm t2 , vận tốc của điểm N trên dây gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 34,00 cm/s
  • (B) B . 19,63 cm/s
  • (C) 27,77 cm/s
  • (D) -27,77 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α1=0, chu kì dao động riêng của mạch là T1=T. Khi α2=120, chu kì dao động riêng của mạch là T2=3T. Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng T3=2T thì α3 bằng

  • (A) A . 30 độ
  • (B) 45 độ
  • (C) 60 độ
  • (D) 90 độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Một đám nguyên từ Hidro mà tất cả các nguyên tử đều có electron ở cùng 1 mức kích thích thứ 3. Cho biết En=-13,6n2(eV) với n ϵ N* . Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên

  • (A) A65,76.10-8m
  • (B)  12,2.10-8m
  • (C)  10,3.10-8m
  • (D) D1,88.10-6m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trở của cuộn dây máy phát. Khi rôto quay với tốc độ n1 (vòng/s) hoặc n2 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như hình vẽ. Khi rôto quay với tốc độ n0 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị n0 gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) A . 41 (vòng/s)
  • (B) 59 (vòng/s)
  • (C) 61 (vòng/s)
  • (D) D . 63 (vòng/s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m0=300g được tích điện q=10-4C gắn cách điện với vật m, vật m0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian 2π/15 (s) kể từ khi buông tay thì vật m0 bong ra khỏi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 909 V/m
  • (B) 666 V/m
  • (C) C . 714 V/m
  • (D) 3333 V/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V. Khi L=L1 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại UL max và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là α (0 < α < π/2). Khi L=L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng 3UL max và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25α. UL max có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 120V
  • (B) 190V
  • (C) 155V
  • (D) 220V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng

  • (A)  làm nguồn phát siêu âm.
  • (B)  trong truyền tin bằng cáp quang.
  • (C)  làm dao mổ trong y học.
  • (D) trong đầu đọc đĩa C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng

  • (A) phản xạ ánh sáng
  • (B) quang – phát quang
  • (C) hóa - phát quang
  • (D) tán sắc ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Thực chất, tia phóng xạ β-

  • (A) được phóng ra khi một notron trong hạt nhân phân rã thành proton
  • (B) là electron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra
  • (C) làm một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành electron
  • (D) là electron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ?

  • (A) A . Không mang theo năng lượng
  • (B) Có thể giao thoa với nhau
  • (C) Là sóng ngang
  • (D) Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

  • (A) A . từ vài nanômét đến 380 nm
  • (B) từ 10-12 m đến 10-9 m
  • (C) từ 380 nm đến 760 nm.
  • (D) D . từ 760 nm đến vài milimét.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng

  • (A) biên độ
  • (B) pha dao động
  • (C) tần số
  • (D) pha ban đầu

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
  • (B) Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
  • (C) Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
  • (D) Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Hai điện trở R1=12Ω;R2=6Ω mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 12 V. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là

  • (A) 3,00 W
  • (B) 8,00 W
  • (C) 5,33 W
  • (D) 2,67 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

  • (A) cường độ âm
  • (B) độ to của âm
  • (C) mức cường độ âm
  • (D) năng lượng âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

  • (A) làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
  • (B) tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
  • (C) tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
  • (D) kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=62cos100πt A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là

  • (A) 3,0 A
  • (B) 12,0 A
  • (C) 8,5 A
  • (D) 6,0 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí thì thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài và là là trên mặt nước. Các bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước là

  • (A) chỉ có bức xạ màu vàng
  • (B) chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước
  • (C) chỉ có bức xạ đỏ ló ra phía trên mặt nước
  • (D) ngoài vàng ra còn có cam và đỏ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

  • (A) 100 Hz
  • (B) 60 Hz
  • (C) 50 Hz
  • (D) 120 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

  • (A) Biến điệu
  • (B) Thu sóng
  • (C) Khuếch đại
  • (D) Tách sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Một vật thật AB đặt trước một thấu kính phân kì cho một ảnh A’B’. Khi đó ảnh A’B’

  • (A) luôn là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
  • (B) luôn là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
  • (C) luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
  • (D) có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một chất điểm dao động điều hòa, khi pha dao động của chất điểm là 0 rad thì chất điểm có li độ là 4 cm. Quỹ đạo dao động của chất điểm là

  • (A) 4 cm
  • (B) 12 cm
  • (C) 16 cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là

  • (A) A . 0.5 độ
  • (B) B . 30 độ
  • (C) 45 độ
  • (D) 60 độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là

  • (A) 1
  • (B) 3
  • (C) 2
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v = 5πcos(πt + π/3) m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là

  • (A)  5π2 cm/s
  • (B)  5π2 cm/s2
  • (C)  5π2 m/s
  • (D)  5π2 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương tạo thành 45 độ so với phương nằm ngang thì gia tốc trọng trường

  • (A) A . không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.
  • (B) ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.
  • (C) làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
  • (D) làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Một mạch điện RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp giữa hai đầu mạch sẽ

  • (A) sớm pha hơn cường độ dòng điện
  • (B) vuông pha với cường độ dòng điện
  • (C) trễ pha hơn cường độ dòng điện
  • (D) cùng pha với cường độ dòng điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Một bể nước có thành cao 80 cm, đáy phẳng rất rộng và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương nằm ngang. Độ dài bóng đen của thành bể tạo ra trên đáy bể là

  • (A) 11,5 cm
  • (B) 34,6 cm
  • (C) 51,6 cm
  • (D) 85,9 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 50 mJ và lực hồi phục cực đại là 5 N. Độ cứng của lò xo có giá trị là

  • (A) 50 N/m
  • (B) 250 N/m
  • (C) 100 N/m
  • (D) 0,25 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 100 V. Biết dòng điện trong mạch sớm pha 450 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

  • (A) 200 V
  • (B) 100 V
  • (C) C1002 V
  • (D)  2002 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ.

  • (A) A . γ, β, α
  • (B) α, β, γ
  • (C) C . α, γ, β
  • (D) γ, α, β

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một con lắc đơn có chiều dài ℓ (m) dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là

  • (A) Av=gα0l(m/s)
  • (B)  v=α0gl(m/s)
  • (C)  v=α0gl(m/s)
  • (D) v=α0gl(m/s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành một hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ sóng có giá trị xác định từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

  • (A) A . 70 cm/s
  • (B) 72 cm/s
  • (C) 80 cm/s
  • (D) 75 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Cho phản ứng hạt nhân n01+U92135B56144a+3n01+200MeV. Gọi M0 là tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng; M là tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng và cho u=931MeV/c2.M0-M có giá trị là

  • (A) 0,3148u
  • (B) 0,2148u
  • (C) 0,2848u
  • (D) 0,2248u

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Điện áp giữa hai cực của một ống tia Ronghen là 25 kV. Bỏ qua động năng của e khi ra khỏi Katot. Bước sóng ngắn nhất của photon được bức xạ từ ống Ronghen

  • (A) 49,7 pm
  • (B) 49,7 nm
  • (C) 25,6 pm
  • (D) 25,6 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4 μm và λ2=0,6 μm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là

  • (A) 2.
  • (B) 3.
  • (C) 4.
  • (D) 5.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A và B cố định có sóng dừng ổn định. Các điểm dao động cùng biên độ trên dây có vị trí cân bằng cách đều nhau 2 cm. Thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 4,0s. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là

  • (A) 1 cm/s
  • (B) B . 3 cm/s
  • (C) 2 cm/s
  • (D) 4 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm t=t0, hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm t=t0 là

  • (A) A . - 10 p cm/s
  • (B) 10 p cm/s
  • (C) ‒20π cm/s
  • (D) D . 20 p cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Giả sử ban đầu đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1, tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là k. Tại thời điểm t2=t1+3T thì tỉ lệ đó là

  • (A) 4k/3
  • (B) 8k + 3
  • (C) 8k
  • (D)   k + 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều có cạnh bằng 15 cm có ba điện tích điểm qA=2μC;qB=8μC;qC=-8μC. Lực tác dụng lên qA có độ lớn

  • (A) F = 6,4 N
  • (B) F = 5,9 N
  • (C) F = 8,4 N
  • (D) F = 5,4 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch chuyển thêm một đoạn nhỏ nhất là 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển là

  • (A) A . 16/7 m
  • (B) 1,8 m
  • (C) 1,0 m
  • (D) 32/7 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (điện trở R có giá trị thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ổn định. Khi thay đổi R đến giá trị R0=100Ω thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π (H), điện trở trong r = 60Ω. Điện dung của tụ có giá trị bằng

  • (A)  10-313πμF
  • (B)  10-33πμF
  • (C)  10-413πμF
  • (D)  10-43πμF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u=U2cosωt (V). Biết R=r=LC điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n=3 lần điện áp giữa hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là

  • (A) 0,087
  • (B) 0,755
  • (C) 0,866
  • (D) 0,975

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ điện là u=5cos103t+π6 (V). Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5V lần 6 tại thời điểm

  • (A) A . t = 7,5π ms
  • (B) t = 5,5π ms
  • (C) 4,5π ms
  • (D) 6,7π ms

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Cần truyền tải công suất điện P với điện áp nhất định từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính 2d thì hiệu suất truyền tải là 91%. Biết hệ số công suất bằng 1. Khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là

  • (A) 92%
  • (B) 94%
  • (C) 95%
  • (D) 96%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 1,2 cm
  • (B) 3,1 cm
  • (C) 4,2 cm
  • (D) D . 2,1 cm

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tong hop 30 de thi thu mon vat li trung hoc pho thong quoc gia nam 2019

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT