Đề kiểm tra Vật lí 12 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất)

Taluma

500 Lượt tải

Đề kiểm tra Vật lí 12 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất). Đề kiểm tra Vật lí 12 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất)
Để download tài liệu Đề kiểm tra Vật lí 12 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: de kiem tra vat li 12 giũa hoc ki 1 co dap an ,moi nhat,-54895-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: de kiem tra vat li 12 giũa hoc ki 1 co dap an moi nhat


Đề kiểm tra Vật lí 12 giữa học kì 1 có đáp án (Mới nhất)

Câu 1:

Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vMA có cùng đơn vị với biểu thức

  • (A)  I0Q0.
  • (B)  Q0I02.
  • (C)  Q0I0.
  • (D)  I0Q02.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8µF, lấy π2 = 10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên với tần số

  • (A) 1250 Hz.
  • (B) 5000 Hz.
  • (C) 2500 Hz.
  • (D) 625 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một mạch đao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 6 µs. Điện áp cực đại trên tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số góc

  • (A) 450 (rad/s).
  • (B) 500 (rad/s).
  • (C) 250 (rad/s).
  • (D) 125 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
  • (B) Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
  • (C) Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
  • (D) Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi nhưng lan truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Sóng điện từ mang năng lượng.
  • (B) Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
  • (C) Sóng điện từ là sóng ngang.
  • (D) Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện 3 dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là

  • (A) 1600.
  • (B) 2400.
  • (C) 800.
  • (D) 1000.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là

  • (A) 0,64 µm.
  • (B) 0,50 µm.
  • (C) 0,55 µm.
  • (D) 0,75 µm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 µm, chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là?

  • (A) tia tử ngoại.
  • (B) tia hồng ngoại.
  • (C) ánh sáng chàm.
  • (D) ánh sáng tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc đỏ, vàng và tím. Gọi rđ, rv, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là

  • (A) rv = rt = rđ. 
  • (B) rt < rv < rđ
  • (C) rđ < rv < rt. 
  • (D) rt < rđ < rv

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới 60°. Chiều sâu nước trong bể 1 (m). Tìm độ rộng của chùm màu sắc chiếu lên đáy bể. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,33 và 1,34

  • (A) 1,0 cm. 
  • (B) 1,1 cm. 
  • (C) 1,3 cm. 
  • (D) 1,2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:
Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
  • (A) Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
  • (B) Hiện tượng quang điện ngoài.
  • (C) Hiện tượng quang điện trong.
  • (D) Hiện tượng quang phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

  • (A) 3,5λ. 
  • (B) 3 λ.
  • (C) 2,5 λ.
  • (D) 2 λ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Trong thí nghiệm giao thoa I âng khoảng cách hai khe là 5 mm khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,58 µm. Tìm vị trí vân sáng bậc 3 trên màn ảnh:

  • (A) ± 0,696 mm.
  • (B) ± 0,812 mm.
  • (C) 0,696 mm.
  • (D) 0,812 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,875 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

  • (A) 0,48 µm. 
  • (B) 0,40 µm.
  • (C) 0,60 µm. 
  • (D) 0,76 µm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 25,8 mm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng là

  • (A) 15.
  • (B) 17. 
  • (C) 13.
  • (D) 11

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 3µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là:

  • (A) 19 µs.
  • (B) 127 µs.
  • (C) 9 µs.
  • (D) 27 µs.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Tại hai điểm A, B cách nhau 1000 m trong không khí, đặt hai ăngten phát sóng điện từ giống hệt nhau. Nếu di chuyển đều một máy thu sóng trên đoạn thẳng AB thì tín hiệu mà máy thu được trong khi di chuyển sẽ

  • (A) như nhau tại mọi vị trí.
  • (B) lớn dần khi tiến gần về hai nguồn,
  • (C) nhỏ nhất tại trung điểm của A
  • (D) lớn hay nhỏ tuỳ vào từng vị trí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
  • (B) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.
  • (D) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Chọn phát biểu sai:

  • (A) Qua phép phân tích bằng quang phổ, người ta xác định được thành phần cấu tạo của các chất
  • (B) Quang phổ của mặt trời là quang phổ vạch hấp thụ
  • (C) Giữa các vùng sóng điện từ được phân chia theo thang sóng điện từ không có ranh giới rõ rệt.
  • (D) Quang phổ liên tục hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m là sóng nào dưới đây:

  • (A) Tia Rơnghen
  • (B) Ánh sáng nhìn thấy
  • (C) Tia tử ngoại
  • (D) Tia hồng ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

  • (A) tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
  • (B) tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
  • (C) ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
  • (D) tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

  • (A) chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
  • (B) so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
  • (C) tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
  • (D) so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

  • (A) Sóng điện từ là sóng ngang.
  • (B) Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
  • (C) Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
  • (D) Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

  • (A) từ 2.10 − 8 s đến 3.10 − 7s.
  • (B) từ 4.10 − 8 s đến 3,2.10 − 7s
  • (C) từ 2.10 − 8 s đến 3,6.10 − 7s.
  • (D) từ 4.10 − 8 s đến 2,4.10 − 7s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

  • (A) 19 vân.
  • (B) 17 vân.
  • (C) 15 vân.
  • (D) 21 vân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
  • (B) Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
  • (C) Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
  • (D) Sóng ánh sáng là sóng ngang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là:

  • (A) Một chùm phân kì màu trắng
  • (B) Một chùm phân kì nhiều màu
  • (C) Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
  • (D) Một chùm tia song song

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Tia Rơnghen là sóng điện từ:

  • (A) Có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
  • (B) Không có khả năng đâm xuyên
  • (C) Được phát ra từ những vật bị nung nóng đến 500o
  • (D) Mắt thường nhìn thấy được.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Quang phổ vạch thu đuợc khi chất phát sáng ở thể:

  • (A) Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
  • (B) Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
  • (C) Rắn.
  • (D) Lỏng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Thí nghiệm giao thoa Iâng trong không khí, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc, khoảng vân quan sát được trên màn là i. Nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước thì:

  • (A) Khoảng vân quan sát được là i.
  • (B) Không thể quan sát được hiện tượng giao thoa.
  • (C) Khoảng vân quan sát được lớn hơn i.
  • (D) Khoảng vân quan sát được nhỏ hơn i.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Tại sao khi chùm tia sáng mặt trời đi qua một tấm thủy tinh phẳng lại không thấy bị tán sắc thành những màu cơ bản?

  • (A) Vì tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng trắng
  • (B) Vì sau khi bị tán sắc, các tia màu đi qua tấm thủy tinh và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau nên tạo thành ánh sáng trắng.
  • (C) Vì ánh sáng mặt trời chiếu tới không phải là sóng kết hợp nên không bị tấm thủy tinh làm tán sắc.
  • (D) Vì thủy tinh không làm tán sắc ánh sáng trắng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng về ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân i sẽ thay đổi như thế nào khi cho khe S di chuyển dọc theo đường trung trực của hai khe S1, S2 ?

  • (A) Tăng
  • (B) Giảm
  • (C) Không đổi
  • (D) Tăng hay giảm phụ thuộc vào chiều chuyển động khe S

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Chọn câu trả lời đúng

Kết quả của thí nghiệm Iâng:

  • (A) Là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
  • (B) Là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
  • (C) Là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • (D) Cả A và C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường hấp thụ ánh sáng

  • (A) giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi.
  • (B) giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.
  • (C) giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi.
  • (D) không phụ thuộc độ dài đường đi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = l,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc:

  • (A) 6
  • (B) 3
  • (C) 2 
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ = 0,5μm, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc:

  • (A) vân sáng bậc 4 
  • (B) vân sáng bậc 3
  • (C) vân tối thứ 3
  • (D) vân tối thứ 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới màn hứng vân là D = l,2 m. Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76μm và màu lục có bước sóng 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 nằm cùng phía đối với vân trung tâm là:

  • (A) 0,528 mm 
  • (B) 1,20 mm
  • (C) 3,24 mm
  • (D) 2,53 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:
Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục?.
  • (A) Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
  • (B) Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
  • (C) Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng.
  • (D) Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Quang điện trở được chế tạo từ

  • (A) chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.
  • (B) kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
  • (C) kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
  • (D) chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện

  • (A) Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
  • (B) Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn
  • (C) Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
  • (D) Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

  • (A) hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
  • (B) quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
  • (C) cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
  • (D) nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào?

  • (A) Giữ nguyên
  • (B) Tăng lên n lần
  • (C) Giảm n lần
  • (D) Tăng n2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
  • (B) Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
  • (C) Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
  • (D) Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Chọn câu trả lời đúng

Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:

  • (A) Có cùng tần số.
  • (B) Đồng pha
  • (C) Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm.
  • (D) Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về hiện tượng quang - phát quang?

  • (A) Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang - phát quang.
  • (B) Khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin (chất diệp lục) phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục.
  • (C) Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
  • (D) Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí, 2 khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân đo được là 1,2 mm. Nếu thí nghiệm được thực hiện trong một chất lỏng thì khoảng vân là 1 mm. Chiết suất của chất lỏng là:

  • (A) 1,33
  • (B) 1,2
  • (C) 1,5
  • (D) 1,7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe có a = 1 mm được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 600 nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M có x = 2,4 mm là:

  • (A) 1 vân tối
  • (B) vân sáng bậc 2
  • (C) vân sáng bậc 3
  • (D) không có vân nào

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?

  • (A) Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
  • (B) Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  • (C) Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  • (D) Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 μm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước (n=43) là:

  • (A) 0,8 μm
  • (B) 0,45 μm
  • (C) 0,75 μm
  • (D) 0,4 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,38μm đến 0,76μm vào khe S1; S2 trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4 mm là:

  • (A) 5
  • (B) 4
  • (C) 6
  • (D) 7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Trong thí nghiệm Young, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,589μm thì quan sát được 13 vân sáng còn khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì quan sát được 11 vân sáng. Bước sóng λ có giá trị

  • (A) 0,696 μm
  • (B) 0,6608 μm
  • (C) 0,6860 μm
  • (D) 0,6706 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn?

  • (A) 20 cm
  • (B) 2.103 mm
  • (C) 1,5 m
  • (D) 2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng có hai bức xạ λ1 = 0,5μm và λ2 > λ1 sao cho vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Giá trị của bức xạ λ2 là

  • (A) 0,55 μm
  • (B) 0,575 μm
  • (C) 0,625 μm
  • (D) 0,725 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

 

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 5000 và λ2 = 4000. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Tại điểm nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của λ1 và λ2 (x là khoảng cách từ điểm khảo sát đến vân trung tâm).

  • (A) x = - 4 mm
  • (B) x = 3 mm
  • (C) x = -2 mm
  • (D) x = 5 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Trong thí nghiệm Young nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8 mm thì quang phổ bậc 8 rộng:

  • (A) 2,7 mm
  • (B) 3,6 mm
  • (C) 3,9 mm
  • (D) 4,8 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10-7 m. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4 mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9 mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng?

  • (A) 8
  • (B) 9
  • (C) 7
  • (D) 10

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ

  • (A) vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
  • (B) gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
  • (C) gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím.
  • (D) chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

  • (A) màu tím và tần số f. 
  • (B) màu lam và tần số l,5f.
  • (C) màu lam và tần số f.
  • (D) màu tím và tần số l,5f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 (µC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10πA. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

  • (A) 1 µs. 
  • (B) 2 µs.
  • (C) 0,5 µs. 
  • (D) 6,28 µs.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 µF. Biết điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là

  • (A) 0,25 H.
  • (B) 1 mH.
  • (C) 0,9 H. 
  • (D) 0,0625 H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một mạch dao động LC lí tưởng có thể biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi

  • (A) 5 lần. 
  • (B) 16 lần.
  • (C) 160 lần. 
  • (D) 25 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là

Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH (ảnh 1)


  • (A) 2,5 nF.
  • (B) 5 pF.
  • (C) 25 nF.
  • (D) 0,25 uF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trong khoảng rộng 2,5 mm trên màn có 3 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Biết bề rộng trường giao thoa 8,1 mm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

  • (A) 19.
  • (B) 17. 
  • (C) 16.
  • (D) 15

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
  • (B) Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
  • (C) Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
  • (D) Sóng ánh sáng là sóng ngang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là:

  • (A) Một chùm phân kì màu trắng
  • (B) Một chùm phân kì nhiều màu
  • (C) Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
  • (D) Một chùm tia song song

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
  • (B) Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
  • (C) Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
  • (D) Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi nhưng lan truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Sóng điện từ mang năng lượng.
  • (B) Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
  • (C) Sóng điện từ là sóng ngang.
  • (D) Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính.

  • (A) Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó.
  • (B) Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
  • (C) Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau .
  • (D) Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục? Dùng để xác định

  • (A) thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
  • (B) nhiệt độ của các vật phát sáng
  • (C) bước sóng của ánh sáng.
  • (D) phân bố cường độ ánh sáng theo bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đặt ở Trường Sa đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Tây, ở một thời điểm nào đó, khi cường độ điện trường là 6 V/m và đang có hướng Nam thì cảm ứng từ là B. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,12 T. Cảm ứng từ B có hướng và độ lớn là

  • (A) thẳng đứng xuống dưới; 0,072 T.
  • (B) thẳng đứng lên trên; 0,072 T.
  • (C) thẳng đứng lên trên; 0,06 T. 
  • (D) thẳng đứng xuống dưới; 0,06 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không đúng? Tia Rơnghen

  • (A) có khả năng đâm xuyên mạnh.
  • (B) tác dụng mạnh lên kính ảnh.
  • (C) có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
  • (D) có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng đơn sắc màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng đơn sắc màu

  • (A) lam  
  • (B) lục
  • (C) vàng
  • (D) tím

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới 60°. Chiều sâu nước trong bể 1 m. Tìm độ rộng của chùm màu sắc chiếu lên đáy bể. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,33 và 1,34

  • (A) 1,0 cm.
  • (B) 1,1 cm. 
  • (C) 1,3 cm. 
  • (D) 1,2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

  • (A) Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • (B) Hiện tượng quang điện ngoài.
  • (C) Hiện tượng quang điện trong. 
  • (D) Hiện tượng quang phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện

  • (A) Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
  • (B) Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn
  • (C) Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
  • (D) Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Một mạch dao động LC tụ điện có điện dung 102π2 F và cuộn dây thuần cảm. Sau khi thu được sóng điện từ thì năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên với tần số bằng 1000 Hz. Độ tự cảm của cuộn dây là

  • (A) 0,1 mH. 
  • (B) 0,2 mH.
  • (C) 1 mH. 
  • (D) 2 mH.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi bốn lần thì chu kì dao động riêng của mạch là

  • (A) T2. 
  • (B) 2T.
  • (C) 0,5T.
  • (D)  0,5T2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ (ảnh 1)
  • (A) 4π µ
  • (B) 3π µC
  • (C) 5π µ
  • (D) 10π µC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng

Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do (ảnh 1)
  • (A)  7π(µC).
  • (B) 5π (µC)
  • (C) 8π (µC)
  • (D) 4π (µC)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

  • (A) 2E0.
  • (B) E0. 
  • (C) 0,25E0.
  • (D) 0,5E0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là

  • (A)  2B02.
  • (B)  2B04.
  • (C)  3B04.
  • (D)  3B02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Phát biểu nào sau đây sai ?

  • (A) Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
  • (B) Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
  • (C) Trong chân không, bước sóng của ánh sáng vàng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
  • (D) Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?

  • (A) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  • (B) Trong cùng một môi trường truyền (có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
  • (C) Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
  • (D) Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=5λ13 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

  • (A) 7.
  • (B) 5.
  • (C) 8.
  • (D) 6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,5 mm. Tại hai điểm M, N trên màn cách nhau 18,2 mm trong đó tại M là vị trí vân sáng. Số vân tối trên đoạn MN là

  • (A) 36.
  • (B) 37.
  • (C) 41.
  • (D) 15

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được?

  • (A) 2 vân sáng và 2 vân tối.
  • (B) 3 vân sáng và 2 vân tối
  • (C) 2 vân sáng và 3 vân tối.
  • (D) 2 vân sáng và 1 vân tối

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
  • (B) Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
  • (C) Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
  • (D) Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi nhưng lan truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Sóng điện từ mang năng lượng.
  • (B) Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
  • (C) Sóng điện từ là sóng ngang.
  • (D) Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

  • (A) Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • (B) Hiện tượng quang điện ngoài.
  • (C) Hiện tượng quang điện trong.
  • (D) Hiện tượng quang phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện

  • (A) Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
  • (B) Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn
  • (C) Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
  • (D) Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

  • (A) hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
  • (B) quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
  • (C) cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
  • (D) nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; b là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:

  • (A)  λ=abD
  • (B)  λ=ab4D
  • (C)  λ=4abD
  • (D)  λ=ab5D

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào?

  • (A) Giữ nguyên
  • (B) Tăng lên n lần
  • (C) Giảm n lần
  • (D) Tăng n2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Tìm phương án sai.

  • (A) Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
  • (B) Tất cả các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
  • (C) Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời thu được trên Trái Đất là quang phổ liên tục.
  • (D) Nguồn phát ánh sáng trắng là nguồn phát quang phổ liên tục

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Chọn phương án sai.

  • (A) Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
  • (B) Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
  • (C) Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
  • (D) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại.

  • (A) Tác dụng mạnh lên kính ảnh  
  • (B) Làm ion hóa không khí
  • (C) Trong suốt đối với thủy tinh, nước
  • (D) Làm phát quang một số chất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

  • (A) Tác dụng nhiệt
  • (B) Tác dụng lên kính ảnh thích hợp
  • (C) Gây ra hiệu ứng quang điện trong
  • (D) Mắt người nhìn thấy được

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6 μm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước (n=43) là:

  • (A) 0,8 μm 
  • (B) 0,45 μm
  • (C) 0,75 μm 
  • (D) 0,4 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,38μm đến 0,76μm vào khe S1; S2 trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4 mm là:

  • (A) 5
  • (B) 4
  • (C) 6
  • (D) 7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Quang điện trở được chế tạo từ

  • (A) chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.
  • (B) kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
  • (C) kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
  • (D) chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 500 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này

  • (A) lớn hơn 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm.
  • (B) vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 500 nm.
  • (C) vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm.
  • (D) nhỏ hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai

  • (A) chỉ tia cam.
  • (B) gồm tia chàm và tím.
  • (C) chỉ có tia tím.
  • (D) gồm tia cam và tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 µs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 µC sau đó 1μs dòng điện có cường độ 4πA. Tìm điện tích cực đại trên tụ

  • (A) 10 − 6 
  • (B) 5.10 − 5
  • (C) 5.10 − 6
  • (D) 10 − 4C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
  • (B) Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
  • (C) Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
  • (D) Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi nhưng lan truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Sóng điện từ mang năng lượng.
  • (B) Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
  • (C) Sóng điện từ là sóng ngang.
  • (D) Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

  • (A) Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • (B) Hiện tượng quang điện ngoài.
  • (C) Hiện tượng quang điện trong. 
  • (D) Hiện tượng quang phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Trong thí nghiệm Young nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8 mm thì quang phổ bậc 8 rộng:

  • (A) 2,7 mm
  • (B) 3,6 mm
  • (C) 3,9 mm
  • (D) 4,8 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m là sóng nào dưới đây:

  • (A) Tia Rơnghen
  • (B) Ánh sáng nhìn thấy
  • (C) Tia tử ngoại
  • (D) Tia hồng ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 µF. Biết điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là

  • (A) 0,25 H.
  • (B) 1 mH.
  • (C) 0,9 H. 
  • (D) 0,0625 H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Sóng điện từ mang năng lượng.
  • (B) Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
  • (C) Sóng điện từ là sóng ngang.
  • (D) Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,4 mm và i2 = 0,3 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 9,7 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B cả hai hệ đều không cho vân sáng hoặc vân tối. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với4q12+q22=1,3.1017 q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 109C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh tuyến 30°Đ. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 − 11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,5 µF và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Xác định năng lượng dao động

  • (A) 3,6 µJ.
  • (B) 9 µJ.
  • (C) 3,8 µJ. 
  • (D) 4 µJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i=0,04cos20t  (A) (với t đo bằng µs). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện

  • (A) 10 – 12
  • (B) 0,002
  • (C) 0,004
  • (D) 2 nC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 µH và tụ điện có điện dung 2 µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện có độ lớn cực đại là

  • (A) 2π µs.
  • (B) 4 π ps.
  • (C) π µs. 
  • (D) 1 µs

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 6 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng, da cam. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

  • (A) tím, lam, lục.
  • (B) đỏ, vàng, lam.
  • (C) đỏ, da cam. 
  • (D) lam, tím, da cam.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 1π2  µH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?

  • (A) Dài. 
  • (B) Trung. 
  • (C) Ngắn.
  • (D) Cực ngắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

  • (A) Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
  • (B) Hiện tượng quang điện ngoài.
  • (C) Hiện tượng quang điện trong.
  • (D) Hiện tượng quang phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
  • (B) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.
  • (D) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

  • (A) tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
  • (B) tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
  • (C) ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
  • (D) tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu?

  • (A) không có vân nào

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe có a = 1 mm được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M có x = 2,4 mm là:

  • (A) 1 vân tối
  • (B) vân sáng bậc 2
  • (C) vân sáng bậc 3
  • (D) không có vân nào

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,405µm (màu tím), λ2 = 0,54 µm (màu lục) và λ3 = 0,756 µm (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân tím, vân đỏ, vân lục?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Mạch dao động cuộn dây có độ tự cảm 10 (µH) và tụ điện phẳng không khí diện tích đối diện 36π (cm2), khoảng cách giữa hai bản 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị là bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
  • (B) Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
  • (C) Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
  • (D) Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi nhưng lan truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Sóng điện từ mang năng lượng.
  • (B) Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
  • (C) Sóng điện từ là sóng ngang.
  • (D) Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện 3 dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là

  • (A) 1600.
  • (B) 2400. 
  • (C) 800.
  • (D) 1000.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là

  • (A) 0,64 µm.
  • (B) 0,50 µm.
  • (C) 0,55 µm. 
  • (D) 0,75 µm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Một mạch chọn sóng, khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ thì cường độ cực đại trong mạch là 2π mA và điện tích cực đại trên tụ là 2 nC. Bước sóng λ là

  • (A) 600 m.
  • (B) 260 m.  
  • (C) 270 m. 
  • (D) 280 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc đỏ, vàng và tím. Gọi rđ, rv, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là

  • (A) rv = rt = rđ. 
  • (B) rt < rv < rđ.
  • (C) rđ < rv < rt.
  • (D) rt < rđ < rv

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
  • (B) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.
  • (D) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

  • (A) chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
  • (B) so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
  • (C) tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
  • (D) so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Chọn phương án sai. Tia hồng ngoại

  • (A) chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm
  • (B) để gây ra hiện tượng quang điện trong
  • (C) dùng chụp ảnh trong đêm tối
  • (D) dùng làm tác nhân iôn hoá

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Chọn phương án sai khi nói về tia tử ngoại.

  • (A) Khả năng gây phát quang được ứng dụng để tìm vết nứt, vết xước trong kỹ thuật chế tạo máy.
  • (B) Tác dụng sinh học được ứng dụng để chữa bệnh còi xương, diệt vi khuẩn...
  • (C) Dùng làm tác nhân ion hoá, kích thích sự phát quang, để gây ra hiện tượng quang điện.
  • (D) Dùng tử ngoại để chữa bệnh mù màu.   

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 − 4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Khi L = 3L1 và C = C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 2λ. Nếu L = 3L1 và C = C1 + C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 2 mm, D = 2 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,64 µm (màu đỏ), λ2 = 0,54 µm (màu lục) và λ3 = 0,48 µm (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L = 40 mm (có vân trung tâm ở chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu đỏ?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 2 mm, D = 2 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,64 µm (màu đỏ), λ2 = 0,54 µm (màu lục) và λ3 = 0,48 µm (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L = 40 mm (có vân trung tâm ở chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu đỏ?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
  • (B) Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
  • (C) Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
  • (D) Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi nhưng lan truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là

  • (A) 0,64 µm.
  • (B) 0,50 µm.
  • (C) 0,55 µm. 
  • (D) 0,75 µm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

  • (A) Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
  • (B) Hiện tượng quang điện ngoài.
  • (C) Hiện tượng quang điện trong. 
  • (D) Hiện tượng quang phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Trong thí nghiệm giao thoa I âng khoảng cách hai khe là 5 mm khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh 2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,58 µm. Tìm vị trí vân sáng bậc 3 trên màn ảnh:

  • (A) ± 0,696 mm.
  • (B) ± 0,812 mm.
  • (C) 0,696 mm.
  • (D) 0,812 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Tại hai điểm A, B cách nhau 1000 m trong không khí, đặt hai ăngten phát sóng điện từ giống hệt nhau. Nếu di chuyển đều một máy thu sóng trên đoạn thẳng AB thì tín hiệu mà máy thu được trong khi di chuyển sẽ

  • (A) như nhau tại mọi vị trí. 
  • (B) lớn dần khi tiến gần về hai nguồn,
  • (C) nhỏ nhất tại trung điểm của A
  • (D) lớn hay nhỏ tuỳ vào từng vị trí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m là sóng nào dưới đây:

  • (A) Tia Rơnghen
  • (B) Ánh sáng nhìn thấy
  • (C) Tia tử ngoại
  • (D) Tia hồng ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

  • (A) 19 vân.
  • (B) 17 vân
  • (C) 15 vân.
  • (D) 21 vân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là:

  • (A) Một chùm phân kì màu trắng
  • (B) Một chùm phân kì nhiều màu
  • (C) Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
  • (D) Một chùm tia song song

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Thí nghiệm giao thoa Iâng trong không khí, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc, khoảng vân quan sát được trên màn là i. Nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước thì:

  • (A) Khoảng vân quan sát được là i.
  • (B) Không thể quan sát được hiện tượng giao thoa.
  • (C) Khoảng vân quan sát được lớn hơn i.
  • (D) Khoảng vân quan sát được nhỏ hơn i.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng về ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân i sẽ thay đổi như thế nào khi cho khe S di chuyển dọc theo đường trung trực của hai khe S1, S2 ?

  • (A) Tăng
  • (B) Giảm
  • (C) Không đổi
  • (D) Tăng hay giảm phụ thuộc vào chiều chuyển động khe S

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh áng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4 µm (màu tím) λ2 = 0,48 µm (màu lam) và λ3 = 0,6 µm (màu cam thì tại tại M và N trên màn là hai vị trí trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sáng trong khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Nếu x = 17 thì y và z bằng bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8 mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO de kiem tra vat li 12 giũa hoc ki 1 co dap an moi nhat

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT