Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 12 có đáp án (Mới nhất)

Taluma

500 Lượt tải

Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 12 có đáp án (Mới nhất). Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 12 có đáp án (Mới nhất)
Để download tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 12 có đáp án (Mới nhất) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: de kiem tra hoc ki 2 vat li 12 co dap an ,moi nhat,-54902-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: de kiem tra hoc ki 2 vat li 12 co dap an moi nhat


Đề kiểm tra học kì 2 Vật lí 12 có đáp án (Mới nhất)

Câu 1:

Hình ảnh cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích dựa vào hiện tượng

  • (A) giao thoa ánh sáng.
  • (B) phản xạ ánh sáng.
  • (C) tán sắc ánh sáng.
  • (D) nhiễu xạ ánh sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Ứng dụng nào sau đây không phải của tia X?

  • (A) ấp trứng trong kĩ thuật chăn nuôi gà công nghiệp.
  • (B) kiểm tra hành lí của hành khách ở các sân bay.
  • (C) dùng để chữa trị một số bệnh ung thư nông.
  • (D) dò tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Bức xạ điện từ có bước sóng 160 nm thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

  • (A) sóng vô tuyến.
  • (B) vùng tử ngoại.
  • (C) vùng hồng ngoại.
  • (D) vùng khả kiến.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Giới hạn quang dẫn của chất bán dẫn Ge là 1,88µm. Năng lượng kích hoạt để chất bán dẫn Ge có thể dẫn điện tốt hơn là

  • (A) 1,06.10-19 eV.
  • (B) 1,06eV.
  • (C) 0,66.10-19eV.
  • (D) 0,66eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Gọi εđ , εc, εl lần lượt là năng lượng photon ánh sáng đỏ, chàm và lục. Kết luận nào sau đây đúng?

  • (A) εđ > εc > εl.
  • (B) εđ > εl > εc.
  • (C) εc > εl > εđ.
  • (D) εc > εđ > εl.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?

  • (A)  N1123a+H11H24e+N1020e.
  • (B)  D12+D12T13+H11.
  • (C)  H11+D13H24e
  • (D)  H13+H12H24e+n01

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Nguồn nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng

  • (A) chất lỏng.
  • (B) chất khí ở áp suất lớn.
  • (C) chất rắn.
  • (D) chất khí ở áp suất thấp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây?

  • (A) sóng ngắn.
  • (B) sóng dài.
  • (C) sóng trung.
  • (D) sóng cực ngắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trong phóng xạ P84210oX+H24e, hạt nhân X có

  • (A) 84 proton và 126 notron.
  • (B) 126 proton và 84 notron.
  • (C) 124 proton và 82 notron.
  • (D) 82 proton và 124 notron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ C đã được tích điện tạo thành một mạch điện kín. Chu kỳ dao động riêng của mạch là

  • (A) T=12πLC.
  • (B) T=1LC.
  • (C) T=2π.LC.
  • (D) T=2π.LC.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Chiếu một chùm bức xạ điện từ lên bề mặt một quả cầu kim loại cô lập về điện (ban đầu quả cầu trung hòa về điện) thì sau một thời gian thấy quả cầu bị nhiễm điện dương. Hiện tượng vật lí nào đã xảy ra trên bề mặt của quả cầu đó?

  • (A) quang điện trong.
  • (B) quang điện ngoài.
  • (C) nhiễu xạ ánh sáng.
  • (D) tán sắc ánh sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N bằng

  • (A) 8r0.
  • (B) 4r0.
  • (C) 16r0.
  • (D) 12r0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Trong các loại tia phóng xạ, tia β- là dòng các hạt

  • (A) notron.
  • (B) pozitron.
  • (C) electron.
  • (D) proton.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Hai hạt nhân X, Y có độ hụt khối bằng nhau và có số nuclon lần lượt là AX, AY (AX > AY). Kết luận nào sau đây đúng?

  • (A) hạt nhân X bên vững hơn hạt nhân Y.
  • (B) năng lượng liên kết của X lớn hơn Y.
  • (C) hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • (D) năng lượng liên kết của Y lớn hơn của X.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng 0,589µm. Năng lượng photon ứng với bức xạ này bằng

  • (A) 2,37.10-19J.
  • (B) 2,42.10-19J.
  • (C) 3,37.10-19J.
  • (D) 4,22.10-19J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Hình bên là đồ thị biểu diễn khối lượng hạt nhân của một chất phóng xạ X phụ thuộc vào thời gian t. Biết t2 – t1 = 5,7 ngày. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X bằng

Media VietJack.

  • (A) 8,9 ngày.
  • (B) 3,8 ngày.
  • (C) 138 ngày.
  • (D) 14,3 ngày.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Chiếu một tia sáng hẹp chứa hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí với góc tới 300. Cho biết chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím lần lượt là 1,42 và 1,5. Coi chiết suất của không khí bằng 1 đối với mọi ánh sáng đơn sắc. Góc lệch giữa tia sáng màu đỏ và tia sáng màu tím bằng

  • (A) 45,230.
  • (B) 3,360.
  • (C) 1,150.
  • (D) 48,590.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trong thí nghiệm yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 2m, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng

  • (A) 0,6 mm.
  • (B) 0,3 mm.
  • (C) 0,9 mm.
  • (D) 1,2 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Pin mặt trời là nguồn điện biến đổi trực tiếp

  • (A) cơ năng thành điện năng.
  • (B) quang năng thành điện năng.
  • (C) quang năng thành hóa năng.
  • (D) quang năng thành cơ năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một vật có khối lượng nghỉ m0 và khi chuyển động với vận tốc v có khối lượng m. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Theo lí thuyết của Anhxtanh, động năng K của vật tính theo công thức nào sau đây?

  • (A) K = 0,5(m + m0)v2.
  • (B) K = (m0 – m)c2.
  • (C) K = 0,5(m – m0)v2.
  • (D) K = (m – m0)c2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Nuclon là tên gọi chung của các hạt nào sau đây

  • (A) proton và notron.
  • (B) proton và pozitron.
  • (C) electron và pozitron.
  • (D) notron và electron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát khoảng vân đo được là i. Các vân sáng trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn

  • (A) x = ki với k ∈ N.
  • (B) x = (k + 0,5)i với k ∈ N.
  • (C) x = kλ với k ∈ N.
  • (D) x = (k + 0,5)λ với k ∈ N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có giá trị bằng 0,5B0 và đang tăng thì cường độ điện trường tại đó có giá trị bằng

  • (A) 0,5E0 và đang tăng.
  • (B) E0 và đang giảm.
  • (C) 0,5E0 và đang giảm.
  • (D) E0 và đang tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ của một mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức u = 100cos(2π.107t +π6)V (t tính bằng s). Tần số riêng của mạch dao động này bằng

  • (A) 10-7 Hz.
  • (B) 107 Hz.
  • (C) 2π.107 Hz.
  • (D) 200π.107 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

  • (A) mạch khuếch đại.
  • (B) micro.
  • (C) mạch biến điệu.
  • (D) loa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Biết công thoát electron của các kim loại: can xi, kali, natri và xesi lần lượt là 3,11e ; 2,26eV; 2,48eV; 2,14eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,53µm lên bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với kim loại nào?

  • (A) Canxi và natri.
  • (B) Xesi và natri.
  • (C) Xesi và kali.
  • (D) Canxi và kali.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một tia sáng đơn sắc có tần số f được chiếu từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n đối với ánh sáng này. Tần số ánh sáng đơn sắc đó trong chất lỏng là

  • (A) f. 
  • (B) n.f.
  • (C) nf.
  • (D) fn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

  • (A) Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
  • (B) Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
  • (C) Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
  • (D) Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Trong hình bên, đường (1), (2) và (3) lần lượt là đường biểu diễn số hạt nhân của các chất phóng xạ X, Y, Z phụ thuộc vào thời gian t. Gọi T1;T2;T3 lần lượt là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X, Y và  Z. Kết luận nào sau đây đúng?

Media VietJack

  • (A) T1 = T2 = T3.
  • (B) T1 > T2 > T3.
  • (C) T2 > T3 > T1.
  • (D) T3 > T2 > T1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện tức thời i trong mạch dao động LC lí tưởng theo thời gian t. Biết cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 40µH. Lấy π2 = 10. Điện dung C của tụ bằng

Media VietJack.

  • (A) 5pF.
  • (B) 2,5pF.
  • (C) 2,5nF.
  • (D) 5nF.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một thí nghiệm Yang được thực hiện trong không khí thì tại hai điểm M và N trên màn đều có vân sáng bậc 10. Sau đó đưa toàn bộ hệ thống vào môi trường chiết suất n = 1,4 (các yếu tố khác của thí nghiệm được giữ nguyên) thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là

  • (A) 29
  • (B) 28
  • (C) 26
  • (D) 27

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,38 µm; λ2 = 0,65 µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện

  • (A) chỉ có bức xạλ2.
  • (B) cả hai bức xạ.
  • (C) không có bức xạ nào.
  • (D) chỉ có bức xạ λ1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe F1 và F2 đến vị trí vân sáng bậc 2 trên màn quan sát bằng

  • (A) λ.
  • (B) 1,5λ.
  • (C) 2λ.
  • (D) 2,5λ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Gọi Δm là độ hụt khối của hạt nhân XZA và mx, mp, mn lần lượt là khối lượng của hạt nhân X, của protôn và của nơtrôn. Chọn biểu thức đúng.

  • (A) Δm = mx + (A – Z)mp.
  • (B) Δm = Zmp + (A – Z)mn – mx.
  • (C) Δm = mx – (A – Z)mn – Zmp.
  • (D) Δm = Zmp – (A – Z)mn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Biểu thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lý tưởng?

  • (A)  T=2π.LC
  • (B)  T=2π.LC
  • (C)  T=2π.CL
  • (D)  T=2πLC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng màu lục, vàng, tím, đỏ lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp các chiết suất này theo thứ tự giảm dần.

  • (A) n4, n3, n2, n1.
  • (B) n1, n3, n2, n4.
  • (C) n3, n1, n2, n4.
  • (D) n3, n1, n4, n2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Chọn phát biểu sai về tia X.

  • (A) Có khả năng đâm xuyên yếu.
  • (B) Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
  • (C) Có khả năng ion hóa không khí.
  • (D) Có tác dụng hủy diệt tế bào sống.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp

  • (A) điện năng thành quang năng.
  • (B) hóa năng thành điện năng.
  • (C) quang năng thành điện năng.
  • (D) quang năng thành cơ năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Chọn phát biểu đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc.

  • (A) Các vân sáng có kích thước lớn hơn kích thước các vân tối.
  • (B) Các vân sáng có kích thước nhỏ hơn kích thước các vân tối.
  • (C) Các vân sáng là cực tiểu giao thoa, các vân tối là cực đại giao thoa.
  • (D) Tạo ra các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau trên màn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng n = 4 bằng

  • (A) 4r0.
  • (B) 16r0.
  • (C) r02.
  • (D) 4r02.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân sẽ:

  • (A) Giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
  • (B) Giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe.
  • (C) Không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
  • (D) Tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Sóng điện từ

  • (A) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
  • (B) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
  • (C) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
  • (D) không truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

  • (A) Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
  • (B) Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
  • (C) Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
  • (D) Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Năng lượng liên kết của 1020Ne là 160,64MeV. Biết khối lượng của proton là 1,007825u và khối lượng của notron là 1,00866u. Coi 1u = 931,5MeV/c2. Khối lượng nguyên tử ứng với hạt nhân 1020Ne là:

  • (A) 19,986947u.
  • (B) 19,992397u.
  • (C) 19,996947u.
  • (D) 19,983997u.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:

  • (A) Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
  • (B) Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
  • (C) Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
  • (D) Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc

  • (A) ω=2πLC.
  • (B) ω=2πLC.
  • (C) ω = LC.
  • (D) ω=1LC.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

  • (A) proton, nơtron và electron.
  • (B) nơtron và electron.
  • (C) proton và nơtron.
  • (D) proton và electron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Ưu điểm nổi bật của đèn laze so với các loại đèn thông thường

  • (A) có truyền qua mọi môi trường mà không bị hấp thụ.
  • (B) không gây ra tác dụng nhiệt cho vật được chiếu sáng.
  • (C) có thể truyền đi xa với độ định hướng cao, cường độ lớn.
  • (D) có thể phát ra ánh sáng có màu sắc bất kì với tính đơn sắc cao.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân

  • (A) Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm.
  • (B) Tổng số các hạt proton của hạt tương tác bằng tổng các hạt proton của các hạt sản phẩm.
  • (C) Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm.
  • (D) Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng Em sang trạng thái dừng En (Em < En) khi hấp thụ một photon có năng lượng hf. Chọn câu đúng:

  • (A) hf = En – Em.
  • (B) hf ≥   En – Em.
  • (C) hf ≤   En – Em.
  • (D) hf > En – Em.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
  • (B) Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
  • (C) Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
  • (D) Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với một kim loại.
  • (B) Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
  • (D) Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:

  • (A) Sự giải phóng một electron tự do.
  • (B) Sự giải phóng một electron liên kết.
  • (C) Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
  • (D) Sự phát ra một photon khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Ánh sáng đơn sắc là:

  • (A) Ánh sáng bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
  • (B) Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
  • (C) Hỗn hợp ánh sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
  • (D) Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến thiên tuần hoàn với tần số

  • (A) fa   và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
  • (B) f   và biên độ biến thiên theo thời gian và tần số bằng fa.
  • (C) fa   và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
  • (D) f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Cho phản ứng 12D+12D23He+n+3,25MeV. Phản ứng này là

  • (A) phản ứng phân hạch.
  • (B) phản ứng nhiệt hạch.
  • (C) phản ứng thu năng lượng.
  • (D) phản ứng không tỏa, không thu năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Hiện tượng phóng xạ là

  • (A) hiện tượng hạt nhân không bền vững bị tác động của hạt nhân khác gây ra phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
  • (B) hiện tượng hạt nhân bền vững tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
  • (C) hiện tượng hạt nhân không bền vững tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
  • (D) hiện tượng hạt nhân bền vững bị tác động của hạt nhân khác gây ra phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Tìm phát biểu sai. Dao động điện từ trong mạch dao động LC bị tắt dần là do:

  • (A) Điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài.
  • (B) Dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt.
  • (C) Từ trường của cuộn dây biến thiên sinh ra dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây.
  • (D) Có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:

  • (A) L = 50 mH.
  • (B) L = 50 H.
  • (C) L = 5.10-6 H .
  • (D) L = 5.10-8 H .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một tụ điện có điện dung C được nạp điện tới điện tích q. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực đại bằng 70 mA. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực dại bằng 35 mA. Nếu nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = 13 L1 + 9L2 thì trong mạch có cường độ dòng điện cực đại bằng

  • (A) 10 m
  • (B) 15 m
  • (C) 13 m
  • (D) 12 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 0,5(μC) thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng giảm từ 3π(mA) xuống 33π2mA. Khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này là:

  • (A) 118μs.
  • (B) 16μs.
  • (C) 16ms.
  • (D) 118m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung thay đổi từ 10π pF đến 160πpF và cuộn dây có độ tự cảm 2,5πμH. Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào ?

  • (A) 2 m ≤ λ ≤ 12 m.
  • (B) 3 m ≤ λ ≤ 12 m.
  • (C) 3 m ≤ λ ≤ 15 m.
  • (D) 2 m ≤ λ ≤ 15 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng:

  • (A) 0,40 μm.
  • (B) 0,48 μm.
  • (C) 0,76 μm.
  • (D) 0,60 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân:

  • (A) tối thứ 18.
  • (B) tối thứ 16.
  • (C) sáng thứ 18.
  • (D) sáng thứ 16.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm, đến khe Y - âng S1, S2 với S1S2 = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13 mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?

  • (A) 13 sáng, 14 tối.
  • (B) 11 sáng, 12 tối.
  • (C) 12 sáng, 13 tối.
  • (D) 10 sáng, 11 tối.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Y- âng, cho D = 1,5 m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d = 60 cm. Khoảng vân đo được trên màn bằng i = 3 mm. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S2. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu?

  • (A) 3,75 mm.
  • (B) 2,4 mm.
  • (C) 0,6 mm.
  • (D) 1,2 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Y- âng, cho D = 1,5 m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d = 60 cm. Khoảng vân đo được trên màn bằng i = 3 mm. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S2. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu?

  • (A) 3,75 mm.
  • (B) 2,4 mm.
  • (C) 0,6 mm.
  • (D) 1,2 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số λ1λ2 bằng:

  • (A)  65
  • (B)  23
  • (C)  56
  • (D)  32

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng 400 nm đến 750 nm. Tại vị trí của vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím bước sóng 400 nm còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng

  • (A) 700 nm.
  • (B) 650 nm.
  • (C) 500 nm.
  • (D) 600 nm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Giả sử các electron đến được anốt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường độ I = 0,32 mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là:

  • (A) 1013 .
  • (B) 2.1015 .
  • (C) 1017 .
  • (D) 1019 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm− rn = 36r0, trong đó rlà bán kính Bo. Giá trị r gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 100r0 .
  • (B) 87r0 .
  • (C) 49r0.
  • (D) 64r0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam A1327l là

  • (A) 6,826.1022 .
  • (B) 8,826.1022 .
  • (C) 9,826.1022 .
  • (D) 7,826.1022 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Cho phản ứng hạt nhân: 12D+13T24He+01n. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân tương ứng là: εD = 1,11 MeV/nuclôn, εT = 2,83 MeV/nuclôn,

εHe = 7,10 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân này là

  • (A) 17,69 MeV.
  • (B) 18,26 MeV.
  • (C) 17,25 MeV.
  • (D) 16,52 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Dùng chùm proton bắn phá hạt nhân 37Li đang đứng yên tạo ra 2 hạt nhân X giống nhau có cùng động năng là W nhưng bay theo hai hướng hợp với nhau một góc φ và không sinh ra tia gamma. Biết tổng năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng chuyển nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt tạo thành là 2W/3. Coi khối lượng hạt nhân đo bằng đơn bị khối lượng nguyên tử gần bằng số khối của nó thì

  • (A) cosφ = -78.
  • (B) cosφ = 78.
  • (C) cosφ = 56.
  • (D) cosφ = -56.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Hiện nay trong quặng thiên nhiên có chứa cả U92238 và U92235 theo tỉ lệ nguyên tử  là 140 :1. Giả sử ở thời điểm tạo thành Trái Đất, tỷ lệ trên là 1:1. Hãy tính tuổi của Trái Đất. Biết chu kỳ bán rã của U92238 là 4,5.109 năm, U92235 có chu kỳ bán rã 7,13.108 năm.

  • (A) 60,4.108năm.
  • (B) 64.108 năm.
  • (C) 51,65.108 năm.
  • (D) 65.108 năm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Cho phản ứng phân hạch của Urani 235U92235+01nM4295o+L57139a+201n.Biết khối lượng các hạt nhân: mU = 234,99u; mMo = 94,88u; mLa = 138,87u; mn = 1,0087u. Hỏi năng lượng tỏa ra khi 1 gam U phân hạch hết sẽ tương đương với năng lượng sinh ra khi đốt cháy bao nhiêu kg xăng? Biết rằng mỗi kg xăng cháy hết tỏa năng lượng 46.106 J.

  • (A) 20 kg.
  • (B) 1720 kg.
  • (C) 1820 kg.
  • (D) 1920 kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 12V điện trở trong r = 1Ω, tụ có điện dung C = 100μF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện trở là R0 = 5Ω; điện  trở R = 18Ω. Ban đầu K đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá K. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt K đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?  

Media VietJack

  • (A) 25 mJ.
  • (B) 28,45 mJ.
  • (C) 24,74 mJ.
  • (D) 5,175mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Cho khối lượng của hạt nhân 24He; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015 u; 1,0073 u và 1,0087 u.Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol–1. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 24Hetừ các nuclôn là

  • (A) 2,74.106 J.
  • (B) 2,74.1012 J.
  • (C) 1,71.106 J.
  • (D) 1,71.1012 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P  = 10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 300C. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 kg/m; Nhiệt dung riêng của thép c = 448 J/kg.độ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép tc = 15350C. Thời gian khoan thép là

  • (A) 1,16 s.
  • (B) 2,78 s.
  • (C) 0,86 s.
  • (D) 1,56 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Một anten parabol, đặt tại một điểm A trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang góc 450 hướng lên một vệ tinh địa tĩnh V. Coi trái đất là hình cầu, bán kính R = 6380 km. Vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 35800 km so với mặt đất. Sóng này truyền từ A đến V mất thời gian:

  • (A) 0,125 s.
  • (B) 0,119 s.
  • (C) 0,169 s.
  • (D) 0,147 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch

  • (A) trễ pha π2.
  • (B) sớm pha π4
  • (C) sớm pha π2.
  • (D) trễ pha π4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
  • (B) Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. 
  • (C) Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
  • (D) Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo M là

  • (A) 3r0 .
  • (B) 4r0 .
  • (C) 9r0 .
  • (D) 16r0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là

A. hồng ngoại.       

B. gamma.

C. Rơn - ghen.       

D. tử ngoại.

  • (A) hồng ngoại.
  • (B) gamma.
  • (C) Rơn - ghen.
  • (D) tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Hạt nhân N1124a có

  • (A) 11 prôtôn và 13 nơtron.
  • (B) 13 prôtôn và 11 nơtron.
  • (C) 24 prôtôn và 11 nơtron.
  • (D) 11 prôtôn và 24 nơtron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

  • (A) từ trường quay.
  • (B) cộng hưởng.
  • (C) cảm ứng điện từ.
  • (D) tự cảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 110π H, tụ điện có C = 1032π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 202cos(100πt + π2) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

  • (A) u = 40cos(100πt + π4) V.
  • (B) u = 40cos(100πt – π4) V.
  • (C) u = 402cos(100πt + π4) V.
  • (D) u = 402cos(100πt – π4) V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m/s < v < 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là

  • (A) 2 m/s.
  • (B) 3 m/s.
  • (C) 2,4 m/s.
  • (D) 1,6 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là

  • (A) d2 – d1 = kλ.
  • (B) d2d1=(2k+1)λ4.
  • (C) d2d1=kλ2.
  • (D) d2d1=(2k+1) λ2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4,2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

  • (A) 295,8 nm.
  • (B) 0,518 μm.
  • (C) 0,757 μm.
  • (D) 2,958 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

  • (A) một bước sóng.
  • (B) hai lần bước sóng.
  • (C) một phần tư bước sóng.
  • (D) một nửa bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

  • (A) 3 nút và 2 bụng.
  • (B) 5 nút và 4 bụng.
  • (C) 9 nút và 8 bụng.
  • (D) 7 nút và 6 bụng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2μH và C = 1800pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?

  • (A) 100 m.
  • (B) 50 m.
  • (C) 113 m.
  • (D) 113 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi

  • (A) T = 2πCL.
  • (B) T = 2πLC.
  • (C) T = 2πLC.
  • (D) T = 2πLC.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

  • (A) I=ER.
  • (B) I=E+rR.
  • (C) I=Er.
  • (D) I=ER+r.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Cho hạt nhân nguyên tử đơteri có khối lượng 2,0136u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng

  • (A) 2,432 MeV.
  • (B) 2,234 eV.
  • (C) 2,234 MeV.
  • (D) 22,34 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng  pha, cùng tần số f = 40 Hz, cách nhau 10 cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30 cm và BM = 24 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trong nước là

  • (A) 100 cm/s.
  • (B) 60 cm/s.
  • (C) 80 cm/s.
  • (D) 30 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?

  • (A) Cường độ.
  • (B) Đồ thị dao động.
  • (C) Mức cường độ.
  • (D) Tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?

  • (A) A  Năng lượng liên kết riêng. 
  • (B) Năng lượng liên kết.
  • (C) Số hạt prôlôn.
  • (D) Số hạt nuclôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Tia Rơn - ghen (tia X) có

  • (A) cùng bản chất với tia tử ngoại.
  • (B) tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
  • (C) điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
  • (D) cùng bản chất với sóng âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Hai điện tích điểm q1 = 2.10-9C; q2 = 4.10-9C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn

  • (A) 8.10-5 N.
  • (B) 9.10-5 N.
  • (C) 8.10-9 N.
  • (D) 9.10-6 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong chân không thì nó có bước sóng bằng

  • (A) λ = fc.
  • (B) λ = 2cf.
  • (C) λ = c. f.
  • (D) λ = cf.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Dòng điện xoay chiều i = 23cos(100πt + π3) A có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng

  • (A) 2
  • (B) 3 
  • (C) 23 
  • (D) 6 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động với biên độ góc nhỏ. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc đó là
  • (A) T=12π.gl.
  • (B) T=2π.lg .
  • (C) T=12π.lg.
  • (D) T=2π.lg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5.cos (2πt) cm. Động năng của vật biến thiên với chu kì bao nhiêu

  • (A) 0,25 s.
  • (B) 1 s.
  • (C) 0,5 s.
  • (D) 2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động với tần số là

  • (A) 2π.km.
  • (B) 12π.mk.
  • (C) 2π.mk.
  • (D) 12π.km.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một con lắc đơn dài 1m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng 400 g mang điện tích q = - 4.10-6C. Lấy g = 10m/s2. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng với phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04s. Xác định hướng và độ lớn của véc tơ cường độ điện trường?

  • (A) H ướng lên, E =  5,2.105V/m.
  • (B) J ướng xuống, E =  5,2.105V/m.
  • (C) H ướng xuống, E =  0,52.105V/m.
  • (D) H ướng lên, E =  0,52.105V/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị bằng

  • (A) 10 cm.
  • (B) 2 cm.
  • (C) 17 cm.
  • (D) 14 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau đây?

  • (A) Định luật bảo toàn động lượng.
  • (B) Định luật bảo toàn số prôtôn.
  • (C) Định luật bảo toàn số nuclôn.
  • (D) Định luật bảo toàn điện tích.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Cho phản ứng hạt nhân: 49Be+pX+36Li. Hạt nhân X là

  • (A) Prôtôn.
  • (B) Hêli.
  • (C) Triti.
  • (D) Đơteri.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Sóng ngang truyền được trong các môi trường

  • (A) lỏng và khí.
  • (B) rắn và mặt chất lỏng.
  • (C) rắn, lỏng, khí.
  • (D) rắn và khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Chất phóng xạ I53131 có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại là

  • (A) 0,92 g.
  • (B) 0,87 g.
  • (C) 0,78 g.
  • (D) 0,69 g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M là?

  • (A) 40 lần.
  • (B) 1000 lần.
  • (C) 2 lần.
  • (D) 10000 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa  hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9 mm ta có

  • (A) vân tối thứ 4.
  • (B) vân sáng bậc 5.
  • (C) vân tối thứ 5.
  • (D) vân sáng bậc 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm L = 0,25μH. Tần số dao động riêng của mạch là  f = 10 MHz. Cho π2 = 10. Điện dung của tụ là

  • (A) 0,5 nF.
  • (B) 1 nF.
  • (C) 4 nF.
  • (D) 2 nF.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa?

  • (A) Li độ chậm pha hơn vận tốc góc π2.
  • (B) Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π2.
  • (C) Li độ và gia tốc ngược pha nhau.
  • (D) Gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động là x1 = 5cos(10t + π)(cm); x2 = 10cos(10t –π3)(cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là

  • (A) 503 N.
  • (B) 53 N.
  • (C) 0,53 N.
  • (D) 5 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

  • (A) tăng 4 lần.
  • (B) giảm 2 lần.
  • (C) không đổi.
  • (D) tăng 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ  tại điểm cách dây dẫn 50 cm là?

  • (A) 3.10-7 T.
  • (B) 5.10-7 T.
  • (C) 2.10-7 T.
  • (D) 4.10-6 T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 2002cos(100πt – π3)V, cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 

  • (A) 200W.
  • (B) 100W.
  • (C) 143W.
  • (D) 141W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Công suất bức xạ của đèn là 10W. Số photon mà đèn phát ra trong 1s bằng:

  • (A) 3.1019 .
  • (B) 4.1019 .
  • (C) 0,4.1019 .
  • (D) 0,3.1019 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào

  • (A) điện trường giữa anôt và catôt.
  • (B) điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
  • (C) bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
  • (D) bản chất của kim loại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16µA. Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là:

  • (A) 3,6.1017 .
  • (B) 1014 .
  • (C) 3,6 .1013 .
  • (D) 1013 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Số nơtron trong hạt nhân A1327l là bao nhiêu?

  • (A) 37
  • (B) 14
  • (C) 40
  • (D) 13

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

  • (A) 0,65 µm.
  • (B) 0,51µm.
  • (C) 0,6µm.
  • (D) 0,45 µm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

  • (A) Chiếu sáng.
  • (B) Kích thích sự phát quang.
  • (C) Sinh lí.
  • (D) Tác dụng lên phim ảnh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là:

  • (A) λ0=chA.
  • (B) λ0=hAc.
  • (C) λ0=Ahc.
  • (D) λ0=hcA.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng

  • (A) độ hụt khối của hạt nhân.
  • (B) năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
  • (C) năng lượng liên kết của hạt nhân.
  • (D) số khối A của hạt nhân.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

  • (A) không biến thiên theo thời gian.
  • (B) biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
  • (C) biến thiên tuần hoàn với chu kì T2
  • (D) biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng

  • (A) chỉ xảy ra với chất rắn.
  • (B) chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
  • (C) là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
  • (D) xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là

  • (A) có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
  • (B) có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
  • (C) được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
  • (D) hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là

  • (A) 8.10-8 s.
  • (B) 8.10-5 s.
  • (C) 8.10-7 s.
  • (D) 8.10-6 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là

  • (A) λ = 60 m.
  • (B) λ = 100 m.
  • (C) λ = 50 m.
  • (D) λ = 25 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Trong thí nghiệm Y-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ = 0,76µm và λt = 0,38µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2 m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:

  • (A) 5,1 mm.
  • (B) 9,6 mm.
  • (C) 8,7 mm.
  • (D) 7,6 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, của U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay, trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành trái đất tỉ lệ trên là 1: 1. Tuổi của Trái Đất là:

  • (A) ≈ 108 năm.
  • (B) ≈ 6,03.109 năm.
  • (C) ≈ 3.109 năm.
  • (D) ≈ 6.107 năm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Trong thí nghiệm giao thoa Y - âng có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:

  • (A) 6,5i.
  • (B) 8,5i.
  • (C) 7,5i.
  • (D) 9,5i.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Phương trình phóng xạ : C1737l+ZAXn+A1837r Trong đó Z, A là

  • (A) Z = 1; A = 1.
  • (B) Z = 2; A = 4.
  • (C) Z = 1; A = 3.
  • (D) Z = 2; A = 3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?

  • (A) Sóng trung.
  • (B) Sóng dài.
  • (C) Sóng cực ngắn.
  • (D) Sóng ngắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào?

  • (A) λ0 = 0,6mm. 
  • (B) λ0 = 0,3mm.
  • (C) λ0 = 0,5mm.
  • (D) λ0 = 0,4mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng

  • (A) một khoảng vân.
  • (B) hai lần khoảng vân.
  • (C) một nửa khoảng vân.
  • (D) một phần tư khoảng vân.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng?

  • (A) 42 V.
  • (B) 45 V.
  • (C) 43 V. 
  • (D) 4 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:

  • (A)  570 nm.
  • (B) 760 nm.
  • (C) 417 nm.
  • (D) 714 nm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt khỏi catốt . Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt là:

  • (A) 70000 km/s.
  • (B) 50000 km/s.
  • (C) 60000 km/s.
  • (D) 80000 km/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Trong phóng xạ β+, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ

  • (A) tiến một ô.
  • (B) tiến hai ô.
  • (C) không thay đổi vị trí.
  • (D) lùi một ô.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Chu kì bán rã của chất phóng xạ S3890rlà 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác?

  • (A) 6,25%.
  • (B) 87,5%.
  • (C) 93,75%.
  • (D) 12,5%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?

  • (A) Xảy ra do sự hấp thụ nơtron chậm.
  • (B) Là phản ứng tỏa năng lượng.
  • (C) Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử U92235.
  • (D) Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6µm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc hai trên màn bằng

  • (A) 1,2µm.
  • (B) 2,4µm.
  • (C) 1,8µm.
  • (D) 0,6µm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Cho rằng khi một hạt nhân urani U92235phân hạch thì toả ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023 mol−1, khối lượng mol của urani U92235235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani U92235

  • (A) 5,12.1026 MeV.
  • (B) 51,2.1026 MeV.
  • (C) 2,56.1015 MeV.
  • (D) 2,56.1016 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ

  • (A) phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
  • (B) phụ thuộc vào cả L và
  • (C) phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào
  • (D) không phụ thuộc vào L và

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin(2000t). Tần số góc của mạch dao động là

  • (A) ω = 20000 rad/s. 
  • (B) ω = 1000π rad/s.
  • (C) ω = 2000 rad/s.
  • (D) ω = 100 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J là quang phổ gồm

  • (A) những 7 màu riêng rẽ từ đỏ đến tím.
  • (B) những vạch sáng trên nền tối.
  • (C) những dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
  • (D) những vạch tối trên nền sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Cho khối lượng của hạt  proton, notron và hạt nhân Heli (24He) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân (24He) xấp xỉ bằng:

  • (A) 35,79 MeV. 
  • (B) 21,92 MeV.
  • (C) 16,47 MeV.
  • (D) 28,41 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein thì một hạt ánh sáng (photon) của ánh sáng đơn sắc có tần số f phải có năng lượng là

  • (A) ε = hf.
  • (B) ε=hcf.
  • (C) ε=hf.
  • (D) ε=cf.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Chọn phát biểu sai?

  • (A) Biến điệu sóng là làm cho biên độ của sóng cao tần biến thiên tuần hoàn theo âm tần.
  • (B) Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến hoạt động dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện từ.
  • (C) Trong tín hiệu vô tuyến được phát đi, sóng cao tần là sóng điện từ, âm tần là sóng cơ.
  • (D) Một hạt mang điện dao động điều hòa thì nó bức xạ ra sóng điện từ cùng tần số với dao động của nó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Hiện tượng phóng xạ là

  • (A) hiện tượng hạt nhân không bền vững bị tác động của hạt nhân khác gây ra phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
  • (B) hiện tượng hạt nhân bền vững tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
  • (C) hiện tượng hạt nhân không bền vững tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.
  • (D) hiện tượng hạt nhân bền vững bị tác động của hạt nhân khác gây ra phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành các hạt nhân khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại:

  • (A) Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
  • (B) Kích thích phát quang nhiều chất.
  • (C) Tác dụng lên phim ảnh.
  • (D) Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:

  • (A) Đơn sắc.
  • (B) Cùng màu sắc.
  • (C) Kết hợp.
  • (D) Cùng cường độ sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện đi qua cuộn dây thuần cảm có giá trị cực đại là:

  • (A) I0 = ω q0.
  • (B) I0 = ω2 q0.
  • (C) I0 = 2ω q0.
  • (D) I0 = ω.q02.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là

  • (A) 5,05.1014Hz .
  • (B) 5,16.1014Hz .
  • (C) 6,01.1014Hz .
  • (D) 5,09.1014 Hz .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
  • (B) Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. 
  • (C) Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
  • (D) Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Cho hằng số Plăng h = 6,625.10−34J.s và tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s. Năng lượng của photon có giá trị 2,8.10−19J. Bước sóng của ánh sáng có giá trị:

  • (A) 0,45μm.
  • (B) 0,58μm.
  • (C) 0,66μm.
  • (D) 0,71μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Biết công cần thiết để bứt electron ra khỏi bề mặt một kim loại là 4,14.1,6.10−19. Giới hạn quang điện của kim loại có giá trị: Cho 1eV = 1,6.10−19J.

  • (A) λ0 = 0,4μm.
  • (B) λ0 = 0,5μm.
  • (C) λ0 = 0,6μm.
  • (D) λ0 = 0,3μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45.10-6m. Biết khoảng cách giữa hai khe Young là 1,5 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Khoảng vân giao thoa có giá trị:

  • (A) 1,2 mm.
  • (B) 1,5 mm.
  • (C) 2 mm.
  • (D) 0,6 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36.10−6μm. Công thoát có giá trị:

  • (A) 5,52.10−19J.
  • (B) 55,2.10−25J.
  • (C) 55,2.10−19J.
  • (D) 5,52.10−25J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Vị trí vân sáng bậc k trong thí nghiêm giao thoa của Young được xác định bằng công thức:

  • (A) x=k.λ.Da.
  • (B) x=2k.λ.Da.
  • (C) x=k.λ.D2a.
  • (D) x=(2k+1).λ.Da.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Trong dao động điện từ tự do LC. Tần số góc của dao động được xác định theo công thức:

  • (A) ω=1LC.
  • (B) ω=πLC.
  • (C) ω=12πLC.
  • (D) ω=2πLC.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C=14000πF và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6πH. Lấy π2 = 10. Tần số sóng của mạch thu được có giá trị:

  • (A) 100 Hz.
  • (B) 50Hz.
  • (C) 200Hz.
  • (D) 25Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Phát biểu không đúng với tính chất của sóng điện từ?

  • (A) Sóng điện từ không truyền qua được trong chân không.
  • (B) Sóng điện từ có mang năng lượng.
  • (C) Sóng điện từ là sóng ngang.
  • (D) Sóng điện từ lan truyền qua chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Chọn phát biểu đúng về đặc trưng của các hiện tượng.

  • (A) Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn.
  • (B) Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng.
  • (C) Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng photon nhỏ.
  • (D) Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 4. Biết hai vân này ở hai bên so với vân sáng trung tâm

  • (A) 1,875mm.
  • (B) 11,25mm.
  • (C) 1,25mm.
  • (D) 10,625mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Trường hợp nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?

  • (A) Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
  • (B) Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
  • (C) Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
  • (D) Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Chọn phát biểu đúng khi nói về điện từ trường?

  • (A) Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
  • (B) Vận tốc lan truyền cuả điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không.
  • (C) Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau trong không gian.
  • (D) Sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu điện tích trên tụ C dao động với chu kì càng lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = −0,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = −13,6eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng:

  • (A) 0,4340 μm.
  • (B) 0,4860 μm.
  • (C) 0,6563 μm.
  • (D) 0,0974 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Thí nghiệm II của Niuton về sóng ánh sáng chứng minh:

  • (A) sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
  • (B) lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng.
  • (C) ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
  • (D) sự khúc xạ của các tia sáng khi đi qua lăng kính.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Trong mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là Q0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I02thì độ lớn của điện tích giữa hai bản tụ là:

  • (A) 3Q02.
  • (B) Q02.
  • (C) 3Q04.
  • (D) 3Q02.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì:

  • (A) Tần số tăng, bước sóng giảm.
  • (B) Tần số không đổi, bước sóng giảm.
  • (C) Tần số giảm, bước sóng tăng.
  • (D) Tần số không đổi, bước sóng tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách 16 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 18 mm, bước sóng ánh sáng là 0,6 μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn bằng:

  • (A) 2 m.
  • (B) 4 m.
  • (C) 2,4 m.
  • (D) 3,6 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe Young là 2 m, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Vị trí vân sáng bậc 4 có giá trị:

  • (A) 3,94 mm.
  • (B) 3,94 m.
  • (C) 4,5 mm.
  • (D) 4,5 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Một photon có năng lượng 3,3.10−19J. Tần số của bức xạ có giá trị:

  • (A) 5.1016 Hz.
  • (B) 6.1016 Hz.
  • (C) 6.1014 Hz.
  • (D) 5.1014 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Máy quang phổ lăng kinh là dụng cụ quang học dùng để

  • (A) phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
  • (B) đo bước sóng do một nguồn sáng phát ra.
  • (C) khảo sát, quan sát hiện tượng tán sắc ánh sáng.
  • (D) khảo sát, quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Thí nghiệm giao thoa với khe Young ánh sáng có bước sóng λ. Tại A cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi

  • (A) d2 − d1 = kλ (với k = 0,+1,+2,…).
  • (B) d2 − d1 = (k − 0,5)λ (với k = 0,+1,+2,…).
  • (C) d2 − d1 = (kλ + λ4) (với k = 0,+1,+2,…).
  • (D) d2 − d1 = 2kλ (với k = 0,+1,+2,…).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Chiếu một chùm bức xạ vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào tấm kẽm có bước sóng là:

  • (A) 0,4 μm.
  • (B) 0,1 μm.
  • (C)   0,2 μm.
  • (D) 0,3 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một tụ điện C = 0,2 mF. Mạch có tần số dao động là 500 Hz. Lấy π2 = 10. Hệ số tự cảm cuộn dây có giá trị:

  • (A) 1 mH.
  • (B) 0,4 mH.
  • (C) 0,5 mH.
  • (D) 0,3 mH.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?

  • (A) Để thu sóng điện từ ta cần dùng một ăng ten.
  • (B) Ở máy phát thanh cần dùng ăngten để phát sóng điện từ ra không gian.
  • (C) Không thể có một thiết bị vừa rthu và vừa phát sóng điện từ.
  • (D) Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hòa với một ăngten.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2μH và một tụ điện C = 1800pF. Mạch dao động với chu kì:

  • (A) 0,37 s.
  • (B) 2,6 ms.
  • (C) 0,37μs.
  • (D) 2,6 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Trong dao động điện từ tự do mạch LC. Tần số dao động tăng gấp đôi khi:

  • (A) Điện dung tăng gấp đôi.
  • (B) Chu kì giảm một nửa.
  • (C) Độ tự cảm tăng gấp đôi.
  • (D) Điện dung giảm còn một nửa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ liên tục:

  • (A) Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
  • (B) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
  • (C) Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
  • (D) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn

  • (A) dao động cùng pha.
  • (B) trùng phương với nhau.
  • (C) dao động ngược pha.
  • (D) dao động vuông pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ

  • (A) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
  • (B) là điện trường lan truyền trong không gian.
  • (C) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
  • (D) là từ trường lan truyền trong không gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Biết s = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng chính giữa là 1,8 mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

  • (A) 0,4 μm.
  • (B) 0,55 μm.
  • (C) 0,6 μm.
  • (D) 0,5 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Phát biểu nào sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không có tác dụng lên kính ảnh.
  • (B) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh.
  • (D) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia X hay tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng

  • (A) dài hơn bước sóng của tia tử ngoại.
  • (B) không đo được vì không gây ra hiện tượng giao thoa.
  • (C) nhỏ quá không đo được.
  • (D) ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Theo tiên đề Bo trạng thái dừng là

  • (A) trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân.
  • (B) trạng thái hạt nhân không dao động.
  • (C) trạng thái đứng yên của nguyên tử.
  • (D) trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Trong nguyên tử hidro, electrontừ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK =−13,6eV. Bước sóng bức xạ phát ra bằng 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là:

  • (A) 3,2 eV.
  • (B) −3,4 eV.
  • (C) −4,1 eV.
  • (D) −5,6 eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm khoảng 1,8 mm có

  • (A) vân sáng bậc 3.
  • (B) vân tối thứ 5.
  • (C) vân sáng bậc 4.
  • (D) vân tối thứ 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7. Biết rằng hai vân sáng này ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm

  • (A) 6 mm.
  • (B) 4 mm.
  • (C) 10 mm.
  • (D) 8 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0,05cos100π(A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2 mH. Lấy π2 = 10. Điện dung của tụ điện có giá trị

  • (A) C = 5.10−3 F.
  • (B) C = 5.10−5 F.
  • (C) C = 5.10−4 F.
  • (D) C = 5.10−2 F.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Một nguyên tử hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì số vạch tối đa nguyên tử đó phát xạ là

  • (A) 3
  • (B) 6
  • (C) 1
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,55 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,4 m. Vị trí vân tối thứ 6 có giá trị:

  • (A) 3,63 m.
  • (B) 3,63 mm.
  • (C) 3,96 mm.
  • (D) 3,96 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Hiện tượng quang dẫn là

  • (A) hiện tượng một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
  • (B) hiện tượng giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng.
  • (C) hiện tượng giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
  • (D) hiện tượng truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO de kiem tra hoc ki 2 vat li 12 co dap an moi nhat

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT