Đề kiểm tra Giữa học kỳ 2 Vật Lý 12 có đáp án ( Mới nhất)

Taluma

500 Lượt tải

Đề kiểm tra Giữa học kỳ 2 Vật Lý 12 có đáp án ( Mới nhất). Đề kiểm tra Giữa học kỳ 2 Vật Lý 12 có đáp án ( Mới nhất)
Để download tài liệu Đề kiểm tra Giữa học kỳ 2 Vật Lý 12 có đáp án ( Mới nhất) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: de kiem tra giua hoc ky 2 vat ly 12 co dap an , moi nhat,-54901-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: de kiem tra giua hoc ky 2 vat ly 12 co dap an moi nhat


Đề kiểm tra Giữa học kỳ 2 Vật Lý 12 có đáp án ( Mới nhất)

Câu 1:
Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện
  • (A) từ trường .
  • (B) điện trường tĩnh .
  • (C) điện trường đều .
  • (D) điện trường xoáy .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng gì?

  • (A) Tán sắc ánh sáng .
  • (B) Giao thoa ánh sáng .
  • (C) Nhiễu xạ ánh sáng .
  • (D) Khúc xạ ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng là hai sóng gặp nhau phải

  • (A) cùng tần số .
  • (B) là hai sóng ánh sáng kết hợp.
  • (C) cùng biên độ .
  • (D) có độ lệch pha không đổi theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Sóng điện từ trong chân không có bước sóng 2 km. Biết c = 3.108 m/s. Tần số cúa sóng điện từ đó bằng

  • (A) 150 Hz .
  • (B) 15 kHz .
  • (C) 300 Hz .
  • (D) 150 kHz .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

  • (A) Truy ề n được trong chân không .
  • (B) Có thể bị phản xạ, khúc xạ .
  • (C) Mang năng lượng .
  • (D) Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Sóng điện tử

  • (A) không mang năng lượng
  • (B) không truyền được trong chân không
  • (C) là sóng dọc .
  • (D) là sóng ngang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Chọn phương án sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.

  • (A) Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .
  • (B) Có một màu nhất định .
  • (C) Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính .
  • (D) Có bước sóng xác định .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm, biết a = 1 mm, D = 2 m. Hai điểm M và N thuộc vùng giao thoa ở hai bên vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 9 mm và 12 mm. Giữa M và N ( không tính M, N) có bao nhiêu vân sáng và vân tối?

  • (A) 14 vân sáng, 13 vân tối .
  • (B) 13 vân sáng, 14 vân tối .
  • (C) 15 vân sáng, 14 vân tối .
  • (D) 13 vân sáng, 13 vân tối .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=2.10-4πHvà tụ điện có điện dung C=2πpF. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là:

  • (A) 12 m .
  • (B) 12 km .
  • (C) 1,2 m .
  • (D) 120 m .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Công thức đúng để tính khoảng vân trong hiện tượng giao thoa ánh sắc đơn sắc của Y-âng là:

  • (A)  i=aDλ
  • (B)  i=λaD
  • (C)  i=λDa
  • (D)  i=λaD

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một mạch dao động gồm một tụ 20 nF và một cuộn cảm 8 µH, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng

  • (A) 53 mA .
  • (B) 75 mA .
  • (C) 63 mA .
  • (D) 43 mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng, khoảng cách từ vân tối thứ 3 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm cách nhau 13,5 mm. Khoảng vân bằng

  • (A) 1,59 mm .
  • (B) 1,8 mm .
  • (C) 2,7 mm .
  • (D) 1,42 mm .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Trong sơ đồ của máy phát thanh vô tuyến điện, không có mạch

  • (A) tách sóng .
  • (B) phát dao động cao tần .
  • (C) biến điệu .
  • (D) khuếch đại .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ 6 vân tối liên tiếp là 3 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm là
  • (A) 3 mm .
  • (B) 3,3 mm .
  • (C) 2,5 mm .
  • (D) 2,8 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 2 mm, D = 1 m, λ = 0,6 µm. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,65 mm có

  • (A) vân tối thứ 5 .
  • (B) vân tối thứ 4 .
  • (C) vân sáng bậc 5 .
  • (D) vân tối thứ 6 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Trong mạch dao động lí tưởng, năng lượng nào được bảo toàn?

  • (A) Năng lượng cảm ứng .
  • (B) Năng lượng từ trường .
  • (C) Năng lượng điện trường .
  • (D) Năng lượng điện từ .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Chiết suất thủy tinh có giá trị

  • (A) nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua .
  • (B) lớn nhất đối với ánh sáng màu đỏ .
  • (C) như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc .
  • (D) lớn nhất đối với ánh sáng màu tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 0,5 mm, D = 1,2 m, khoảng vân đo được là 1,44 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng

  • (A) 0,4 µm.
  • (B) 0,6 µm.
  • (C) 0,5 µm.
  • (D) 0,7 µm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây không đúng với tia tử ngoại?

  • (A) Tác dụng lên kính ảnh .
  • (B) Có khả năng đâm xuyên rất mạnh .
  • (C) Kích thích làm phát quang một số chất .
  • (D) Có tác dụng sinh lí .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

  • (A) Phản xạ ánh sáng .
  • (B) Giao thoa ánh sáng .
  • (C) Hiện tượng quang điện .
  • (D) Khúc xạ ánh sáng .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5µF và cuộn cảm L = 50 mH. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng
  • (A) 3158 Hz .
  • (B) 185,3 Hz .
  • (C) 318,5 Hz .
  • (D) 830 Hz .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Quang phổ gồm những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối là

  • (A) quang phổ vạch .
  • (B) quang phổ liên tục .
  • (C) quang phổ hấp thụ .
  • (D) quang phổ đám

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là

  • (A) không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng .  
  • (B) phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng .
  • (C) không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng .
  • (D) phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Tương tác nào dưới đây là tương tác từ

  • (A) Hai nam châm đặt gần nhau .
  • (B) Trái Đất và Mặt Trăng
  • (C) Trái Đất và vật rơi tự do .
  • (D) Mặt T rời và Trái Đất .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:
Tìm câu sai: Từ trường tồn tại
  • (A) Xung quan h điện tích đứng yên .
  • (B) Xung quanh điện tích chuyển động
  • (C) Xung quanh nam châm .
  • (D) Xung quanh dòng điện .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là

  • (A) những đường thẳng song song cách đều nhau.
  • (B) những đường cong, cách đều nhau.
  • (C) những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
  • (D) những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:
Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
  • (A) Nhôm và hợp chất của nhôm.
  • (B) Niken và hợp chất của niken.
  • (C) Cô ban và hợp chất của cô ban.
  • (D) Sắt và hợp chất của sắt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

  • (A) Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
  • (B) Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.
  • (C) Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.
  • (D) Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:
Một đoạn dây dẫn có chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây?
  • (A) F=IlB.
  • (B)  F=Il2B.
  • (C)  F=I2lB.
  • (D)  F=IlB2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:
Một dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Khi dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ I thì độ lớn cảm ứng từ B tại tâm vòng dây được tính bằng công thức nào sau đây
  • (A)  B=2π.107.IR
  • (B) B=2π.107.IR2
  • (C) B=2.107.IR
  • (D)  B=2.107.IR2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng

  • (A) qui tắc bàn tay trái
  • (B) qui tắc nắm tay phải.
  • (C) qui tắc cái đinh ốc.
  • (D) qui tắc vặn nút chai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ, α là góc hợp bởi và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông qua S là

  • (A) Φ = S.cos α .
  • (B) Φ = S.sin α .
  • (C) Φ = S.
  • (D) Φ = S.tan α .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Phát biểu nào sau đây không đúng

  • (A) Từ thông qua một mặt kín luôn khác 0.
  • (B) Từ thông là một đại lượng vô hướng.
  • (C) Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 0 khi khung dây dẫn đặt trong từ trường có các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây.
  • (D) Từ thông qua một mặt kín có thể bằng 0 hoặc khác 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Định luật Len-xơ dùng để xác định

  • (A) chiều của dòng điện cảm ứng.
  • (B) độ lớn của suất điện động cảm ứng.
  • (C) cường độ dòng điện cảm ứng.
  • (D) chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Khi cho nam châm chuyển động qua 1 mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

  • (A) cơ năng.
  • (B) hóa năng.
  • (C) quang năng.
  • (D) nhiệt năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Dòng điện Fu-cô là

  • (A) dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật chất khi vật dẫn chuyển động trong từ trường. .
  • (B) dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
  • (C) dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
  • (D) dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào

  • (A) cường độ dòng điện qua mạch.
  • (B) chiều dài dây dẫn.
  • (C) điện trở của mạch.
  • (D) tiết diện dây dẫn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Chọn câu sai

  • (A) Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
  • (B) Hiện tượng tự cảm là 1 trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • (C) Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm
  • (D) Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gọi là hiện tượng tự cảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng diện tích S, có chiều dài l có giá trị:

  • (A)  4π.107N2lS
  • (B) 4π.107N2Sl
  • (C)  2π.107N2lS
  • (D)  2π.107N2Sl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Một dây dẫn có chiều dài l = 5 m, được đặt trong từ trường đều có độ lớn B=3.102 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn có giá trị 6 A. Hãy xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn hợp với các đường sức từ một góc 45°.

  • (A) 0,64 N.
  • (B) 0,32 N.  
  • (C) 0,16 N.
  • (D) 0,8 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là

  • (A) 300.   
  • (B) 0,50
  • (C) 450
  • (D) 600.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một dây thẳng dài vô hạn mang dòng điện I=0,5A đặt trong không khí. Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4 cm.

  • (A) 2,5.10-6
  • (B) 2,5π.106 T.      
  • (C) 5.10-6   T.
  • (D) 5π.106 T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
  • (A) 300. 
  • (B) 500.
  • (C) 600
  • (D) 450

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:
Một ống dây hình trụ có chiều dài 1,5 m gồm 4500 vòng dây. Xác định cảm ứng từ trong lòng ống dây khi cho dòng điện I=5A chạy trong ống dây
  • (A) 0,0188 T.
  • (B) 0,0376 T. 
  • (C) 0,0282 T.
  • (D) 0,0564 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc α. Vận tốc ban đầu của proton v=3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B=1,5T. Biết proton có điện tích q=1,6.1019 (C). Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ khi α=30°

  • (A) 3,6.1012 N
  • (B) 1,8.1012 N.
  • (C) 7,2.1012 N. 
  • (D) 5,4.1012 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2 cm2 đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 5.10-2 T, các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là

  • (A) 10-5 Wb.                               
  • (B) 10-1 Wb
  • (C) 10-2 Wb
  • (D) 10 -3 Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Trong hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn kín, hình b vòng dây dẫn kín đang chuyển động đến gần nam châm. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trên hai vòng dây dẫn kín có chiều

Trong hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vòng dây dẫn  (ảnh 1)
  • (A) ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, cùng chiều kim đồng hồ ở hình b
  • (B) cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, ngược chiều kim đồng hồ ở hình b.
  • (C) C . cùng chiều kim đồng hồ.
  • (D) ngược chiều kim đồng hồ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Từ thông qua 1 khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 1,2 Wb đến 2,2 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn là

  • (A) 10 V.
  • (B) 22 V. 
  • (C) 16 V.  
  • (D) 6 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2 . Ống dây có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:

  • (A) 0,25.10-2 H.
  • (B) 0,25.10-4 H.
  • (C)   2,5 H.
  • (D) 0,25 H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Một mạch kín có độ tự cảm 0,5 H. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ 0,3 A. Từ thông riêng của mạch này là

  • (A) 0,15 Wb.
  • (B) 0,8 Wb.
  • (C) 0,2 Wb.
  • (D) 0,6 Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:
Trong mạch điện có độ tự cảm L = 0,6 H có dòng điện giảm từ 0,2 A đến 0 A trong thời gian 0,2 phút. Suất điện động tự cảm trong mạch có giá trị là
  • (A) 0,01 V. 
  • (B) 0,1 V. 
  • (C) 0,02 V.
  • (D) 0,001 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

a) Dòng điện thẳng có cường độ I = 0,5 A đăt trong không khí. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm cách dòng điện 5 cm?

b) Tại điểm N trong không gian có cảm ứng từ là 0,5.10-6 T. Tìm khoảng cách từ N đến dây dẫn nói trên?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đỏi theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một ống dây thẳng dài 20 cm, đường kính D= 2 cm. Một dây dẫn có vỏ bọc cách điện dài 300 m được quấn đều theo chiều dài ống dây. Ống dây không có lõi sắt và đặt trong không khí. Cường độ dòng điện đi qua dây dẫn là 0,5 A. Tìm cảm ứng từ bên trong ống dây?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một khung dây hình chữ nhật có các cạnh a = 10 cm, b = 20 cm gồm 50 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Trục quay của khung nằm vuông góc với đường sức từ. Lúc đầu mặt phẳng khung vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khung quay với tốc độ góc ω=100π  (rad/s). Tính suất điện động cảm ứng trong khung dây khi nó quay được 150 kể từ vị trí ban đầu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Mọi từ trường đều phát sinh từ

  • (A) Các nguyên tử sắt .
  • (B) Các điện tích chuyển động.
  • (C) Các mômen từ.
  • (D) Các nam châm vĩnh cửu

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng

  • (A) luôn lớn hơn 0.
  • (B) luôn lớn hơn 1
  • (C) luôn nhỏ hơn 1
  • (D) luôn bằng 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều từ trường đã sinh ra nó.
  • (B) Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
  • (C) Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • (D) Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Đơn vị của hệ số tự cảm là

  • (A) Vêbe (Wb)
  • (B) Tesla (T)    
  • (C) Henri (H)
  • (D) Vôn (V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Đặt một kim nam châm nhỏ trên mặt phẳng vuông góc với một dòng điện thẳng. Khi cân bằng, kim nam châm đó sẽ nằm theo hướng

  • (A) cắt dòng điện.
  • (B) theo hướng một đường sức từ của dòng điện thẳng.
  • (C) theo hướng vuông góc với một đường sức từ của dòng điện thẳng.
  • (D) song song với dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một điện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

  • (A) Φ=BS.sinα 
  • (B)  Φ=BS.tanα
  • (C)  Φ=BS.cosα
  • (D)  Φ=BS.cotα

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một dòng điện 10A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là

  • (A)  4.105T
  • (B)   8.105T 
  • (C)  105T
  • (D)  2.105T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì

  • (A) hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất .
  • (B) có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần .
  • (C) luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
  • (D) không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một đoạn dây có dòng điện đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc α giữa dây dẫn và B phải bằng

  • (A)  α=90°.
  • (B) α=30°.
  • (C)  α=60°.
  • (D)  α=0°.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:
Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
  • (A) Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên.
  • (B) Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
  • (C) Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ
  • (D) Lá nhôm dao động trong từ trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Suất điện động cảm ứng là suất điện động

  • (A) sinh ra dòng điện trong mach kín.
  • (B) được sinh ra bởi nguồn điện hóa học
  • (C) sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
  • (D) được sinh ra bởi dòng điện cảm ứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Các đường sức từ của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường

  • (A) tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn.
  • (B) thẳng vuông góc với dòng điện.
  • (C) tròn vuông góc với dòng điện.
  • (D) tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Một cuộn cảm có độ tự cảm là 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là

  • (A) 0,8 V.
  • (B) 4 V.
  • (C) 8 V.
  • (D) 0,4 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Chọn câu sai. Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với một môi trường có chiết suất n2<n1thì

  • (A) tỉ số giữa sini và sinr là không đổi khi góc tới thay đổi.
  • (B) góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
  • (C) góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90° khi góc tới i biến thiên.
  • (D) có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

  • (A) 2 V.
  • (B) 4 V.
  • (C) 6 V.
  • (D) 1 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Chọn một đáp án sai  khi nói về từ trường:

  • (A) Các đường sức từ không cắt nhau.
  • (B) Tính chất cơ bản của từ trường là tác động lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
  • (C) Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
  • (D) Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ đươc một và chỉ một đường sức từ đi qua

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?

  • (A)  B=4π.107IR
  • (B)  B=2π.107I.R
  • (C)  B=2π.107IR
  • (D)  B=2.107IR

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

  • (A) ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
  • (B) ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
  • (C) ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
  • (D) ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

  • (A) gương phẳng.
  • (B) gương cầu.
  • (C) thấu kính.
  • (D) cáp dẫn sáng trong nội soi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 10 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,05 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là

  • (A) 0,1 N.
  • (B) 0 N.
  • (C) 0,05 N.
  • (D) 0,025 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Theo định luật khúc xạ thì

  • (A) tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
  • (B) góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ
  • (C) góc tới tăng bao bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
  • (D) góc khúc xạ có thể bằng góc tới.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc không đổi trong từ trường đều đạt độ lớn cực đại khi

  • (A) véc tơ vận tốc v hợp với các đường sức từ góc 30° .
  • (B) véc tơ vận tốc v vuông góc với các đường sức từ.
  • (C) véc tơ vận tốc v hợp với các đường sức từ góc 60°.
  • (D) véc tơ vận tốc v song song với các đường sức từ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Lực Lo-ren-xơ là

  • (A) lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
  • (B) lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
  • (C) lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
  • (D) lực từ tác dụng lên dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Lực Lo-ren-xơ là

  • (A) lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
  • (B) lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
  • (C) lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
  • (D) lực từ tác dụng lên dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Cho chiết suất của nước bằng 43, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ

  • (A) từ benzen vào thủy tinh flin.
  • (B) từ nước vào thủy tinh.
  • (C) từ benzen vào nước.
  • (D) từ chân không vào thủy tinh flin

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:
Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
  • (A) từ thông cực đại qua mạch.
  • (B) từ thông cực tiểu qua mạch.
  • (C) tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
  • (D) điện trở của mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:
Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
  • (A) đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
  • (B) quy khung dây quanh trục đối xứng của nó.
  • (C) làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
  • (D) làm thay đổi diện tích của khung dây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Chọn phát biểu sai?

  • (A) Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường sức từ.
  • (B) Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
  • (C) Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
  • (D) Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Khi chiếu một tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất n=2 vào môi trường không khí, dưới góc tới bằng 30°. Tính góc khúc xạ?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 200 cm2 đặt trong từ trường đều sao cho véc tơ pháp tuyến với mặt phẳng khung dây trùng với các đường sức từ. Khi cho cảm ứng từ tăng đều từ 0,5 T đến 1,5 T trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung thời gian đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:
Một thanh kim loại có chiều dài l = 20 cm và có khối lượng 10 g, được treo nằm ngang bằng hai sợi dây không giãn có khối lượng không đáng kể. Hệ thống được đạt trong từ trường đều có B = 0,5 T. Biết cảm ứng từ có phương thẳng đứng và chiều từ dưới lên trên. Khi cho dòng điện có cường độ I = 3Achạy qua thanh. Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng khi thanh kim loại nằm cân bằng. Lấy g = 10 m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng vân là khoảng cách

  • (A) giữa hai vân sáng kề nhau
  • (B) từ vân sáng trung tâm đến vấn tối thứ nhất .
  • (C) giữa hai vân sáng bậc nhất .
  • (D) giữa vân sáng và vân tối kề nhau .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

  • (A) bị đổi màu .
  • (B) bị thay đổi tần số .
  • (C) không bị lệch phương truy ề n .
  • (D) không bị tán sắc .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Tia X có

  • (A) cùng bản chất với sóng âm
  • (B) điện tích âm
  • (C) bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
  • (D) cùng bản chất với sóng vô tuyến

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một điện tích đứng yên, xung quanh điện tích sẽ có

  • (A) điện trường xoáy .
  • (B) từ trường .
  • (C) điện trường .
  • (D) điện từ trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Xét một mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số góc ω của dao động được tính bằng biểu thức

  • (A)  ω=2πLC
  • (B)  ω=12πLC
  • (C)  ω=1LC
  • (D)  ω=LC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:
Phát biểu nào sai về điện từ trường?
  • (A) Điện trường và từ trường luôn sinh ra điện từ trường .
  • (B) Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường .
  • (C) Đường sức của điện trường xoáy là những đường khép kín .
  • (D) Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7 m

  • (A) ánh sáng nhìn thấy
  • (B) tia hồng ngoại
  • (C) tia tử ngoại
  • (D) tia X

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:
Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là
  • (A) ion hóa không khí
  • (B) khả năng đâm xuyên
  • (C) tác dụng nhiệt
  • (D) làm phát quang nhiều chất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Công thức đúng về khoảng vân là

  • (A)  i=λaD
  • (B)  i=aDλ
  • (C)  i=λDa
  • (D)  i=λD2a

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Công thức đúng về khoảng vân là

  • (A)  i=λaD
  • (B)  i=aDλ
  • (C)  i=λDa
  • (D)  i=λD2a

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

  • (A) luôn ngược pha nhau
  • (B) với cùng tần số
  • (C) với cùng biến độ
  • (D) luôn cùng pha nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là

  • (A) ion hóa không khí .
  • (B) có khả năng đâm xuyên mạnh .
  • (C) tác dụng nhiệt .
  • (D) làm phát quang một số chất .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:
Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
  • (A) tím
  • (B) cam
  • (C) vàng
  • (D) lục

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm 4 thành phần đơn sắc: cam, lục, lam, vàng từ thủy tinh ra không khí. Tia sáng xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần đầu tiên là tia màu

  • (A) lục .
  • (B) vàng .
  • (C) cam .
  • (D) lam .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ .
  • (B) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt .
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy .
  • (D) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Chọn câu sai. Tia tử ngoại

  • (A) kích thích một số chất phát quang
  • (B) làm ion hóa không khí
  • (C) kích thích nhiều phản ứng hóa học
  • (D) không gây ra tác dụng nhiệt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Gọi Q0 I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Chu kì dao động T của mạch là

  • (A)  12π.I0Q0
  • (B)  2πQ0I0
  • (C)  12π.Q0I0
  • (D)  2πI0Q0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1018 Hz . Lấy c = 3.108 m/s. Đây là

  • (A) ánh sáng nhìn thấy .
  • (B) bức xạ tử ngoại .
  • (C) tia X .
  • (D) bức xạ hồng ngoại .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu cam bằng ánh sáng đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát

  • (A) vị trí vân trung tâm thay đổi
  • (B) khoảng vân giảm xuống
  • (C) khoảng vân không thay đổi
  • (D) khoảng vân tăng lên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 (ở khác phía so với vân trung tâm) là

  • (A) 2,5i
  • (B) 6,5i
  • (C) 3i
  • (D) 7i

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:
Xung quanh vật nào sau đây xuất hiện điện từ trường?
  • (A) Một nam châm .
  • (B) Tia lửa điện .
  • (C) Một dòng điện không đổi .
  • (D) Một điện tích đứng yên .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Chiếu chùm sáng Mặt trời hẹp từ không khí tới mặt phẳng thủy tinh dưới góc tới 450, cho biết chiết suất của không khí bằng 1; chiết suất của thủy tinh với ánh sáng đỏ là 2 và ánh sáng tím là 3 . Góc lệch của tia sáng màu đỏ và màu tím trong thủy tinh là

  • (A) 4,5°
  • (B) 6°
  • (C) 5,4°
  • (D) 8,6°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 µH. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

  • (A) 0,25 A
  • (B) 25 mA
  • (C) 0,15 A
  • (D) 15 mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Bước sóng λ có giá trị là

  • (A) 500 nm
  • (B) 450 nm
  • (C) 480 nm
  • (D) 630 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Tia tử ngoại được dùng

  • (A) trong y tế để chụp điện, chiếu điện .
  • (B) để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh .
  • (C) để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
  • (D) để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,6 mm và 9,5 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân tối là

  • (A) 9
  • (B) 6
  • (C) 7
  • (D) 8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trìnhu=U0cos(2.107t-π3)(V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không lần đầu tiên là
  • (A)  5,2.108s
  • (B)  0,5.107s
  • (C)  1,0.107s
  • (D)  2,6.108s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm (400 nm < λ < 760 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1 λ2 (λ1 <  λ2) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 634 nm
  • (B) 652 nm
  • (C) 467 nm
  • (D) 456 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. M và N là hai điểm trên màn quan sát tại đó là hai vân sáng với MN = 7,2 mm và số vân sáng trên đoạn MN nằm trong khoảng 11 đến 15 vân. P là một điểm trên MN, MP = 2,7 mm tại đó là vân tối. Tổng số vân sáng và vân tối trong khoảng giữa M, N là
  • (A) 26
  • (B) B 25
  • (C) 24
  • (D) 23

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Cho 3 mạch dao động LC lí tưởng, dao động với tần số khác nhau. Biết điện tích cực đại trên các tụ điện đều là 10µC. Biết rằng tại mọi thời điểm, điện tích trên tụ và cường độ dòng điện trên các mạch liên hệ với nhau bằng biểu thức q1i1+q2i2=q3i3 , với q1; q2; q3 lần lượt là điện tích trên tụ của mạch 1, mạch 2, mạch 3; i1; i2; i3 lần lượt là cường độ dòng điện trên mạch 1, mạch 2, mạch 3. Tại thời điểm t, điện tích trên tụ của mạch 1, mạch 2, mạch 3 lần lượt là 4µC, 5µC và q. Giá trị của q gần nhất là giá trị nào dưới đây?

  • (A) 3μC
  • (B) 4μC
  • (C) 6μC
  • (D) 8μC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:
Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện.
  • (A) i cùng pha so với q.
  • (B) i ngược pha so với q.
  • (C) i sớm pha hơnπ2 so với q.
  • (D) i trễ pha hơnπ2 so với q.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:
Chu kì riêng của mạch dao động là
  • (A)  2πLC
  • (B)  1LC
  • (C)  12πLC
  • (D)  1LC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?

  • (A) Hiện tượng cộng hưởng điện.
  • (B) Hiện tượng từ hóa
  • (C) Hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • (D) Hiện tượng tự cảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Sóng điện từ

  • (A) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
  • (B) là điện từ trường lan truyền trong không gian
  • (C) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
  • (D) không truyền được trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:
Một sóng điện từ có tần số 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là
  • (A) 25 m.
  • (B) 60 m.
  • (C) 50 m.
  • (D) 100 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

  • (A) Anten thu sóng điện từ.
  • (B) Mạch biến điệu.
  • (C) Mạch tách sóng.
  • (D) Mạch khuyếch đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

  • (A) phản xạ toàn phần. .
  • (B) phản xạ ánh sáng.
  • (C) tán sắc ánh sáng.
  • (D) giao thoa ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

  • (A) bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
  • (B) bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
  • (C) bước sóng và tần số đều thay đổi.
  • (D) bước sóng và tần số đều không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng

  • (A) một khoảng vân
  • (B) một nữa khoảng vân.
  • (C) một phần tư khoảng vân
  • (D) hai lần khoảng vân. .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Quang phổ vạch phát xạ

  • (A) của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
  • (B) là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
  • (C) do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
  • (D) là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Bộ phận nào nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?

  • (A) Mạch biến điệu.
  • (B) Mạch tách sóng.
  • (C) Pin quang điện.
  • (D) Hệ tán sắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:
Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
  • (A) Tác dụng nhiệt.
  • (B) Làm ion hóa không khí.
  • (C) Đâm xuyên.
  • (D) Làm phát quang một số chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:
Một vật phát được tia hồng ngoại nếu
  • (A) Nhiệt độ của vật lớn hơn 20000C
  • (B) Nhiệt độ của vật trên 0 K.
  • (C) Nhiệt độ của vật cao hơn môi trường xung quanh.
  • (D) Nhiệt độ của vật thấp hơn môi trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:
Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
  • (A) Lò sưởi điện.
  • (B) Lò vi sóng.
  • (C) Màn hình vô tuyến.
  • (D) Hồ quang điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:
Tia X là sóng điện từ có bước sóng
  • (A) lớn hơn tia hồng ngoại.
  • (B) nhỏ hơn tia tử ngoại.
  • (C) quá nhỏ, không đo được
  • (D) không đo được, vì nó không gây ra hiện tượng giao thoa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Tia X không có tính chất nào sau đây?

  • (A) Bị lệch hướng trong điện trường, từ trường.
  • (B) Làm phát quang một số chất
  • (C) Có khả năng ion hóa không khí.
  • (D) Làm đen kính ảnh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 µF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sao đây

  • (A)  1,6.104Hz.
  • (B)  3,2.104Hz.
  • (C)  3,2.104Hz.
  • (D)  3,2.103Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Mạch dao động điện từ tự do, nếu pha ban đầu của điện tích là 0 thì pha ban đầu của dòng điện là

  • (A) 0
  • (B)  π.
  • (C)  π2.
  • (D)  π2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Chọn câu trả lời đúng để điền vào chổ trống: “Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là …… .”

  • (A) Điện trường.
  • (B) Từ trường.
  • (C) Điện từ trường.
  • (D) Điện từ trường tĩnh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Trong dụng cụ nào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?

  • (A) Cái ti vi .
  • (B) Cái điều khiển ti vi
  • (C) Cái radio.
  • (D) Máy bắn tốc độ xe cộ trên đường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Gọi nđ, nt nvlần lượt là chiếc suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

  • (A)  nđ<nv<nt.
  • (B)  nv>nđ>nt.
  • (C)  nđ>nt>nv.
  • (D)  nt<nđ<nv.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y-âng, khoảng cách hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 400 nm. Khoảng cách vân đo được là

  • (A) 0,4mm.
  • (B) 0,2mm.
  • (C) 0,1mm.
  • (D) 4mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:
Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
  • (A) không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
  • (B) phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
  • (C) phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
  • (D) phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:
Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
  • (A) các vạch sáng tối, xem kẽ nhau.
  • (B) một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
  • (C) bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
  • (D) một dải ánh sáng trắng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Một bức xạ đơn sắc có tần số 15.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s.  Đây là

  • (A) bức xạ tử ngoại.
  • (B) bức xạ hồng ngoại.
  • (C) ánh sáng đỏ.
  • (D) ánh sáng tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia ánh sáng vàng.
  • (B) Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia ánh sáng đỏ.
  • (C) Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
  • (D) Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

  • (A) tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
  • (B) ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
  • (C) tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
  • (D) sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là

  • (A) gamma.
  • (B) hồng ngoại.
  • (C) Rơn-ghen.
  • (D) tử ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Một tụ điện C = 0,2 mF. Để mạch có tần số dao động riêng 500 Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu? Lấyπ2=10.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500nm. Trên màn, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm28μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện có điện dung 3000 pF. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm, Trên màn quan sát, điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng  trong thí nghiệm bằng bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:
Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây sai?
  • (A) Bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
  • (B) Là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
  • (C) Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000°C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh.
  • (D) Tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
  • (A) Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi kim loại đó bị chiếu sáng.
  • (B) Electron xuất hiện và chuyển động tự do trong chất bán dẫn khi bán dẫn được chiếu sáng.
  • (C) Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
  • (D) Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:
Công thức xác định vị trí vân tối trên màn trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng là
  • (A)  x=D2akλ
  • (B)  x=Dakλ
  • (C)  x=Da(2k+1)λ
  • (D)  x=D2a(2k+1)λ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
  • (B) Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
  • (C) Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
  • (D) Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Tia hồng ngoại

  • (A) không truyền được trong chân không.
  • (B) là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. .
  • (C) không phải là sóng điện từ.
  • (D) được ứng dụng để sưởi ấm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:
Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?
  • (A) Hiện tượng nhiệt điện.
  • (B) Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
  • (C) Hiện tượng quang điện trong.
  • (D) Hiện tượng quang điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:
Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
  • (A) Chất khí ở áp suất lớn.
  • (B) Chất rắn.
  • (C) Chất lỏng.
  • (D) Chất khí ở áp suất thấp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?

  • (A) Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
  • (B) Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
  • (C) Ánh sáng đơn sắc chỉ bị lệch nhưng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  • (D) Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt, thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đ ỏ là lớn nhất, và đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
  • (B) Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
  • (C) Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
  • (D) Ánh sáng đơn sắc bị thay đổi màu khi truyền qua lăng kính.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào:

  • (A) bản chất của kim loại đó.
  • (B) năng lượng của photon chiếu tới kim loại
  • (C) màu sắc của ánh sáng chiếu tới kim loại
  • (D) cường độ chùm ánh sáng chiếu vào

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Công thoát của electron khỏi kim loại là A. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện của kim loại λ0là.

  • (A)  hAc
  • (B)  Ach
  • (C)  Ahc
  • (D)  hcA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Tia Ron-ghen (tia X) có bước sóng

  • (A) nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
  • (B) lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
  • (C) nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
  • (D) lớn hơn bước sóng ánh sáng màu đỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Chọn câu đúng. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

  • (A) giải phóng ê lectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
  • (B) bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
  • (C) giải phóng ê lectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng .
  • (D) giải phóng ê lectron ra khỏi chất bán dẫn bằng cách đốt nóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng.

  • (A) 7,6.107m đến 1012m.
  • (B) 4.107mđến 109m.
  • (C) 4.107m đến 1012m.
  • (D)   107mđến 7,6.109m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Tia X được phát ra

  • (A) từ các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng
  • (B) từ bản kim loại nặng, khó nóng chảy khi có một chùm electron có động năng lớn đập vào .
  • (C) từ các vật nóng sáng trên 500°C
  • (D) từ các vật nóng sáng trên 3000°C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ

  • (A) có giới hạn λ0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
  • (B) chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn λ0nào đó.
  • (C) electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
  • (D) chỉ xảy ra khi được chiều ánh sáng thích hợp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Biết hằng số Plăng h=6,625.1034J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,75μm la

  • (A)  ε=2,65.1020J.
  • (B)  ε=2,65.1018J.
  • (C)  ε=2,65.1019J.
  • (D)  ε=26,5.1018J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân trên màn

  • (A) không đổi
  • (B) tăng lên bốn lần.
  • (C) tăng lên bốn lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:
Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát 3,45 eV. Khi chiếu vào kim loại đó 4 bức xạ điện từ có λ1=0,25μm,λ2=0,24μm,λ3=0,56μm,λ4=0,2μmthì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện với kim loại đó
  • (A)  λ3, λ2
  • (B)  λ1, λ4
  • (C)  λ1, λ2, λ3, λ4
  • (D)  λ1, λ2, λ4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:
Chiếu xiên góc từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt  và lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, lam và tím. Hệ thức đúng
  • (A)  rt<rl<rđ
  • (B)  rđ= rl= rt
  • (C)  rđ< rl<​ rt
  • (D)  rl< rđ<​ rt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?

  • (A) Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
  • (B) Tác dụng lên phim ảnh.
  • (C) Kích thích phát quang nhiều chất.
  • (D) Kích thích nhiều phản ứng hóa học.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Chiếu ánh sáng trắng do một đèn điện dây tóc nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được

  • (A) một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
  • (B) các vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
  • (C) ánh sáng trắng.
  • (D) các vạch đen nằm trên nền quang phổ liên tục

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:
Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35μm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì:
  • (A) Điện tích của tấm kẽm không đổi.
  • (B) Điện tích âm của lá kẽm mất đi.
  • (C) Tấm kẽm tích điện dương.
  • (D) Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Có bốn loại bức xạ ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự tần số tăng dần là

  • (A) tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia γ.
  • (B) tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tiaγ
  • (C) tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
  • (D) tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch?

  • (A) Quang phổ vạch của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và vị trí các vạch.
  • (B) Quang phổ vạch của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và màu sắc các vạch.
  • (C) Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố hóa học thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
  • (D) Quang phổ vạch có thể dùng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào đó trong nguồn cần khảo sát.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Tia X có bản chất là:

  • (A) chùm ion phát ra từ catôt bị đốt nóng
  • (B) sóng điện từ có tần số rất lớn
  • (C) sóng điện từ có bước sóng rất lớn
  • (D) chùm electron có tốc độ rất lớn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu lục, bức xạ t ngoại và bức xạ hồng ngoại thì

  • (A)  ε2>ε3>ε1
  • (B)  ε3>ε1>ε2
  • (C)  ε1>ε2>ε3
  • (D)  ε2>ε1>ε3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại và tia tử ngoại:

  • (A) Đều không nhìn thấy bằng mắt thường
  • (B) Đều có cùng tốc độ trong chân không,
  • (C) Đều có tác dụng lên kính ảnh.
  • (D) Đều có tác dụng làm phát quang một số chất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8 cm. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Chiếu bức xạ có bước sóng 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5μm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s; me = 9,1.10-31kg. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catôt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm, λ2=0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ λ1, tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 11 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:
Tần số góc ω  của mạch dao động LC lí tưởng được xác định bởi công thức
  • (A)  ω=2πLC
  • (B)  ω=LC
  • (C)  ω=12πLC
  • (D)  ω=1LC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Trong mạch điện dao động lí tưởng LC, điện tích trên một bản tụ điện

  • (A) trễ pha một góc π4  so với dòng điện trong mạch.
  • (B) sớm pha một góc π4so với dòng điện trong mạch.
  • (C) trễ pha một góc π2  so với dòng điện trong mạch.
  • (D) sớm pha một góc π2  so với dòng điện trong mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:
Điện từ trường xuất hiện xung quanh
  • (A) chỗ có tia lửa điện.   điện tích đứng yên. dòng điện không đổi
  • (B) ống dây điện.
  • (C) điện tích đứng yên.
  • (D) dòng điện không đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không

  • (A) Ănten.
  • (B) Micrô.
  • (C) Mạch tách sóng.
  • (D) Mạch khuếch đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?

  • (A) Máy thu thanh.
  • (B) Máy thu hình.
  • (C) Chiếc điện thoại di động.
  • (D) Cái điều khiển tivi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:
Ánh sáng trắng
  • (A) gồm hai loại ánh sáng đơn sắc và có màu khác nhau.
  • (B) không bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song.
  • (C) gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đếm tím.
  • (D) được truyền qua một lăng kính, tia đỏ luôn bị lệch nhiều hơn tia tím

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Hiện tượng chùm ánh sáng trắng truyền qua lăng kính, bị phân tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau gọi là hiện tượng

  • (A) phản xạ ánh sáng.
  • (B) khúc xạ ánh sáng.
  • (C) tán sắc ánh sáng.
  • (D) giao thoa ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc là
  • (A) siêu âm trong y học.
  • (B) kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
  • (C) đo độ sâu của biển.
  • (D) đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi  là bước sóng của ánh sáng; a là khoảng cách giữa hai khe; D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát. Khoảng vân i được xác định theo công thức
  • (A)  i=aDλ
  • (B)  i=λDa
  • (C)  i=aλ
  • (D)  i=Da

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:
Trong chân không, ánh sáng màu vàng của Natri có bước sóng là
  • (A) 0,589 mm.
  • (B) 0,589 µm
  • (C) 0,589 nm.
  • (D) 0,589 pm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:
Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
  • (A) nhiễu xạ ánh sáng.
  • (B) giao thoa ánh sáng.
  • (C) khúc xạ ánh sáng.
  • (D) tán sắc ánh sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:
Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng?
  • (A) Chất khí ở áp suất thấp.
  • (B) Chất khí ở áp suất cao
  • (C) Chất rắn.
  • (D) Chất lỏng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, đèn sợi đốt, lò sưởi điện, lò vi sóng, nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

  • (A) đèn sợi đốt.
  • (B) hồ quang điện.
  • (C) lò vi sóng.
  • (D) lò sưởi điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Trong thang sóng điện từ tia có bước sóng nhỏ nhất là

  • (A) tia X.
  • (B) tia hồng ngoại.
  • (C) tia tử ngoại.
  • (D) tia gamma.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Trong công nghiệp, để làm mau khô lớp sơn bên ngoài của sản phẩm người ta sử dụng

  • (A) tia gramma.
  • (B) tia X.
  • (C) tia tử ngoại.
  • (D) tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 1011m 108m đến

  • (A) tia gramma.
  • (B) tia X.
  • (C) tia tử ngoại.
  • (D) tia hồng ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường

  • (A) Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
  • (B) Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.
  • (C) Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
  • (D) Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C thay đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi. Để tần số dao động của mạch tăng n lần thì cần

  • (A) giảm điện dung của tụ điện n2 lần.
  • (B) tăng điện dung của tụ điện n2 lần.
  • (C) giảm điện dung của tụ điện n lần.
  • (D) tăng điện dung của tụ điện n lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết thị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải

  • (A) sóng dài.
  • (B) sóng trung.
  • (C) sóng ngắn
  • (D) sóng cực ngắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Ánh sáng đơn sắc luôn bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
  • (B) Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyển qua lăng kính.
  • (C) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
  • (D) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO de kiem tra giua hoc ky 2 vat ly 12 co dap an moi nhat

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT