Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 5: Dòng điện - Mạch điện có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 5: Dòng điện - Mạch điện có đáp án. Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 5: Dòng điện - Mạch điện có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 5: Dòng điện - Mạch điện có đáp án các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Tài nguyên trắc nghiệm phần Dòng điện xoay chiều

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem on thi tot nghiep thpt mon vat ly chu de 5, dong dien , mach dien co dap an-54687-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem on thi tot nghiep thpt mon vat ly chu de 5 dong dien mach dien co dap an


Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 5: Dòng điện - Mạch điện có đáp án

Câu 1:

Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn trong 1 giờ có độ lớn là 5 A. Điện lượng chạy qua dây tóc bóng đèn trong thời gian đó

  • (A) 5                               
  • (B) 0,2                            
  • (C) 1,8.104                      
  • (D) 3.103

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một dòng điện có cường độ không đổi chạy qua vật dẫn được mô tả như Hình 5.1.

Một dòng điện có cường độ không đổi chạy qua vật dẫn được mô tả như Hình 5.1.  Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:  Phát biểu  	  (ảnh 1)

Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Chiều dịch chuyển của hạt mang điện cùng chiều của dòng điện.

 

 

b) Tốc độ dịch chuyển có hướng của hạt mang điện không đổi.

 

 

c) Tiết diện vuông góc của dây dẫn ở vị trí (1) lớn gấp hai lần tiết diện vuông góc của dây dẫn ở vị trí (2).

 

 

d) Khi I quá lớn, dây dẫn ở vị trí (2) sẽ nóng chảy trước.

 

 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Hình 5.2 mô tả kết quả thí nghiệm đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên các điện trở R1 và R2.

Hình 5.2 mô tả kết quả thí nghiệm đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện trên các điện trở R1 và R2.   Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau đây:  (ảnh 1)

Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau đây:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Giá trị điện trở R2 lớn hơn giá trị điện trở R1.

 

 

b) Tỉ số \(\frac{{\rm{I}}}{{\rm{U}}}\) đo được trên từng điện trở là một hằng số.

 

 

c) Bỏ qua sai số thì R2 = 2R1.

 

 

d) Điện trở R2 có giá trị tăng dần khi U tăng dần.

 

 

 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Trạm sạc xe điện nhanh có thể đạt công suất 350 kW ở hiệu điện thế 600 V. Để sạc đầy 80% pin của một loại xe ô tô điện chỉ cần sạc trong 30 phút. Coi như trong quá trình sạc, cường độ dòng điện không đổi.

Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau (kết quả được làm tròn tới chữ số thập phân đầu tiên).

a) Cường độ dòng điện khi sạc là ...... A.

b) Điện lượng tối đa pin xe ô tô điện này có thể chứa là ...... C.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một trong những ứng dụng quan trọng của điện trở là sử dụng làm mạch chia thế. Sơ đồ mạch điện chia thế như Hình 5.3. Từ nguồn điện 5 V, có thể lấy ra các các hiệu điện thế 3 V, 2 V.

Một trong những ứng dụng quan trọng của điện trở là sử dụng làm mạch chia thế. Sơ đồ mạch điện chia thế như Hình 5.3. Từ nguồn điện 5 V, có thể lấy ra các các hiệu điện thế 3 V, 2 V. (ảnh 1)

Dòng nào trong bảng số liệu sau đây cho giá trị điện trở phù hợp?

 
 
  • (A)
      R1 (kΩ) R2 (kΩ) R3 (kΩ)
    2 1 5
  • (B)
      R1 (kΩ) R2 (kΩ) R3 (kΩ)
    3 2 2
  • (C)   R1 (k ) R2 (k ) R3 (k ) 4 2 4
  • (D)
      R1 (kΩ) R2 (kΩ) R3 (kΩ)
    4 6 10

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:
Cho hai bóng đèn X và Y với các thông số X: 230 V – 100 W và Y: 230 V – 60 W. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
  • (A) Bóng đèn X có cường độ dòng điện lớn hơn và điện trở lớn hơn bóng đèn Y. 
  • (B) Bóng đèn X có cường độ dòng điện lớn hơn và điện trở nhỏ hơn bóng đèn Y.
  • (C) Bóng đèn X có cường độ dòng điện nhỏ hơn và điện trở lớn hơn bóng đèn Y. 
  • (D) Bóng đèn X có cường độ dòng điện nhỏ hơn và điện trở nhỏ hơn bóng đèn Y.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là 
  • (A) E = 12,00 V.
  • (B) E = 12,25 V. 
  • (C) E = 14,50 V. 
  • (D) E = 11,75 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là 
  • (A) r = 2Ω
  • (B) r = 3Ω
  • (C) r = 4Ω
  • (D) r = 6Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:
Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc hai điện trở này song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là
  • (A) 5 W. 
  • (B) 10 W. 
  • (C) 40 W. 
  • (D) 80 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài 
  • (A) tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
  • (B) tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. 
  • (C) giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. 
  • (D) tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Đồ thị Hình 5.4 biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đặt hai đầu vật dẫn. Phương án nào biểu diễn đúng đồ thị sự phụ thuộc của điện trở R vào hiệu điện thế?

Đồ thị Hình 5.4 biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đặt hai đầu vật dẫn. Phương án nào biểu diễn đúng đồ thị sự phụ thuộc của điện trở R vào hiệu điện thế? (ảnh 1)
Đồ thị Hình 5.4 biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đặt hai đầu vật dẫn. Phương án nào biểu diễn đúng đồ thị sự phụ thuộc của điện trở R vào hiệu điện thế? (ảnh 2)
 
  • (A) Hình A
  • (B) Hình B
  • (C) Hình C
  • (D) Hình D

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Cho mạch điện như Hình 5.5. Hiệu điện thế nguồn luôn được giữ ở giá trị 10 V. Điểm Q nối đất có điện thế 0 V.

Cho mạch điện như Hình 5.5. Hiệu điện thế nguồn luôn được giữ ở giá trị 10 V. Điểm Q nối đất có điện thế 0 V. (ảnh 1)

Dòng nào trong bảng số liệu dưới đây biểu diễn đúng điện thế tại các điểm trên mạch điện?

  • (A)   P Q R S 10V 8V 3V 0V
  • (B)   P Q R S 2V 0V 5V 8V
  • (C)   P Q R S 10V 6V -4V -10V
  • (D)   P Q R S 2V 0V -5V -8V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Đồ thị nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa công suất toả nhiệt trên một điện trở không đối với cường độ dòng điện?

Đồ thị nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa công suất toả nhiệt trên một điện trở không đối với cường độ dòng điện? (ảnh 1)
  • (A) Hình A
  • (B) Hình B
  • (C) Hình C
  • (D) Hình D

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một dây dẫn đồng có diện tích tiết diện vuông góc là 2,5.10-6 m2. Biết cường độ dòng điện là 1 A và mật độ hạt electron của đồng là 8,5.1028 m-3. Lấy điện tích electron là –1,6.10-19 C.

Tốc độ dịch chuyển có hướng trung bình của electron trong dây dẫn là ..... mm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một bóng đèn dây tóc có ghi thông số 240 V – 100 W. Biết rằng điện trở của bóng đèn lúc hoạt động bình thường lớn hơn điện trở của đèn ở nhiệt độ phòng 16 lần. Điện trở của bóng đèn ở nhiệt độ phòng là ..... Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Cho một dòng điện không đổi qua hai dây dẫn đồng chất mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa một đầu dây và một điểm trên dây phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng như đồ thị cho trên Hình 5.7. Tỉ số đường kính tiết diện thẳng của hai dây là ......

Cho một dòng điện không đổi qua hai dây dẫn đồng chất mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa một đầu dây và một điểm trên dây phụ thuộc vào khoảng cách giữa chúng như đồ thị cho trên Hình 5.7. Tỉ số đường kính tiết diện thẳng của hai dây là ...... (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Cho dòng điện không đổi qua hai dây dẫn đồng chất mắc nối tiếp nhau. Dây thứ nhất dài 2 m, tiết diện 0,5 mm2; dây thứ hai dài 1 m, tiết diện 1 mm2. Trong cùng một khoảng thời gian, nhiệt lượng toả ra trên dây thứ nhất gấp ...... lần nhiệt lượng toả ra trên dây thứ hai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Mắc hai điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 6 Ω vào nguồn (E, r). Khi R1, R2 mắc nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch chính là Int = 0,5 A. Khi R1, R2 mắc song song, cường độ dòng điện trong mạch chính là Iss = 1,8 A.

a) Giá trị của E là ...... V.

b) Giá trị của r là ...... Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 15 V và điện trở trong r = 0,5 Ω. Mạch ngoài gồm ba điện trở R1 = 1 Ω, R2 = 2 Ω, và R3 = 3 Ω mắc nối tiếp.

a) Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là ...... A.

b) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R có giá trị là ..... V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một điện trở nhiệt PTC được đo ở các nhiệt độ khác nhau, thu được bảng số liệu sau:

Nhiệt độ (°C)

25

35

45

55

65

75

Điện trở (Ω)

50

70

90

120

150

200

Biết điện trở của điện trở nhiệt này phụ thuộc vào nhiệt độ theo công thức:

R = R0[1 + a(T- T0)].

Hệ số nhiệt a của điện trở PTC có giá trị là ...... K-1.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem on thi tot nghiep thpt mon vat ly chu de 5 dong dien mach dien co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Tài nguyên trắc nghiệm phần Dòng điện xoay chiều

BÀI VIẾT NỔI BẬT