Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 7: Khí lý tưởng có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 7: Khí lý tưởng có đáp án. Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 7: Khí lý tưởng có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 7: Khí lý tưởng có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem on thi tot nghiep thpt mon vat ly chu de 7, khi ly tuong co dap an-54685-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem on thi tot nghiep thpt mon vat ly chu de 7 khi ly tuong co dap an


Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 7: Khí lý tưởng có đáp án

Câu 1:

Hình bên biểu diễn các phân tử của khí được chứa trong một hộp hình chữ nhật.

Hình bên biểu diễn các phân tử của khí được chứa trong một hộp hình chữ nhật.   Phát biểu nào sau đây đúng?  (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Tổng khối lượng của các hạt rất nhỏ so với khối lượng của hộp. 
  • (B) Các phân tử của khí không hút nhau. 
  • (C) Khi không va chạm, các phân tử khí chuyển động thẳng đều. 
  • (D) Va chạm giữa các phân tử khí là va chạm đàn hồi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Áp suất của chất khí tác dụng vào thành bình phụ thuộc vào
 
  • (A) thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ.   
  • (B) thể tích của bình, loại chất khí và nhiệt độ.   
  • (C) loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ.   
  • (D) loại chất khí, khối lượng khí và số mol khí.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:
Một lượng khí đựng trong bình. Áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích bình tăng gấp ba lần, còn nhiệt độ khí giảm đi một nửa? 
  • (A) Áp suất không đổi. 
  • (B) Áp suất tăng gấp đôi. 
  • (C) Áp suất tăng gấp bốn lần. 
  • (D) Áp suất giảm sáu lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Trên đồ thị p − V (hình vẽ), vẽ hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí. Trong hai đường T1 và T2, đường ứng với nhiệt độ cao hơn là ......

Trên đồ thị p − V (hình vẽ), vẽ hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí. Trong hai đường T1 và T2, đường ứng với nhiệt độ cao hơn là ...... (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Cho bốn bình chứa có cùng thể tích và nhiệt độ, đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất lớn nhất?

  • (A) Bình 1 đựng 4 g khí H2.                                         
  • (B) Bình 2 đựng 22 g khí CO2.
  • (C) Bình 3 đựng 7 g khí N2.                                         
  • (D) Bình 4 đựng 4 g khí O2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Ở độ cao 10 km so với mặt đất thì áp suất không khí là 30,6 kPa, còn nhiệt độ là 230 K. Coi không khí như một chất khí thuần nhất có khối lượng mol là 28,8 g/mol. Tại độ cao đó:

a) Khối lượng riêng của không khí là ...... kg/m3 (kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân).

b) Mật độ phân tử của không khí là ..... phân tử/m3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:
Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình? 
  • (A) Đun nóng khí trong một bình đậy kín. 
  • (B) Không khí trong một quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra. 
  • (C) Đun nóng khí trong xilanh, khí nở ra đẩy pít-tông chuyển động. 
  • (D) Cả ba quá trình đều không phải là đẳng quá trình.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:
Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle – Mariotte? 
  • (A) \({{\rm{p}}_1}\;{{\rm{V}}_1} = {{\rm{p}}_2}\;{{\rm{V}}_2}.\) 
  • (B) \(\frac{{\rm{p}}}{{\rm{V}}} = \) hằng số. 
  • (C) \(\frac{{{{\rm{p}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_2}}}.\)
  • (D) \(\frac{{\rm{V}}}{{\rm{p}}} = \) hằng số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:
Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng? 
  • (A) \(\frac{{{\rm{pT}}}}{{\rm{V}}} = \) hằng số. 
  • (B) \(\frac{{{\rm{pV}}}}{{\rm{T}}} = \) hằng số. 
  • (C) \(\frac{{{\rm{VT}}}}{{\rm{p}}} = \) hằng số. 
  • (D) \(\frac{{{{\rm{p}}_1}\;{{\rm{T}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_2}}} = \frac{{{{\rm{p}}_2}\;{{\rm{T}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:
Trong hệ toạ độ p – T, đường đẳng tích có dạng nào sau đây? 
  • (A) Đường hypebol. 
  • (B) Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. 
  • (C) Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. 
  • (D) Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
  • (A) Thể tích.
  • (B) Khối lượng.
  • (C) Nhiệt độ. 
  • (D) Áp suất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?

Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? (ảnh 1)
  • (A) Hình A
  • (B) Hình B
  • (C) Hình C
  • (D) Hình D

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một lượng khí đã thực hiện liên tiếp bốn quá trình được biểu diễn trên đồ thị p − T (hình bên). Quá trình nào sau đây là đẳng tích?

Một lượng khí đã thực hiện liên tiếp bốn quá trình được biểu diễn trên đồ thị p − T (hình bên). Quá trình nào sau đây là đẳng tích? (ảnh 1)
  • (A) Quá trình 1 −2.                  
  • (B) Quá trình 2 – 3.            
  • (C) Quá trình 3 – 4.             
  • (D) Quá trình 4 −1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một bình đựng một khối khí. Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Khối khí này tác dụng một áp suất lên thành bình chứa.

 

 

b) Áp suất của khí tăng gấp đôi khi khối lượng khí tăng gấp đôi.

 

 

c) Áp suất của chất khí giảm khi nhiệt độ của chất khí tăng.

 

 

d) Áp suất của khí có giá trị khác nhau nếu thay khí trong bình bằng loại khí khác có cùng khối lượng khí và cùng nhiệt độ.

 

 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một bình đựng một khối khí. Cho hằng số Boltzmann k= 1,38.10-23 J/K.

Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Động năng trung bình của các phân tử khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ khối khí.

 

 

b) Khi nhiệt độ khối khí tăng thì động năng của mỗi phân tử khí đều tăng.

 

 

c) Động năng trung bình của mỗi phân tử khí ở 27 °C là 24,84.10-23 J.

 

 

d) Biết thành phần chính của không khí là N2 (khối lượng mol 28 g) và O2 (khối lượng mol 32 g). Khi đó tốc độ bình phương trung bình \(\left( {\overline {{v^2}} } \right)\) của các phân tử N2 lớn hơn tốc độ bình phương trung bình của các phân tử O2.

 

 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một lượng khí thực hiện chu trình biến đổi như hình vẽ bên. Biết t1 = 27 °C, V1 = 5 lít, t3 = 127 °C, V3 = 6 lít. Ở điều kiện tiêu chuẩn (0 °C, 1 atm), khí có thể tích V0 = 8,19 lít.

Một lượng khí thực hiện chu trình biến đổi như hình vẽ bên. Biết t1 = 27 °C, V1 = 5 lít, t3 = 127 °C, V3 = 6 lít. Ở điều kiện tiêu chuẩn (0 °C, 1 atm), khí có thể tích V0 = 8,19 lít. (ảnh 1)

Xét tính đúng/sai của các phát biểu dưới đây:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Áp suất của khí ở các trạng thái 1 và 3 lần lượt là p1 = 1,8 atm và p3 = 2 atm.

 

 

b) Hai quá trình 1 − 2 và 3 – 4 là đẳng áp.

 

 

c) Công do khí thực hiện sau chu trình biến đổi 1 –2-3-4-1 bằng tổng công do khí thực hiện trong hai quá trình 2 – 3 và 4 – 1.

 

 

d) Công do khí thực hiện sau chu trình biến đổi 1 – 2 – 3 – 4 – 1 là 20,26 J.

 

 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một bơm xe đạp chứa 50 cm3 không khí ở nhiệt độ 17 °C và áp suất 1 atm. Khi khí trong bơm bị nén đến 10 cm3 và nhiệt độ của nó tăng lên 27 °C thì áp suất của lượng khí đó là ...... atm (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình khép kín 1 – 2 – 3 – 4 – 1 như hình vẽ.

Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình khép kín 1 – 2 – 3 – 4 – 1 như hình vẽ.   Điền vào chỗ trống cho thích hợp (kết quả được viết dưới dạng a.105 với (ảnh 1)

Điền vào chỗ trống cho thích hợp (kết quả được viết dưới dạng a.105 với a được làm tròn đến chữ số thứ hai phần thập phân)

Áp suất của lượng khí này ở:

a) trạng thái 1 là ...... Pa.

b) trạng thái 2 là ...... Pa.

c) trạng thái 3 là ...... Pa.

d) trạng thái 4 là ...... Pa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Trong một xilanh kín có chứa 16 g khí oxi. Cung cấp cho khối khí trong xilanh một nhiệt lượng 291 J thì nó dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng từ 300 K đến 320 K. Độ biến thiên nội năng của khối khí bằng ........ J (làm tròn tới một chữ số thập phân).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một xilanh thẳng đứng tiết diện 100 cm2 chứa khí ở 27 °C được đậy bởi pít-tông nhẹ cách đáy 60 cm. Trên pít-tông có đặt một vật có khối lượng 100 kg. Đốt nóng khí thêm 50 °C. Cho áp suất khí quyển là 1,01.105N/m2; g = 9,8 m/s2. Công do khí thực hiện là ...... J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một bình chứa 120 g khí H2 ở nhiệt độ 27 °C và áp suất 100 kPA. Cho khối lượng mol của H2 là 2 g, hằng số khí R = 8,31 J.mol/K.

Điền số thích hợp vào chỗ trống trong câu sau (số cần điền được làm tròn tới hai chữ số phần thập phân).

a) Thể tích của bình chứa là ...... m3.

b) Ở 100 °C, mật độ của khí H2 là ...... phân tử/m3 và tốc độ bình phương trung bình của phân tử H2 là ...... (m/s)2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Điền số thích hợp vào chỗ trống trong câu sau (sổ cần điền được làm tròn tới ba chữ số phần thập phân).

Một vận động viên leo núi cần hít vào 2 g không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0 °C, 1 atm) trong mỗi nhịp thở. Biết rằng khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29 kg/m3 và giả sử khối lượng không khí hít vào trong mỗi nhịp thở luôn luôn như nhau. Khi ở trên núi cao, tại đó không khí có áp suất là 79,8 kPa và nhiệt độ –13 °C thì thể tích không khí mà người ấy phải hít vào trong mỗi nhịp thở bằng .... lít.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem on thi tot nghiep thpt mon vat ly chu de 7 khi ly tuong co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT