200 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

200 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án. 200 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án
Để download tài liệu 200 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Tài nguyên trắc nghiệm phần Dao động cơ

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem dao dong dieu hoa-54637-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem dao dong dieu hoa


200 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án

Câu 1: Trong các chuyển động mô tả dưới đây, chuyển động nào có tính tuần hoàn?
  • (A) Chuyển động phóng lên của tên lửa
  • (B) Chuyển động của rơi xuống của hạt mưa
  • (C) Chuyển động trái đất xung quanh mặt trời
  • (D) Chuyển động của tàu tốc hành từ Nam ra Bắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2: Trong các chuyển động sau, hãy chọn chuyển động không có tính tuần hoàn.
  • (A) Trái đất tự quay quanh trục.
  • (B) Các hành tinh quay quanh mặt trời
  • (C) Chuyển động của kim la bàn (kim chỉ Nam).
  • (D) Chuyển động của các kim đồng hồ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Đồ thị của dao động điều hòa là

  • (A) một đường hình sin.
  • (B) một đường thẳng.
  • (C) một đường elip.
  • (D) một đường parabol.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ của dao động là

  • (A) 10 cm.
  • (B) 5 cm.
  • (C) 2,5 cm.
  • (D) 1,125 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ.

Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ.    Biên độ và chu kì của vật là: (ảnh 1)

Biên độ và chu kì của vật là:

  • (A) A = 2 cm, T = 0,8 s.
  • (B)  A = 4 cm, T = 0,4 s.
  • (C)  A = 2 cm, T = 0,4 s.
  • (D)  A = 4 cm, T = 0,8 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Chọn phát biểu sai trong các phương án sau:

  • (A) Dao động điều hòa thì tuần hoàn.
  • (B)  Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
  • (C)  Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.
  • (D)  Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khi pha của dao động bằng π3 thì li độ của vật bằng:

  • (A) 2 cm.
  • (B) 4 cm. 
  • (C) - 2 cm. 
  • (D) - 4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π6) cm. Tại thời điểm t = 1 s hãy xác định li độ của dao động.

  • (A) 2,5 cm. 
  • (B) 5 cm.   
  • (C) 2,53 cm.    
  • (D) 2,52 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Pha của dao động được dùng để xác định

  • (A) trạng thái dao động.  
  • (B) biên độ dao động.      
  • (C) chu kì dao động.      
  • (D) tần số dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 6cm. Biết cứ 2s vật thực hiện được một dao động, tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên dương. Xác định phương trình dao động của vật.

  • (A) x = 3cos(πt + π) cm.  
  • (B) x = 3cos(πt) cm.      
  • (C) x = 6cos(πt + π) cm. 
  • (D) x = 6cos(πt) cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Phương trình vận tốc của vật là: v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A
  • (B) Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A
  • (C) Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
  • (D) Cả A và B đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khi pha của dao động bằng π3 thì li độ của vật bằng:

  • (A) 2 cm.      
  • (B) 4 cm.     
  • (C) - 2 cm. 
  • (D) - 4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

  • (A) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
  • (B) tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.           
  • (C) bằng động năng của vật khi vật tới VTC
  • (D) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Thế năng và động năng của vật được bảo toàn trong quá trình dao động.
  • (B) Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
  • (C) Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
  • (D) Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

  • (A) thế năng của chất điểm giảm.
  • (B) động năng của chất điểm tăng.
  • (C) cơ năng được bảo toàn.
  • (D) Cả A, B và C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:

  • (A) ±α022.
  • (B) ±α023.
  • (C) ±α02.
  • (D) ±α02.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1= 0đếnt2= π48 s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là

  • (A) 6 cm.
  • (B) 7 cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D) 9 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng và động năng là

  • (A) 14.  
  • (B) 2.
  • (C) 3.
  • (D) 13.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số

  • (A) 6 Hz. 
  • (B) 12 Hz.   
  • (C) 1 Hz.    
  • (D) 3 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một con lắc lò xo nằm ngang, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos(10t ) ( x tính băng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là:

  • (A) 16 mJ.  
  • (B) 320 mJ.         
  • (C) 128 mJ.  
  • (D) 32 mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?

  • (A) Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
  • (B) Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 1/2 chu kì dao động điều hòa.
  • (C) Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số.
  • (D) Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng :

  • (A) 0,10 J.    
  • (B) 0,50 J.    
  • (C) 0,05 J.
  • (D) 1,00 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1= 0 đến t2= π48 s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là

  • (A) 6 cm.
  • (B) 7 cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D) 9 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:

  • (A) ±α022.
  • (B) ±α023.
  • (C) ±α02.
  • (D) ±α02.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của vật

  • (A) bằng 0,5 lần thế năng của vật ở li độ x=±A2.
  • (B) bằng 2 lần thế năng của vật ở li độ x=±A2.
  • (C) bằng 43 lần thế năng của vật ở li độ x=±A32.
  • (D) bằng 34 lần thế năng của vật ở li độ x=±A32.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

  • (A) 5 cm. 
  • (B) -5 cm.  
  • (C) 10 cm.  
  • (D) -10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường dài 120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là

  • (A) 6 cm.      
  • (B) 12 cm.    
  • (C) 3 cm.  
  • (D) 9 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình  x=5cos10πt+π3cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng  π

  • (A) 5 cm.   
  • (B) – 5 cm.   
  • (C) 2,5 cm.  
  • (D) -2,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:  x=53cos10πt+π3cm. Tại thời điểm  t=1 s thì li độ của chất điểm bằng   

  • (A)  2,5 cm
  • (B)  53 cm
  • (C)  5 cm
  • (D)  2,53 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:  x=6cos10πt+π3cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng  π3 

  • (A) 3cm 
  • (B) -3cm 
  • (C)  33 cm
  • (D)  -33 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một chất điểm  M chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính R, tốc độ góc Ω. Hình chiếu của  M trên đường kính biến thiên điều hoà có

  • (A) biên độ R .      
  • (B) biên độ 2R .  
  • (C) pha ban đầu Ω t.  
  • (D) độ dài quỹ đạo 4R.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Phương trình dao động của một vật có dạng  x=Acosωt+π3cm. Pha ban đầu của dao động là

  • (A)  π3
  • (B)  π3
  • (C)  2π3
  • (D)  2π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là

  • (A) 2 cm. 
  • (B) 6 cm.    
  • (C) 3 cm. 
  • (D) 12 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

  • (A) 20 rad/s.
  • (B) 10 rad/s.    
  • (C) 5 rad/s.    
  • (D) 15 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là        

  • (A) π . 
  • (B) 0,5 π .   
  • (C) 0,25 π .   
  • (D) 1,5 π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Chu kì dao động là

  • (A) thời gian chuyển động của vật.
  • (B) thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
  • (C) số dao động toàn phần mà vật thực hiện được.
  • (D) số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong một giây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Khi vật thực hiện một dao động tương ứng với pha dao động sẽ thay đổi một lượng

  • (A) 0 rad.       
  • (B)   π2rad.     
  • (C)   πrad.     
  • (D)   2πrad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:
Chu kì dao động của một vật được xác định bởi biểu thức
  • (A)  T=2πω
  • (B)  T=2πω
  • (C)  T=πω
  • (D)  T=πω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Đơn vị của tần số dao động trong hệ đơn vị SI là

  • (A) Hz
  • (B) s.   
  • (C) cm.   
  • (D) m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Một vật đang dao động với chu kì là 0,3 s, tần số dao động của vật là

  • (A) 0,3 Hz.       
  • (B) 0,33 Hz.   
  • (C) 3,33 Hz.     
  • (D) 33 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Khi tiến hành thí nghiệm khảo sát vị trí vật nặng của con lắc lò xo đang dao động bằng cách sử dụng thước thẳng, bạn học sinh thấy rằng vật nặng dao động từ vị trí 1 cm đến vị trí 11 cm trên thước. Biên độ dao động của vật nặng trong con lắc lò xo là

  • (A) 10 cm.      
  • (B) 6 cm. 
  • (C) 5 cm.
  • (D) 12 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một bạn học sinh quan sát thấy con lắc trong đồng hồ quả lắc thực hiện được 20 dao động trong 30 giây. Dao động của con lắc trong đồng hồ này có đặc điểm nào sau đây?

  • (A) Dao động điều hoà, tần số là 1,5 Hz.
  • (B) Dao động điều hoà, tần số là 0,7 Hz.
  • (C) Dao động tuần hoàn, tần số là 1,5 Hz.
  • (D) Dao động tuần hoàn, tần số là 0,7 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Các nhà thực nghiệm đo được tần số dao động của một hệ gồm thanh silicon siêu nhỏ có virus dính trên đó đang thực hiện dao động là 2,87.1014 Hz . Tần số góc của hệ dao động trên bằng bao nhiêu?

  • (A)   1,80.1015rad/s.      
  • (B)   3,48.1015rad/s. 
  • (C)   2,18.1014rad/s.     
  • (D)   4,57.1014rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T = 1 s. Tần số góc  ω của dao động là

  • (A)  πrad/s
  • (B)  2πrad/s
  • (C)  1rad/s
  • (D) 2 (rad/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:  x=53cos10πt+π3cm. Tần số của dao động là

  • (A)  10 Hz
  • (B)  20 Hz
  • (C)  10π Hz
  • (D)  5 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Chọn kết luận đúng về dao động điều hoà của con lắc lò xo.

  • (A) Quỹ đạo là đường hình sin.   
  • (B) Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
  • (C) Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.   
  • (D) Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật.

  • (A) luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
  • (B) có độ lớn tỷ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
  • (C) luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (D) có độ lớn tỷ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn

  • (A) hướng ra xa VTCB       
  • (B) cùng hướng chuyển động.
  • (C) hướng về VTCB  
  • (D) ngược hướng chuyển động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có:

  • (A) Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
  • (B) Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (C) Độ lớn cực đại ở biên, chiều luôn hướng ra biên.
  • (D) Độ lớn tỷ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Một vật dao động điều hòa với phương trình  x=Acosωt+φ. Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng

  • (A)  vmax=A2ω
  • (B)  vmax=Aω
  • (C)  vmax=Aω
  • (D)  vmax=Aω2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi :

  • (A) vật ở vị trí có li độ cực đại .       
  • (B) vận tốc của vật đạt cực tiểu.
  • (C) vật ở vị trí có li độ bằng không .      
  • (D) vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Vận tốc trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi

  • (A) li độ có độ lớn cực đại.     
  • (B) gia tốc cực đại.
  • (C) li độ bằng 0.      
  • (D) li độ bằng biên độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Vận tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

  • (A) vật ở vị trí có li độ cực đại      
  • (B) gia tốc của vật đạt cực đại.
  • (C) vật ở vị trí có li độ bằng không   
  • (D) vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?

  • (A) a = 4x.          
  • (B) a = 4x2.     
  • (C) a = -4x2.    
  • (D) a = -4x.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó.

  • (A) biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều.
  • (B) vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều.
  • (C) tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
  • (D) li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, tần số góc   5rad/s  pha ban đầu  π2rad. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=2cos5πt+π2cm.
  • (B)  x=2cos5t+π2cm.
  • (C)  x=2cos5πtπ2cm.
  • (D)  x=2cos10πt+π2cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kỳ 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=5cosπtπ2cm.
  • (B)  x=5cos2πtπ2cm.
  • (C)  x=5cos2πt+π2cm.
  • (D) x=5cosπt+π2cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ  403 cm/s. Lấy  π=3,14, phương trình dao động của chất điểm là

  • (A)  x=4cos20tπ3cm.
  • (B)   x=6cos20t+π6cm.
  • (C)  x=6cos20tπ6cm.
  • (D)  x=4cos20t+π3cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng một khoảng 5 cm thì vật có vận tốc là  12π cm/s. Chọn mốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

  • (A)   x=13cos2πt+π2cm.
  • (B)  x=13cos2πtπ2cm.
  • (C)  x=12cosπt+π2cm.
  • (D)  x=13cosπt+π2cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc có độ lớn  40π cm/s. Gọi mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí  23 theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=4cos10πtπ6cm.
  • (B)  x=4cos20πt+π6cm.
  • (C)  x=2cos20πtπ6cm.
  • (D)  x=2cos0πt+π6cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s quãng đường vật đi được trong  2s là 32cm  Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ  x = 23 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=8cosπt+π3cm.
  • (B)  x=4cos2πtπ3cm.
  • (C)  x=4cos2πtπ6cm.
  • (D)  x=8cosπt+π6cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một vật dao động điều hoà với chu kì  T=2s trong  2s vật đi được quãng đường 40cm Khi  t=0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=10sinπtπ2cm.
  • (B)  x=20cosπt+πcm.
  • (C)  x=10cos2πt+π2cm.
  • (D) x=10cosπtπ2cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một vật có khối lượng  m=1kg  dao động điều hoà với chu kỳ  2s Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc  0,314m/s Khi  t=0vật qua vị trí có li độ x=5 cm theo chiều âm của quỹ đạo. Lấy  π2=10. Phương trình dao động điều hoà của vật là

  • (A)  x=10cosπt+π3cm.
  • (B)  x=10cos4πt+5π6cm.
  • (C)  x=10cosπt+π6cm.
  • (D)  x=10cos4πt+π6cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình dạng  x=Acosωt+φcm. Tại thời điểm ban đầu vật cách vị trí cân bằng một khoảng 4 cm, vận tốc và gia tốc của vật lúc đó lần lượt là  20π3 cm/s và  100π2 cm/s2. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=8cos5πt+π3cm.
  • (B)  x=8cos5πt+π6cm.
  • (C)  x=8cos5πtπ3cm.
  • (D)  x=16cos5πtπ6cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s. Lấy  π2=10. Tại thời điểm ban đầu vật có gia tốc  a=0,1 m/s2 và vận tốc  v0=π3 cm/s. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=2cosπt5π6cm.
  • (B)  x=2cosπt+π6cm.
  • (C)  x=2cosπt+π3cm.
  • (D)  x=4cosπt2π3cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Khi nói về cơ năng của vật dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây sai?

  • (A) Động năng và thế năng biến đổi cùng chu kỳ.
  • (B) Động năng biến đổi cùng chu kỳ với vận tốc.
  • (C) Tổng động năng và thế năng không thay đổi theo thời gian.
  • (D) Thế năng biến đổi với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa?

  • (A) Động năng đạt giá trị lớn nhất khi vật có li độ cực đại.
  • (B) Khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng thì thế năng tăng dần.
  • (C) Cơ năng của vật dao động tỷ lệ thuận với biên độ.
  • (D) Thế năng của vật dao động bằng cơ năng khi vận tốc của vật bằng 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa?

  • (A) Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
  • (B) Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
  • (C) Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
  • (D) Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa?

  • (A) Khi vật chuyển về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
  • (B) Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.
  • (C) Động năng bằng thế năng khi x = 
    Động năng bằng thế năng khi x = 
  • (D) Khi gia tốc bằng 0 thì thế năng bằng cơ năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa?

  • (A) Động năng của chất điểm biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
  • (B) Động năng của chất điểm biến thiên điều hòa theo tần số f.
  • (C) Động năng của chất điểm biến thiên tuần hoàn theo tần số 2f.
  • (D) Động năng của chất điểm là một đại lượng bảo toàn, không phụ thuộc vào thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của một vật dao động điều hoà

  • (A) tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kỳ dao động.
  • (B) bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
  • (C) tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
  • (D) bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa?

  • (A) Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
  • (B) Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
  • (C) Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
  • (D) Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m, dao động với biên độ A. Thay vật nặng bằng vật có khối lượng 2m và cũng cho dao động với biên độ bằng A thì năng lượng dao động của vật sẽ

  • (A) giảm 4 lần.      
  • (B) tăng 4 lần.     
  • (C) tăng 2 lần.   
  • (D) không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì

  • (A) cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
  • (B) sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.
  • (C) khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
  • (D) cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Khi nói về một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số f, trong những phát biểu dưới đây:

(1) Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.

(2) Cơ năng bằng thế năng tại thời điểm vật ở biên.

(3) Cơ năng tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

(4) Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, thế năng giảm, động năng tăng.

(5) Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng, thế năng giảm, động năng tăng.

Số phát biểu đúng là

  • (A) 1.         
  • (B) 3.   
  • (C) 2 .   
  • (D) 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng đồ thị như hình vẽ dưới đây.   Cho biết khối lượng của vật bằng 100 gam, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm. Tính tần số góc của dao động của con lắc lò xo. (ảnh 1)

Cho biết khối lượng của vật bằng 100 gam, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm. Tính tần số góc của dao động của con lắc lò xo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ.

Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ như hình vẽ.    Xác định tỉ số m1/m2. (ảnh 1)

Xác định tỉ số m1/m2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Hình dưới đây là đồ thị động năng theo thời gian của một vật khối lượng 0,4 kg dao động điều hoà.

Hình dưới đây là đồ thị động năng theo thời gian của một vật khối lượng 0,4 kg dao động điều hoà.    Đồ thị động năng theo thời gian Tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Viết phương trình dao động của vật.  (ảnh 1)

Đồ thị động năng theo thời gian

Tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Viết phương trình dao động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Trong cuộc sống hằng ngày và trong kĩ thuật ta thường gặp những vật dao động, ví dụ như dây đàn ghi ta rung động, chiếc đu đung đưa, pít-tông chuyển động lên xuống trong xi lanh của động cơ,... Chuyển động của những vật này được gọi là dao động cơ. Vậy dao động cơ có những đặc điểm gì chung?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Chuẩn bị:

Sử dụng con lắc lò xo hoặc con lắc đơn (Hình 1.1).

Chuẩn bị: Sử dụng con lắc lò xo hoặc con lắc đơn (Hình 1.1).   Tiến hành: Treo một vật nhỏ, nặng vào đầu tự do của một lò xo nhẹ (Hình 1.1a) hoặc một dây nhẹ không dãn ta có con lắc lò xo hoặc con lắc đơn (Hình 1.1b). 1. Xác định vị trí cân bằng của vật. 2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả ra cho chuyển động. Quan sát chuyển động của mỗi vật và cho nhận xét về đặc điểm chung của chúng. (ảnh 1)

Tiến hành:

Treo một vật nhỏ, nặng vào đầu tự do của một lò xo nhẹ (Hình 1.1a) hoặc một dây nhẹ không dãn ta có con lắc lò xo hoặc con lắc đơn (Hình 1.1b).

1. Xác định vị trí cân bằng của vật.

2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả ra cho chuyển động. Quan sát chuyển động của mỗi vật và cho nhận xét về đặc điểm chung của chúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Nêu những ví dụ về dao động cơ mà em biết.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Một vật dao động điều hoà có phương trình

x=2cos4πt+π2cm

Hãy xác định:

a) Biên độ và pha ban đầu của dao động.

b) Pha và li độ của dao động khi t = 2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn dao động điều hoà được mô tả trên Hình 1.3.

1. Hãy mô tả dao động điều hoà của con lắc đơn.

2. Xác định biên độ và li độ của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 0,5 s, t = 2,0 s.

Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn dao động điều hoà được mô tả trên Hình 1.3. 1. Hãy mô tả dao động điều hoà của con lắc đơn.  2. Xác định biên độ và li độ của con lắc ở các thời điểm t = 0, t = 0,5 s, t = 2,0 s.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Pít-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều (Hình 1.5). Xác định biên độ dao động của một điểm trên mặt pít-tông.

Pít-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều (Hình 1.5). Xác định biên độ dao động của một điểm trên mặt pít-tông.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm.                        

B. -5 cm.                       

C. 10 cm.                      

D. -10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường dài 120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là

A. 6 cm.                        

B. 12 cm.                      

C. 3 cm.                        

D. 9 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình \(x = 5{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \(\left( \pi \right)\)

A. 5 cm.                        

B. – 5 cm.                     

C. 2,5 cm.                     

D. -2,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 5\sqrt 3 {\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tại thời điểm \({\rm{t}} = 1{\rm{\;s}}\) thì li độ của chất điểm bằng

A. \(2,5{\rm{\;cm}}\).   

B. \( - 5\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).                          

C. \(5{\rm{\;cm}}\).      

D. \(2,5\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Để vẽ đồ thị hoặc viết phương trình của một dao động điều hoà cần biết những đại lượng vật lí nào?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Hình 2.1 là đồ thị dao động điều hoà của một vật.

Hình 2.1 là đồ thị dao động điều hoà của một vật.   Hãy xác định: - Biên độ, chu kì, tần số của dao động. - Nêu thời điểm mà vật có li độ x = 0; x = 0,1 m. (ảnh 1)

Hãy xác định:

- Biên độ, chu kì, tần số của dao động.

- Nêu thời điểm mà vật có li độ x = 0; x = 0,1 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Từ Hình 2.1 hãy xác định tần số góc của dao động của vật.

Từ Hình 2.1 hãy xác định tần số góc của dao động của vật.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Hình 2.3 là đồ thị dao động điều hoà của một con lắc.

Hình 2.3 là đồ thị dao động điều hoà của một con lắc.   Hãy cho biết: - Vị trí và hướng dịch chuyển của con lắc tại thời điểm ban đầu. - Pha ban đầu của dao động. (ảnh 1)

Hãy cho biết:

- Vị trí và hướng dịch chuyển của con lắc tại thời điểm ban đầu.

- Pha ban đầu của dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Hãy chứng minh rằng độ lệch pha giữa hai dao động cùng chu kì bằng độ lệch pha ban đầu.

Hãy chứng minh rằng độ lệch pha giữa hai dao động cùng chu kì bằng độ lệch pha ban đầu.     (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Hai con lắc 1 và 2 dao động điều hoà tại cùng thời điểm quan sát vị trí của chúng được biểu diễn trên Hình 2.5 a, b. Hỏi dao động của con lắc nào sớm pha hơn và sớm hơn bao nhiêu?

Hai con lắc 1 và 2 dao động điều hoà tại cùng thời điểm quan sát vị trí của chúng được biểu diễn trên Hình 2.5 a, b. Hỏi dao động của con lắc nào sớm pha hơn và sớm hơn bao nhiêu?   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Xét một vật dao động điều hoà có biên độ 10 cm, tần số 5 Hz. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật có li độ cực đại theo chiều dương.

- Xác định chu kì, tần số góc, pha ban đầu của dao động.

- Viết phương trình và vẽ đồ thị (x - t) của dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Cho hai con lắc đơn dao động điều hoà. Biết phương trình dao động của con lắc thứ nhất là x=20cos20πt+π2cm. Con lắc thứ hai có cùng biên độ và tần số nhưng lệch về thời gian so với con lắc thứ nhất một phần tư chu kì. Viết phương trình dao động của con lắc thứ hai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian giữa hai dao động điều hoà cùng chu kì?

A. Li độ.

B. Pha.

C. Pha ban đầu.

D. Độ lệch pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Hãy chứng minh rằng độ lệch pha giữa hai dao động điều hoà cùng tần số là đại lượng không đổi và bằng độ lệch pha ban đầu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Dùng đồ thị li độ – thời gian có dạng hình sin hoặc phương trình của dao động điều hoà để xác định các đại lượng như biên độ chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu của dao động đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Biết cách xác định độ lệch pha giữa hai dao động điều hoà cùng chu kì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T = 1 s. Tần số góc \(\omega \) của dao động là

A. \(\pi \left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\).

B. \(2\pi \left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\).

C. \(1\left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\).

D. 2 (rad/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc \(\omega = 10\pi \left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\). Tần số của dao động là

A. \(5{\rm{\;Hz}}\).      

B. \(10{\rm{\;Hz}}\).    

C. \(20{\rm{\;Hz}}\).    

D. \(5\pi {\rm{Hz}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một chất điểm dao động điều hoà. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của chất điểm là

A. \(2{\rm{\;s}}\).         

B. \(30{\rm{\;s}}\).       

C. \(0,5{\rm{\;s}}\).      

D. \(1{\rm{\;s}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 5\sqrt 3 {\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Tần số của dao động là

A. \(10{\rm{\;Hz}}\).    

B. \(20{\rm{\;Hz}}\).    

C. \(10\pi {\rm{Hz}}\). 

D. \(5{\rm{\;Hz}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: \(x = 6{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Chu kì của dao động là

A. \(4{\rm{\;s}}\).         

B. \(2{\rm{\;s}}\).         

C. \(0,25{\rm{\;cm}}\). 

D. \(0,5{\rm{\;s}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Ta có thể dựa vào đồ thị (x – t) của dao động điều hoà để xác định vận tốc và gia tốc của vật được không?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Đặt một thước kẻ (loại 20 cm) cho mép của thước tiếp xúc với đồ thị li độ - thời gian (Hình 3.1) ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ dốc của thước hãy so sánh độ lớn vận tốc của vật tại các điểm C, E, H.

Đặt một thước kẻ (loại 20 cm) cho mép của thước tiếp xúc với đồ thị li độ - thời gian (Hình 3.1) ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ dốc của thước hãy so sánh độ lớn vận tốc của vật tại các điểm C, E, H.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

So sánh đồ thị của vận tốc (Hình 3.2) với đồ thị của li độ (Hình 3.1), hãy cho biết vận tốc sớm pha hay trễ pha bao nhiêu so với li độ.

So sánh đồ thị của vận tốc (Hình 3.2) với đồ thị của li độ (Hình 3.1), hãy cho biết vận tốc sớm pha hay trễ pha bao nhiêu so với li độ.     (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Trong các khoảng thời gian từ 0 đến T4, từ T4 đến T2, từ T2 đến 3T4, từ 3T4 đến T, vận tốc của dao động điều hoà thay đổi như thế nào?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Dùng thước kẻ (loại 20 cm) để xác định xem trên đồ thị (v – t) Hình 3.2, tại thời điểm nào độ dốc của đồ thị bằng 0 và tại thời điểm nào độ dốc của đồ thị cực đại. Từ đó, so sánh độ lớn của gia tốc trên đồ thị (a - t) Hình 3.3 ở các thời điểm tương ứng.

Dùng thước kẻ (loại 20 cm) để xác định xem trên đồ thị (v – t) Hình 3.2, tại thời điểm nào độ dốc của đồ thị bằng 0 và tại thời điểm nào độ dốc của đồ thị cực đại. Từ đó, so sánh độ lớn của gia tốc trên đồ thị (a - t) Hình 3.3 ở các thời điểm tương ứng.     (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Phương trình dao động của một vật là x=5cos4πtcm. Hãy viết phương trình vận tốc, gia tốc và vẽ đồ thị li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

So sánh đồ thị Hình 3.3 và Hình 3.1 ta có nhận xét gì về pha của li độ và gia tốc của một dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Trong các khoảng thời gian từ 0 đến T4, từ T4 đến T2, từ T2 đến 3T4, từ 3T4 đến T gia tốc của dao động thay đổi như thế nào?

Trong các khoảng thời gian từ 0 đến T/4 , từ T/4  đến T/2 , từ T/2  đến  3T/4, từ 3T/4  đến T gia tốc của dao động thay đổi như thế nào?   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi vật có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403cm/s2. Tính biên độ dao động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Hình 3.4 là đồ thị li độ – thời gian của một vật dao động điều hoà. Sử dụng đồ thị để tính các đại lượng sau:

a) Tốc độ của vật ở thời điểm t = 0 s.

b) Tốc độ cực đại của vật.

c) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0 s.

Hình 3.4 là đồ thị li độ – thời gian của một vật dao động điều hoà. Sử dụng đồ thị để tính các đại lượng sau: a) Tốc độ của vật ở thời điểm t = 0 s. b) Tốc độ cực đại của vật. c) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,0 s.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Sử dụng được đồ thị mô tả dao động điều hoà thu được trên dao động kí có thể suy ra các đại lượng vận tốc, gia tốc của vật trong dao động điều hoà.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Chọn kết luận đúng về dao động điều hoà của con lắc lò xo.

A. Quỹ đạo là đường hình sin.                         

B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.                  

D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Một vật dao động điều hoà có phương trình \(x = 2{\rm{cos}}\left( {5t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Phương trình vận tốc của vật là:

A. \(v = 5{\rm{cos}}\left( {5t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\).   

B. \(v = 10{\rm{cos}}\left( {5t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\).

C. \(v = 20{\rm{cos}}\left( {5t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\).   

D. \(v = 5{\rm{cos}}\left( {5t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Vận tốc của một vật dao động điều hoà tại vị trí cân bằng là \(1{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\) và gia tốc của vật tại vị trí biên là \(1,57{\rm{\;cm}}/{{\rm{s}}^2}\). Chu kì dao động của vật là:

A. 3,24 s.                      

B. \(6,28{\rm{\;s}}\).    

C. \(4{\rm{\;s}}\).         

D. \(2{\rm{\;s}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một chất điểm dao động điều hoà với tần số \(4{\rm{\;Hz}}\) và biên độ \(10{\rm{\;cm}}\). Gia tốc cực đại của chất điểm là:

A. \(2,5{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\).                

B. \(25{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\).                 

C. \(63,1{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\).              

D. \(6,31{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Chất điểm \(M\) chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ dài \(160{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\) và tốc độ góc \(4{\rm{rad}}/{\rm{s}}\). Hình chiếu \({\rm{P}}\) của \({\rm{M}}\) trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là:

A. \(40{\rm{\;cm}};0,25{\rm{\;s}}\).              

B. \(40{\rm{\;cm}};1,57{\rm{\;s}}\).              

C. \(40{\rm{\;m}};0,25{\rm{\;s}}\).                

D. \(2,5{\rm{\;m}};0,25{\rm{\;s}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Phương trình vận tốc của một vật dao động là: \(v = 120{\rm{cos}}20t\left( {{\rm{cm}}/{\rm{s}}} \right)\), đơn vị đo của thời gian \(t\) là giây. Vào thời điểm \(t = \frac{T}{6}\) (T là chu kì dao động), vật có li độ là:

A. \(3{\rm{\;cm}}\).      

B. \( - 3{\rm{\;cm}}\).   

C. \(3\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).                             

D. \( - 3\sqrt 3 {\rm{\;cm}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Khi biết phương trình hoặc đồ thị của vật dao động điều hoà, làm thế nào để xác định được vận tốc và gia tốc của vật?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Nếu đề bài cho phương trình dao động không đúng dạng cơ bản x=Acosωt+φ thì ta xác định pha ban đầu như thế nào?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Có thể sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều để xác định pha ban đầu, thời gian để vật đi từ điểm này đến điểm khác trong dao động điều hoà được không?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Một vật dao động điều hoà có phương trình là x=2cos4πtπ6 (cm). Hãy cho biết biên độ, tần số góc, chu kì, tần số, pha ban đầu và pha của dao động ở thời điểm t = 1 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh điểm gốc O, với biên độ A = 10 cm và chu kì T = 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x = A.

a) Viết phương trình dao động của vật.

b) Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x = 5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Hình 4.2 là sơ đồ của một bàn xoay hình tròn, có gắn một thanh nhỏ cách tâm bàn 15 cm. Bàn xoay được chiếu sáng bằng nguồn sáng rộng, song song, hướng chiếu sáng từ phía trước màn để bóng đổ lên màn hình. Một con lắc đơn dao động điều hoà phía sau bàn xoay với biên độ bằng khoảng cách từ thanh nhỏ đến tâm bàn xoay. Tốc độ quay của bàn quay được điều chỉnh là 3π rad/s. Vị trí bóng của thanh nhỏ con lắc luôn trùng nhau.

Hình 4.2 là sơ đồ của một bàn xoay hình tròn, có gắn một thanh nhỏ cách tâm bàn 15 cm. Bàn xoay được chiếu sáng bằng nguồn sáng rộng, song song, hướng chiếu sáng từ phía trước màn để bóng đổ lên màn hình. Một con lắc đơn dao động điều hoà phía sau bàn xoay với biên độ bằng khoảng cách từ thanh nhỏ đến tâm bàn xoay. Tốc độ quay của bàn quay được điều chỉnh là   rad/s. Vị trí bóng của thanh nhỏ con lắc luôn trùng nhau.   a) Tại sao nói dao động của bóng của thanh nhỏ và quả nặng là đồng pha? b) Viết phương trình dao động của con lắc. Chọn gốc thời gian là lúc con lắc ở vị trí hiển thị trong Hình 4.2. c) Bàn xoay đi một góc 60° từ vị trí ban đầu, tính li độ của con lắc và tốc độ của nó tại thời điểm này. (ảnh 1)

a) Tại sao nói dao động của bóng của thanh nhỏ và quả nặng là đồng pha?

b) Viết phương trình dao động của con lắc. Chọn gốc thời gian là lúc con lắc ở vị trí hiển thị trong Hình 4.2.

c) Bàn xoay đi một góc 60° từ vị trí ban đầu, tính li độ của con lắc và tốc độ của nó tại thời điểm này.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Hình 4.3 là đồ thị li độ – thời gian của một vật dao động điều hoà.

Hình 4.3 là đồ thị li độ – thời gian của một vật dao động điều hoà.   a) Xác định biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu của vật dao động.  b) Viết phương trình của dao động của vật. (ảnh 1)

a) Xác định biên độ, chu kì, tần số, tần số góc và pha ban đầu của vật dao động.

b) Viết phương trình của dao động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Đồ thị li độ – thời gian của hai vật dao động điều hoà A và B có cùng tần số nhưng lệch pha nhau Hình 4.4.

Đồ thị li độ – thời gian của hai vật dao động điều hoà A và B có cùng tần số nhưng lệch pha nhau Hình 4.4.   a) Xác định li độ dao động của vật B khi vật A có li độ cực đại và ngược lại. b) Hãy cho biết vật A hay vật B đạt tới li độ cực đại trước. c) Xác định độ lệch pha giữa dao động của vật A so với dao động của vật B. (ảnh 1)

a) Xác định li độ dao động của vật B khi vật A có li độ cực đại và ngược lại.

b) Hãy cho biết vật A hay vật B đạt tới li độ cực đại trước.

c) Xác định độ lệch pha giữa dao động của vật A so với dao động của vật B.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Ở lớp 10, khi học về chuyển động của vật, ta đã biết có sự chuyển hoá giữa động năng và thế năng của vật. Vậy trong dao động điều hoà có sự chuyển hoá tương tự không?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Hình 5.3 là đồ thị động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà theo li độ. Hãy phân tích sự chuyển hoá giữa động năng và thế năng bằng đồ thị.

Hình 5.3 là đồ thị động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà theo li độ. Hãy phân tích sự chuyển hoá giữa động năng và thế năng bằng đồ thị.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Hình 5.4 là đồ thị động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà theo thời gian.

Hình 5.4 là đồ thị động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà theo thời gian. (ảnh 1)

a) Động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào trong các khoảng thời gian: từ 0 đến T4, từ T4 đến T2, từ T2 đến 3T4, từ 3T4 đến T.

b) Tại các thời điểm: t=0;  t=T8;  t=T4;  t=3T8, động năng và thế năng của vật có giá trị như thế nào (tính theo W). Nghiệm lại để thấy ở mỗi thời điểm đó Wđ + Wt = W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Làm thí nghiệm để xác nhận rằng khi góc lệch α010o thì chu kì của con lắc đơn gần như không phụ thuộc vào biên độ dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m.

1. Tính chu kì T.

2. Đo chu kì T bằng đồng hồ. So sánh hai kết quả thu được với kết quả tính ở Câu 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 0,4 kg, dao động điều hoà. Đồ thị vận tốc v theo thời gian t như Hình 5.7.

Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 0,4 kg, dao động điều hoà. Đồ thị vận tốc v theo thời gian t như Hình 5.7.    Tính:  a) Vận tốc cực đại của vật; b) Động năng cực đại của vật; c) Thế năng cực đại của con lắc;  d) Độ cứng k của lò xo. (ảnh 1)

Tính:

a) Vận tốc cực đại của vật;

b) Động năng cực đại của vật;

c) Thế năng cực đại của con lắc;

d) Độ cứng k của lò xo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g, dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm.

a) Xác định li độ của vật tại thời điểm động năng của vật bằng 3 lần thế năng của con lắc.

b) Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng.

c) Xác định thế năng của con lắc khi vật có li độ x = -2,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Phân tích sự chuyển hoá giữa động năng và thế năng trong dao động điều hoà ở một số ví dụ trong đời sống.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi biên độ của dao động điều hoà của con lắc lò xo tăng gấp đôi?

A. Cơ năng của con lắc.                                   

B. Động năng của con lắc.

C. Vận tốc cực đại.                                          

D. Thế năng của con lắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với

A. chu kì dao động.                                         

B. biên độ dao động.

C. bình phương biên độ dao động.                   

D. bình phương chu kì dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?

A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.           

B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.

C. Động năng; tần số; lực kéo về.                          

D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm dao động là: \(x = A{\rm{cos}}\left( {\omega t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\left( {{\rm{cm}}} \right)\). Biểu thức động năng của nó biến thiên theo thời gian là

A. \({W_d} = \frac{{m{A^2}{\omega ^2}}}{4}\left[ {1 + {\rm{cos}}\left( {2\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)} \right]\).                      

B. \({W_{\rm{d}}} = \frac{{m{A^2}{\omega ^2}}}{4}\left[ {1 - {\rm{cos}}\left( {2\omega t + \frac{{4\pi }}{3}} \right)} \right]\).

C. \({W_d} = \frac{{m{A^2}{\omega ^2}}}{4}\left[ {1 + {\rm{cos}}\left( {2\omega t + \frac{{4\pi }}{3}} \right)} \right]\).                

 D. \({W_{\rm{d}}} = \frac{{m{A^2}{\omega ^2}}}{4}\left[ {1 - {\rm{cos}}\left( {2\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)} \right]\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Một chất điểm dao động điều hoà. Biết khoảng thời gian giữa năm lần liên tiếp động năng của chất điểm bằng thế năng của hệ là \(0,4{\rm{\;s}}\). Tần số của dao động của chất điểm là

A. \(2,5{\rm{\;Hz}}\).   

B. \(3,125{\rm{\;Hz}}\).

C. \(5{\rm{\;Hz}}\).      

D. \(6,25{\rm{\;Hz}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ \({\rm{A}}\), tần số góc \(\omega \). Động năng cực đại của chất điểm là

A. \(\frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{2}\).         

B. \(\frac{{{\omega ^2}{A^2}}}{{2m}}\).     

C. \(\frac{{{\rm{mA}}{\omega ^2}}}{2}\).    

D. \(\frac{{m\omega {A^2}}}{2}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Một vật có khối lượng \({\rm{m}} = 0,4{\rm{\;kg}}\), dao động điều hoà với chu kì \({\rm{T}} = 0,2\pi \left( {\rm{s}} \right)\), biên độ bằng \(10{\rm{\;cm}}\). Tính cơ năng của dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một chất điểm có khối lượng \(100{\rm{\;g}}\) dao động điều hoà trên quỹ đạo là đoạn thẳng \({\rm{MN}}\) (dài hơn \(8{\rm{\;cm}}\)). Tại điểm \({\rm{P}}\) cách \({\rm{M}}\) một khoảng \(4{\rm{\;cm}}\) và tại điểm \({\rm{Q}}\) cách \({\rm{N}}\) một khoảng \(2{\rm{\;cm}}\), chất điểm có động năng tương ứng là \({32.10^{ - 3}}{\rm{\;J}}\)\({18.10^{ - 3}}{\rm{\;J}}\). Tính tốc độ trung bình khi vật đi từ \({\rm{P}}\) đến \({\rm{Q}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm I cố định, quả cầu có khối lượng \(100{\rm{\;g}}\). Con lắc dao động điều hoà theo phương trình \({\rm{x}} = 4{\rm{cos}}10\sqrt {5{\rm{t}}} \left( {{\rm{cm}}} \right)\) với \({\rm{t}}\) tính theo giây. Lấy \({\rm{g}} = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\). Tính độ lớn lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất do lò xo tác dụng lên điểm I.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Biết rằng trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất là \(\frac{7}{3}\), biên độ dao động là \(10{\rm{\;cm}}\). Lấy \({\rm{g}} = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\). Tính tần số dao động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc \({\alpha _{{\rm{max}}}}\). Lấy mốc cơ năng tại vị trí cân bằng. Tính li độ góc của con lắc khi nó ở vị trí có động năng bằng thế năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, được treo thẳng đứng vào một giá cố định và một vật có khối lượng \(m = 100{\rm{\;g}}\). Khi vật ở vị trí cân bằng \({\rm{O}}\), lò xo dãn \(2,5{\rm{\;cm}}\). Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách vị trí cân bằng \({\rm{O}}\) một đoạn \(2{\rm{\;cm}}\) rồi truyền cho nó vận tốc có độ lớn \(40\sqrt 3 {\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\) theo phương thẳng đứng, hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ \({\rm{Ox}}\) theo phương thẳng đứng, gốc tại \({\rm{O}}\), chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy \({\rm{g}} = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\). Biết chiều dài tự nhiên của của lò xo là \(50{\rm{\;cm}}\).

Tính độ cứng của lò xo, viết phương trình dao động và tính cơ năng dao động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, được treo thẳng đứng vào một giá cố định và một vật có khối lượng \(m = 100{\rm{\;g}}\). Khi vật ở vị trí cân bằng \({\rm{O}}\), lò xo dãn \(2,5{\rm{\;cm}}\). Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách vị trí cân bằng \({\rm{O}}\) một đoạn \(2{\rm{\;cm}}\) rồi truyền cho nó vận tốc có độ lớn \(40\sqrt 3 {\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\) theo phương thẳng đứng, hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ \({\rm{Ox}}\) theo phương thẳng đứng, gốc tại \({\rm{O}}\), chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy \({\rm{g}} = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\). Biết chiều dài tự nhiên của của lò xo là \(50{\rm{\;cm}}\).

Xác định li độ và vận tốc của vật khi thế năng dao động bằng 1/3 động năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, được treo thẳng đứng vào một giá cố định và một vật có khối lượng \(m = 100{\rm{\;g}}\). Khi vật ở vị trí cân bằng \({\rm{O}}\), lò xo dãn \(2,5{\rm{\;cm}}\). Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách vị trí cân bằng \({\rm{O}}\) một đoạn \(2{\rm{\;cm}}\) rồi truyền cho nó vận tốc có độ lớn \(40\sqrt 3 {\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\) theo phương thẳng đứng, hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ \({\rm{Ox}}\) theo phương thẳng đứng, gốc tại \({\rm{O}}\), chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy \({\rm{g}} = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\). Biết chiều dài tự nhiên của của lò xo là \(50{\rm{\;cm}}\).

Tính thế năng dao động, động năng và vận tốc của vật tại vị trí có li độ \(x = 2\sqrt 2 {\rm{cm}}\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, được treo thẳng đứng vào một giá cố định và một vật có khối lượng \(m = 100{\rm{\;g}}\). Khi vật ở vị trí cân bằng \({\rm{O}}\), lò xo dãn \(2,5{\rm{\;cm}}\). Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách vị trí cân bằng \({\rm{O}}\) một đoạn \(2{\rm{\;cm}}\) rồi truyền cho nó vận tốc có độ lớn \(40\sqrt 3 {\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\) theo phương thẳng đứng, hướng xuống dưới. Chọn trục toạ độ \({\rm{Ox}}\) theo phương thẳng đứng, gốc tại \({\rm{O}}\), chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy \({\rm{g}} = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\). Biết chiều dài tự nhiên của của lò xo là \(50{\rm{\;cm}}\).
Tính chiều dài, lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Hãy phân tích sự chuyển hoá năng lượng giữa động năng và thế năng trong hệ gồm hai lò xo và vật nặng \({\rm{m}}\) được mắc như Hình 5.1. khi quả nặng được thả cho dao động.

Hãy phân tích sự chuyển hoá năng lượng giữa động năng và thế năng trong hệ gồm  (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một người khối lượng \(83{\rm{\;kg}}\) treo mình vào sợi dây bungee đàn hồi có độ cứng \({\rm{k}} = 270{\rm{\;N}}/{\rm{m}}\) (Hình 5.2). Từ vị trí cân bằng, người này được kéo đến vị trí mà sợi dây dãn \(5{\rm{\;m}}\) so với chiều dài tự nhiên rồi thả ra. Coi chuyển động của người đó là một dao động điều hoà. Xác định vị trí và vận tốc của người này sau \(2{\rm{\;s}}\). Lấy \({\rm{g}} = 9,8{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\).

Một người khối lượng 83kg treo mình vào sợi dây bungee đàn hồi có độ cứng (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Ta có thể sử dụng định luật bảo toàn cơ năng để tìm li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà được không?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Hình 7.3 mô tả một máy đo địa chấn đơn giản hoạt động theo nguyên tắc sau đây: Khi xảy ra động đất thì hệ gồm lò xo và vật nặng của máy đo sẽ dao động theo tần số của địa chấn. Bút dạ gắn với vật nặng sẽ ghi lại đồ thị của địa chấn trên cuộn giấy quay đều. Biết sóng địa chấn có tần số nằm trong khoảng từ 30 Hz đến 40 Hz.

Hãy giải thích tại sao tần số riêng của hệ (vật nặng + lò xo) trong máy địa chấn phải có giá trị nhỏ hơn tần số này rất nhiều.

Hình 7.3 mô tả một máy đo địa chấn đơn giản hoạt động theo nguyên tắc sau đây: Khi xảy ra động đất thì hệ gồm lò xo và vật nặng của máy đo sẽ dao động theo tần số của địa chấn. Bút dạ gắn với vật nặng sẽ ghi lại đồ thị của địa chấn trên cuộn giấy quay đều. Biết sóng địa chấn có tần số nằm trong khoảng từ 30 Hz đến 40 Hz. Hãy giải thích tại sao tần số riêng của hệ (vật nặng + lò xo) trong máy địa chấn phải có giá trị nhỏ hơn tần số này rất nhiều.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Đồ thị Hình 7.4 mô tả mối liên hệ giữa gia tốc và li độ của một vật dao động điều hoà.

Sử dụng số liệu trong đồ thị Hình 7.4 để tính tần số của dao động.

Đồ thị Hình 7.4 mô tả mối liên hệ giữa gia tốc và li độ của một vật dao động điều hoà. Sử dụng số liệu trong đồ thị Hình 7.4 để tính tần số của dao động.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Hình 7.5 là đồ thị động năng theo thời gian của một vật khối lượng 0,4 kg dao động điều hoà. Tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Viết phương trình dao động của vật.

Hình 7.5 là đồ thị động năng theo thời gian của một vật khối lượng 0,4 kg dao động điều hoà. Tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy  2 = 10. Viết phương trình dao động của vật.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một vật có khối lượng m dao động điều hoà với tần số góc ω và biên độ A.

a) Khi vật có li độ bằng một nửa biên độ thì động năng và thế năng chiếm bao nhiêu phần trăm so với cơ năng?

b) Tại li độ nào thì thế năng bằng động năng?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Phân tích được sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa trong một số bài tập cụ thể.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=Acosωt+φ (A > 0; ω > 0) Pha của dao động ở thời điểm t là

  • (A) ω.
  • (B)  cos(ωt + φ).
  • (C)  (ωt + φ).
  • (D)  φ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khi pha của dao động bằng π3 thì li độ của vật bằng:

  • (A) 2 cm. 
  • (B) 4 cm. 
  • (C) - 2 cm.   
  • (D) - 4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là

  • (A) vmax = ω  
  • (B) vmax = ω2    
  • (C) vmax = - ω  
  • (D) v max = - ω2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v=3πcos3πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được Đáp án đúng là vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:

  • (A) x = 2cm, v = 0.
  • (B) x = 0, v = 3π cm/s.     
  • (C) x= − 2 cm, v = 0. 
  • (D) x = 0, v = − π cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên

  • (A) cùng tần số và cùng pha với li độ.
  • (B) cùng tần số và ngược pha với li độ.
  • (C) khác tần số và vuông pha với li độ.
  • (D) khác tần số và cùng pha với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ của dao động là

  • (A) 10 cm.
  • (B) 5 cm.
  • (C) 2,5 cm.
  • (D) 1,125 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Một vật dao động điều hòa với tần số góc bằng 2πrad/strên quỹ đạo dài 8 cm. Biết pha ban đầu của dao động là π3rad. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,25 s kể từ lúc bắt đầu dao động có giá trị bằng:

  • (A) 23cm. 
  • (B) 23cm. 
  • (C) 43cm. 
  • (D) -43cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Một quả cầu dao động điều hoà với biên độ 5 (cm), chu kỳ 0,4 (s). Tính vận tốc cùa quả cầu tại thời điểm vật có li độ 3 (cm) và đang chuyển động theo chiều dương.

  • (A) v = 62,8 (cm/s)
  • (B) v = ± 62,8 (cm/s)   
  • (C) v = − 62,8 (cm/s).     
  • (D) v = 62,8 (m/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Một vật dao động theo phương trình x=4.cosπt6 cm (t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ là 23cm và đang giảm. Tính li độ sau thời điểm t1 là 3 (s).

  • (A) 1,2 cm.
  • (B) -3 cm.
  • (C) -2 cm.
  • (D) 5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Cho một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính bằng 8 cm với vận tốc góc bằng 300 vòng/phút. Gọi P là hình chiếu của M xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Biên độ và chu kì dao động của điểm P tương ứng là

  • (A) 4 cm; 10 s.  
  • (B) 8 cm; 10 s.     
  • (C) 8 cm; 0,2 s.  
  • (D) 8 cm; 0,2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π6) cm. Tại thời điểm t = 1 s hãy xác định li độ của dao động.

  • (A) 2,5 cm.   
  • (B) 5 cm.       
  • (C) 2,53 cm. 
  • (D) 2,52 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

  • (A) 2 s.
  • (B) 0,5 s.  
  • (C) 1 s.
  • (D) 30 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 0,9 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ dao động điều hòa với chu kì Τ1=1,5s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo thì hệ dao động với chu kì Τ2=0,5s. Khối lượng m2 bằng

  • (A) m2 = 0,1 kg.  
  • (B) m2 = 0,3 kg.  
  • (C) m2 = 8,1 kg.   
  • (D) m2 = 2,7 kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với tần số f = 1,5 Hz. Muốn tần số dao động của con lắc là f'=0,75Hz thì khối lượng của vật m' phải là 

  • (A) m' = 2m
  • (B) m' = 3m 
  • (C) m' = 4m 
  • (D) m' = 5m 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 4 lần thì chu kì của con lắc lò xo sẽ

  • (A) tăng 4 lần.  
  • (B) tăng 16 lần. 
  • (C) giảm 2 lần.    
  • (D) giảm 16 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Một con lắc lò xo có vật nặng 400 gam dao động điều hòa. Vật thực hiện được 50 dao động trong thời gian 20 s. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là

  • (A) 50 N/ m.  
  • (B) 100 N/ m.   
  • (C) 150 N/ m. 
  • (D) 200 N/ m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/ m và vật nhỏ có khối lượng m = 0,2 kg. Khi vật dao động điều hòa, tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 cm/s và 23 cm/s2. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 4 cm. 
  • (B) 42 cm.  
  • (C) 43cm. 
  • (D) 8 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ2cm.Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 gam lò xo có độ cứng 100N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

  • (A) 4 m/s2.  
  • (B) 10 m/s2.  
  • (C) 2 m/s2.    
  • (D) 5 m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật nặng m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3 cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương. Chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là

  • (A) x=32cos10t+π4cm. 
  • (B) x=32cos10t+π3cm.
  • (C) x=32cos10t+3π4cm. 
  • (D) x=32cos10tπ4cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2=10. Chu kì dao động của con lắc là

  • (A) 0,5 s.   
  • (B) 2 s.   
  • (C) 1 s.  
  • (D) 2,2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

  • (A) 0,125 kg. 
  • (B) 0,500 kg.  
  • (C) 0,750 kg. 
  • (D) 0,250 kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một con lắc đơn có chiều dài l = 64 cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là g=π2m/s2. Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút?

  • (A) 250.
  • (B) 400.  
  • (C) 500. 
  • (D) 450.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là

  • (A) T = 1,9 s. 
  • (B) T = 1,95 s.  
  • (C) T = 2,05 s.     
  • (D) T = 2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 222cm đặt ở cùng một nơi. Người ta thấy rằng trong cùng một khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai được 36 dao động. Chiều dài của các con lắc là

  • (A) 72 cm và 50 cm 
  • (B) 50 cm và 70 cm   
  • (C) 44 cm và 22  cm   
  • (D) 132 cm và 110 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

  • (A) động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
  • (B) khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
  • (C) khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
  • (D) thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Con lắc lò xo có khối lượng m = 400gam độ cứng k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là

  • (A) 1,6J.    
  • (B) 0,32J.  
  • (C) 0,064J.  
  • (D) 0,64J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m =1kg dao động điều hoà. Khi vật có động năng 10 mJ thì cách vị trí cân bằng 1 cm khi có động năng 5 mJ thì cách vị trí cân bằng một đoạn là

  • (A) 12 cm. 
  • (B) 2 cm 
  • (C) 2 cm.   
  • (D) 0,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m và có năng lượng dao động là 0,12 J. Biên độ dao động của nó là

  • (A) 2 cm   
  • (B) 0,4 cm   
  • (C) 0,04 cm 
  • (D) 4 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=400gamvà lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với cơ năng E=25mJ. Khi vật qua vị trí có li độ x=1cm thì vật có vật tốc v=25 cm/s. Độ cứng kk của lò xo bằng

  • (A) 250 N/m 
  • (B) 200 N/m
  • (C) 150 N/m 
  • (D) 100 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của con lắc bằng

  • (A) 3J
  • (B) 1,5J
  • (C) 0,36J
  • (D) 0,18J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một vật nặng 500 g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20 cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π2=10. Cơ năng của vật khi dao động là

  • (A) 2025J
  • (B) 0,9J
  • (C) 2,025J
  • (D) 900J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

  • (A) 3/4. 
  • (B) 1/4. 
  • (C) 4/3. 
  • (D) 1/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.

  • (A) 6 cm. 
  • (B) 4,5 cm.   
  • (C) 4 cm.   
  • (D) 3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,62 m/s. Biên dộ dao của con lắc là

  • (A) 6cm. 
  • (B) 6cm    
  • (C) 12 cm.
  • (D) 122 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,2 m/s thì gia tốc của nó là − 3m/s2. Cơ năng của con lắc là

  • (A) 0,02 J. 
  • (B) 0,05 J.    
  • (C) 0,04 J. 
  • (D) 0,01 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao dao động của con lắc là

  • (A) 320 J. 
  • (B) 6,4.10−2J. 
  • (C) 3,2.10−2J.  
  • (D) 3,2 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Hằng ngày, chúng ta thấy rất nhiều chuyển động, trong đó, vật chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. Chuyển động của người chơi đu là một ví dụ như vậy (Hình 1.1).

Hằng ngày, chúng ta thấy rất nhiều chuyển động, trong đó, vật chuyển động qua lại quanh một vị trí (ảnh 1)

Những chuyển động đó được gọi là dao động. Mô tả dao động như thế nào?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Dùng một lò xo, một quả cầu nhỏ bằng kim loại, sợi dây và giá thí nghiệm, thảo luận với bạn xây dựng phương án và thực hiện phương án tạo ra dao động của quả cầu treo ở một đầu lò xo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Dụng cụ

Quả cầu kim loại nhỏ, sợi dây mảnh nhẹ, giá thí nghiệm.

Tiến hành

+ Treo quả cầu vào giá thí nghiệm.

+ Khi quả cầu đứng yên tại vị trí cân bằng, dây treo có phương thẳng đứng, kéo quả cầu khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông tay cho quả cầu chuyển động (Hình 1.2).

+ Mô tả chuyển động của quả cầu.

Dụng cụ  Quả cầu kim loại nhỏ, sợi dây mảnh nhẹ, giá thí nghiệm.  Tiến hành (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem dao dong dieu hoa

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Tài nguyên trắc nghiệm phần Dao động cơ

BÀI VIẾT NỔI BẬT