(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 1)

Taluma

500 Lượt tải

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (2025 mới)(Đề số 1). (2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 1)
Để download tài liệu (2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (Đề số 1) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ,2025 moi, de on thi tot nghiep thpt vat li ,de so 1,-54624-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 2025 moi de on thi tot nghiep thpt vat li de so 1


Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí (2025 mới)(Đề số 1)

Câu 1:

Khi bắt đầu đun, nhiệt độ của vật rắn kết tinh tăng dần. Đến nhiệt độ xác định, sự nóng chảy diễn ra, vật chuyển từ thể rắn sang thể lỏng và nhiệt độ ...(1)... dù tiếp tục đun. Sau khi toàn bộ vật chuyển sang thể lỏng, nhiệt độ của chất lỏng ... (2)... khi tiếp tục đun. Chỗ trống (1) và (2) lần lượt là

  • (A) "giảm xuống" và "giữ giá trị ổn định".
  • (B) "không tăng" và "giảm xuống".
  • (C) "giảm xuống" và "tiếp tục tăng lên".
  • (D) "không tăng" và "tiếp tục tăng lên".

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Quá trình làm thay đổi nội năng của vật bằng cách cho nó tiếp xúc với vật khác khi 
  • (A) nhiệt độ của chúng bằng nhau gọi là sự trao đổi công. 
  • (B) có sự chênh lệch nhiệt độ giũ̃ chúng gọi là sự nhận công. 
  • (C) có sự chênh lệch nhiệt độ giữa chúng gọi là sự truyền nhiệt. 
  • (D) nhiệt độ của chúng bằng nhau gọi là sự truyền nhiệt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Mỗi độ chia 1°C trong thang Celsius bằng X của khoảng cách giữa nhiệt độ tan chảy của nước tinh khiết đóng băng và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết (ở áp suất tiêu chuẩn). X là

  • (A) \(1/273,16.\)                      
  • (B) \(1/100.\)                       
  • (C) \(1/10.\)                         
  • (D) \(1/273,15.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:
Khi hai vật tiếp xúc nhau mà ở trạng thái cân bằng nhiệt thì 
  • (A) không có nhiệt lượng trao đổi giữa hai vật. 
  • (B) khối lượng hai vật bằng nhau. 
  • (C) số phân tử trong hai vật bằng nhau. 
  • (D) vận tốc của hệ hai vật bằng không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:
Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau: 
  • (A) Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. 
  • (B) Các phân tử chuyển động không ngừng. 
  • (C) Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn. 
  • (D) Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực tương tác phân tử.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Mối liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào dưới đây không được xác định bằng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

  • (A) Làm nóng một lượng khí trong một bình đậy kín;
  • (B) Làm nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín;
  • (C) Làm nóng một lượng khí trong xilanh kín có pít-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pít-tông di chuyển;
  • (D) Dùng tay bóp méo quả bóng bay.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:
Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 ?
Cho một quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định được biểu diễn như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 ? (ảnh 1)
  • (A) T không đổi, p tăng, V giảm. 
  • (B) V không đổi, p tăng, T giảm. 
  • (C) V tăng, p tăng, T giảm. 
  • (D) p tăng, V tăng, T tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi Fansipan (Phan-Xi-Păng) cao 3140 m. Biết rằng mỗi khi cao thêm 10,0 m (so với mực nước biển) thì áp suất khí quyển giảm 1,00 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2,00°C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg, nhiệt độ 0°C) là \(1,29\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.\)

  • (A) \(1,50\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.\)                           
  • (B) \(0,58\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.\)                                
  • (C) \(2,90\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.\)                                
  • (D) \(0,75\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một dây dẫn dài 50 cm được đặt vuông góc với một từ trường đều. Cường độ dòng điện trong dây là 10,0 A, lực do từ trường tác dụng lên dây là 3,0 N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là

  • (A) \(0,60\;{\rm{T}}.\)           
  • (B) \(1,5\;{\rm{T}}.\)         
  • (C) \(1,8 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{T}}.\)                    
  • (D) \(6,7 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{T}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Hình nào sau đây mô tả đúng hướng của đường sức từ xung quanh dòng điện thẳng dài?

Hình nào sau đây mô tả đúng hướng của đường sức từ xung quanh dòng điện thẳng dài? (ảnh 1)
  • (A) Hình A
  • (B) Hình B
  • (C) Hình C
  • (D) Hình D

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Điện trường xuất hiện khi có từ trường biến thiên.
  • (B) Từ trường xuất hiện khi có điện trường biến thiên.
  • (C) Trường điện từ lan truyền trong không gian được gọi là sóng điện từ.
  • (D) Trong quá trình truyền sóng điện từ, cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên với pha lệch nhau một góc vuông.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây (Hình dưới), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?

Khi dịch chuyển thanh nam châm ra xa ống dây (Hình dưới), trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
  • (A) Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm.
  • (B) Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm.
  • (C) Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm.
  • (D) Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một công suất điện 240 kW được truyền đi bằng dây dẫn có điện trở \(5,0\Omega .\) Biết điện áp ở đầu đường dây truyền đi là 6,0 kV. Hao phí năng lượng điện trên đường dây là

  • (A) \(20\;{\rm{W}}.\)  
  • (B) \(200\;{\rm{W}}.\) 
  • (C) \(1,6\;{\rm{kW}}.\)          
  • (D) \(8,0\;{\rm{kW}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:
Trong hạt nhân nguyên tử americium \(_{95}^{240}{\rm{Am}}\) có bao nhiêu hạt neutron? 
  • (A) 145 neutron. 
  • (B) 95 neutron. 
  • (C) 240 neutron. 
  • (D) 135 neutron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:
Các hạt nhân đồng vị có cùng 
 
  • (A) số neutron.   
  • (B) điện tích.   
  • (C) số khối.   
  • (D) khối lượng.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân \(_9^{19}\;{\rm{F}}\) lần lượt là \(1,0073{\rm{u}};1,0087{\rm{u}};18,9934{\rm{u}}.\) Độ hụt khối của hạt nhân \(_9^{19}\;{\rm{F}}\)

  • (A) \(0,1529{\rm{u}}.\)          
  • (B) \(0,1506{\rm{u}}.\)      
  • (C) \(0,1478{\rm{u}}.\)      
  • (D) \(0,1593{\rm{u}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Chất phóng xạ chứa đồng vị \(_{11}^{24}{\rm{Na}}\) được sử dụng làm chất đánh dấu điện giải có chu kì bán rã là 15,00 giờ. Một bệnh nhân được tiêm 5,00 ml dược chất chứa \(_{11}^{24}{\rm{Na}}\) với nồng độ \(1,002 \cdot {10^{ - 3}}\;{\rm{mol}}/l.\) Độ phóng xạ của liều dược chất tại thời điểm tiêm là

  • (A) \(3,{87.10^{19}}\;{\rm{Bq}}.\)                            
  • (B) \(3,{87.10^{13}}\;{\rm{Bq}}.\)                                      
  • (C) \(1,{61.10^{12}}\;{\rm{Bq}}.\)                                      
  • (D) \(1,{61.10^{19}}\;{\rm{Bq}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Cho phản ứng nhiệt hạch có phương trình: \(_1^2{\rm{D}} + _Z^4{\rm{X}} \to _2^4{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}}.\) Hạt nhân \(_Z^1{\rm{X}}\) có điện tích là

  • (A) +3 e.                                  
  • (B) +2 e.                              
  • (C) +1 e.                              
  • (D) 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Khi hai vật tiếp xúc với nhau

a) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Khi hai vật tiếp xúc với nhau

a) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Khi hai vật tiếp xúc với nhau

a) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Khi hai vật tiếp xúc với nhau

a) nhiệt lượng luôn tự truyền từ vật có nội năng lớn hơn sang vật có nội năng nhỏ hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0°C. Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,{013.10^5}\;{\rm{Pa}}.\) Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0°C.

a) Tỉ số giữa thể tích khí sau khi đưa vào trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0°C. Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,{013.10^5}\;{\rm{Pa}}.\) Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0°C.

a) Tỉ số giữa thể tích khí sau khi đưa vào trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0°C. Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,{013.10^5}\;{\rm{Pa}}.\) Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0°C.

a) Tỉ số giữa thể tích khí sau khi đưa vào trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một lốp ô tô được bơm căng không khí ở 27,0°C. Áp suất ban đầu của khí ở áp suất khí quyển bình thường là \(1,{013.10^5}\;{\rm{Pa}}.\) Trong quá trình bơm, không khí vào trong lốp bị nén lại và giảm 80,0% thể tích ban đầu (khi không khí còn ở bên ngoài lốp), nhiệt độ khí trong lốp tăng lên đến 40,0°C.

a) Tỉ số giữa thể tích khí sau khi đưa vào trong lốp và thể tích khí khi ở ngoài lốp là 0,2 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

a) Dòng điện trong mạch có cường độ biến thiên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

a) Dòng điện trong mạch có cường độ biến thiên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

a) Dòng điện trong mạch có cường độ biến thiên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện dài l đang được kéo theo chiều vuông góc với thanh và vuông góc với cảm ứng từ \(\vec B.\) Thanh trượt đều trên hai ray dẫn điện, các ray này cách nhau một khoảng d. Toàn bộ mạch có điện trở R. Biết các ray không nhiễm từ, độ lớn suất điện động cảm ứng trong thanh do chuyển động của thanh là Bdv, bỏ qua ma sát.

a) Dòng điện trong mạch có cường độ biến thiên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Trong thí nghiệm tán xạ hạt \(\alpha ,\) chùm hạt \(\alpha \) có động năng lớn phát ra từ nguồn phóng xạ được bắn vào lá vàng mỏng. Kết quả cho thấy hầu hết các hạt \(\alpha \) đi thẳng nhưng có một số ít hạt bị lệch so với hướng truyền ban đầu (bị tán xạ) với các góc lệch khác nhau. Trong đó, có những hạt \(\alpha \) bị tán xạ ở góc lớn hơn 90°.

a) Hầu hết các hạt \(\alpha \) đi thẳng, xuyên qua lá vàng mỏng chứng tỏ phần điện tích dương và phần điện tích âm trong nguyên tử vàng phân bố ở hai rìa nguyên tử còn toàn bộ bên trong nguyên tử là không gian trống rỗng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Trong thí nghiệm tán xạ hạt \(\alpha ,\) chùm hạt \(\alpha \) có động năng lớn phát ra từ nguồn phóng xạ được bắn vào lá vàng mỏng. Kết quả cho thấy hầu hết các hạt \(\alpha \) đi thẳng nhưng có một số ít hạt bị lệch so với hướng truyền ban đầu (bị tán xạ) với các góc lệch khác nhau. Trong đó, có những hạt \(\alpha \) bị tán xạ ở góc lớn hơn 90°.

a) Hầu hết các hạt \(\alpha \) đi thẳng, xuyên qua lá vàng mỏng chứng tỏ phần điện tích dương và phần điện tích âm trong nguyên tử vàng phân bố ở hai rìa nguyên tử còn toàn bộ bên trong nguyên tử là không gian trống rỗng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Trong thí nghiệm tán xạ hạt \(\alpha ,\) chùm hạt \(\alpha \) có động năng lớn phát ra từ nguồn phóng xạ được bắn vào lá vàng mỏng. Kết quả cho thấy hầu hết các hạt \(\alpha \) đi thẳng nhưng có một số ít hạt bị lệch so với hướng truyền ban đầu (bị tán xạ) với các góc lệch khác nhau. Trong đó, có những hạt \(\alpha \) bị tán xạ ở góc lớn hơn 90°.

a) Hầu hết các hạt \(\alpha \) đi thẳng, xuyên qua lá vàng mỏng chứng tỏ phần điện tích dương và phần điện tích âm trong nguyên tử vàng phân bố ở hai rìa nguyên tử còn toàn bộ bên trong nguyên tử là không gian trống rỗng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:
chọn đúng hoă̆c sai với mỗi ý a), b), c), d)

Trong thí nghiệm tán xạ hạt \(\alpha ,\) chùm hạt \(\alpha \) có động năng lớn phát ra từ nguồn phóng xạ được bắn vào lá vàng mỏng. Kết quả cho thấy hầu hết các hạt \(\alpha \) đi thẳng nhưng có một số ít hạt bị lệch so với hướng truyền ban đầu (bị tán xạ) với các góc lệch khác nhau. Trong đó, có những hạt \(\alpha \) bị tán xạ ở góc lớn hơn 90°.

a) Hầu hết các hạt \(\alpha \) đi thẳng, xuyên qua lá vàng mỏng chứng tỏ phần điện tích dương và phần điện tích âm trong nguyên tử vàng phân bố ở hai rìa nguyên tử còn toàn bộ bên trong nguyên tử là không gian trống rỗng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một thùng đựng 20,0 lít nước ở nhiệt độ .20,0°C.. Cho khối lượng riêng của nước là \(1,{0.10^3}\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3};\)nhiệt dung riêng của nước là \(4200\;{\rm{J}}/({\rm{kg}}.\)K). Tính thời gian truyền nhiệt lượng cần thiết nếu dùng một thiết bị điện có công suất 25,0 kW để đun lượng nước trên đến 70°C. Biết chỉ có 80,0% năng lượng điện tiêu thụ được dùng để làm nóng nước.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Số phân tử có trong 50 g nước tinh khiết là \(X \cdot {10^{24}}\) phân tử. Tìm X, viết kết quả gồm ba chữ số khác không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là \(3,8 \cdot {10^8}\;{\rm{m}}.\) Lấy \(c = 3,0 \cdot {10^8}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}.\) Sóng điện từ truyền từ Trái Đất đến Mặt Trăng mất bao nhiêu giây (viết kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân)?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Trong 1,0 ns, ánh sáng truyền được quãng đường bao nhiêu mét?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:
Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40:

Hình bên biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ X theo thời gian.

Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là bao nhiêu ngày?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:
Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40:

Hình bên biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ X theo thời gian.

Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là bao nhiêu ngày?

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 2025 moi de on thi tot nghiep thpt vat li de so 1

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT