Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí, 2025 mới, (Đề số 2)

Taluma

500 Lượt tải

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí, 2025 mới, (Đề số 2). Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí , 2025 mớI, (Đề số 2)
Để download tài liệu Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí, 2025 mới, (Đề số 2) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ,2025 moi, de on thi tot nghiep thpt vat li ,de so 2,-54625-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 2025 moi de on thi tot nghiep thpt vat li de so 2


Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Vật lí, 2025 mới, (Đề số 2)

Câu 1:

Với mô hình động học phân tử, sự khác biệt về độ lớn của lực tương tác giữa các phân tử trong chất rắn, chất lỏng, chất khí dẫn đến sự

  • (A) đồng nhất về cấu trúc của chúng.                               
  • (B) khác biệt về cấu trúc của chúng.
  • (C) khác biệt về khối lượng của chúng.                        
  • (D) đồng nhất về khối lượng của chúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của vật rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong khoảng thời gian từ \({t_{\rm{a}}}\) đến \({t_{\rm{b}}}\) thì
Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của vật rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong khoảng thời gian từ \({t_{\rm{a}}}\) đến \({t_{\rm{b}}}\) thì  (ảnh 1)
  • (A) vật rắn không nhận năng lượng. 
  • (B) nhiệt độ của vật rắn tăng. 
  • (C) nhiệt độ của vật rắn giảm. 
  • (D) vật rắn đang nóng chảy.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:
Khi nhiệt độ của hệ thay đổi thì động năng của các phân tử cấu tạo nên hệ thay đổi. Do đó, nội năng phụ thuộc vào ...(1)... của hệ. Mặt khác, khi thể tích hệ thay đổi thì khoảng cách giũ̃a các phân tử cấu tạo nên hệ thay đổi, làm cho thế năng tương tác giữa chúng thay đổi. Vì thế, nội năng cũng phụ thuộc vào ...(2)... của hệ. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống. 
  • (A) (1) khối lượng; (2) thể tích. 
  • (B) (1) nhiệt độ; (2) thể tích. 
  • (C) (1) nhiệt độ; (2) khối lượng riêng. 
  • (D) (1) khối lượng; (2) khối lượng riêng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:
Phần năng lượng nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn được gọi là 
  • (A) nhiệt độ. 
  • (B) năng lượng nhiệt. 
  • (C) nhiệt lượng. 
  • (D) nhiệt dung.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Cho 20 g chất rắn ở nhiệt độ 70°C vào 100 g chất lỏng ở 20°C. Cân bằng nhiệt đạt được ơ 30°C. Nhiệt dung riêng của chất rắn

  • (A) tương đương với nhiệt dung riêng chất lỏng.
  • (B) nhỏ hơn nhiệt dung riêng chất lòng.
  • (C) lớn hơn nhiệt dung riêng chất lòng.
  • (D) không thể so sánh được với vật liệu ở thể khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Trong xilanh của một động cơ đốt trong, hỗn hợp khí ở áp suất 1,00 atm, nhiệt độ 40,0°C và thể tích \(2,80{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}.\) Nén hỗn hợp khí đến thể tích \(0,300{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) và áp suất 20,0 atm. Nhiệt độ của khí sau khi nén là

  • (A) 398°C.
  • (B) 671°C.
  • (C) 86°C.
  • (D)  857°C.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:
Nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định là 
  • (A) Áp suất, nhiệt độ, thể tích. 
  • (B) Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
  • (C) Khối lượng, nhiệt độ, thể tích. 
  • (D) Khối lượng, áp suất, thể tích.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một lượng khí hydrogen có \({T_1} = 500\;{\rm{K}},{p_1} = {10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}\) được làm nóng đến \({T_2} = 1000\;{\rm{K}}.\) Coi thể tích, khối lượng khí hydrogen không đổi. Tìm áp suất \({p_2}\) của khí hydrogen.

  • (A) \(4 \cdot {10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}.\)           
  • (B) \({8.10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}.\)                         
  • (C) \(2 \cdot {10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}.\)                               
  • (D) \({10^5}\;{\rm{N}}/{{\rm{m}}^2}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trong mô hình Bohr của nguyên tử hydrogen, electron quay theo quỹ đạo tròn với chu kì là \(1,50 \cdot {10^{ - 16}}\;{\rm{s}}.\) Biết \(|e| = 1,{60.10^{ - 19}}{\rm{C}}.\)

Cường độ dòng điện tương ứng với chuyển động quay này là

  • (A) \(1,07\;{\rm{mA}}.\)       
  • (B) \(1,07\;{\rm{A}}.\)           
  • (C) \(107\;{\rm{mA}}.\)    
  • (D) \(10,7\;{\rm{mA}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng đường sức từ được tạo ra bởi một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện?
  • (A) Tia phát ra từ dây.
  • (B) Đường tròn có tâm trên dây. 
  • (C) Đường thẳng song song với dây. 
  • (D) Hình elip có tâm trên dây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:
Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi tăng tốc độ di chuyển thanh nam châm, dòng điện trong ống dây
Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi tăng tốc độ di chuyển thanh nam châm, dòng điện trong ống dây  (ảnh 1)
 
  • (A) có độ lớn tăng lên. 
  • (B) có độ lớn giảm đi. 
  • (C) có độ lớn không đổi.
  • (D) đảo ngược chiều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một dây dẫn thẳng dài 0,20 m chuyển động đều với tốc độ \(3,0\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) theo chiều vuông góc với đây và với cảm ứng từ có độ lớn 0,10 T. Suất điện động cảm ứng giữa hai đầu dây là

  • (A) \(0,5\;{\rm{V}}.\) 
  • (B) \(0,06\;{\rm{V}}.\) 
  • (C) \(0,05\;{\rm{V}}.\) 
  • (D) \(0,04\;{\rm{V}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Điện áp giữa hai đầu của một điện trở R là \(u = {U_0}\cos \omega t,\) cường độ dòng điện chạy qua nó là

  • (A) \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos (\omega t + \pi )\)                                                   
  • (B) \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos (\omega t)\)
  • (C) \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)              
  • (D) \(i = \frac{{{U_0}}}{R}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:
Tia phóng xạ nào sau đây có thể đâm xuyên mạnh nhất? 
  • (A) Tia \(\gamma .\) 
  • (B) Tia \(\alpha .\) 
  • (C) Tia \({\beta ^ + }.\) 
  • (D) Tia \({\beta ^ - }.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:
Số nucleon mang điện trong hạt nhân \(_{56}^{130}{\rm{Ba}}\) là 
  • (A) 130. 
  • (B) 56. 
  • (C) 74. 
  • (D) 186.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Trong bốn hạt nhân \(_{52}^{130}{\rm{Te}},_{54}^{134}{\rm{Xe}},_{56}^{132}{\rm{Ba}},_{53}^{127}{\rm{I}},\) hạt nhân có bán kính gần nhất với bán kính của hạt nhân \(_{54}^{130}{\rm{Xe}}\)

  • (A) \(_{52}^{130}{\rm{Te}}.\)                                        
  • (B) \(_{53}^{127}{\rm{I}}.\)     
  • (C) \(_{54}^{134}{\rm{Xe}}.\)                                  
  • (D) \(_{56}^{132}{\rm{Ba}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Khi nói về phản ứng tổng hợp hạt nhân, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Phản ứng tổng hợp hạt nhân còn được gọi là phản ứng nhiệt hạch.
  • (B) Phản ứng tổng hợp hạt nhân là sự kết hợp của hai hạt nhân có số khối trung bình thành hạt nhân có số khối lớn.
  • (C) Phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
  • (D) Phản ứng tổng hợp hạt nhân là nguồn gốc năng lượng của các ngôi sao.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân \(_{11}^{23}{\rm{Na}}\) lần lượt là \(1,0073{\rm{u}};1,0087{\rm{u}};\)\(22,9838{\rm{u}}.\) Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{11}^{23}{\rm{Na}}\)

  • (A) 0,1949 MeV.                     
  • (B) 187,1 MeV.                  
  • (C) 7,893 MeV.                  
  • (D) 180,2 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một khối khí đựng trong xilanh có pít-tông. Đốt nóng xilanh trong thời gian đủ dài (trong quá trình đốt pít-tông không dịch chuyển).

a) Nhiệt độ khối khí tăng lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một khối khí đựng trong xilanh có pít-tông. Đốt nóng xilanh trong thời gian đủ dài (trong quá trình đốt pít-tông không dịch chuyển).

a) Nhiệt độ khối khí tăng lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một khối khí đựng trong xilanh có pít-tông. Đốt nóng xilanh trong thời gian đủ dài (trong quá trình đốt pít-tông không dịch chuyển).

a) Nhiệt độ khối khí tăng lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một khối khí đựng trong xilanh có pít-tông. Đốt nóng xilanh trong thời gian đủ dài (trong quá trình đốt pít-tông không dịch chuyển).

a) Nhiệt độ khối khí tăng lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một bình dưỡng khí dùng cho thợ lặn có thể tích chứa không khí \({V_1} = 3,0l,\) khí trong bình được nén đến \({p_1} = 15,0{\rm{MPa}}.\) Bình được nối thông khí với một bình khác đang có không khí cùng nhiệt độ, ở áp suất \({p_0} = 0,10{\rm{MPa}}\) và thể tích \({V_0} = 39,0l.\) Xét đến khi áp suất hai bình bằng nhau và bằng p, nhiệt độ của khí ở hai bình bằng với nhiệt độ khi chưa nối. Bỏ qua thể tích của phần ống nối hai bình.

a) Thể tích chứa khí tổng cộng của hai bình chứa là 42 l khi bỏ qua thể tích của ống nối hai bình chứa khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một bình dưỡng khí dùng cho thợ lặn có thể tích chứa không khí \({V_1} = 3,0l,\) khí trong bình được nén đến \({p_1} = 15,0{\rm{MPa}}.\) Bình được nối thông khí với một bình khác đang có không khí cùng nhiệt độ, ở áp suất \({p_0} = 0,10{\rm{MPa}}\) và thể tích \({V_0} = 39,0l.\) Xét đến khi áp suất hai bình bằng nhau và bằng p, nhiệt độ của khí ở hai bình bằng với nhiệt độ khi chưa nối. Bỏ qua thể tích của phần ống nối hai bình.

a) Thể tích chứa khí tổng cộng của hai bình chứa là 42 l khi bỏ qua thể tích của ống nối hai bình chứa khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một bình dưỡng khí dùng cho thợ lặn có thể tích chứa không khí \({V_1} = 3,0l,\) khí trong bình được nén đến \({p_1} = 15,0{\rm{MPa}}.\) Bình được nối thông khí với một bình khác đang có không khí cùng nhiệt độ, ở áp suất \({p_0} = 0,10{\rm{MPa}}\) và thể tích \({V_0} = 39,0l.\) Xét đến khi áp suất hai bình bằng nhau và bằng p, nhiệt độ của khí ở hai bình bằng với nhiệt độ khi chưa nối. Bỏ qua thể tích của phần ống nối hai bình.

a) Thể tích chứa khí tổng cộng của hai bình chứa là 42 l khi bỏ qua thể tích của ống nối hai bình chứa khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Một bình dưỡng khí dùng cho thợ lặn có thể tích chứa không khí \({V_1} = 3,0l,\) khí trong bình được nén đến \({p_1} = 15,0{\rm{MPa}}.\) Bình được nối thông khí với một bình khác đang có không khí cùng nhiệt độ, ở áp suất \({p_0} = 0,10{\rm{MPa}}\) và thể tích \({V_0} = 39,0l.\) Xét đến khi áp suất hai bình bằng nhau và bằng p, nhiệt độ của khí ở hai bình bằng với nhiệt độ khi chưa nối. Bỏ qua thể tích của phần ống nối hai bình.

a) Thể tích chứa khí tổng cộng của hai bình chứa là 42 l khi bỏ qua thể tích của ống nối hai bình chứa khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện MN trượt trên hai thanh kim loại theo chiều vuông góc với cảm ứng từ. Biết \(B = 0,40\;{\rm{T}},{\rm{MN}} = {\rm{PQ}} = 0,20\;{\rm{m}}.\) Thanh MN đang chuyển động về bên trái với vận tốc có độ lớn \(0,2\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) và có hướng vuông góc với nó. Toàn bộ mạch có điện trở \(2,0\Omega .\) Các thanh kim loại không nhiễm từ, bỏ qua ma sát.

a) Suất điện động cảm ứng trong thanh MN có độ lớn là \(1,{6.10^{ - 2}}\;{\rm{V}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện MN trượt trên hai thanh kim loại theo chiều vuông góc với cảm ứng từ. Biết \(B = 0,40\;{\rm{T}},{\rm{MN}} = {\rm{PQ}} = 0,20\;{\rm{m}}.\) Thanh MN đang chuyển động về bên trái với vận tốc có độ lớn \(0,2\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) và có hướng vuông góc với nó. Toàn bộ mạch có điện trở \(2,0\Omega .\) Các thanh kim loại không nhiễm từ, bỏ qua ma sát.

a) Suất điện động cảm ứng trong thanh MN có độ lớn là \(1,{6.10^{ - 2}}\;{\rm{V}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện MN trượt trên hai thanh kim loại theo chiều vuông góc với cảm ứng từ. Biết \(B = 0,40\;{\rm{T}},{\rm{MN}} = {\rm{PQ}} = 0,20\;{\rm{m}}.\) Thanh MN đang chuyển động về bên trái với vận tốc có độ lớn \(0,2\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) và có hướng vuông góc với nó. Toàn bộ mạch có điện trở \(2,0\Omega .\) Các thanh kim loại không nhiễm từ, bỏ qua ma sát.

a) Suất điện động cảm ứng trong thanh MN có độ lớn là \(1,{6.10^{ - 2}}\;{\rm{V}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện MN trượt trên hai thanh kim loại theo chiều vuông góc với cảm ứng từ. Biết \(B = 0,40\;{\rm{T}},{\rm{MN}} = {\rm{PQ}} = 0,20\;{\rm{m}}.\) Thanh MN đang chuyển động về bên trái với vận tốc có độ lớn \(0,2\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) và có hướng vuông góc với nó. Toàn bộ mạch có điện trở \(2,0\Omega .\) Các thanh kim loại không nhiễm từ, bỏ qua ma sát.

a) Suất điện động cảm ứng trong thanh MN có độ lớn là \(1,{6.10^{ - 2}}\;{\rm{V}}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ \({\beta ^ - }\)theo thời gian.

a) Sau 4,5 giờ từ thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của mẫu là 10 kBq.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ \({\beta ^ - }\)theo thời gian.

a) Sau 4,5 giờ từ thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của mẫu là 10 kBq.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ \({\beta ^ - }\)theo thời gian.

a) Sau 4,5 giờ từ thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của mẫu là 10 kBq.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)

Hình bên biểu diễn sự thay đổi độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ \({\beta ^ - }\)theo thời gian.

a) Sau 4,5 giờ từ thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của mẫu là 10 kBq.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một viên đạn bằng bạc có khối lượng 2,00 g bay với tốc độ \(2,00 \cdot {10^2}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}\) đến xuyên vào một bức tường gỗ. Nhiệt dung riêng của bạc là \(0,234\;{\rm{kJ}}/({\rm{kg}}.{\rm{K}}).\) Coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài và toàn bộ công cản của bức tường chi dùng để làm nóng viên đạn, nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm bao nhiêu kelvin (viết kết quả đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân)?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một khối khí lí tưởng ở áp suất \(p = 1,{0.10^5}\;{\rm{Pa}}\) có khối lượng riêng là \(\rho = 0,090\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}.\) Căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí là \({\rm{X}} \cdot {10^3}\;{\rm{m}}/{\rm{s}}.\) Tìm X (viết kết quả gồm hai chữ số).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:
 

Dùng thông tin sau cho Câu 37 và Câu 38: Biết độ lớn cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I tạo ra ở vị trí cách trục dây dẫn một khoảng r là \(B = 2,{0.10^{ - 7}}\left( {\frac{I}{r}} \right),\) với B tính bằng tesla (T), r tính bằng mét (m) và I tính bằng ampe (A).

Từ trường cách một dây thẳng dài 40 cm có độ lớn cảm ứng từ là \(B = {10^{ - 6}}\;{\rm{T}}.\) Cường độ dòng điện trong dây là bao nhiêu ampe?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:
 

Dùng thông tin sau cho Câu 37 và Câu 38: Biết độ lớn cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I tạo ra ở vị trí cách trục dây dẫn một khoảng r là \(B = 2,{0.10^{ - 7}}\left( {\frac{I}{r}} \right),\) với B tính bằng tesla (T), r tính bằng mét (m) và I tính bằng ampe (A).

Từ trường cách một dây thẳng dài 40 cm có độ lớn cảm ứng từ là \(B = {10^{ - 6}}\;{\rm{T}}.\) Cường độ dòng điện trong dây là bao nhiêu ampe?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40: Xét phản ứng tổng hợp hạt nhân:

\(_1^2{\rm{D}} + _1^3\;{\rm{T}} \to _2^4{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}}\)

Cho biết khối lượng của các nguyên tử \(_1^2{\rm{D}},_1^3\;{\rm{T}},_2^4{\rm{He}}\) và khối lượng hạt neutron lần lượt là: \(2,0141{\rm{u}};3,0160{\rm{u}};4,0026{\rm{u}};1,0087{\rm{u}}.\)

Tính năng lượng toả ra của mỗi phản ứng. (Kết quả tính theo đơn vị MeV và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Dùng thông tin sau cho Câu 39 và Câu 40: Xét phản ứng tổng hợp hạt nhân:

\(_1^2{\rm{D}} + _1^3\;{\rm{T}} \to _2^4{\rm{He}} + _0^1{\rm{n}}\)

Cho biết khối lượng của các nguyên tử \(_1^2{\rm{D}},_1^3\;{\rm{T}},_2^4{\rm{He}}\) và khối lượng hạt neutron lần lượt là: \(2,0141{\rm{u}};3,0160{\rm{u}};4,0026{\rm{u}};1,0087{\rm{u}}.\)

Tính năng lượng toả ra của mỗi phản ứng. (Kết quả tính theo đơn vị MeV và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân).

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 2025 moi de on thi tot nghiep thpt vat li de so 2

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT