Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022

Taluma

500 Lượt tải

Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022. Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022
Để download tài liệu Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022 các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tuyen tap 30 de thi thpt quoc gia mon vat ly nam 2022-55812-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tuyen tap 30 de thi thpt quoc gia mon vat ly nam 2022


Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022

Câu 1:

Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động tại nơi có g=10m/s2. Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi biểu thức

  • (A)  2πgl
  • (B)  12πgl
  • (C)  2πlg
  • (D)  12πlg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR,uL,uC tương ứng là điện áp tức thời của hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là

  • (A) uL sớm pha π2 so với uC
  • (B) uR sớm pha π2 so với uC
  • (C) uC sớm pha π2 so với uL
  • (D) uR sớm pha π2 so với uL

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 cách nhau 20 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên Δ1 và Δ2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2

  • (A) 13
  • (B) 15 
  • (C) 17 
  • (D) 19 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Theo thuyết điện từ Mắc-xoen thì nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó sé sinh ra 

  • (A) điện trường xoáy 
  • (B) một dòng điện 
  • (C) một từ trường 
  • (D) điện trường và từ trường 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Âm của một cây đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được âm khác nhau vì không thể cùng 

  • (A) mức cường độ âm 
  • (B) đồ thị dao động âm 
  • (C) cường độ âm 
  • (D) tần số âm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

So với hạt nhân 1429Si, hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn

  • (A) 11 nơtrôn và 6 prôtôn 
  • (B) 5 nơtrôn và 6 prôtôn 
  • (C) 6 nơtrôn và 5 prôtôn 
  • (D) 5 nơtrôn và 12 prôtôn 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0

Một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc (ảnh 1)

  • (A) 0,0612J
  • (B) 0,0756J
  • (C) 0,0703J
  • (D) 0,227J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

  • (A) các electron liên kết được với ánh sáng giải phóng để trở thành các electron dẫn. 
  • (B) quang điện xảy ra bên trong một chất khí. 
  • (C) quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. 
  • (D) quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất phóng xạ có số hạt nhân bằng nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là

  • (A)  45
  • (B) 4
  • (C)  54
  • (D)  14

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Chiếu hai khe trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6μm, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng

  • (A) 0,6 mm. 
  • (B) 1,2 mm. 
  • (C) 1,5 mm. 
  • (D) 2 mm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt+φ. Đại lượng ωt+φ được gọi là

  • (A) Tần số góc. 
  • (B) Biên độ. 
  • (C) Pha ban đầu. 
  • (D) Pha dao động. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng

  • (A) một số nguyên lần bước song. 
  • (B) một phần tư bước sóng.
  • (C) một nửa bước song. 
  • (D) một bước sóng. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Suất điện động e=100cos100πt+πV có giá trị hiệu dụng là

  • (A)  502V
  • (B) 100V
  • (C)  1002V
  • (D) 200V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi 10pF đến 640pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

  • (A) Từ 2.108s đến 3.107s
  • (B) Từ 4.108s đến 3,2.107s
  • (C) Từ 2.108s đến 3,6.107s
  • (D) Từ 4.108s đến 2,4.107s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có li độ x=A2 và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu φ của dao động của vật là:

  • (A)  -π4
  • (B)  π4
  • (C)  3π4
  • (D)  -3π4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Trong mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđrô là r0=0,53.1010m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức En=13,6n2eV, với n = 1,2,3,… Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908m. Tỉ số giữa phôtôn có năng lượng lớn nhất và phôtôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là

  • (A)  785864
  • (B)  3527
  • (C)  87511
  • (D)  67511

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

  • (A) tăng cường độ chùm sáng. 
  • (B) tán sắc ánh sáng. 
  • (C) nhiễu xạ ánh sáng. 
  • (D) giao thoa ánh sáng. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5m có mức cường độ âm bằng

  • (A) 56 d 
  • (B) 100 d 
  • (C) 47 d 
  • (D) 69 d

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Cho phản ứng hạt nhân: 12H+12H24He. Đây là

  • (A) Phản ứng phân hạch. 
  • (B) Phản ứng thu năng lượng. 
  • (C) Phản ứng nhiệt hạch. 
  • (D) Hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Gọi nd,nt,nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

  • (A)  nđ<nv<nt
  • (B)  nđ>nv>nt
  • (C)  nđ>nt>nv
  • (D)  nt>nđ>nv

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
  • (B) Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 
  • (C) Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
  • (D) Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=10cos5πtcm và x2=Acos5πt+π3cm. Khi li độ của dao động thứ nhất x1=5cm thì li độ của dao động tổng hợp của hai dao động bằng 2 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ bằng

  • (A) 12 cm 
  • (B) 15 cm 
  • (C) 13 cm 
  • (D) 14 cm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một lò xo nằm ngang treo một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, độ cứng của lò xo k = 100N/m. Cơ năng của vật dao động là

  • (A) 0,125 J 
  • (B) 1250 J 
  • (C) 12,5 J 
  • (D) 1,25 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Tia tử ngoại được dùng 

  • (A) trong y tế chụp điện, chiếu điện. 
  • (B) để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm kim loại. 
  • (C) để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. 
  • (D) để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1=8.106C và q2=2.106C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là

  • (A) 4,5 N 
  • (B) 8,1 N 
  • (C) 0,0045 N 
  • (D)  81.105N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một mạch dao động điện tử gồm tụ điện có điện dung 0,0625μF và một cuộn dây thuần cảm, dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch 60mA. Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện là 1,5μC và cường độ dòng điện trong mạch là 303mA. Độ tự cảm của cuộn dây là

  • (A) 50 mH 
  • (B) 60 mH
  • (C) 70 mH 
  • (D) 40 mH 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ=0,5λ0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng

  • (A) A0
  • (B) 2A0
  • (C) 0,75A0
  • (D) 0,5A0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Đặt điện áp u=1002cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL=97,5VV. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần

  • (A) sớm pha hơn một góc 0,22π 
  • (B) sớm pha hơn 0,25π 
  • (C) trễ pha hơn một góc 0,22π 
  • (D) trễ pha hơn một góc 0,25π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=400nmλ2=600nm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 14mm. Số vân sáng quan sát được trên màn trong khoảng M và N là

  • (A) 8 
  • (B) 6 
  • (C) 7 
  • (D) 9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Cho phản ứng hạt nhân: 13T+12D24He+X. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u và 0,030382u và 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng:

  • (A) 21,076 MeV 
  • (B) 200,025 MeV 
  • (C) 17,498 MeV 
  • (D) 15,017 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết ξ=12V;R1=4Ω;R2=R3=10Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây dẫn. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết epsilon = 12V (ảnh 1)

  • (A)  1,2Ω
  • (B) 0,5Ω
  • (C)  1,0Ω
  • (D)  0,6Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Chất lỏng fluorexerin hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ=0,48μm và phát ra ánh sáng có bước sóng λ'=0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát ra trong 1s là

  • (A)  2,6827.1012
  • (B)  2,4144.1013
  • (C)  1,3581.1013
  • (D)  2807,9.1011

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự của thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1=1,500cmf2=1,415cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 95,8 cm 
  • (B) 93,5 cm 
  • (C) 97,4 cm 
  • (D) 97,8 cm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp R=1003Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Khi ZC=ZC1=100Ω hoặc khi ZC=ZC2=300Ω thì công suất tiêu thụ đoạn mạch như nhau. Nếu cường độ dòng điện qua mạch khi ZC=ZC1 là i=22cos100πt+π2A thì khi ZC=ZC2 dòng điện qua mạch có biểu thức

  • (A)  i2=22cos110πt+5π12A
  • (B)  i2=2cos110πt+5π12A
  • (C)  i2=2cos110πtπ4A
  • (D)  i2=22cos110πtπ4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích 200cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01(T). Khung quay đều trong thời gian Δt = 0,04s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

  • (A) 5 mV 
  • (B) 12 mV 
  • (C) 3,6 mV 
  • (D) 4,8 mV 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào một hạt nhân 714N đang đứng yên gây ra phản ứng α+714N11p+817O. Hạt nhân prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của α. Cho khối lượng của các hạt nhân: mα=4,0015u;mp=1,0073u;mN=13,9992u;mO=16,9947u1u=931,5MeV/c2. Động năng của hạt nhân 817O là

  • (A) 6,145 MeV 
  • (B) 2,214 MeV 
  • (C) 1,345 MeV 
  • (D) 2,075 MeV 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Cho sóng ngang truyền trên dợi dây dài có bước sóng 60 cm, biên độ 83 không đổi. Ba phần tử M, N, P trên dây có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của nguồn lần lượt là 10 cm, 40 cm, 55 cm. Tại thời điểm khi sóng đã truyền qua cả ba phần tử và vị trí tức thời của M, N, P thẳng hàng thì khoảng cách NP là

  • (A) 24 cm 
  • (B) 17 cm 
  • (C) 15 cm 
  • (D) 20 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đầy đủ điện năng cho

  • (A) 168 hộ dân 
  • (B) 504 hộ dân 
  • (C) 192 hộ dân 
  • (D) 150 hộ dân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Đặt điện áp u=Ucosωt (U0,ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp u = U cos (omega t) (U0, omega không đổi) (ảnh 1)

  • (A) 240V 
  • (B) 165V 
  • (C) 220V 
  • (D) 185V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Lò xo nhẹ một đầu cố định, một đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo một vật nhỏ m (như hình vẽ). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở vị trí cần bằng thì được truyền với vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó, lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật mô tả bởi đồ thị ở hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm và trong quá trình chuyển động m không chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng

Lò xo nhẹ một đầu cố định, một đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm (ảnh 1)

  • (A) 60cm 
  • (B) 40cm 
  • (C) 65cm 
  • (D) 45cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Trong phương trình của vật dao động điều hòa x=Acosωt+φ, radian trên giây (rad/s) là đơn vị của đại lượng nào sau đây?

  • (A) Biên độ  
  • (B) Tần số góc. 
  • (C) Pha dao động ωt+φ
  • (D) Chu kỳ T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một con lắc lò xo có khối lượng nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acosωt. Một thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

  • (A)  mωA2
  • (B)  12mωA2
  • (C)  mω2A2
  • (D)  12mω2A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo thẳng đứng biến thiên từ 30 cm đến 50 cm. Khi lò xo có chiều dài 40 cm thì

  • (A) Pha dao động của vật bằng 0. 
  • (B) Tốc độ của vật cực đại. 
  • (C) Lực phục hồi bằng với lực đàn hồi. 
  • (D) Gia tốc của vật cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Một vật dao động điều hòa có biên độ 5cm, tần số 4 Hz. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của nó có độ lớn là

  • (A) 2πcm/s 
  • (B) 16πcm/s
  • (C) 32πcm/s
  • (D) 64πcm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là

Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động cưỡng bức ổn định (ảnh 1)

  • (A) 25N/m
  • (B) 42,25N/m
  • (C) 75N/m
  • (D) 100N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=3cos10t+π2 và x2=A2cos10tπ6A2>0,t tính bằng giây).

Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là 1503 cm/s2. Biên độ dao động là

  • (A) 3cm
  • (B)  32 cm
  • (C)  33 cm
  • (D) 6cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0

Một lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường (ảnh 1)

  • (A)  0,0612 J
  • (B)  0,0756  J
  • (C)  0,0703 J
  • (D)  0,227  J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Điều kiện đề hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

  • (A) cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
  • (B) cùng tần số, cùng phương. 
  • (C) có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. 
  • (D) cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π3 bằng

  • (A) 10cm
  • (B) 20cm
  • (C) 5cm
  • (D) 60cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Điều kiện đề có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của dây bằng

  • (A) một số nguyên lần bước sóng. 
  • (B) một số lẻ lần bước sóng. 
  • (C) một số nguyên lần nửa bước sóng. 
  • (D) một số lẻ lần nửa bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A và  là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

  • (A) 100cm/s
  • (B) 80cm/s
  • (C) 85cm/s
  • (D) 90cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M,N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và thời điểm t2=t1+1112f (nét liền). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở  bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với (ảnh 1)

  • (A)  203 cm/s
  • (B)  60 cm/s
  • (C)  -203 cm/s
  • (D)  -60 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng theo công thức

  • (A)  I=I02
  • (B)  I=2I0
  • (C)  I=2I0
  • (D)  I=I02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

  • (A) 100Hz
  • (B) 60Hz
  • (C) 50Hz
  • (D) 120Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

  • (A) 32W
  • (B) 100W
  • (C) 64W
  • (D) 128W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một ấm đun nước có ghi 200V-800W, có độ tự cảm nhỏ không đáng kể, được mắc vào điện áp xoay chiều u=2002cos100πtV. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua ấm có dạng

  • (A)  i=4sin100πt+π2A.
  • (B)  i=42sin100πt+π2A.
  • (C)  i=42cos100πt+π2A.
  • (D)  i=4cos(100πt)(A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4A. Đề cường độ hiệu dụng qua bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng

  • (A)  75  Hz
  • (B)  40  Hz
  • (C)  25  Hz
  • (D)  502  Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.108Ωm, tiết diện 0,4 cm2, hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là

  • (A) 93,75%
  • (B) 96,88%
  • (C) 96,28%
  • (D) 96,14%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Đặt điện áp xoay chiều u=602cos(100πt)(V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 30(Ω), tụ điện có điện dung 1034π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

  • (A) 80V
  • (B)  802 V
  • (C)  602 V
  • (D) 60V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

  • (A) biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T. 
  • (B) biến thiên tuần hoàn với chu kì T. 
  • (C) không biến thiên theo thời gian. 
  • (D) biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi 10pF đến 640pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

  • (A) Từ 2.10-8 s đến 3.10-7s.
  • (B) Từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s. 
  • (C) Từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7s.   
  • (D) Từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7s. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0o, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 120o, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Đề mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì α bằng

  • (A) 90o
  • (B) 30o
  • (C) 45o
  • (D) 60o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ

  • (A) vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. 
  • (B) gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím. 
  • (C) gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím. 
  • (D) chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím bị phản xạ toàn phần. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có cùng bản chất. 
  • (B) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. 
  • (C) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy đều có tác dụng lên kính ảnh. 
  • (D) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không bị lệch hướng trong điện trường, còn tia X bị lệch hướng trong điện trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen?

  • (A) Có khả năng làm ion hoá. 
  • (B) Dễ dàng đi xuyên qua lớp chì dày vài cm.
  • (C) Có khả năng đâm xuyên mạnh. 
  • (D) Dùng để dò các lỗ hổng khuyết tật trong sản phẩm đúc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bứớc sóng 0,64μm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng

  • (A) 1,6  mm;1,92  mm
  • (B) 1,92  mm;2,24  mm
  • (C) 1,92  mm;1,6  mm
  • (D) 2,24 mm;  1,6 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ λ1; N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là

  • (A) 42 vân
  • (B) 40 vân
  • (C) 43 vân
  • (D) 48 vân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?

  • (A) Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. 
  • (B) Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn. 
  • (C) Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. 
  • (D) Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ=0,6μm. Cho biết giá trị hằng số h=6,625.1034Js;c=3.108 m/s và e=1,6.1019C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị

  • (A) 5,3 eV
  • (B) 2,07 eV
  • (C) 1,2 eV
  • (D) 3,71 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Theo mẫu Bo về nguyên tử Hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là

  • (A)  F16
  • (B)  F25
  • (C)  F9
  • (D)  F4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô

  • (A) Trạng thái L. 
  • (B) Trạng thái M. Trạng thái N. Trạng thái O.
  • (C) Trạng thái N. 
  • (D) Trạng thái O. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Hạt nhân Triti T13 có

  • (A) 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. 
  • (B) 3 nơtrôn và 1 prôtôn. 
  • (C) 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn.
  • (D) 3 prôtôn và 1 nơtrôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Gọi m0 là khối lượng nghỉ của vật; m, v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển động. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng toàn phần của một hạt tương đối

  • (A)  E=mc2
  • (B)  E=Eo+Wd
  • (C)  E=moc21v2c2
  • (D)  E=moc2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Số hạt prôtôn 11p có trong 9 gam nước tinh khiết (biết rằng Hiđrô là đồng vị 11H và ôxy là đồng vị 816O) xấp xỉ bằng

  • (A) 3.102
  • (B) 3.1024
  • (C) 2.1024
  • (D) 2.1020

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtrôn; 1840Ar;  36Li lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 1 u=931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Ar

  • (A) lớn hơn một lượng là 5,20MeV. 
  • (B) lớn hơn một lượng là 3,42MeV. 
  • (C) nhỏ hơn một lượng là 3,42Me. 
  • (D) nhỏ hơn một lượng là 5,20MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Cho phản ứng hạt nhân 612C+γ324He. Biết khối lượng của 612C và 24He lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1 u=931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 6MeV
  • (B) 7MeV
  • (C) 9MeV
  • (D) 8MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Hai điện tích điểm q1=2.108C,q2=108C đặt cách nhau 20cm trong không khí. Xác định lực tương tác giữa chúng?

  • (A)  4,5.105 N
  • (B)  3,6.105 N
  • (C)  9,2.105 N
  • (D)  5,8.105 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đề tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn sinh sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn điện lần lượt là

  • (A) 8,64kJ và 6W. 
  • (B) 2,16kJ và 6W. 
  • (C) 8,64kJ và 9,6W. 
  • (D) 2,16kJ và 9,6W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây tạo với từ trường  một góc α = 30o. Tính từ thông qua S.

  • (A)  3.104 Wb
  • (B)  3.105 Wb
  • (C)  4,5.105 Wb.
  • (D)  2,5.105 Wb.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là

  • (A) 12dp
  • (B) 5dp
  • (C) 6dp
  • (D) 9dp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái một vật dao động tuần hoàn được lặp lại như cũ gọi là

  • (A) tần số dao động. 
  • (B) biên độ dao động. 
  • (C) chu kì dao động. 
  • (D) pha dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Tìm phương án sai:

  • (A) Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ. 
  • (B) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu trạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 
  • (C) Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. 
  • (D) Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của các vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Một tụ điện khi mắc vào nguồn u=U2cos100πt+πV thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn u=Ucos120πt+0,5πV thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?

  • (A)  1,22A.
  • (B)  1,2A.
  • (C)  2A.
  • (D)  3,5A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật. 
  • (B) Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. 
  • (C) Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. 
  • (D) Chu kì dao động của vật tỉ lệ thuận với biên độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rđ,rv,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là

  • (A)  rv=rt=rđ.
  • (B)  rt<rv<rđ.
  • (C)  rđ<rv<rt.
  • (D)  rt<rđ<rv.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 và nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ P2. Hệ thức nào đúng?

  • (A) P1 > P2
  • (B) P1 < P2
  • (C) P1 = P2
  • (D) P P2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Ánh sáng đơn sắc λ=0,6μm trong chân không. Tốc độ và bước sóng khi ánh sáng truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 lần lượt bằng

  • (A)  2.108m/s;0,4μm.
  • (B)  108m/s;0,67μm.
  • (C)  1,5.108m/s;0,56μm.
  • (D)  2,3.108m/s;0,38μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 1003Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C=0,00005πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos100πtπ4V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i=2cos100πtπ12A. Giá trị độ tự cảm L

  • (A)  L=0,4πH.
  • (B)  L=0,6πH.
  • (C)  L=1πH.
  • (D)  L=0,5πH.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại?

  • (A) Tác dụng mạnh lên kính ảnh. 
  • (B) Làm ion hóa không khí. 
  • (C) Trong suốt đối với thủy tinh, nước. 
  • (D) Làm phát quang một số chất. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L=500μH và một tụ điện có điện dung C=5μF. Lấy π2=10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q0=6.104C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

  • (A)  i=6cos2.104t+π2A.
  • (B)  i=12cos2.104tπ2A.
  • (C)  i=6cos2.106tπ2A.
  • (D)  i=12cos2.104t+π2A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Lấy π=3,14. Tốc độ trung bình của vật sau một chu kì là

  • (A) 0 cm/s
  • (B) 10 cm/s
  • (C) 15 cm/s
  • (D) 20 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với các biên độ 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha với nhau. Lấy π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

  • (A)  70m/s2.
  • (B)  50m/s2.
  • (C)  10m/s2.
  • (D)  60m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Để phản ứng 49Be+γ2.α+01n có thể xảy ra, lượng tử Y phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe=9,01218u;mα=4,0026u;mn=1,0087u;2uc2=931,5MeV

  • (A) 2,53 MeV.        
  • (B) 1,44 MeV.        
  • (C) 1,75 MeV.        
  • (D) 1,6 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45μm. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện âm đặt trong chân không thì

  • (A) điện tích âm của tấm Na mất đi. 
  • (B) tấm Na sẽ trung hòa về điện. 
  • (C) điện tích của tấm Na không đổi. 
  • (D) tấm Na tích điện dương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

  • (A) giảm 4,4 lần. 
  • (B) giảm 4 lần. 
  • (C) tăng 4,4 lần. 
  • (D) tăng 4 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Trong môi trường nước có chiết suất bằng 43, một bức xạ đơn sắc có bước sóng bằng 0,6μm. Cho biết giá trị các hằng số h=6,625.1034Js;c=3.108m/s;e=1,6.1019C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị

  • (A) 2,76 eV
  • (B) 2,07 eV
  • (C) 1,2 eV
  • (D) 1,55 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819m/s2 chu kì dao động 2s. Đưa con lắc đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9,793m/s2 muốn chu kì của con lắc không thay đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?

  • (A) Giảm 0,3%. 
  • (B) Tăng 0,5%. 
  • (C) Giảm 0,5%. 
  • (D) Tăng 0,3%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:

  • (A) 4,9 mm. 
  • (B) 19,8 mm. 
  • (C) 9,9 mm. 
  • (D) 29,7 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0s, tốc độ trung bình của vật bằng

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x (ảnh 1)

  • (A)  403cm/s.
  • (B)  40cm/s.
  • (C)  203cm/s.
  • (D)  20cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.103Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

  • (A) 0,12 V. 
  • (B) 0,15 V. 
  • (C) 0,30 V. 
  • (D) 70,24 V. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì

  • (A) nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây dẫn dao động.
  • (B) trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. 
  • (C) trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. 
  • (D) tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng N

  • (A)  47,7.1011m.
  • (B)  21,2.1011m.
  • (C)  84,8.1011m.
  • (D)  132,5.1011m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Mạch điện gồm điện trở R=20Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ=3V,r=1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R

  • (A) 2W. 
  • (B) 3W. 
  • (C) 18W. 
  • (D) 4,5W. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Sóng siêu âm không sử dụng được vào việc nào sau đây?

  • (A) Dùng để soi các bộ phận cơ thể. 
  • (B) Dùng để nội soi dạ dày. 
  • (C) Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại. 
  • (D) Thăm dò: đàn cá, đáy biển.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1 mIA=106W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=1012W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là

  • (A) 750m.
  • (B) 2000m. 
  • (C) 1000m. 
  • (D) 3000m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Ba điện tích điểm q1=4.108C;q2=4.108C;q3=5.108C đặt trong không khí tại 3 đỉnh ABC của 1 tam giác đều, cạnh a = 2cm. Độ lớn lực tác dụng lên q3

  • (A)  20.103N.
  • (B)  30.103N.
  • (C)  55.103N.
  • (D)  45.103N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Giới hạn quang điện của Canxi là λ0=0,45μm thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là

  • (A)  5,51.1019J.
  • (B)  3,12.1019J.
  • (C)  4,42.1019J.
  • (D)  4,5.1019J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

  • (A) hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
  • (B) hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
  • (C) năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
  • (D) năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 23cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là

  • (A) 6. 
  • (B) 3. 
  • (C) 2. 
  • (D) 4. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α. Từ thông qua diện tích S

  • (A)  ϕ=BScosα.
  • (B)  ϕ=Ssinα.
  • (C)  ϕ=Scosα.
  • (D)  ϕ=BSsinα.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị là 14N và 15N có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của 15N trong nitơ tự nhiên bằng

  • (A) 0,36%. 
  • (B) 0,59%. 
  • (C) 0,43%. 
  • (D) 0,68%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Điện áp u=2002cos100πtmV có giá trị hiệu dụng bằng

  • (A) 200 mV. 
  • (B) 2002V.
  • (C) 200 V. 
  • (D)  100πV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Đặt điện áp u=2002cos100πtV vào hai đầu một điện trở thuần 100Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

  • (A) 800 W. 
  • (B) 200 W. 
  • (C) 300 W. 
  • (D) 400 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x=Asinωt và có cơ năng là E. Động năng của vật tại thời điểm t

  • (A)  Ed=E2cos2ωt.
  • (B)  Ed=Esin2ωt.
  • (C)  Ed=Ecos2ωt.
  • (D)  Ed=E4sin2ωt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình u=80sin2.107t+π6V (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là

  • (A)  7π6.107s.
  • (B)  5π12.107s.
  • (C)  11π12.107s.
  • (D)  π6.107s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

  • (A)  105m.
  • (B)  108m.
  • (C)  1010m.
  • (D) Vô hạn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1=1,500cmf2=1,415cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 95,8 cm. 
  • (B) 93,5 cm. 
  • (C) 97,4 cm. 
  • (D) 97,8 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó R là biến trở, tụ điện có điện dung C=125μF, cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L=0,14H. Ứng với mỗi giá trị của R, điều chỉnh ω=ωR sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB vuông pha với nhau. Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của 1ωR2 theo R. Giá trị của r

Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos omega t (omega thay đổi (ảnh 1)

  • (A)  5,6Ω.
  • (B)  4Ω.
  • (C)  28Ω.
  • (D)  14Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẩu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau khoảng thời gian t = 2T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là

  • (A) 0,25N0
  • (B) 0,875N0 
  • (C) 0,75N0
  • (D) 0,125N0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Dùng hạt α có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân 1327Al đứng yên gây ra phản ứng: 24He+1327AlX+01n. Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch hướng chuyển động của hạt một góc lớn nhất thì động năng của hạt nơtrôn α gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 1,83 MeV. 
  • (B) 2,24 MeV. 
  • (C) 1,95 MeV. 
  • (D) 2,07 MeV. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hòa

  • (A) luôn hướng về vị trí cân bằng. 
  • (B) độ lớn tỉ lệ với li độ của vật. 
  • (C) luôn ngược pha với li độ của vật.
  • (D) có giá trị nhỏ nhất khi đổi chiều chuyển động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Mức cường độ âm tại điểm A là 100 dB và tại điểm B là 60 dB. So sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB).

  • (A)  IA=100IB.
  • (B)  IA=40IB.
  • (C)  IA=104IB.
  • (D)  IA=104IB.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng

  • (A) 25 Hz. 
  • (B) 75 Hz. 
  • (C) 100 Hz. 
  • (D)  502 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

So với hạt nhân 1429Si, hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn

  • (A) 11 nơtrôn và 6 prôtôn. 
  • (B) 5 nơtrôn và 6 prôtôn. 
  • (C) 6 nơtrôn và 5 prôtôn. 
  • (D) 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.1011m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r=2,2.1010m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng

  • (A) L. 
  • (B) O. 
  • (C) N. 
  • (D) M. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35μm. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì

  • (A) điện tích âm của lá kẽm mất đi. 
  • (B) tấm kẽm sẽ trung hòa về điện. 
  • (C) điện tích của tấm kẽm không đổi. 
  • (D) tấm kẽm tích điện dương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

  • (A)  0,48μm. 
  • (B)  0,40μm.
  • (C)  0,60μm.
  • (D) 0,76μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Quang phổ nào sau đây không phải là do nguyên tử, phân tử bức xạ

  • (A) quang phổ vạch phát xạ giống nhau. 
  • (B) quang phổ vạch phát xạ khác nhau. 
  • (C) quang phổ vạch hấp thụ khác nhau. 
  • (D) tính chất vật lý giống nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ 25÷, dùng một kính lúp có độ tụ +20 dp. Số bội giác của kính người này ngắm chừng ở điểm cực cận là

  • (A) 6,5. 
  • (B) 4. 
  • (C) 5. 
  • (D) 6. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=5mH và tụ điện có C=2μF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u=2cosωtV. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là

  • (A)  4.106Wb.
  • (B)  1,4.104Wb.
  • (C)  104Wb.
  • (D)  2.104Wb.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Một nguồn có ξ=3V,r=1Ω, nối với điện trở ngoài R=1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là

  • (A) 2,25 W. 
  • (B) 3 W. 
  • (C) 3,5 W. 
  • (D) 4,5 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

  • (A) luôn ngược pha nhau. 
  • (B) với cùng biên độ. 
  • (C) luôn cùng pha nhau. 
  • (D) với cùng tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Biết số Avôgađrô là NA=6,02.1023/mol và khối lượng mol của uran 92238U bằng 238 g/mol. Số nơtrôn có trong 119 gam uran 92238U xấp xỉ bằng

  • (A)  8,8.1025.
  • (B)  1,2.1025.
  • (C)  2,2.1025.
  • (D)  4,4.1025.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10−3N. Nếu khoảng cách đó mà đặt trong môi trường điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 10−3N. Hằng số điện môi là

  • (A) 7. 
  • (B) 4. 
  • (C) 81. 
  • (D) 2. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một lăng kính có góc chiết quang A = 8o (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,658. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là

  • (A) 4,5 mm. 
  • (B) 7 mm. 
  • (C) 9 mm. 
  • (D) 5,4 mm. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Gọi f1,f2,f3,f4,f5 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, sóng vô tuyến cực ngắn và ánh sáng màu lam. Thứ tự tăng dần của tần số sóng được sắp xếp như sau

  • (A)  f1<f2<f5<f4<f3.
  • (B)  f1<f4<f5<f2<f3.
  • (C)  f4<f1<f5<f2<f3.
  • (D)  f4<f2<f5<f1<f3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một bản kim loại có công thoát electron bằng 4,47 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng bằng 0,14μm (trong chân không). Cho biết h=6,625.1034Js;c=3.108m/s;e=1,6.1019C và me=9,1.1031kg. Động năng ban đầu cực đại và vận tốc ban đầu của electron quang điện lần lượt là

  • (A)  7,04.1019J;2,43.106m/s.
  • (B)  3,25eV;2,43.106m/s.
  • (C)  5,37.1019J;1,24.106m/s.
  • (D)  4,40eV;1,24.106m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây?

  • (A) 100 (V). 
  • (B) 0,1 (V).  
  • (C) 1,5 (V). 
  • (D) 0,15 (V).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50Ω. Giá trị của U bằng

  • (A) 90 V. 
  • (B) 120 V. 
  • (C) 60 V. 
  • (D) 150 V. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?

  • (A)  3400s.
  • (B)  1600s.
  • (C)  1300s.
  • (D)  1200s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Phát biểu nào là sai?

  • (A) Các đồng vị phóng xạ đều không bền. 
  • (B) Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị. 
  • (C) Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 
  • (D) Các đồng vị của cùng một ngu yên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Một con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kì dao động của con lắc có công thức là

  • (A)  2πkm.
  • (B)  2πΔlg.
  • (C)  12πmk.
  • (D)  12πgΔl.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cuộn cảm gồm p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là

  • (A)  pn.
  • (B) 60 pn
  • (C)  1pn.
  • (D) pn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng

  • (A)  2,41.108m/s.
  • (B)  2,75.108m/s.
  • (C)  1,67.108m/s.
  • (D)  2,24.108m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ số dao động cưỡng bức với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A vào f. Chu kì dao động riêng của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây?

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có (ảnh 1)

  • (A) 0,15 s. 
  • (B) 0,35 s. 
  • (C) 0,45 s. 
  • (D) 0,25 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Đặt một điện áp xoay chiều u=1602cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là: i=2cos100πt+π2A. Đoạn mạch này có thể gồm các linh kiện là

  • (A) điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.
  • (B) điện trở thuần và tụ điện. 
  • (C) điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. 
  • (D) tụ điện và cuộn dây thuần cảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x=10sin4πt+π2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

  • (A) 1,00 s. 
  • (B) 1,50 s. 
  • (C) 0,50 s. 
  • (D) 0,25 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Đoạn mạch xoay chiều tần số f1 = 60(Hz) chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f2 bằng

  • (A) f2 = 72Hz 
  • (B) f2 = 50Hz 
  • (C) f2 = 10Hz 
  • (D) f2 = 250Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

  • (A)  λ=vf.
  • (B)  λ=vf.
  • (C)  λ=3vf.
  • (D)  λ=2vf.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một con lắc đơn gồm một quả cầu nặng khối lượng m = 500g treo vào một sợi dây mảnh dài 60 cm. Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp cho nó một năng lượng 0,015J thì con lắc thực hiện dao động điều hòa. Cho g = 9,8m/s2. Biên độ dao động của con lắc là

  • (A) 0,1 rad. 
  • (B) 0,01 rad. 
  • (C) 0,12 rad. 
  • (D) 0,08 rad. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Một dây đàn có chiều dài 80 cm. Khi gảy đàn sẽ phát ra âm thanh có tần số 2000 Hz. Tần số và bước sóng của họa âm bậc 2 lần lượt là

  • (A) 2 kHz; 0,8 m. 
  • (B) 4 kHz; 0,4 m.
  • (C) 4 kHz; 0,8 m. 
  • (D) 21 kHz; 0,4 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=50Ω ở hình vẽ bên. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần (ảnh 1)

  • (A)  u=60cos50π3t+5π6V.
  • (B)  u=60cos50πt+5π6V.
  • (C)  u=60cos50π3t+π3V.
  • (D)  u=60cos50πt+π3V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao động toàn phần bằng

  • (A) 6,37 cm/s. 
  • (B) 5 cm/s. 
  • (C) 10 cm/s. 
  • (D) 8,63 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Đồ thị dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chúng là

Đồ thị dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình (ảnh 1)

  • (A)  x=5cosπ2tcm.
  • (B)  x=5cosπ2t+πcm.
  • (C)  x=5cosπ2tπcm.
  • (D)  x=5cosπ2tπ2cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,28μm, chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là

  • (A) tia tử ngoại. 
  • (B) tia hồng ngoại.
  • (C) ánh sáng chàm.
  • (D) ánh sáng tím. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ

  • (A) dao động với biên độ bé nhất. 
  • (B) đứng yên, không dao động.
  • (C) dao động với biên độ lớn nhất.
  • (D) dao động với biên độ có giá trị trung bình.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 cm/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t=2,25s là

Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài (ảnh 1)

  • (A) 3 cm. 
  • (B) 4 cm. 
  • (C) 35cm
  • (D) 6 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?

  • (A) Cùng bản chất là sóng điện từ. 
  • (B) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. 
  • (C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. 
  • (D) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Cho phản ứng hạt nhân 12H+13H24He+01n+17,6MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,02.1023/mol, khối lượng mol của 4He là 4g/mol và 1MeV=1,6.1013J. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng

  • (A)  4,24.108J.
  • (B)  4,24.105J.
  • (C)  5,03.1011J.
  • (D)  4,24.1011J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Đặt điện áp u=80cosωt+φ (ω không đổi và π4<φ<π2) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u1=100cosωtV. Khi C=C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa RLu2=100cosωt+π2V. Giá trị của φ gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 1,3 rad. 
  • (B) 1,4 rad. 
  • (C) 1,1 rad. 
  • (D) 0,9 rad. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào

  • (A) các kích thích dao động. 
  • (B) cách chọn trục tọa độ. 
  • (C) cách chọn gốc thời gian. 
  • (D) cách viết phương trình theo sin hoặc cos.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Đoạn mạch xoay chiều tần số f1 = 60(Hz) chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f2

  • (A) f2 = 72Hz. 
  • (B) f2 = 50Hz.
  • (C) f2 = 10Hz.
  • (D) f2 = 250Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là

  • (A) T/8. 
  • (B) T/2. 
  • (C) T/6. 
  • (D) T/4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi

  • (A)  Δφ=2k+1π2
  • (B)  Δφ=2kπ
  • (C)  Δφ=2k+1π4
  • (D)  Δφ=2k+1π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ lăng kính:

  • (A) Buồng tối có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của nó. 
  • (B) Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. 
  • (C) Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau. 
  • (D) Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q12+q22=1,3.1017, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ đòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10−9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng

  • (A) 4 m 
  • (B) 10 m 
  • (C) 6 m
  • (D) 8 m 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Trong nguyên tử Hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.10−9 cm. Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là

  • (A) 9,2.10−6 N.
  • (B) 9,2.10−8 N.
  • (C) 9,2.10−12 N.
  • (D) 9,2.10−4 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Khi năng lượng của vật biến thiên 4,19 J thì khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu?

  • (A) 4,65.10−17 kg.
  • (B) 4,55.10−17 kg.
  • (C) 3,65.10−17 kg.
  • (D) 4,69.10−17 kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Chọn câu sai trong các câu sau:

  • (A) Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. 
  • (B) Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.
  • (C) Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn. 
  • (D) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 μm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng

  • (A) 1,6 mm; 1,92 mm. 
  • (B) 1,92 mm; 2,24 mm. 
  • (C) 1,92 mm; 1,6 mm. 
  • (D) 2,24 mm; 1,6 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

  • (A) Lực điện. 
  • (B) Lực từ. 
  • (C) Lực tương tác giữa các nuclôn. 
  • (D) Lực tương tác giữa các thiên hà.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ=6V, điện trở trong r=1Ω, nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là

  • (A) 36 W. 
  • (B) 9 W. 
  • (C) 18 W. 
  • (D) 24 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Một kính lúp có độ tụ 50 dp. Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad. Xác định độ lớn của AB?

  • (A) 0,15 cm. 
  • (B) 0,2 cm. 
  • (C) 0,1 cm. 
  • (D) 1,1 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u=2202cos100πtπ4 V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

  • (A) –220 V
  • (B)  1102 V
  • (C)  1102 V
  • (D) 220 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là

  • (A) 6.10−10   
  • (B) 8.10−10  
  • (C) 2.10−10  
  • (D) 4.10−10  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10−4 T. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là

  • (A) 56 
  • (B) 44 
  • (C) 63 
  • (D) 8,6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Chọn phương án sai:

  • (A) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau. 
  • (B) Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch màu vàng rất sáng nằm xa nhau. 
  • (C) Quang phổ vạch của Hiđrô có hệ thống bốn vạch đặc trưng dễ phát hiện. 
  • (D) Quang phổ phát xạ được dùng để nhận biết sự có mặt các nguyên tố hóa học và nồng độ trong hợp chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Lấy h=6,625.1034Js, c=3.108m/s và me=9,1.1031 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng

  • (A)  9,61.105m/s
  • (B)  1,34.106m/s
  • (C)  2,29.104m/s
  • (D)  9,24.103m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1=720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2=400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1=1,33 và n2=1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng

  • (A) 5/9. 
  • (B) 9/5. 
  • (C) 133/134. 
  • (D) 134/133.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa?

  • (A) Tỉ lệ với biên độ dao động. 
  • (B) Bằng với thế năng của vật khi ở vị trí biên. 
  • (C) Bằng động năng của vật khi vật có li độ triệt tiêu. 
  • (D) Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là

  • (A)  ZL=ωL
  • (B)  ZL=2ωL
  • (C)  ZL=Lω
  • (D)  ZL=ωL

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Xác định hạt X trong các phương trình sau: 919F+11H816O+X

  • (A)  23He
  • (B)  24He
  • (C)  12He
  • (D)  13He

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo biểu thức En=E0n2 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,…). Tỉ số f1f2 là

  • (A)  103
  • (B)  2725
  • (C)  310
  • (D)  2527

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Sóng ngang truyền được trong các môi trường

  • (A) rắn và mặt chất lỏng. 
  • (B) rắn, lỏng và khí. 
  • (C) lỏng và khí. 
  • (D) rắn và khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

  • (A) Tăng 2 lần. 
  • (B) Giảm 2 lần. 
  • (C) Giảm 4 lần. 
  • (D) Tăng 4 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=5cos2πt+0,75πcm và x1=10cos2πt+0,5πcm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

  • (A) 150π.
  • (B) 0,75π. 
  • (C) 0,25π. 
  • (D) 0,50π.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Cho biết khối lượng hạt nhân 92234U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=1,007276u và mn=1,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân 92234U bằng

  • (A) l,909422u. 
  • (B) 3,460u. 
  • (C) 0u. 
  • (D) 2,056u.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.

  • (A) 10000 lần. 
  • (B) 1000 lần. 
  • (C) 40 lần.  
  • (D) 2 lần. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai? Tia tử ngoại

  • (A) có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. 
  • (B) có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. 
  • (C) tác dụng lên kính ảnh. 
  • (D) làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u=U0cos100πtV. Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1u1=502V;i2=2A và tại thời điểm t2u2=50V,i2=3A. Giá trị của U0

  • (A) 50 V. 
  • (B) 100 V. 
  • (C) 503V. 
  • (D) 10022 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng

  • (A) 0,64 J. 
  • (B) 3,2 mJ. 
  • (C) 6,4 mJ. 
  • (D) 0,32 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một máy biến áp có tỉ số số vòng dây cuộn thứ cấp với số vòng dây cuộn sơ cấp là 2. Khi đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp xoay chiều u thì điện áp hai đầu thứ cấp để hở là

  • (A) 2U
  • (B) 4U
  • (C)  U3
  • (D)  U2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, AB = 18cm. Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng λ=6cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xxgần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • (A) 6,90 cm. 
  • (B) 2,16 cm.
  • (C) 4,40 cm. 
  • (D) 4,40 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i=2sin100πt+π6A. Ở thời điểm t=1100s, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

  • (A)  2A
  • (B)  -22A
  • (C) 0
  • (D)  22A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là

  • (A) 4,9 mm. 
  • (B) 19,8 mm. 
  • (C) 9,9 mm. 
  • (D) 29,7 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có m = 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng là 0,175 rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang qua vị trí thấp nhất, g = 9,8 m/s2. Cơ năng và tốc độ của vật nặng khi nó qua vị trí thấp nhất là

  • (A) 2 J và 2 m/s. 
  • (B) 0,30 J và 0,77 m/s. 
  • (C) 0,30 J và 7,7 m/s. 
  • (D) 3 J và 7,7 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Dưới tác dụng của bức xạ gamma, hạt nhân 12C đứng yên tách thành các hạt nhân 24He. Tần số của tia gamma là 4.1021Hz. Các hạt Hêli có cùng động năng. Cho mC=12,000u;mHe=4,0015u;1uc2=931MeV;h=6,625.1034Js. Tính động năng mỗi hạt Hêli.

  • (A)  5,56.1013J
  • (B)  4,6.1013J
  • (C)  6,6.1013J
  • (D)  7,56.1013J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ cho vật sao cho vật bị nén 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả vật đến lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 3 là

  • (A) 18,5 cm. 
  • (B) 19,0 cm. 
  • (C) 21,0 cm. 
  • (D) 12,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Một nhà máy điện có công suất không đổi. Để giảm hao phí người ta tăng áp trước khi truyền tải điện đi xa bằng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là k. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải là 85%. Xem hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1, điện trở của đường dây được giữ không đổi. Để hiệu suất truyền tải là 90% thì giá trị của k

  • (A) 13,75. 
  • (B) 13,00. 
  • (C) 12,25. 
  • (D) 11,50.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên Δ1 và Δ2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại và cùng pha với trung điểm I của S1S2

  • (A) 8. 
  • (B) 7. 
  • (C) 9. 
  • (D) 6.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tuyen tap 30 de thi thpt quoc gia mon vat ly nam 2022

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT