Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 20. Động học của chuyển động tròn có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 20. Động học của chuyển động tròn có đáp án. Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 20. Động học của chuyển động tròn có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 20. Động học của chuyển động tròn có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat li 10 bai 20, dong hoc cua chuyen dong tron co dap an-55028-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat li 10 bai 20 dong hoc cua chuyen dong tron co dap an


Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 20. Động học của chuyển động tròn có đáp án

Câu 1:
Chọn đáp án đúng. Đổi 450  bằng
  • (A) π2  rad.
  • (B) π3  rad.
  • (C) π4  rad.
  • (D) π6  rad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Chọn đáp án đúng.

  • (A) s=αradR .
  • (B)  s=αrad.R
  • (C)  s=αradR
  • (D) Cả đáp án A và B

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

  • (A) Một con lắc đồng hồ.
  • (B) Một mắt xích xe đạp.
  • (C) Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
  • (D) Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Chuyển động tròn đều là chuyển động

  • (A) có quỹ đạo là đường tròn và góc quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau.
  • (B) có quỹ đạo là đường tròn và độ dài cung tròn quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau
  • (C) có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ không đổi.
  • (D) Cả ba đáp án trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:

  • (A) phương tiếp tuyến với quỹ đạo của đường tròn.
  • (B) chiều: theo chiều chuyển động của vật.
  • (C) độ lớn không đổi ν=R.ω .
  • (D) cả ba đáp án trên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Tìm chiều dài của một cung tròn của đường tròn có bán kính 0,5 m, được chắn bởi góc 600

  • (A) 0,5236 m.
  • (B) 0,2 m.
  • (C) 1 m.
  • (D) 30 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Tính tốc độ góc của kim giờ, coi kim giờ chuyển động tròn đều.

  • (A)  π21600rad/s
  • (B)  π30rad/s
  • (C)  π1800rad/s
  • (D)  π60rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Vecto gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm

  • (A) phương: trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo.
  • (B) chiều: hướng về tâm đường tròn quỹ đạo.
  • (C) độ lớn không đổi, aht=ν2R=ω2.R
  • (D) Cả ba đáp án trên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đầu mút một kim giờ dài 8 cm, coi kim giờ chuyển động tròn đều.

  • (A)  1,6923.109m/s2
  • (B)  2,6923.109m/s2
  • (C)  3,6m/s2
  • (D)  9,6m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Kim giây của một đồng hồ dài 2,5 cm. Độ lớn gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là

  • (A)   = 2,74.10-2 m/s2
  • (B)   = 2,74.10-3 m/s2.  
  • (C)   = 2,74.10-4 m/s2.
  • (D)   = 2,74.10-5 m/s2.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat li 10 bai 20 dong hoc cua chuyen dong tron co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT