Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31. Động học của chuyển động tròn đều có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31. Động học của chuyển động tròn đều có đáp án. Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31. Động học của chuyển động tròn đều có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31. Động học của chuyển động tròn đều có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat li 10 bai 31, dong hoc cua chuyen dong tron deu co dap an-54979-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat li 10 bai 31 dong hoc cua chuyen dong tron deu co dap an


Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31. Động học của chuyển động tròn đều có đáp án

Câu 1:

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

  • (A) một con lắc đồng hồ.
  • (B) một mắt xích xe đạp.
  • (C) cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
  • (D) cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:

  • (A) quỹ đạo là đường tròn.
  • (B) vecto vận tốc không đổi.
  • (C) tốc độ góc không đổi.
  • (D) vecto gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Hãy chọn câu sai

  • (A) Chu kì đặc trưng cho chuyển động tròn đều. Sau mỗi chu kì T, chất điểm trở về vị trí ban đầu và lặp lại chuyển động như trước. Chuyển động như thế gọi là chuyển động tuần hoàn với chu kì T.
  • (B) Chuyển động tròn đều có vận tốc không đổi.
  • (C) Trong chuyển động tròn đều, chu kì là khoảng thời gian chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn.
  • (D) Tần số f của chuyển động tròn đều là đại lượng nghịch đảo của chu kì và chính là số vòng chất điểm đi được trong một giây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều

  • (A) Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì lớn hơn thì có tốc độ lớn hơn.
  • (B) Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
  • (C) Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.
  • (D) Với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và tần số f là

  • (A)  ω=2πTf=2.π.ω
  • (B)  T=2πωf=2.π.ω
  • (C)  T=2πωω=2.π.f
  • (D)  ω=2πfω=2.π.t

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Phương của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều

  • (A) trùng với tiếp tuyến của đường tròn quỹ đạo.
  • (B) trùng với bán kính của đường tròn quỹ đạo.
  • (C) vuông góc với bán kính của đường tròn quỹ đạo.
  • (D) cả A và

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Công thức tốc độ; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là

  • (A)  v=stω = θt; v=r.ω
  • (B) v = θt; ω=stω=v.r
  • (C)  v=stω = θtω=v.r
  • (D)  v = θtω=stv=r.ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Hãy xác định chu kì, tần số của chuyển động trên.

  • (A) 0,02 s; 50 Hz.
  • (B) 0,2 s; 5 Hz.
  • (C) 0,02 s; 40 Hz.
  • (D) 0,2 s; 40 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một đĩa tròn bán kính 60 cm, quay đều với chu kì là 0,02 s. Tìm tốc độ của một điểm nằm trên vành đĩa.

  • (A) 188,4 m/s.
  • (B) 200 m/s.
  • (C) 150 m/s.
  • (D) 160 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một kim đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ góc và tốc độ của điểm đầu kim phút.

  • (A) 1,74.103 rad/s; 1,74.104m/s.
  • (B) 1,74 rad/s; 1,74.105m/s.
  • (C) 1,74.103rad/s; 1,74 m/s.
  • (D) 1,74 rad/s; 1,74 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một kim đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ và tốc độ góc của điểm đầu kim giờ.

  • (A)  1,45.104rad/s1,16.105m/s
  • (B)  1,45rad/s1,16.105m/s
  • (C) 1,45.104rad/s; 1,16 m/s.
  • (D) 1,45 rad/s; 1,16 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một vệ tinh của Việt Nam được phóng lên quỹ đạo, sau khi ổn định vệ tinh chuyển động tròn đều với vận tốc v = 3 km/h ở độ cao 25000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tính chu kì, tần số của vệ tinh? (Chọn đáp án gần đúng nhất).

  • (A) T = 2700 ngày, f =  3,22.109Hz.
  • (B) T = 2745 ngày, f=4,22.109Hz .
  • (C) T = 2795 ngày, f =  3,22.109Hz.
  • (D) T = 2825 ngày, f =  4,22.109Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tính tỉ số giữa tốc độ của hai đầu kim phút và kim giờ.

  • (A) 16.
  • (B) 116  .
  • (C) 4
  • (D) 8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về một vật chuyển động tròn đều?

  • (A) Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn hoặc một phần của đường tròn.
  • (B) Tốc độ của vật không đổi theo thời gian.
  • (C) Với tốc độ xác định, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì phương của vận tốc biến đổi càng nhanh.
  • (D) Với bán kính quỹ đạo xác định, nếu tốc độ tăng gấp đôi thì tốc độ góc giảm hai lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3 000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe?

  • (A) Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian.
  • (B) Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s.
  • (C) Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s.
  • (D) Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Biết kim phút của đồng hồ treo tường có chiều dài a = 10,0 cm.

Tính độ dịch chuyển góc và quãng đường đi của điểm đầu kim phút trong khoảng thời gian t = 15,0 phút.

  • (A)  θ=πrad, s15,7cm
  • (B)  θ=π2rad, s157cm
  • (C) θ=π2rad, s15,7cm
  • (D)  θ=π3rad, s1,57cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Biết tỉ số tốc độ của điểm đầu kim phút và tốc độ của điểm đầu kim giờ là 15,0. Tính chiều dài của kim giờ.

  • (A) 8 cm.
  • (B) 12 cm.
  • (C) 15 cm.
  • (D) 10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

  • (A) Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
  • (B) Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
  • (C) Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
  • (D) Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Chuyển động tròn đều có

  • (A) vecto vận tốc không đổi.
  • (B) tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • (C) tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • (D) chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là

  • (A) 1,52.10-4 rad/s; 1,82.10-3 rad/s.
  • (B) 1,45.10-4 rad/s; 1,74.10-3 rad/s.
  • (C) 1,54.10-4 rad/s; 1,91.10-3 rad/s.
  • (D) 1,48.10-4 rad/s; 1,78.10-3 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

  • (A)  f=2πrv
  • (B)  T=2πrv
  • (C)  v=ωr
  • (D)  ω=2πT

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là:

  • (A) 1 s; 6,28 m/s.
  • (B) 1 s; 2 m/s.
  • (C) 3,14 s; 1 m/s.
  • (D) 6,28 s; 3,14 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một cánh quạt có tốc độ quay 3000 vòng/phút. Tính chu kì quay của nó.

  • (A)   πrad/s.
  • (B)   10πrad/s.
  • (C)   100rad/s.
  • (D)  100πrad/s.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat li 10 bai 31 dong hoc cua chuyen dong tron deu co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT