Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều có đáp án (Phần 2)

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều có đáp án (Phần 2). Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều có đáp án (Phần 2)
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều có đáp án (Phần 2) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat li 10 bai 31, dong hoc cua chuyen dong tron deu co dap an ,phan 2,-54980-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat li 10 bai 31 dong hoc cua chuyen dong tron deu co dap an phan 2


Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều có đáp án (Phần 2)

Câu 1:

Một vệ tinh của Việt Nam được phóng lên quỹ đạo, sau khi ổn định vệ tinh chuyển động tròn đều với vận tốc v = 3 km/h ở độ cao 25000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tính chu kì, tần số của vệ tinh? (Chọn đáp án gần đúng nhất).

  • (A) T = 2700 ngày, f =  3,22.109Hz.
  • (B) T = 2745 ngày, f=4,22.109Hz .
  • (C) T = 2795 ngày, f =  3,22.109Hz.
  • (D) T = 2825 ngày, f =  4,22.109Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một đồng hồ có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm. Tính tỉ số giữa tốc độ của hai đầu kim phút và kim giờ.

  • (A) 16.
  • (B) 116  .
  • (C) 4
  • (D) 8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về một vật chuyển động tròn đều?

  • (A) Quỹ đạo chuyển động là một đường tròn hoặc một phần của đường tròn.
  • (B) Tốc độ của vật không đổi theo thời gian.
  • (C) Với tốc độ xác định, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì phương của vận tốc biến đổi càng nhanh.
  • (D) Với bán kính quỹ đạo xác định, nếu tốc độ tăng gấp đôi thì tốc độ góc giảm hai lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3 000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe?

  • (A) Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian.
  • (B) Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s.
  • (C) Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s.
  • (D) Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Biết kim phút của đồng hồ treo tường có chiều dài a = 10,0 cm.

Tính độ dịch chuyển góc và quãng đường đi của điểm đầu kim phút trong khoảng thời gian t = 15,0 phút.

  • (A)  θ=πrad, s15,7cm
  • (B)  θ=π2rad, s157cm
  • (C) θ=π2rad, s15,7cm
  • (D)  θ=π3rad, s1,57cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Biết tỉ số tốc độ của điểm đầu kim phút và tốc độ của điểm đầu kim giờ là 15,0. Tính chiều dài của kim giờ.

  • (A) 8 cm.
  • (B) 12 cm.
  • (C) 15 cm.
  • (D) 10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

  • (A) Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
  • (B) Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
  • (C) Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
  • (D) Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Chuyển động tròn đều có

  • (A) vecto vận tốc không đổi.
  • (B) tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • (C) tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
  • (D) chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là

  • (A) 1,52.10-4 rad/s; 1,82.10-3 rad/s.
  • (B) 1,45.10-4 rad/s; 1,74.10-3 rad/s.
  • (C) 1,54.10-4 rad/s; 1,91.10-3 rad/s.
  • (D) 1,48.10-4 rad/s; 1,78.10-3 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Công thức nào sau đây biểu diễn không đúng quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của một vật chuyển động tròn đều?

  • (A)  f=2πrv
  • (B)  T=2πrv
  • (C)  v=ωr
  • (D)  ω=2πT

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là:

  • (A) 1 s; 6,28 m/s.
  • (B) 1 s; 2 m/s.
  • (C) 3,14 s; 1 m/s.
  • (D) 6,28 s; 3,14 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một cánh quạt có tốc độ quay 3000 vòng/phút. Tính chu kì quay của nó.

  • (A)   πrad/s.
  • (B)   10πrad/s.
  • (C)   100rad/s.
  • (D)  100πrad/s.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat li 10 bai 31 dong hoc cua chuyen dong tron deu co dap an phan 2

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT