Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án. Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án
Để download tài liệu Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: top 5 de thi giua ki 1 vat li 12 co dap an-54892-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: top 5 de thi giua ki 1 vat li 12 co dap an


Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 12 có đáp án

Câu 1: Công thức liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kỳ T của một dao động đièu hoà là:
  • (A) \[\omega = 2\pi T = \frac{{2\pi }}{f}.\]
  • (B) \(T = \frac{1}{f} = \frac{\omega }{{2\pi }}.\)
  • (C) \(f = \frac{1}{T} = \frac{\omega }{{2\pi }}.\)
  • (D) \[\omega = \pi f = \frac{\pi }{T}.\]

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
  • (A) cùng pha với li độ.
  • (B) ngược pha với li độ.
  • (C) vuông góc so với li độ
  • (D) lệch pha π/4 so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3: Chọn phát biểu sai: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa
  • (A) luôn biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (B) luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (C) có biểu thức F = - kx.
  • (D) có độ lớn không đổi theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biến thiên theo thời gian với chu kì là
  • (A) T.
  • (B) \(\frac{T}{2}\).
  • (C) 2T.
  • (D) \(\frac{T}{4}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5: Dao động tắt dần là dao động
  • (A) chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hòa.
  • (B) có tính điều hòa.
  • (C) có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (D) có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6: Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì :
  • (A) Biên độ dao động không đổi.
  • (B) Biên độ dao động tăng.
  • (C) Năng lượng dao động không đổi.
  • (D) Biên độ dao động đạt cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng 200g. Kích thích cho vật chuyển động thì nó dao động với phương trình: x = 5cos4πt (cm). Năng lượng đã truyền cho vật là:
  • (A) 2 (J).
  • (B) 2.10-1(J).
  • (C) 2.10-2(J).
  • (D) 4.10-2(J).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một vật dao động điều hòa thực hiện 5 dao động trong 20 s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để vật qua vị trí có li độ cực đại kể từ lúc t = 0 là

  • (A) 1s.
  • (B) 2s.
  • (C) 4s.
  • (D) 0,5s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Con lắc lò xo, gồm m = 200g và k = 20N/m. Kéo quả cầu m ra khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ. Viết PT dao động, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 5cm và đang chuyển động ngược chiều dương.

  • (A) x = 10cos(10t + \(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
  • (B) x = 5cos(10t \( - \frac{\pi }{3}\)) (cm).
  • (C) x = -10cos(10t + \(\pi \)) (cm).
  • (D) x = 10cos(100t + \(\frac{\pi }{6}\)) (cm).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1= 30cm, d2= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
  • (A) 34cm/s.
  • (B) 24cm/s.
  • (C) 44cm/s.
  • (D) 60cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Tốc độ truyền sóng là

  • (A) 100 cm/s.
  • (B) 1,5 cm/s.
  • (C) 1,50 m/s.
  • (D) 150 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2và π2= 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là :

  • (A) \(\frac{2}{{30}}s\).
  • (B) \(\frac{7}{{30}}s\).
  • (C) \(\frac{1}{{30}}s\).
  • (D) \(\frac{4}{{15}}s\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: \[x = 2,5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\](cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
  • (A) 50 (m/s).
  • (B) 50 (cm/s).
  • (C) 5 (m/s).
  • (D) 5 (cm/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14: Con lắc lò xo có k = 20N/m.treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 200g.Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ .Lấy g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi là
  • (A) 5 N.
  • (B) 3 N.
  • (C) 2 N.
  • (D) 0,5 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 4\(\sqrt 2 \)cos(10πt+\(\frac{\pi }{3}\)) cm và x2=4\(\sqrt 2 \)cos(10πt - \(\frac{\pi }{6}\)) cm có phương trình:

  • (A) x = 8 cos(10πt - \(\frac{\pi }{6}\)).
  • (B) x = 42cos(10πt - \(\frac{\pi }{6}\)).
  • (C) x = 42cos(10πt +\(\frac{\pi }{{12}}\)).
  • (D) x = 8cos(10πt +\(\frac{\pi }{{12}}\)).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, lò xo có độ cứng 80N/m dao động điều hòa . Trong quá trình dao động chiều dài của con lắc biến thiên từ 22cm đến 30cm. Cơ năng của vật là
  • (A) 0,016 J.
  • (B) 160 J.
  • (C) 640 J.
  • (D) 0,064 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17: Con lắc đơn có chiều dài dây \(\ell \)= 50cm mang vật m dao động điều hòa với chu kì T. Cắt dây treo thành hai đoạn có chiều dài \[{\ell _1}\]và \[{\ell _2}\]. Biết rằng ứng với dây \({\ell _1}\)thì con lắc dao động với chu kì T1= 2,4s, ứng với dây\[{\ell _2}\]thì dao động với chu kì T2= 1,8s. Chiều dài của \({\ell _1}\)và \({\ell _2}\) là
  • (A) \({\ell _1}\)= 32cmvà \({\ell _2}\)= 18cm.
  • (B) \({\ell _1}\)=28cm và \({\ell _2}\)=22cm.
  • (C) \({\ell _1}\)=30cmvà \({\ell _2}\)=20cm.
  • (D) \[{\ell _1}\]=35cm và \({\ell _2}\)=15cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo quả nặng về phía dưới thêm 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi quả nặng cách vị trí cân bằng 1cm thì tỉ số giữa thế năng và động năng là:
  • (A) 3.
  • (B) \(\frac{1}{8}\).
  • (C) \(\frac{1}{3}\).
  • (D) \(\frac{1}{9}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = \(\frac{\pi }{5}\)s. Biết rằng tại thởi điểm t = 0,05s vật có ly độ x = 2cm thì nó cũng có vận tốc là \[20\sqrt 3 \]cm/s. Biên độ dao động bằng
  • (A) \[2\sqrt 3 \]cm.
  • (B) 5cm.
  • (C) \[4\sqrt 3 \]cm.
  • (D) 4cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là

  • (A) 0,75s.
  • (B) 0,5s.
  • (C) 0,25s.
  • (D) 1,5 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang mang vật nặng khối lượng 500g dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Biết rằng thời gian ngắn nhất tính từ lúc thế năng cực đại đến động năng cực đại \[\Delta \]t = 0,25s, lấy \[{\pi ^2}\]= 10. Độ cứng của lò xo trên là:
  • (A) 80 N/m.
  • (B) 20 N/m.
  • (C) 40 N/m.
  • (D) 50 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng \(k = 20N/m\) dao động với biên độ A = 5cm. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4cm nó có động năng là

  • (A) 0,0016 J.
  • (B) 0,009 J.
  • (C) 0,041 J.
  • (D) 0,025 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23: Một vật dao động điều hoà với phương trình \(x = 4\cos (0,5\pi t - \frac{\pi }{3})cm\). Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí \(x = 2\sqrt 3 cm\) theo chiều âm của trục tọa độ:
  • (A) t = 1s.
  • (B) t = \(\frac{1}{5}\)s.
  • (C) \(t = 2s\).
  • (D) \(t = \frac{1}{3}s\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
  • (A) 0.
  • (B) 4 cm.
  • (C) - 4 cm.
  • (D) -3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng 100g, khi vật cân bằng, lò xo dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tình thế năng là vị trí cân bằng. Khi lò xo có chiều dài 24,5cm thì thế năng của nó là
  • (A) 0,02 J.
  • (B) 0,8 J.
  • (C) 0,04 J.
  • (D) 0,008 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch
  • (A) bằng 0.
  • (B) giảm rồi tăng.
  • (C) không đổi.
  • (D) tăng rồi giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số li độ là
  • (A) vận tốc, gia tốc và cơ năng
  • (B) vận tốc, động năng và thế năng
  • (C) vận tốc, gia tốc và lực phục hồi
  • (D) động năng, thế năng và lực phục hồi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần \(R\), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}c{\rm{os(100}}\pi {\rm{t}})V,\,t(s)\), \({U_0},\,\omega \), R có giá trị không đổi. Khi \(L = {L_1} = \frac{3}{\pi }H\) hoặc \(L = {L_2} = \frac{3}{{2\pi }}H\)thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng một giá trị. Tỉ số hệ số công suất của mạch khi \(L = {L_1}\) và khi \(L = {L_2}\) là

  • (A) \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
  • (B) \(\frac{1}{2}\)
  • (C) \(\frac{2}{3}\)
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp
  • (A) có dòng điện một chiều chạy qua
  • (B) không có dòng điện chạy qua.
  • (C) có dòng điện không đổi chạy qua.
  • (D) có dòng điện xoay chiều chạy qua.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30: Con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là 85 g dao động điều hoà, trong 24 s thực hiện được 120 dao động toàn phần. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo của con lắc đó là
  • (A) 10 N/m.
  • (B) 100 N/m.
  • (C) 120 N/m.
  • (D) 85 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình \(u = A\cos 2\pi (ft - \frac{x}{\lambda })\) (cm), trong đó x được đo bằng cm, và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu
  • (A) \(\lambda = 2\pi \)
  • (B) \(\lambda = \pi \frac{A}{4}.\)
  • (C) \(\lambda = \pi \)
  • (D) \(\lambda = \pi \frac{A}{2}.\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là

  • (A) 94%.
  • (B) 6%.
  • (C) 9%.
  • (D) 3%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng
  • (A) một số nguyên lần bước sóng.
  • (B) một phần tư bước sóng.
  • (C) một nửa bước sóng.
  • (D) một bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ.

  • (A) Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
  • (B) Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
  • (C) Dao động duy trì có chu kì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
  • (D) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t - \[\frac{\pi }{6}\]) cm. Vật đi qua vị trí có vận tốc v = - 8 cm/s lần thứ thứ 2015 vào thời điểm

  • (A) \[\frac{{6037}}{6}\] s.
  • (B) \[\frac{{6043}}{6}\]s.
  • (C) 1009 s.
  • (D) 1006,5 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp \(u = 180\cos \left( {100\pi t - \pi /6} \right)\left( V \right)\) thì cường độ dòng điện qua mạch \(i = 2\sin \left( {100\pi t + \pi /6} \right)\left( A \right)\). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
  • (A) 90W.
  • (B) \(90\sqrt 3 \)W.
  • (C) 360W.
  • (D) 180W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

  • (A) \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 1\).
  • (B) \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\).
  • (C) \(\frac{{{U^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{I^2}}}{{I_0^2}} = 1\).
  • (D) D. \(\frac{u}{{{U_0}}} - \frac{i}{{{I_0}}} = 0\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
  • (A) 4 m/s.
  • (B) 40 cm/s.
  • (C) 5 m/s.
  • (D) 50 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình \(x = A\cos (\omega t\, - \frac{\pi }{3})cm,\,t(s)\), động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 10Hz, giá trị lớn nhất của động năng là 0,125J. Tìm phát biểu sai
  • (A) Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ
  • (B) Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ
  • (C) Chu kì dao động của vật là 0,2s
  • (D) Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = \({E_0}\cos (\omega t)\). Biểu thức của từ thông gửi qua khung dây là
  • (A) \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\) .
  • (B) \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
  • (C) \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
  • (D) \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa
  • (A) Biên độ nhỏ và không có ma sát.
  • (B) Chu kì không thay đổi.
  • (C) Không có ma sát.
  • (D) Biên độ dao động nhỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42: Người ta cần truyền một công suất điện P với điện áp tại nơi phát là 100 kV từ một nhà máy điện đến nơi tiêu thụ, hệ số công suất bằng 1. Biết rằng sự hao tổn điện năng trên đường dây không vượt quá 12% công suất cần truyền tải, khi đó độ sụt áp trên đường dây không lớn hơn giá trị nào dưới đây.
  • (A) 11kV.
  • (B) 12kV.
  • (C) 27,5kV.
  • (D) 12,5kV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43: Đặt điện áp u = 100\[\sqrt 2 \]cos\[{\rm{(100}}\pi t{\rm{ - }}\frac{\pi }{2}{\rm{)}}\](V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có điện trở thuần r = 5\[\Omega \] và độ tự cảm L = \[\frac{{{\rm{25}}}}{\pi }{10^{ - 2}}\]H mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20\[\Omega \]. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
  • (A) i = 4cos\[(100\pi t - \frac{{3\pi }}{4})\](A).
  • (B) i = \[2\sqrt 2 \]cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).
  • (C) i = 4 cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).
  • (D) i = \[2\sqrt 2 \]cos(\[100\pi t\] - \[\frac{\pi }{4}\] ) (A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44: Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu nhỏ là 2 g dao động điều hoà trong điện trường đều mà các đường sức điện có phương ngang, cường độ điện trường E = 4,9.104V/m. Biết ban đầu quả cầu chưa tích điện, sau đó tích điện q = 2\[\sqrt 5 \].10–7C, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỉ số chu kì dao động của con lắc trước và sau khi tích điện cho quả cầu là
  • (A) \[\frac{{\sqrt 5 }}{2}\].
  • (B) \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].
  • (C) \[\frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt 2 }}\].
  • (D) \[\sqrt {1,5} \].

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chi có cuộn cảm thuần \[L = \frac{{0,6}}{\pi }\] H, đoạn mạch MB gồm tụ điện C và điện trở \[R = 10\sqrt 3 \] Ω nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \[\frac{{2\pi }}{3}\] so với điện áp hai đầu đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện bằng

  • (A) \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\] F.
  • (B) \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{3\pi }}\] F.
  • (C) \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{9\pi }}\] F.
  • (D) D. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{6\pi }}\] F.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất có tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên sợi dây đó là
  • (A) 100Hz.
  • (B) 125Hz.
  • (C) 50Hz.
  • (D) 75Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47: Trong không khí có một sóng âm gây ra cường độ âm tại một điểm là 10– 3W/m2. Nếu mức cường độ âm tại điểm đó giảm đi 20 dB thì cường độ âm tại đó là
  • (A) 10–5W/m2.
  • (B) 210–4W/m2.
  • (C) 5.10–5W/m2.
  • (D) 5.10–4W/m2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là \(\frac{{{I_A}}}{{{I_B}}} = \frac{{16}}{9}\). Một điểm M nằm trên đoạn OA, cường độ âm tại M bằng \(\frac{1}{4}({I_A} + {I_B})\). Tỉ số \(\frac{{OM}}{{OA}}\) là
  • (A) \(\frac{5}{8}\).
  • (B) \(\frac{{16}}{{25}}\).
  • (C) \(\frac{8}{5}\).
  • (D) \(\frac{{25}}{{16}}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường \(g = 10{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}},\) dây treo có chiều dài thay đổi được. Nếu tăng chiều dài dây treo con lắc thêm 25cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2s. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Chiều dài lúc đầu của dây treo con lắc là
  • (A) 1,44m.
  • (B) 1,55m.
  • (C) 2,5m.
  • (D) 1,69m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi\(\Delta t\) là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ \(15\pi \sqrt 3 \,cm/s\) với độ lớn gia tốc \(22,5\,m/{s^2}\), sau đó một khoảng thời gian đúng bằng \(\Delta t\) vật qua vị trí có độ lớn vận tốc \(45\pi \,cm/s\) . Lấy \[{\pi ^2} = 10\]. Biên độ dao động của vật là
  • (A) \(4\sqrt 2 cm\).
  • (B) \(5\sqrt 2 \,cm\).
  • (C) \(6\sqrt 3 \,cm\).
  • (D) \(8cm\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51: Tìm phát biểu sai.
  • (A) Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
  • (B) Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
  • (C) Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
  • (D) Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha \[\frac{\pi }{2}\] so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZLcủa cuộn dây và dung kháng ZCcủa tụ điện là
  • (A) R2= ZC(ZL– ZC).
  • (B) R2= ZC(ZC– ZL)
  • (C) R2= ZL(ZC– ZL).
  • (D) R2= ZL(ZL– ZC).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, phát biểu không đúng là:

  • (A) Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
  • (B) Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua tụ.
  • (C) Điện áp tức thời sớm pha /2 so với cường độ dòng điện.
  • (D) Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = U.C.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54: Chọn câu sai:
  • (A) Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.
  • (B) Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
  • (C) Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
  • (D) Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55: Một sóng ngang truyền trên mặt nước, nguồn sóng đặt tại điểm O có phương trình \[u = ac{\rm{os}}(20\pi t + \frac{\pi }{6})mm,\,\,t(s)\], tốc độ truyền sóng v = 20m/s. Một điểm M cách nguồn sóng một đoạn 100cm trên phương truyền sóng có sóng truyền qua. Tìm phát biểu đúng
  • (A) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O.
  • (B) Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc \(\frac{\pi }{2}\).
  • (C) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc \(\frac{\pi }{2}\).
  • (D) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56: Một vật dao động có gia tốc biến đổi theo thời gian: a = 6sin20t (m/s2). Biểu thức vận tốc của vật là
  • (A) v = 30cos(20t + π) (cm/s).
  • (B) v = 0,3cos20t (cm/s).
  • (C) v = 0,012cos(20t + π/2) (cm/s).
  • (D) v = 120cos20t (cm/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57: Khi sóng truyền đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sao đây là không thay đổi?
  • (A) Tốc độ truyền sóng.
  • (B) Biên độ dao động.
  • (C) Bước sóng.
  • (D) Tần số dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58: Cho hệ con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \[k = 36N/m\]và vật nặng khối lượng m. Con lắc dao động dưới tác dụng của ngoại lực độc lập với hệ, biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có biên độ không đổi. Khi tần số góc của ngoại lực là \[{\omega _F} = 10(rad/s)\] thì biên độ của con lắc là lớn nhất. Khối lượng của vật nặng là
  • (A) \[200g\].
  • (B) \[60g\]
  • (C) 300g.
  • (D) 360g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là \[{u_0} = A\cos (2\pi t/T){\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} (cm)\]. Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có li độ uM= 2 cm. Biên độ sóng A bằng
  • (A) 2 cm.
  • (B) \[2\sqrt 3 \] cm.
  • (C) 4 cm.
  • (D) \[\frac{4}{{\sqrt 3 }}\] cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục 0x. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1=3,25s và t2= 4s .Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tại thời điểm t = 0, chất điểm cách vị trí cân bằng một đoạn là
  • (A) 0.
  • (B) 4 cm.
  • (C) 0,4 cm.
  • (D) 3cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T. Vào một thời điểm t, vật đi qua li độ x = 5 cm theo chiều âm. Vào thời điểm t + \[\frac{T}{6}\], li độ của vật là
  • (A) \[5\sqrt 3 \]cm.
  • (B) 5 cm.
  • (C) –\[5\sqrt 3 \]cm.
  • (D) –5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62: Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u= 200\(\sqrt 2 \)cos(100\(\pi t - \frac{\pi }{2}\)) (trong đó utính bằng V, ttính bằng s) có giá trị 100\(\sqrt 2 \) V và đang tăng. Sau thời điểm đó \(\frac{1}{{600}}s\), điện áp này có giá trị bằng
  • (A) \(100\sqrt 6 \) V.
  • (B) 100V
  • (C) \( - 100\sqrt 6 \) V.
  • (D) \(100\sqrt 2 \)V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
  • (A) một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
  • (B) một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
  • (C) một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • (D) một số nguyên lần bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có ba bụng sóng. Tăng tần số thêm 20Hz thì trên dây có năm bụng sóng. Để trên dây có sáu bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm
  • (A) 10Hz
  • (B) 50Hz
  • (C) 60Hz
  • (D) 30Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hơp S1và S2cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
  • (A) 30 Hz.
  • (B) 15 Hz.
  • (C) 40 Hz.
  • (D) 25 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66: Dao động điều hoà là
  • (A) Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
  • (B) Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • (C) Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
  • (D) Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là
  • (A) A2= x2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
  • (B) A2= v2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
  • (C) A2= v2+ 2x2.
  • (D) A2= x2+ 2v2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
  • (A) vmax= A2.
  • (B) vmax= 2
  • (C) vmax= A2.
  • (D) vmax=

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
  • (A) T = 2 \(\sqrt {\frac{m}{k}} \).
  • (B) T = 2 \(\sqrt {\frac{k}{m}} \).
  • (C) T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).
  • (D) \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70: Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
  • (A) \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
  • (B) \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
  • (C) \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \).
  • (D) \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71: Dao động tắt dần
  • (A) luôn có hại.
  • (B) luôn có lợi.
  • (C) có biên độ không đổi theo thời gian.
  • (D) có biên độ giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72: Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, tìm biên độ dao động của vật.
  • (A) 10 cm.
  • (B) 4 cm.
  • (C) 5 cm.
  • (D) 20 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73: Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu?
  • (A) 0,5 m/s.
  • (B) 1 m/s.
  • (C) 2 m/s.
  • (D) 3 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2= 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là
  • (A) 2,5 Hz.
  • (B) 5,0 Hz
  • (C) 4,5 Hz.
  • (D) 2,0 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là đúng nhất khi nói về dao động của con lắc đơn.
  • (A) Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động.
  • (B) Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường.
  • (C) Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi là dao động tự do.
  • (D) Cả A, B, C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax= 8π cm/s và gia tốc cực đại

amax= 16π2cm/s2thì tần số góc của dao động là

  • (A) π (rad/s).
  • (B) 2π (rad/s).
  • (C) \(\frac{\pi }{2}\) (rad/s).
  • (D) 4π (rad/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
  • (A) 4,94 cm/s.
  • (B) 4,47 cm/s.
  • (C) 7,68 cm/s.
  • (D) 8,94 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng?
  • (A) m2= 4 m1.
  • (B) m2= 2 m1.
  • (C) m2= 0,25 m1.
  • (D) m2= 0,5 m1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79: Con ℓắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s, biết g = π2. Tính chiều dài ℓ của con ℓắc?
  • (A) 1 m.
  • (B) 0,4 m.
  • (C) 0,04 m.
  • (D) 2 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1= 4cos(t - ) (cm) và x2= 4cos(t - ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
  • (A) 8 cm.
  • (B) 2 cm.
  • (C) 4cm.
    4cm.
  • (D) 4cm.
    4cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81: Bước sóng của sóng cơ học ℓà:
  • (A) là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
  • (B) là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
  • (C) là quãng đường sóng truyền được trong 1s.
  • (D) là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
  • (A) một phần tư bước sóng.
  • (B) một bước sóng.
  • (C) nửa bước sóng.
  • (D) hai bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng
  • (A) 16 Hz đến 20 kHz.
  • (B) 16Hz đến 20 MHz.
  • (C) 16 Hz đến 200 kHz.
  • (D) 16Hz đến 200 kHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là

  • (A) λ = 75 m.
  • (B) λ = 7,5 m.
  • (C) λ = 3 m.
  • (D) λ= 30,5 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2dao động với biên độ cực tiểu là

  • (A) d2– d1= k\(\frac{\lambda }{2}\).
  • (B) d2– d1= kλ.
  • (C) d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).
  • (D) d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là

  • (A) ℓ = kλ.
  • (B) ℓ = k\(\frac{\lambda }{2}\).
  • (C) ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).
  • (D) ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là

  • (A) Ben (B).
  • (B) Đề xi ben (dB).
  • (C) J/s.
  • (D) W/m2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi đó lá thép dao động với tần số ƒ = 120 Hz. Nguồn S tạo ra trên mặt nước một dao động sóng, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị bằng

  • (A) v = 120 cm/s.
  • (B) v = 100 cm/s.
  • (C) v = 30 cm/s.
  • (D) v = 60 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số ƒ = 30 Hz, cùng biên độ a = 2 cm nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 90 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một đoạn AM = 15 cm, BM = 13 cm bằng

  • (A) 2 cm.
  • (B) 2\[\sqrt[]{3}\] (cm).
  • (C) 4 cm.
  • (D) 0 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) v = 60 cm/s.
  • (B) v = 75 cm/s.
  • (C) v = 12 cm/s.
  • (D) v = 15 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức (ảnh 1)Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình li độ lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức (ảnh 2). Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức

  • (A) \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} + {\varphi _1}} \right)} \).
  • (B) \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} \).
  • (C) \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} + {\varphi _1}} \right)} \).
  • (D) \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} \).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(\[\pi t - \frac{\pi }{3})\]cm, pha ban đầu của dao động là
  • (A) (\[\pi t - \frac{\pi }{3}\]) rad.
  • (B) \[ - \frac{\pi }{3}\] rad.
  • (C) \[\frac{\pi }{3}\]rad.
  • (D) \[\pi t\] rad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93: Bước sóng là
  • (A) khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
  • (B) khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
  • (C) khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • (D) quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k sẽ dao động điều hòa với tần số góc là
  • (A) \[\omega \]= 2π\(\sqrt {\frac{k}{m}} \) .
  • (B) \[\omega \] = \(\sqrt {\frac{m}{k}} \) .
  • (C) \[\omega \] = 2π\(\sqrt {\frac{m}{k}} \) .
  • (D) \[\omega \] =\(\sqrt {\frac{k}{m}} \) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
  • (A) dao động riêng.
  • (B) dao động cưỡng bức.
  • (C) dao động tắt dần.
  • (D) dao động điều hòa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động có
  • (A) cùng pha ban đầu.
  • (B) cùng biên độ.
  • (C) cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
  • (D) cùng tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
  • (A) chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.
  • (B) sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.
  • (C) cùng pha so với li độ.
  • (D) ngược pha so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm và chu kì là 0,4 s. Nếu kích thích cho con lắc này dao động với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là
  • (A) 0,2 s.
  • (B) 0,8 s.
  • (C) 1,2 s.
  • (D) 0,4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99: Công thức tính tần số dao động điều hoà của con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường g là
  • (A) f = 2.
    f = 2.
  • (B) f = .
    f = .
  • (C) f = 2.
    f = 2.
  • (D) f = .
    f = .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100: Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 5 cm và 8 cm. Biên độ tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?
  • (A) 20cm.
  • (B) 2,5cm.
  • (C) 12cm.
  • (D) 18cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Sóng dọc

  • (A) chỉ truyền được trong chất rắn.
  • (B) truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
  • (C) truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không .
  • (D) không truyền được trong chất rắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một con lắc đơn gồm vật nặng gắn vào dây treo dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không phụ thuộc vào

  • (A) gia tốc trọng trường.
  • (B) chiều dài dây treo.
  • (C) vĩ độ địa lí.
  • (D) khối lượng vật nặng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Sóng dừng là

  • (A) sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
  • (B) sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
  • (C) sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
  • (D) sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104: Một dây đàn có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
  • (A) \(\frac{\ell }{2}\)
  • (B) \(\ell \)
  • (C) \(\frac{\ell }{4}\)
  • (D) \(2\ell \)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105: Gọi là bước sóng thì hai điểm trên cùng một phương truyền sóng sẽ dao động cùng pha khi chúng cách nhau một khoảng
  • (A) d = (2k +1) với k = 0, 1, 2, …
  • (B) d = k với k = 1, 2, 3, …
  • (C) d = (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, …
  • (D) d = kvới k = 1, 2, 3, …
    d = kvới k = 1, 2, 3, …

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106: Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 4 ℓần và tăng khối ℓượng của vật nặng ℓên 4 ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ
  • (A) giảm 2 lần.
  • (B) giảm 4 ℓần.
  • (C) tăng \[\sqrt[]{2}\] ℓần.
  • (D) không thay đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của chất điểm dao động điều hoà là
  • (A) v2= 2(A2– x2).
  • (B) A2= v2 + \(\frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
  • (C) x2= A2 + \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
  • (D) A2= v2 + 2x2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là
  • (A) đường parabol.
  • (B) đoạn thẳng.
  • (C) đường tròn.
  • (D) đường thẳng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109: Nhận định nào sau đây saikhi nói về dao động cơ học tắt dần?
  • (A) Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
  • (B) Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
  • (C) Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (D) Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu có khối lượng 100g. Khi cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn bằng 4cm. Cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g = 2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
  • (A) 4s.
  • (B) 0,08s.
  • (C) 0,4s.
  • (D) 1,2s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111: Trong giao thoa sóng,hai nguồn kết hợp O1,O2tạo ra trên mặt nước hệ hai sóng có bước sóng\[\lambda = 4cm\], hai điểm M và N trên mặt nước cách O1,O2những đoạn lần lượt là O1M = 3,25cm, O1N = 33cm , O2M = 9,25cm, O2N = 67cm. Trạng thái dao động của hai điểm này là
  • (A) M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
  • (B) M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
  • (C) cả M và N đều dao động mạnh nhất.
  • (D) cả M và N đều đứng yên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình

u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng

  • (A) 40 cm/s.
  • (B) 4 m/s.
  • (C) 5 cm/s.
  • (D) 5 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113: Một vật khối lượng m = 500 g gắn vào một lò xo nhẹ được kích thích dao động điều hoà với biên độ 2 cm và chu kì là 1 s. Lấy 2= 10. Năng lượng dao động của vật là
  • (A) 0,004 J.
  • (B) 40 000 J.
  • (C) 4 J.
  • (D) 0,4 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động riêng lần lượt là T1= 2 s và T2= 1,5 s. Chu kì dao động riêng của con lắc có chiều dài bằng chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
  • (A) 2,5 s.
  • (B) 2 s.
  • (C) 3,5 s.
  • (D) 6 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương:

x1= 3cos(4t) cm, x2= 3cos(4t + ) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình

  • (A) x = 3cos(4t + ) cm.
    x = 3cos(4t + ) cm.

    x = 3cos(4t + ) cm.
  • (B) x = 3cos(4t + ) cm.
    x = 3cos(4t + ) cm.

    x = 3cos(4t + ) cm.
  • (C) x = 3cos(4t + ) cm.
    x = 3cos(4t + ) cm.
  • (D) x = 3cos(4t – ) cm.
    x = 3cos(4t – ) cm.

    x = 3cos(4t – ) cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
  • (A) 15 m/s.
  • (B) 30 m/s.
  • (C) 20 m/s.
  • (D) 25 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
  • (A) 1 s.
  • (B) 2 s.
  • (C) 4 s.
  • (D) 3 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 50 N/m, treo vật có khối ℓượng 250g, lấy g = 2= 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn \[\sqrt {10} \]cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu \[20\pi \sqrt 2 cm/s\] hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian ℓò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là
  • (A) 2:3.
  • (B) 1:4 .
  • (C) 1:3.
  • (D) 1:1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có hai đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17 cm; BC = 11 cm. Số đường dao động cực đại trên AC là
  • (A) 15.
  • (B) 10.
  • (C) 5.
  • (D) 8.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là\[40\sqrt 3 \] cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
  • (A) x = 4cos(20t +\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
  • (B) x = 4cos(20t +\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
  • (C) x = 3cos(20t -\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
  • (D) x = 3cos(20t -\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
  • (A) Đồ thị dao động của âm
  • (B) Tần số âm.
  • (C) Âm sắc.
  • (D) Cường độ (hoặc mức cường độ âm).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
  • (A) cùng tần số và cùng pha với li độ.
  • (B) cùng tần số và ngược pha với li độ.
  • (C) khác tần số và cùng pha với li độ.
  • (D) khác tần số và ngược pha với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123: Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là
  • (A) chuyển động có phương trình li độ được mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
  • (B) hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
  • (C) chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
  • (D) chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
  • (A) trùng với phương truyền sóng.
  • (B) vuông góc với phương truyền sóng.
  • (C) là phương ngang.
  • (D) là phương thẳng đứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125: Điều kiện để có giao thoa sóng là
  • (A) có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
  • (B) có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
  • (C) có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
  • (D) có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

  • (A) biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
  • (B) tần số của ngoại lực tuần hoàn.
  • (C) hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động
  • (D) pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình . Vận tốc của vật có biểu thức là
  • (A) .
    .
  • (B) .
    .
  • (C) .
    .
  • (D) .
    .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

  • (A) Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (B) Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian.
  • (C) Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
  • (D) Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
  • (A) cùng bước sóng.
  • (B) cùng biên độ.
  • (C) cùng biên độ và tần số.
  • (D) cùng tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là . Hỏi gốc thời gian được chọn lúc nào?
  • (A) Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A
  • (B) Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
  • (C) Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
  • (D) Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131: Một dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, gọi là số bụng sóng, chiều dài dây thỏa mãn điều kiện là
  • (A) .
    .
  • (B) .
    .
  • (C) .
    .
  • (D) .
    .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ , quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kỳ bằng
  • (A) A
  • (B) 2A
  • (C) 5
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ m/s, có bước sóngm. Chu kì dao động của sóng là
  • (A) T = 1,25 s.
  • (B) T = 50 s.
  • (C) T = 0,20 s.
  • (D) T = 0,02 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là Biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm đó bằng (ảnh 1)Biết cường độ âm chuẩn là Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là Biết cường độ âm chuẩn là Mức cường độ âm tại điểm đó bằng (ảnh 2)Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

  • (A) 60 dB
  • (B) 70 dB
  • (C) 50 dB
  • (D) 80 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135: Một vật dao động điều hòa với phương trình Pha ban đầu của dao động là
  • (A)

  • (B)

  • (C) 2 rad.
  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường
  • (A) .
    .
  • (B) .
    .
  • (C) .
    .
  • (D) .
    .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số và chu kì của một dao động điều hòa?
  • (A) .
    .
  • (B) .
    .
  • (C) .
    .
  • (D) .
    .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ cm. Biên độ dao động của vật là
  • (A) cm.
    cm.
  • (B) cm.
    cm.
  • (C) cm.
    cm.
  • (D) cm.
    cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139: Một vật dao động điều hòa với phương trình cm, được tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật là
  • (A) 4 cm/s.
  • (B) 5 cm/s.
  • (C) 20 cm/s.
  • (D) 25 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140: Sóng cơ học lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 1 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là
  • (A) (cm).
    (cm).
  • (B) (cm).
    (cm).
  • (C) (cm).
    (cm).
  • (D) (cm).
    (cm).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141: Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 80 cm đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Tần số sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
  • (A) cm/s.
    cm/s.
  • (B) m/s.
    m/s.
  • (C) cm/s.
    cm/s.
  • (D) m/s.
    m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142: Hai dao động trên cùng trục theo các phương trình cm và cm. Phương trình dao động tổng hợp hai dao động trên là
  • (A) cm.
    cm.
  • (B) cm.
    cm.
  • (C) cm.
    cm.
  • (D) cm.
    cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng . Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
  • (A) .
    .
  • (B) .
    .
  • (C) .
    .
  • (D) .
    .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xv < 0), khi đó:

  • (A) vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.
  • (B) vật đang chuyển động chậm dần về biên.
  • (C) vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
  • (D) vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145: Một sóng cơ truyền dọc theo trục có phương trình cm, trong đó là toạ độ được tính bằng mét, là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị xấp xỉ là
  • (A) 33,1 m/s.
  • (B) 31,4 m/s.
  • (C) 10,0 m/s.
  • (D) 33,4 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với phương trình (cm). Lấy . Năng lượng dao động của vật là
  • (A) 20 J.
  • (B) 200 J.
  • (C) 2 J.
  • (D) 0,2 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là A1= 4 cm, của con lắc hai là A2= cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là
  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
  • (A) 17,3 cm.
  • (B) 20,6 cm.
  • (C) 23,7 cm.
  • (D) 24,9 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1= 5cosωt (cm) và x2= 6cos(ωt + π/3) (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

  • (A) 6 cm.
  • (B) 6,3 cm
  • (C) 8,5 cm.
  • (D) 5,6 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại và cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là (ảnh 1)Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại và cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là (ảnh 2)cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại và cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là (ảnh 3). Xét các điểm trên đoạn thẳng Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại và cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là (ảnh 4), điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại và cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là (ảnh 5)một đoạn nhỏ nhất bằng.

  • (A) 7,12 mm.
  • (B) 6,79 mm.
  • (C) 7,28 mm.
  • (D) 5,72 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi

  • (A) trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
  • (B) đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
  • (C) trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
  • (D) đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152: Trong dao động tắt dần thì đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian.
  • (A) Vận tốc và động năng.
  • (B) Biên độ và cơ năng.
  • (C) Biên độ và động năng.
  • (D) li độ và thế năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153: Một tụ điện có điện dung \(10 \mu F\)được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy \({\pi ^2} = 10\). Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
  • (A) \[\frac{1}{{1200}}s\].
  • (B) \(\frac{1}{{600}}s\).
  • (C) \[\frac{1}{{300}}s\].
  • (D) \(\frac{3}{{400}}s\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí có li độ x là:
  • (A) v = ±\[\sqrt {{\omega ^2}{x^2} - {A^2}} \]
  • (B) v = ω\[\sqrt {{A^2} - {x^2}} \]
  • (C) v = \[\sqrt {\frac{{{A^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2}} \]
  • (D) v = ω\[\sqrt {{A^2} + {x^2}} \]

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có biểu thức \(q = {3.10^{ - 6}}\sin \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)C\). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là:
  • (A) \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
  • (B) \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
  • (C) \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)A\).
  • (D) \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)A\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC= 100Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng \[{u_L} = 100\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})(\,V)\]. Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
  • (A) \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{{5\pi }}{6})V\)
  • (B) \({u_C} = 100\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})V\)
  • (C) \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})V\)
  • (D) \({u_C} = 100\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})V\)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-2/π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 10}}}}{\pi }\)F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
  • (A) 4.10–6s
  • (B) 3.10–6s.
  • (C) 5.10–6s.
  • (D) 2.10–6s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158: Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó
  • (A) f= \[\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\]
  • (B) f= \[2\pi \sqrt {LC} \]
  • (C) f= \[\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]
  • (D) f= \[\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\]

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159: Điện trường xoáy là điện trường
  • (A) của các điện tích đứng yên.
  • (B) có các đường sức không khép kín.
  • (C) giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
  • (D) có các đường sức bao quanh các đường sức từ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,3s. Tính khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng 3 lần thế năng?
  • (A) 0,6s.
  • (B) 0,2s.
  • (C) 0,3s
  • (D) 0,4s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chu kỳ dao động riêng của mạch
  • (A) tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
  • (B) không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
  • (C) giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
  • (D) tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qovà cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Iothì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
  • (A) \(T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\).
  • (B) T = 2πL
  • (C) \(T = \frac{{2\pi {I_0}}}{{{Q_0}}}\).
  • (D) T = 2πQ0I0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H); tụ điện có điện dung C = 16 F và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt cực đại.
  • (A) R = 200\[\sqrt 2 \].
  • (B) R = 100\[\sqrt 2 \] .
  • (C) R = 100 .
  • (D) R = 200.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần: \(u = {U_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{2})\,\,V\). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch trên là biểu thức nào sau đây?
  • (A) \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{4})\) (A).
  • (B) \(i = {I_0}c{\rm{os}}\omega t\) (A).
  • (C) \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t - \frac{\pi }{2})\) (A).
  • (D) \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{2})\) (A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165: Chu kì dao động là khoảng thời gian
  • (A) ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
  • (B) vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.
  • (C) giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
  • (D) nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166: Một con lắc đơn treo vật m = 80g tại nơi có g = 10m/\({s^2}\) đặt trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng lên,cường độ điện trường có độ lớn E = 48V/cm. Khi chưa tích điện thì chu kỳ con lắc là 2s. Khi tích điện q = -6.\({10^{ - 5}}\)C thì chu kỳ con lắc đơn là bao nhiêu?
  • (A) 7,37s.
  • (B) 1,71s.
  • (C) 1,8s.
  • (D) 1,99s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm, chu kỳ là 1s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng ngược chiều dương. Phương trình dao động điều hòa là ?
  • (A) \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
  • (B) \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
  • (C) \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
  • (D) \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
  • (A) \(40\sqrt 3 \,\Omega \).
  • (B) \(\frac{{40\sqrt 3 }}{3}\Omega \).
  • (C) \(40\Omega \).
  • (D) \(20\sqrt 3 \,\Omega \).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169: Một máy thu sóng điện từ có L, Ccó thể thay đổi. Khi Ltăng 5 lần thì Cphải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần?
  • (A) tăng 125 lần.
  • (B) giảm 125 lần.
  • (C) giảm 25 lần.
  • (D) tăng 25 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170: Một vật dao động với phương trình x = 4cos(2t - \(\frac{\pi }{6}\)) (cm). Thời điểm vật có tốc độ 4\(\sqrt 3 \)(cm/s) lần thứ 2015 kể từ lúc dao động là
  • (A) \(\frac{{2015}}{4}\)(s).
  • (B) \(\frac{{2072}}{4}\)(s).
  • (C) \(\frac{{2036}}{4}\)(s).
  • (D) \(\frac{{2071}}{4}\)(s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm : biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không đổi theo thời gian là
  • (A) động năng. 
  • (B) vận tốc.
  • (C) biên độ.
  • (D) gia tốc. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
  • (A) ωx2. 
  • (B) –ωx2. 
  • (C) ω2x. 
  • (D) – ω2x.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi vật có li độ 2 cm thì tốc độ bằng 1 m/s. Vật này dao động với tần số
  • (A) 1,2 (Hz).
  • (B) 2,8 (Hz).
  • (C) 4,6 (Hz).
  • (D) 3,4 (Hz).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174: Trong dao động điều hòa thì
  • (A) véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
  • (B) véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
  • (C) véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.
  • (D) véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175: Máy biến áp là thiết bị
  • (A) biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
  • (B) có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
  • (C) làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
  • (D) biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
  • (A) điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (B) điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
  • (C) điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (D) điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất là 3 cm, của dao động thứ hai là 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị:
  • (A) 8 cm.
  • (B) 1 cm.
  • (C) 7 cm.
  • (D) 5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178: Một chất điểm dao động điều hòa với chi kì T. Trong khoảng thời gian đi từ vị trí có li độ x = 0 theo chiều dương đến vị trí \[x = \frac{A}{2}\]lần thứ hai, chất điểm có tốc độ trung bình bằng
  • (A) \[\frac{A}{{12T}}\].
  • (B) \[\frac{{4A}}{T}\].
  • (C) \[\frac{{18A}}{{5T}}\].
  • (D) \[\frac{{3A}}{T}\].

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4F. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
  • (A) 1,62.10-4J.
  • (B) 2,88.10-4J.
  • (C) 1,26.10-4J.
  • (D) 4.50.10-4J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
  • (A) 0,27 Wb.
  • (B) 0,54 Wb.
  • (C) 1,08 Wb.
  • (D) 0,81 Wb.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 100\(\Omega \), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C = \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\)F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos100\(\pi \)t(V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị độ tự cảm của cuộn dây là
  • (A) L = \(\frac{{10}}{\pi }\)H.
  • (B) L = \(\frac{1}{{2\pi }}\)H.
  • (C) L = \(\frac{1}{\pi }\)H.
  • (D) L = \(\frac{2}{\pi }\)H.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182: Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
  • (A) ZL = 2πfL
  • (B) ZL= πfL
  • (C) ZL= 0,5πfL
  • (D) ZL = \[\frac{1}{{\pi fL}}\]

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183: Phát biểu nào sau đây là saivề sóng điện từ ?
  • (A) Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
  • (B) Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.
  • (C) Sóng điện từ là sóng ngang.
  • (D) Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 2.10-6F và cuộn thuần cảm

L = 4,5.10-6H. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là:

  • (A) 2,09.106s.
  • (B) 1,885.10-5s.
  • (C) 9,425 s.
  • (D) 5,4.104s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 100\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \varphi } \right)V\). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là imvà idđược biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng.

Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 100\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \varphi } \right)V\). Khi K mở hoặc đóng, th (ảnh 1)
  • (A) 100 Ω.
  • (B) 50 Ω.
  • (C) \(50\sqrt 3 \Omega \).
  • (D) \(100\sqrt 3 \Omega \).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186: Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm \(L = \frac{2}{{5\pi }}H\), biến trở R và tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{25\pi }}F\). Điểm M là điểm nối giữa R và tụ điện. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong \(4\Omega \) điều chỉnh \(R = {R_1}\) thì dòng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế \(u = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\) rồi điều chỉnh \(R = {R_2}\) thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỷ số \({R_1}:{R_2}\) là
  • (A) 0,25.
  • (B) 0,125.
  • (C) 1,6.
  • (D) 0,45.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15 s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là

  • (A) 4,43N.
  • (B) 3,43N.
  • (C) 5,83N.
  • (D) 4,83N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và \[100\sqrt 3 \]V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
  • (A) \[\frac{\pi }{6}\].
  • (B) \[\frac{\pi }{8}\].
  • (C) \[\frac{\pi }{4}\].
  • (D) \[\frac{\pi }{3}\].

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 µH, C = 8 nF. Tại thời điểm t1, tụ điện có điện tích q1= 0,024 µC và đang phóng điện. Tại thời điểm t2= t1+ π (µs) hiệu điện thế giữa hai bản tụ là bao nhiêu?
  • (A) 3 V.
  • (B) 5 V.
  • (C) -3 V.
  • (D) -5 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190: Vệ tinh Vinasat-I được đưa vào sử dụng từ thang 4/2008, đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh tuyến 1320Đ. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; Khối lượng là 6.1024kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f >30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây:
  • (A) Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.
  • (B) Từ kinh độ 50040’Đ đến kinh độ 146040’T.
  • (C) Từ kinh độ 81020’Đ đến kinh độ 81020’T.
  • (D) Từ kinh độ 48040’Đ đến kinh độ 144040’Đ.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO top 5 de thi giua ki 1 vat li 12 co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT