(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 5)

Taluma

500 Lượt tải

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 5). (2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 5)
Để download tài liệu (2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 5) các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ,2024, de minh hoa tham khao bgd mon vat ly co dap an ,de 5,-54669-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 2024 de minh hoa tham khao bgd mon vat ly co dap an de 5


(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 5)

Câu 1:

Đặt điện áp u = U cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện qua điện trở:

  • (A) A. i=UR2cos(100πt)(A).                                          
  • (B)  i=U2R2cos(100πt)(A).  
  • (C)  i=UR2cos(100πt+π2)(A).                                  
  • (D)  i=URcos(100πt)(A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Theo kí hiệu, hạt nhân 1327Al  được cấu tạo từ 

  • (A) 13 nơtron và 40 prôton.                                           
  • (B) 13 prôton và 27 nơtron.
  • (C) C . 13 prôton và 14 nơtron.                                          
  • (D) 13 nơtron và 27 prôton. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện nối tiếp thì dung kháng của đoạn mạch là ZC . Độ lệch pha φ  của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây?

  • (A)  tanφ=RZC .               
  • (B)  tanφ=ZCR .                   
  • (C)  tanφ=RZC .                   
  • (D) D.  tanφ=ZCR .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là

  • (A) hạ âm và tai người nghe được.                                
  • (B) hạ âm và tai người không nghe được.
  • (C) C . siêu âm và tai người không nghe được .                  
  • (D) âm nghe được (âm thanh).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:

  • (A)  E=9.109Qr2.                
  • (B) B. E=9.109Qr2.           
  • (C)  E=9.109Qr.               
  • (D)  E=9.109Qr.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

  • (A) Electron tự do theo chiều điện trường.                    
  • (B) Electron tự do ngược chiều điện trường.
  • (C) Ion dương kim loại theo chiều điện trường.           
  • (D) Ion dương kim loại ngược chiều điện trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:

  • (A) Vận tốc luôn trễ pha π /2 so với gia tốc.                  
  • (B) Gia tốc sớm pha góc π  so với li độ.
  • (C) Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.               
  • (D) Vận tốc luôn sớm pha π /2 so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m=400g , (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo là:

  • (A) k = 0,156 N/m.             
  • (B) k = 32 N/m.                   
  • (C) k = 64 N/m.                  
  • (D) k = 6400 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

  • (A) khối lượng của hạt nhân.                                          
  • (B) năng lượng liên kết.
  • (C) C . năng lượng liên kết riêng.                                       
  • (D) kích thước hạt nhân.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
  • (B) Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  • (C) C . Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
  • (D) Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

  • (A) Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.
  • (B) Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.
  • (C) C . Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
  • (D) Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

  • (A) luôn cùng pha.              
  • (B) không cùng loại.           
  • (C) C . cùng chu kỳ.                 
  • (D) luôn ngược pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1=A1cosωt+φ1  x2=A2cosωt+φ2  với A1>0 A2>0 . Khi φ2φ1=2nπ với n=0,±1,±2, , thì hai dao động này

  • (A) lệch pha nhau π6.
  • (B) lệch pha nhau π3 .       
  • (C) cùng pha nhau. 
  • (D) ngược pha nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì T, tần số f và tần số góc ω. Công thức nào sau đây SAI?

  • (A) A.  ω=lg .                       
  • (B) 2πlg .                   
  • (C)  f=12πgl .                  
  • (D)  ω=gl .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Đặt điện áp Đặt điện áp   (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng (ảnh 1)  (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

  • (A) A . P.                                  
  • (B) 2P.                                 
  • (C) P/2.
  • (D) P2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Gọi Gọi   và   là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là (ảnh 1)  Gọi   và   là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là (ảnh 2)  là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là Gọi   và   là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng là  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là (ảnh 3) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là

  • (A) .             
    .              
  • (B) .                   
    .                    
  • (C) C . .                   
    C .      .                    
  • (D) .
    .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 15V và điện trở trong 1Ω.  Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là

  • (A) A. 4,5  V  3  Ω.            
  • (B) 4,5  V  và 13  Ω.            
  • (C) 1,5  V  3  Ω.            
  • (D) 4,5  V  và 13  Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?

  • (A) A . mạch tách sóng.            
  • (B) mạch phát sóng điện từ cao tần.
  • (C) mạch khuếch đại.          
  • (D) mạch biến điệu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một trong những cách mà người ta kiểm tra tiền thật là chiếu đèn phát tia cực tím vào tờ tiền thì thấy trên tờ tiền hiện ra số sêri dọc màu vàng cam và số sêri ngang màu xanh lơ. Đó là hiện tượng

  • (A) tán sắc ánh sáng.           
  • (B) phản xạ ánh sáng.         
  • (C) hóa - phát quang.          
  • (D) D . quang - phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k=0,±1,±2.. .Khoảng cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc Δφ=2k+1π  

  • (A) d = (2k +1)                 
  • (B) B . d = (2k +1)                 
  • (C) d = (2k +1)λ                  
  • (D) d = kλ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?

  • (A) Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động.
  • (B) B . Chữa bệnh còi xương.
  • (C) Quan sát, chụp ảnh ban đêm.
  • (D) Sấy khô, sưởi ấm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là

  • (A) các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích
  • (B) B . các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
  • (C) các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển
  • (D) các vật rắn ở nhiệt độ cao

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft,  U0  không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f0  thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0  

  • (A)  2LC.                             
  • (B)  2πLC.                             
  • (C) 1LC.                            
  • (D) D12πLC.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một ống dây có độ tự cảm 0,2H. Nếu tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện qua một ống là 20(A/s) thì suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 

  • (A) 8V                                 
  • (B) 2V                                 
  • (C) 16V                               
  • (D) D . 4V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 25mH và tụ điện có điện dung 16nF. Tần số góc của mạch là

  • (A) 2.103rad/s                     
  • (B) B. 5.104rad/s                     
  • (C) 2.102rad/s                     
  • (D) 5.103rad/s  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

  • (A) 1,2 mm.  
  • (B) 0,90 mm. 
  • (C) 0,4 mm.                         
  • (D) 0,60 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 816O  lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 816O  xấp xỉ bằng

  • (A) A . 14,25 MeV.                  
  • (B) B . 18,76 MeV.                   
  • (C) C . 128,17 MeV.                
  • (D) D . 190,81 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một học sinh dùng bộ thí nghiệm con lắc đơn để làm thí nghiệm đo độ lớn gia tốc trọng trường  tại phòng thí nghiệm Vật lí của trường. Học sinh chọn chiều dài con lắc là 55cm, cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ hơn 10° và đếm được 10 dao động trong thời gian 14,925s. Bỏ qua lực cản của không khí. Giá trị của g gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 9,748 m / s2 . 
  • (B) 9,785 m / s2 .                 
  • (C) 9,812 m / s2 .                 
  • (D) 9,782 m / s2 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một dây đàn hồi AB dài 80 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 8 m/s. Tần số của sóng trên là

  • (A) 10 H z                            
  • (B) B . 15 H z                            
  • (C) 20 H z                            
  • (D) 25 H z

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

  • (A) 12r0 .                             
  • (B) B. 16r0 .                             
  • (C) 25r0 .                             
  • (D) 9r0 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương, cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là

  • (A) 4cm và 0,55cm.            
  • (B) 6 cm và 1,25cm.            
  • (C) 8,75cm và 1,25cm.       
  • (D) D . 4cm và 1,25cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều  Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều  thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Giá trị của R và L là (ảnh 1)thì dòng điện trong mạch có biểu thức Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều  thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Giá trị của R và L là (ảnh 2). Giá trị của R và L là

  • (A)        
              
  • (B)    
         
  • (C)         
                
  • (D) D .   
    D .       

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dòng cực đại qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 10−6C và 10#A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà mạch thu được là

  • (A) A . 188 m                            
  • (B) 162 m                            
  • (C) 154 m                            
  • (D) 200 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: biến trở R, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn không đổi và có biểu thức u = 220cos(100πt) V. Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là

  • (A) 484 W.                          
  • (B) 968 W.                          
  • (C) C . 242 W .                          
  • (D) 121 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một con lắc lò xo, vật có khối lượng m = 180g thực hiện đồng thời 2 tổng hợp của hai dao động. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc li độ của hai dao động điều hòa theo thời gian. Mỗi ô thời gian là 0,1 s, mỗi ô theo trục Ox là 1 cm. Động năng của vật tại thời điểm t= 0,4 s là

Một con lắc lò xo, vật có khối lượng m = 180g thực hiện đồng thời 2 tổng hợp của hai dao động. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc li độ của hai dao động điều hòa theo thời gian. Mỗi ô thời gian là 0,1 s, mỗi ô theo trục Ox là 1 cm. Động năng của vật tại thời điểm t= 0,4 s là (ảnh 1)

  • (A) 25 mJ                              
  • (B) 150 mJ
  • (C) C . 75 mJ                            
  • (D) 15 mJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Pôlôni P84210o  là chất phóng xạ α  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì P82206b  Ban đầu (t=0) một mẫu có khối lượng 100g trong đó 84% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni P84210o  phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt α  sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Sau 690 ngày khối lượng còn lại của mẫu là

  • (A) 99,45g                         
  • (B) B . 98,45g 
  • (C) 98,75 g  
  • (D) 98,25 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là

  • (A) 9,12 mm.                       
  • (B) B . 4,56 mm.                       
  • (C) 6,08 mm.                       
  • (D) 3,04 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m=14π2  kg, được nối với lò xo có độ cứng k=100N/m. Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén 43  cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không đổi cùng chiều với vận tốc và có độ lớn F=4N, khi đó vật dao động với biên độ A1 . Biết rằng lực F chỉ xuất hiện trong 160s  và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A2 . Biết trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Biên độ A2  bằng

  • (A) 47cm .
  • (B) 7cm .
  • (C) 27cm .                       
  • (D) 83cm .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Ba điểm  trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác cân có cạnh AB= 16 cm, AC=CB= 10 cm. trong đó    là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,5 cm. Điểm M trên đường trung trực của , dao động cùng pha với điểm  và gần  nhất thì phải cách  một khoảng bằng

  • (A) A . 0,8 cm.                          
  • (B) 0,46 cm.                        
  • (C) 0,96 cm.                        
  • (D) 0,87 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Đặt một điện áp Đặt một điện áp  V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L   sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A,M  ; M,N   và N,B   thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị  ,  ,  thỏa mãn biểu thức:  .     Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? (ảnh 1) V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L   sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A,M  ; M,N   và N,B   thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị UAM , UMN ,UNB  thỏa mãn biểu thức: 2UAM=2UMN=UNB=U .

Đặt một điện áp  V vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 125 Ω, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L   sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các điểm A,M  ; M,N   và N,B   thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị  ,  ,  thỏa mãn biểu thức:  .     Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào? (ảnh 2)

Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?

  • (A) 3,5 µ F .                           
  • (B) B . 5,3 µ F .                           
  • (C) 6,3 µF .                          
  • (D) 7,5µF .

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 2024 de minh hoa tham khao bgd mon vat ly co dap an de 5

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT