(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 11)

Taluma

500 Lượt tải

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 11). (2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 11)
Để download tài liệu (2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 11) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ,2024, de minh hoa tham khao bgd mon vat ly co dap an ,de 11,-54665-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 2024 de minh hoa tham khao bgd mon vat ly co dap an de 11


(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Vật Lý có đáp án (Đề 11)

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt(ω>0),  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ hiệu dụng trong mạch được tính bằng

  • (A) UL.                                 
  • (B) UωL.                             
  • (C) UωL.                               
  • (D)  UL.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?

  • (A) N1123a.                              
  • (B) U92238 .                             
  • (C) R86222a .                           
  • (D) P84209o .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bằng cồng thức

  • (A) I=UR2ZL+ZC2 .                                          
  • (B) I=UR+ZLZC .
  • (C) I=UR2+ZLZC2 .                                            
  • (D) I=UR+ZL+ZC .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

  • (A) tần số không đổi, bước sóng giảm                         
  • (B) tần số tăng. bước sóng tăng
  • (C) tần số không đổi, bước sóng tăng                           
  • (D) tần số giảm, bước sóng tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là

  • (A) fara(F)  .                      
  • (B) vôn (V).                        
  • (C) C . vôn trên mét(V/m)      
  • (D) culông(C)  .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của

  • (A) các ion dương ở các nút mạng với nhau.               
  • (B) các electron với các ion dương ở các nút mạng.
  • (C) các ion âm ở các nút mạng với nhau.                     
  • (D) các electron với nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Vận tốc của một vật có độ lớn cực đại tại vị trí có li độ

  • (A) x=A2 .                          
  • (B) B. x=0 .                            
  • (C) x=A .                           
  • (D) x=A32 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi dao động điều hòa, tần số của con lắc là

  • (A) f=12πmk .                 
  • (B) f=2πkm .                  
  • (C) f=2πmk .                 
  • (D) D. f=12πkm .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

  • (A) càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững                    
  • (B) B . Càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
  • (C) có thể âm, dương hoặc bằng không                        
  • (D) có giá trị như nhau đối với các hạt nhân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

  • (A) nhiễu xạ ánh sáng.       
  • (B) quang - phát quang.
  • (C) giao thoa ánh sáng.       
  • (D) D . tán sắc ánh sáng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

  • (A) nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.             
  • (B) B . hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • (C) hiện tượng quang điện.                                            
  • (D) hiện tượng quang - phát quang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Sóng dừng ổn định trên một sợi dây với bước sóng λ . Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp là

  • (A) (n-1)λ                         
  • (B) B. (n-1)λ2                         
  • (C) nλ2                                
  • (D)  nλ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1 cos((ωt+φ1)  cm, x2=A2cos(ωt+φ2)  thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi

  • (A) A. φ2-φ1=(2k+1)π .      
  • (B) φ2-φ1=(2k+1)π2 .      
  • (C) φ2-φ1=2kπ .              
  • (D) φ2-φ1=(2k+1)π4 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1  dao động với chu kì T1 , con lắc đơn có chiều dài l2  dao động với chu kì T2 . Hệ thức nào sau đây là đúng

  • (A) l1l2=T1T2                          
  • (B) l1l2=T2T1                          
  • (C) l1l2=T22T12                         
  • (D) Dl1l2=T12T22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φu)  vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+φi) . Khi LCω2=1  thì

  • (A) φu<φi .                         
  • (B) φu>φi .                         
  • (C) φu=-φi .                       
  • (D) D. φu=φi .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

  • (A) A . tăng điện áp trước khi truyền tải.                            
  • (B) giảm công suất truyền tải.
  • (C) tăng chiều dài đường dây.                                      
  • (D) giảm tiết diện dây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây?

  • (A) P=R2I .                       
  • (B) B. P=RI2 .                        
  • (C) P=R2I2 .                     
  • (D) P=RI.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Trong máy thu thanh và phát thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có tác dụng tăng cường độ tín hiệu là

  • (A) mạch khuếch đại.          
  • (B) mạch biến điệu.             
  • (C) micro.                            
  • (D) loa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Pin quang điện biến đổi trực tiếp

  • (A) A . quang năng thành điện năng.                                  
  • (B) nhiệt năng thành điện năng.
  • (C) hóa năng thành điện năng.                                      
  • (D) cơ năng thành điện năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v, bước sóng λ. Tần số f của sóng thỏa mãn hệ thức

  • (A) f= λ v .                         
  • (B)  f=2πvλ.         
  • (C) f=vλ .                         
  • (D) D. f=λv .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia  và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là

  • (A) tia tử ngoại.                   
  • (B) B . tia X.                             
  • (C) tia hồng ngoại.              
  • (D) tia đơn sắc lục.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra?

  • (A) A . Chất khi ở áp suất thấp.                                          
  • (B) Chất khí ở áp suất cao
  • (C) Chất lỏng                                                                 
  • (D) Chất rắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Khi đặt một điện áp u=U0cos(120πt+π)V  vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lân lượt là 30V,120V và 80V. Giá trị của U0  bằng

  • (A) A. 502V.                         
  • (B) 50V.                              
  • (C) 302V.                         
  • (D)  60V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một hạt mang điện tích 40nC chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là

  • (A) 4.10-5N.                      
  • (B) B. 4.10-7N .                      
  • (C) 4.10-6N .                      
  • (D) 4.10-4N .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Trong mạch LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức q=2.105cos(2000t)C . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A) i=0,05sin2000t+π2A .                                     .
  • (B) B. i=0,04cos2000t+π2A .
  • (C) i=0,04cos2000tπ2A .                                    
  • (D) i=0,05sin(2000t)A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là

  • (A) 760nm .                        
  • (B) B . 1099nm .                       
  • (C) 570nm .                        
  • (D) 417nm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Cho phản ứng hạt nhân 12H+12H23He+01n+3,25MeV . Phản úng này là

  • (A) A . phản ứng nhiệt hạch.    
  • (B) phản ứng phân hạch.
  • (C) sự phóng xạ.                 
  • (D) phản ứng thu năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  dao động tại nơi có g=π2m/s2 . Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc α0=0,1 rad  rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu của vật thì phương trình li độ dài của vật là

  • (A)  s=10cos(πt)cm.                                                      
  • (B) Bs=10cos(πt+π)cm.
  • (C) s=0,1cos(πt+π2)cm.                                           
  • (D)  s=0,1cos(πt-π2)cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lo lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?

  • (A) A . 8 lần.                             
  • (B) 7 lần.                             
  • (C) 15 lần.                           
  • (D) 14 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Biết bán kính Bo là r0=5,31011 m . Bán kính quỹ đạo dừng M  trong nguyên tử hiđrô là

  • (A) 84,81011 m .               
  • (B) 132,51011 m .              
  • (C) 21,2.1011 m .               
  • (D) D. 47,7.1011 m .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 1 vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

  • (A) A . 50 cm/s.                        
  • (B) 100 cm/s.                       
  • (C) 200 cm/s.                      
  • (D) 25 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là ZC=50Ω . Cường độ dòng điện qua tụ điện được mô tả như hình vẽ bên. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là

Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là  . Cường độ dòng điện qua tụ điện được mô tả như hình vẽ bên. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là (ảnh 1)

  • (A) u=702cos100πt3π6V .
  • (B) u=70cos50πt3π6V .
  • (C) u=702cos100πt3+π6V .
  • (D) D. u=70cos50πt35π6V .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Mạch dao động LC lí tương đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0=10-6C  và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0=3mA. Thời gian ngắn nhất đề điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

  • (A) 115ms .                          
  • (B) 118ms .                           
  • (C) C. 19ms .                            
  • (D) 112ms .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L ( L thay đổi được). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U. Vôn kế V1,V2  lý tưởng, mắc vôn kế V1  để đo hiệu điện thế U1  giữa hai đầu đoạn mạch (C, R), mắc vôn kế V2  để đo hiệu điện thế U2  giữa hai đầu cuộn cảm L. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công suất đó có giá trị là 320W. Điều chỉnh L để tổng số chỉ hai vôn kế (U1+U2)  đạt giá trị lớn nhất bằng 5U  thì công suất tiêu thụ của mạch khi đó là

  • (A) 248 W .                         
  • (B) 280 W.                         
  • (C) C . 256 W .                          
  • (D) 200 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=20 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì tốc độ của vật là

  • (A) 305 cm/s.                   
  • (B) 205 cm/s .                 
  • (C) C. 402 cm/s .                 
  • (D)  502 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác định tuổi theo lượng C14 . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đồi chất với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử C14  và số nguyên tử C12  có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết, sự trao đổi chất không còn nữa trong khi C14  là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã 5730   năm nên tỉ số giữa số nguyên tử C14  và số nguyên tử C12  có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cồ vật có số phân rã của C14  trong 1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã của C14  trong 1 giờ là 921. Tuổi của cổ vật xấp xỉ bao nhiêu năm

  • (A) 5100.
  • (B) 1500.      
  • (C) 8700. 
  • (D) 3600.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm . Truyền cho màn quan sát vận tốc ban đầu ν0=20πcm/s  hướng ra xa mặt phẳng hai khe sao cho màn dao động điều hòa với chu kì 2 s theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe. Quãng đường màn đã di chuyển kể từ lúc truyền vận tốc cho đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 26,4mm cho vân sáng lần thứ 12 bằng

  • (A) 180 cm .                        
  • (B) 200 cm .                        
  • (C) 280 cm .                        
  • (D) 240 cm .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Trên một mặt phẳng nghiêng góc α=30°  so với phương ngang có một lò xo nhẹ, độ cứng k=20 N/m , một đầu gắn vào điểm cố định M. Một vật khối lượng m=200g đặt tại điểm P ở cách đầu N còn lại của lò xo một đoạn  L = 7,5 cm  được thả trượt không vận tốc ban đầu xuống dưới như hình bên. Biết rằng khi tới N vật chỉ tiếp xúc với lò xo chứ không bị gắn chặt vào lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10 m/s2 . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật trở lại vị trí ban đầu là Trên một mặt phẳng nghiêng góc   so với phương ngang có một lò xo nhẹ, độ cứng  , một đầu gắn vào điểm cố định M. Một vật khối lượng m=200g đặt tại điểm P ở cách đầu N còn lại của lò xo một đoạn  L = 7,5 cm  được thả trượt không vận tốc ban đầu xuống dưới như hình bên. Biết rằng khi tới N vật chỉ tiếp xúc với lò xo chứ không bị gắn chặt vào lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, lấy  . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật trở lại vị trí ban đầu là (ảnh 1)

  • (A) t=1,225s .
  • (B) t=0,472s .
  • (C) t=0,672s .
  • (D) D . t=0,765s .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 8 cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình uA=uB=acos(ωt)  C, D là 2 điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v=2-1(m/s) . Để trên đoạn CD có đúng 3 điểm tại đó dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thõa mãn

  • (A) f ≤ 12,5 Hz                    
  • (B) 12 Hz ≤ f ≤ 24 Hz         
  • (C) f ≥ 25 Hz                       
  • (D) D . 12,5 Hz ≤f<25 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)  (V) vào hai đầu đoạn mạch  như hình 1. Biết R=2r . Đồ thị biểu diễn điện áp uAN  uMB  theo thời gian như hình 2. Giá trị của u tại thời điểm t=10ms gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Đặt điện áp xoay chiều   (V) vào hai đầu đoạn mạch  như hình 1. Biết  . Đồ thị biểu diễn điện áp   và   theo thời gian như hình 2. Giá trị của u tại thời điểm t=10ms gần nhất với giá trị nào dưới đây? (ảnh 1)

  • (A) 74V .
  • (B) -74V.
  • (C) C . - 68V .
  • (D) 68V .

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 2024 de minh hoa tham khao bgd mon vat ly co dap an de 11

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT