Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 12. Điện trường có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 12. Điện trường có đáp án. Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 12. Điện trường có đáp án
Để download tài liệu Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 12. Điện trường có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề kiểm tra vật lý 11

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: giai sbt vat li 11 ctst bai 12, dien truong co dap an-55863-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: giai sbt vat li 11 ctst bai 12 dien truong co dap an


Giải SBT Vật lí 11 CTST Bài 12. Điện trường có đáp án

Câu 1:

Đơn vị của cường độ điện trường là

A. V/m, C/N.                 

B. V.m, N.C.                 

C. V/m, N/C.                 

D. V.m, C/N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Những phát biểu nào sau đây là đúng?

(1) Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại một điểm phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.

(2) Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm cùng chiều với lực tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.

(3) Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đó.

(4) Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.

(5) Điện trường do điện tích âm gây ra trong không gian là điện trường đều.

A. 2, 4 .                 B. 1, 3 .                 C. 2, 3 .                 D. 3, 4 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Chọn từ/cụm từ thích hợp trong bảng dưới đây để điền vào chỗ trống.

chỉ có một

độ mạnh

âm

dương

khép kín

không kín

có nhiều

song song

độ mạnh yếu

bằng nhau

- Đường sức điện có các đặc điểm sau:

+ Tại mỗi điểm trong điện trường (1)... đường sức điện đi qua. Số lượng đường sức điện qua một đơn vị điện tích vuông góc với đường sức tại một điểm trong không gian đặc trưng cho (2) ... của điện trường tại điểm đó.

+ Các đường sức điện là những đường cong (3)... Đường sức điện phải bắt đầu từ một điện tích (4)... (hoặc ở vô cực) và kết thúc ở điện tích (5)... (hoặc ở vô cực).

- Điện trường đều có các đường sức điện (6) ... và cách đều nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn điện trường đều?

Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn điện trường đều? (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Cường độ điện trường do hai điện tích dương gây ra tại một điểm M lần lượt có độ lớn là 7 V/m và 15 V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại M có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 21 V/m .          

B. 23 V/m .          

C. 7 V/m .            

D. 5 V/m .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Cường độ điện trường do một điện tích Q gây ra tại một điểm M là E. Đặt tại M một điện tích thử dương. Nếu ta thay điện tích thử ấy bằng một điện tích âm, độ lớn gấp 4 lần điện tích thử ban đầu thì cường độ điện trường tại M thay đổi như thế nào?

A. Độ lớn không đổi, có chiều ngược chiều E.

B. Độ lớn giảm 4 lần, có chiều ngược chiều E.

C. Độ lớn giảm 4 lần, không đổi chiều.

D. Không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Cho ba điểm A, B và C theo đúng thứ tự cùng nằm trên một đường sức điện của điện trường do điện tích q gây ra. Độ lớn cường độ điện trường tại A là 90 V/m, tại C là 5 V/m và BA= 2 BC.Độ lớn cường độ điện trường tại B có độ lớn bằng bao nhiêu?

A. 7 V/m.             

B. 21 V/m.           

C. 14 V/m.           

D. 9 V/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Hình 12.1 mô tả đường sức điện của các điện tích. Hãy xác định dấu của các điện tích trong từng trường hợp.

Hình 12.1 mô tả đường sức điện của các điện tích. Hãy xác định dấu của các điện tích trong từng trường hợp. (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Có thể dùng điện tích thử âm để khảo sát cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra được không? Giải thích.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Đặt một điện tích -3.10-6 C tại điểm A trong chân không. Xác định cường độ điện trường tại B, biết AB = 15 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một điện tích Q đặt trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách Q là 20 cm, có độ lớn 450 V/m. Tính độ lớn của điện tích Q.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Sắp xếp độ lớn cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại các điểm A, B, C (Hình 12.2) theo thứ tự tăng dần.

Sắp xếp độ lớn cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại các điểm A, B, C (Hình 12.2) theo thứ tự tăng dần.   (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Hai điện tích điểm có giá trị điện tích lần lượt là +3,0μC 5,0μC được đặt tại hai điểm M và N trong chân không. Khoảng cách giữa M và N là 0,2 m. Gọi P là điểm mà cường độ điện trường tổng hợp tại đó bằng 0. Hãy xác định vị trí điểm P.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một electron tự do có điện tích và khối lượng lần lượt là 1,6.1019C 9,1.1031 kg được đặt vào điện trường đều E=300 V/m. Tính độ lớn gia tốc mà electron thu được dưới tác dụng của lực tĩnh điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Đặt một điện tích Q=106C vào một môi trường có hằng số điện môi bằng 3.

a) Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M cách Q là 2 cm.

b) Đặt tại M một điện tích q=2.108C. Xác định lực điện tác dụng lên q.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Cho hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện của điện trường do điện tích q gây ra. Độ lớn cường độ điện trường tại M là 45 V/m và tại N là 5 V/m. Độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm I bằng bao nhiêu?

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Có thể xem mô hình hạt nhân uranium là một quả cầu có bán kính 7,40.10-15 m. Biết hạt nhân uranium có 92 proton, điện tích của một hạt proton là 1,60.10-19 C. Xem gần đúng toàn bộ điện tích của hạt nhân uranium tập trung tại tâm của quả cầu. Hạt nhân uranium sau đó giải phóng một hạt α chứa 2 proton tại bề mặt của hạt nhân (hiện tượng phóng xạ).

a) Tính cường độ điện trường tại bề mặt hạt nhân trước khi giải phóng hạt α.

b) Tính lực điện tác dụng lên hạt α tại bề mặt hạt nhân.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Hình 12.3 mô tả 6 trường hợp sắp xếp 4 điện tích điểm, trong đó các điện tích được đặt cách đều nhau bên trái và bên phải so với điểm O. Hãy sắp xếp độ lớn cường độ điện trường tại điểm O theo thứ tự tăng dần.

Hình 12.3 mô tả 6 trường hợp sắp xếp 4 điện tích điểm, trong đó các điện tích được đặt cách đều nhau bên trái  (ảnh 1)

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO giai sbt vat li 11 ctst bai 12 dien truong co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề kiểm tra vật lý 11

BÀI VIẾT NỔI BẬT