Trắc nghiệm Lý 11 KNTT Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Lý 11 KNTT Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm có đáp án. Trắc nghiệm Lý 11 KNTT Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Lý 11 KNTT Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề kiểm tra vật lý 11

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem ly 11 kntt bai 23, dien tro, dinh luat ohm co dap an-55404-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem ly 11 kntt bai 23 dien tro dinh luat ohm co dap an


Trắc nghiệm Lý 11 KNTT Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm có đáp án

Câu 1:

Nếu chiều dài và đường kính của một dây dẫn bằng đồng có tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sẽ

  • (A) không thay đổi. 
  • (B) tăng lên hai lần.
  • (C) tăng lên gấp bốn lần.
  • (D) giảm đi hai lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là

  • (A) một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
  • (B) một đường cong đi qua gốc toạ độ.
  • (C) một đường thẳng không đi qua gốc toạ độ.
  • (D) một đường cong không đi qua gốc toạ độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần thì

  • (A) cường độ dòng điện tăng 3,2 lần.  
  • (B) cường độ dòng điện giảm 3,2 lần.
  • (C) cường độ dòng điện giảm 1,6 lần.
  • (D) cường độ dòng điện tăng 1,6 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Từ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với hai điện trở  R1,R2 trong Hình 23.1. Điện trở  R1,R2 có giá trị là

  • (A)  R1=5Ω;R2=20Ω
  • (B)  R1=10Ω;R2=5Ω
  • (C)  R1=5Ω;R2=10Ω
  • (D)  R1=20Ω;R2=5Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Muốn đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, nhưng không có vôn kế, một học sinh đã sử dụng một ampe kế và một điện trở có giá trị  R=50Ω mắc nối tiếp nhau sau, đó mắc vào nguồn điện, biết ampe kế chỉ 1,2 AHiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện có giá trị bằng bao nhiêu?    

  • (A) 120V
  • (B) 50V
  • (C) 12V
  • (D) 60V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Đặt hiệu điện thế 6 V vào hai đầu điện trở 3Ω. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là

  • (A) 0,5        
  • (B) 6      
  • (C) 2    
  • (D) 3 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Đặt một hiệu điện thế 12 V vào giữa hai đầu một điện trở 4,0Ω thì lượng điện tích chạy qua điện trở trong mỗi giây là

  • (A) 3          
  • (B) 4    
  • (C) 12    
  • (D) 48

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Đơn vị đo điện trở là

  • (A) ôm  Ω.    
  • (B) fara  F.     
  • (C) henry  (H) .     
  • (D) oát  (W) .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau.

  • (A)  1Ω=0,001=0,0001
  • (B)  10Ω=0,1=0,00001
  • (C)  1=1000Ω=0,01
  • (D)  1=1000=1000000Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.

  • (A) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.
  • (B) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
  • (C) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
  • (D) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem ly 11 kntt bai 23 dien tro dinh luat ohm co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề kiểm tra vật lý 11

BÀI VIẾT NỔI BẬT