Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 34. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng có đáp án

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 34. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng có đáp án. Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 34. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng có đáp án
Để download tài liệu Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 34. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng có đáp án các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem vat li 10 bai 34, khoi luong rieng, ap suat chat long co dap an-54985-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem vat li 10 bai 34 khoi luong rieng ap suat chat long co dap an


Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 34. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng có đáp án

Câu 1:

Khối lượng riêng của một chất là

  • (A) khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
  • (B) một đại lượng để chỉ lượng chất chứa trong vật.
  • (C) đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
  • (D) đại lượng không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất ấy.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Chọn đáp án đúng. Công thức tính khối lượng riêng của một chất?
  • (A)  p = mV
  • (B)  p = Vm
  • (C) p = m.V
  • (D) p = m.g.V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Đơn vị của khối lượng riêng của một chất?

  • (A)  kgm3
  • (B)  gcm3
  • (C)  m3g
  • (D) Cả A và

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một cuốn sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang, chỉ ra cặp lực cân bằng trong trường hợp trên.

  • (A) Trọng lực và lực đẩy của mặt bàn lên cuốn sách.
  • (B) Trọng lực và áp lực của sách tác dụng vào bàn.
  • (C) Lực đẩy của mặt bàn và áp lực của cuốn sách tác dụng lên mặt bàn.
  • (D) Trọng lực, lực đẩy của mặt bàn lên cuốn sách và áp lực của cuốn sách xuống mặt bàn có hợp lực bằng 0 nên cuốn sách đứng yên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:
Chọn đáp án đúng nhất. Tác dụng của áp lực lên mặt bị ép càng lớn khi nào?
  • (A) khi cường độ áp lực càng lớn.
  • (B) khi diện tích mặt bị ép càng nhỏ.
  • (C) khi cường độ áp lực càng lớn và diện tích mặt bị ép càng nhỏ.
  • (D) khi cường độ áp lực càng nhỏ và diện tích mặt bị ép càng lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Biểu thức tính áp suất?

  • (A)  p=FNS
  • (B)  p=sFN
  • (C)  p=s.FN
  • (D)  p=m.g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Đơn vị của áp suất?

  • (A) Pa.
  • (B)  N/m2
  • (C)  N.m2
  • (D) Cả A và

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Công thức tính áp suất của khối chất lỏng tác dụng lên đáy bình?

  • (A) p = p.g.h trong đó h là độ sâu của chất lỏng so với mặt thoáng.
  • (B) p = p.g.h trong đó h là khoảng cách từ điểm khảo sát đến đáy bình.
  • (C) p = m.g
  • (D) p = V.p.g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một thùng hình trụ cao 1,5 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2.

  • (A) 150 Pa.
  • (B) 1500 Pa.
  • (C) 15000 Pa.
  • (D) 150000 Pa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một thùng hình trụ cao 1,7 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 80 cm? Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2.

  • (A) 1700 Pa.
  • (B) 9270 Pa.
  • (C) 92700 Pa.
  • (D) 17000 Pa.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem vat li 10 bai 34 khoi luong rieng ap suat chat long co dap an

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT