Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải

Taluma

500 Lượt tải

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải. Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải
Để download tài liệu Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: bo de on thi thpt quoc gia mon vat ly cuc hay, co loi giai-54906-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: bo de on thi thpt quoc gia mon vat ly cuc hay co loi giai


Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải

Câu 1:

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa

  • (A) Luôn hướng về vị trí mà nó đổi chiều.
  • (B) Có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
  • (C) Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
  • (D) Có độ lớn và hướng không đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một vật nhx = Acos(ωt +φ)ỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình  Vận tốc của vật có biểu thức là

  • (A)  v = ωAcos(ωt +φ)
  • (B)  v = -ωAsin(ωt +φ)
  • (C)  v = -Asin(ωt +φ)
  • (D)  v = ωAsin(ωt +φ)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

  • (A) Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
  • (B) Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
  • (C) Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
  • (D) Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Khi một vật dao động điều hòa thì

  • (A) Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • (B) Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • (C) Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
  • (D) Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí mà gia tốc của vật bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai

  • (A) Tần số góc của dao động diều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
  • (B) Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
  • (C) Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
  • (D) Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Tốc độ cực đại của chất điểm là 16,58 cm/s.
  • (B) Chu kì của dao động là 0,5 s.
  • (C) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 59,22 cm/s2
  • (D) Tần số của dao động là 2 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2,125s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

  • (A) 5 cm/s
  • (B)  20π cm/s
  • (C) -20π cm/s
  • (D) 0 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10 Dao động của con lắc có chu kì là

  • (A) 0,8 s.
  • (B) 0,4 s.
  • (C) 0,2 s.
  • (D) 0,6 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng

  • (A) 4 cm/s.
  • (B) 8 cm/s.
  • (C) 3 cm/s.
  • (D) 16 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng

  • (A) 2 cm
  • (B)  -3 cm
  • (C) -2 cm
  • (D)  3 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 5cos(πt +π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10 Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

  • (A)  50π cm/s2
  • (B)  100 cm/s2
  • (C) 100π cm/s2
  • (D)  50 cm/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

  • (A) 0,036 J.
  • (B) 0,018 J.
  • (C) 18 J.
  • (D) 36 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2/3 Hz. Chu kì dao động của vật này là

  • (A) 1,5 s.
  • (B) 1 s.
  • (C) 0,5 s.
  • (D) 0,75 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,6 s. Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2(m/s2) Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:

  • (A) 48 cm.
  • (B) 16 cm.
  • (C) 36 cm.
  • (D) 32 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng 22 cm là:

  • (A) 0,5 s.
  • (B) 1 s.
  • (C) 0,25 s.
  • (D) 2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  • (A) 100 cm/s.
  • (B) 40 cm/s.
  • (C) 80 cm/s.
  • (D) 60 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 3 cm, vật có động năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 3,5 cm.
  • (B) 4,0 cm.
  • (C) 2,5 cm.
  • (D) 6,0 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,5 s vật ở vị trí có li độ là

  • (A) 10 cm.
  • (B) – 5 cm.
  • (C) 0 cm.
  • (D) 5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 2 cm. Lấy π2 = 10  Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 1 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là

  • (A) 203π (cm/s)
  • (B)  10π (cm/s)
  • (C)  20π (cm/s)
  • (D)  103π (cm/s)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

  • (A) Nhanh dần đều.
  • (B) Chậm dần đều.
  • (C) Nhanh dần.
  • (D) Chậm dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
  • (B) Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
  • (C) Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
  • (D) Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có

  • (A) Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
  • (B) Độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
  • (C) Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (D) Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,96cos(4t +π/4) (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là

  • (A) 8 cm.
  • (B) 6 cm.
  • (C) 12 cm.
  • (D) 10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 120 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng

  • (A) 0,5 kg.
  • (B) 1,2 kg.
  • (C) 0,8 kg.
  • (D) 1,0 kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm

  • (A) 3015 s.
  • (B) 6030 s.
  • (C) 3016 s.
  • (D) 3025 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là

  • (A) 26,12 cm/s.
  • (B) 24,85 cm/s.
  • (C) 14,64 cm/s.
  • (D) 21,96 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tình tần số dao động của con lắc. Lấy g = π2 m/s2 

  • (A) 2,5 Hz.
  • (B) 1 Hz.
  • (C) 2 Hz.
  • (D) 1,25 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10 cm là

  • (A) 1/15 (s).
  • (B) 1/40 (s).
  • (C) 1/60 (s).
  • (D) 1/30 (s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 32 tốc độ cực đại là

  • (A) 2T/3.
  • (B) T/3.
  • (C) T/6.
  • (D) T/12.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 1,5 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 3,5 (s) vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều

  • (A) Dương qua cị trí cân bằng. 
  • (B) Âm qua vị trí cân bằng.
  • (C) Dương qua vị trí có li độ -A/2.
  • (D) Âm qua vị trí có li độ A/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ m1. Ban đầu giữa vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 4,6 cm.
  • (B) 2,3 cm.
  • (C) 5,7 cm.
  • (D) 3,2 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 253/4 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 40 cm.
  • (B) 60 cm.
  • (C) 80 cm.
  • (D) 115 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.

Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ

lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo dãn đều;

khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy 

π2 = 10 Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn gần

giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 2,9 s.
  • (B) 0,38 s.
  • (C) 3,5 s.
  • (D) 1,7 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40  N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = 25π/80 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có gá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây:

 

  • (A) 9 cm
  • (B) 7 cm.
  • (C) 5 cm.
  • (D) 11 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOy, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết lực kéo về cực đại tác dụng lên vật 1 gấp 3 lần lực kéo về cực đại tác dụng lên vật 2. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

  • (A) 1/9.
  • (B) 9.
  • (C) 1/27.
  • (D) 27

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 5cosωt (cm) và x2 = 6cos(ωt +π/3) (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

  • (A) 5,6 cm.
  • (B) 6 cm.
  • (C) 6,3 cm.
  • (D) 8,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một con lắc lò xo có m = 400 g và k = 12, 5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,1 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = π2 = 10 m/s2.Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,3 s là

  • (A) 40c cm/s
  • (B) 20π cm/s
  • (C)  203 cm/s
  • (D) 20π3 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với các phương trình lần lượt là x1= A1cos(ωt +φ1) 

x2= A2cos(ωt +φ2) với ω > 0 Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích y = x1x2 theo thời

gian t. Đặt α = φ2 +φ2 thì độ lớn cosα bằng

  • (A) 0,625.
  • (B) 0,866.
  • (C) 0,500.
  • (D) 0,75.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

  • (A) Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
  • (B) Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
  • (C) Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
  • (D) Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

  • (A) ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
  • (B) ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
  • (C) khi động năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
  • (D) khi động năng bằng 2 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

  • (A) độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
  • (B) động năng của chất điểm giảm.
  • (C) độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
  • (D) độ lớn li độ của chất điểm tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

  • (A) cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
  • (B) hướng về vị trí mà gia tốc bằng 0.
  • (C) Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
  • (D) Hướng về vị trí mà vận tốc bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
  • (B) Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
  • (C) Quãng đường vật đi được trong T/6 có thể lớn hơn
  • (D) Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
  • (B) Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (C) Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (D) Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên

  • (A) Khác tần số, cùng pha với li độ.
  • (B) Cùng tần số, ngược pha với li độ.
  • (C) Khác tần số, ngược pha với li độ.
  • (D) Cùng tần số, ngược pha với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (B) Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
  • (C) Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
  • (D) Cơ năng của vật có lúc tăng có lúc giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên

  • (A) Viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi.
  • (B) Điểm cố định luôn là lực kéo.
  • (C) Viên bị luôn hướng theo chiều dương quy ước.
  • (D) Điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip.
  • (B) Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
  • (C) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
  • (D) Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x= Acos(2ωt) Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

  • (A)  mω2A2
  • (B) 0,5mωA2
  • (C) 2mω2A2
  • (D) 0,5mω2A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 8/9 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn.

  • (A) 6 cm.
  • (B) 2 cm.
  • (C) 4 cm.
  • (D) 3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

  • (A) Tăng 2 lần
  • (B) Giảm 2 lần
  • (C) Không đổi
  • (D) Tăng 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có gia tốc cực đại là

  • (A) 500 cm/s2
  • (B) 50 cm/s2
  • (C) 250 cm/s2
  • (D) 25 cm/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 10 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (t đo bằng ms). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10 Cơ năng của con lắc bằng

  • (A) 0,10 J.
  • (B) 0,05 J.
  • (C) 50000 J.
  • (D) 0,50 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: cơ năng, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là

  • (A) Vận tốc.
  • (B) Động năng.
  • (C) Gia tốc.
  • (D) Cơ năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,25 s là

  • (A) 10 cm.
  • (B) 50 cm.
  • (C) 40 cm.
  • (D) 20 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một con lắc lò xo có độ cứng 20π2 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa trong thời gian 4,2 s thực hiện được 21 dao động. Giá trị của m là

  • (A) 75 g.
  • (B) 200 g.
  • (C) 50 g.
  • (D) 100 g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5T là

  • (A) 10 cm.
  • (B) 50 cm.
  • (C) 45 cm.
  • (D) 30 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật này là

  • (A) 250 cm/s2
  • (B) 50 cm/s2
  • (C) 500 cm/s2
  • (D) cm/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω . Cơ năng của con lắc:

  • (A) Có độ lớn gấp 2 lần thế năng khi công suất lực kéo về cực đại.
  • (B) Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tầm số góc ω.
  • (C) Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω .
  • (D) Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 0,5 ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos(2πt +π/3) (cm/s). Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:

  • (A) x = 2cm, v = 0
  • (B)  x = 3, v = 2π cm/s
  • (C)  x = -3, v = 0
  • (D)  x = 0, v = 2π cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt +π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

  • (A) quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.
  • (B) chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
  • (C) chu kì dao động là 4 s.
  • (D) vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Hại vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau.

  • (A)  π/3
  • (B)  2π/3
  • (C)  5π/6
  • (D)  π/6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44,25 cm. Lấy g = π2 (m/s2) Chiều dài tự nhiên của lò xo là

  • (A) 36 cm.
  • (B) 40 cm.
  • (C) 42 cm.
  • (D) 38 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 2 m/s2 Cơ năng của con lắc là:

  • (A) 0,0125 J.
  • (B) 0,02 J.
  • (C) 0,01 J.
  • (D) 0,05 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt - 2π/3) cm (t đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là

  • (A) 115,5 s.
  • (B) 691/6 s.
  • (C) 151,5 s.
  • (D) 31,25 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 4cosπt (t tính bằng s). Tính từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được trong giây thứ 2019 là:

  • (A) 32224 cm.
  • (B) 16112 cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D) 16 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khói vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là

  • (A) 320 J.
  • (B) 6,4.10-2J.
  • (C) 3,2.10-2J.
  • (D) 3,2 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thơi gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

  • (A) 0,2 s.
  • (B) 0,1 s.
  • (C) 0,3 s.
  • (D) 0,4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33 cm, g = 10 m/s2 Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B

nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 70 cm như hình vẽ. Lúc này, VTCB O  của vật cách B một đoạn

  • (A) 39 cm.
  • (B) 32 cm.
  • (C) 40 cm.
  • (D) 31 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 20 (N/m), vật nặng M = 100 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, người ta bắn một vật m = 100 g với tốc độ 3 m/s dọc theo trục của lò xo đến đập vào vật M. Sau khi va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động điều hòa là

  • (A) 15 cm.
  • (B) 10 cm.
  • (C) 4 cm.
  • (D) 8 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30 cm. Treo vào đầu dưới một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo dãn 10 cm. Kéo vật thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m/s2 Viết phương trình dao động.

  • (A)  x = 22cos(10t - 3π/4) cm
  • (B)  x = 2cos(10t - 3π/4) cm
  • (C) x = 22cos(10t + π/4) cm
  • (D)  x = 2cos(10t + π/4) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 gam, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, có chiều dài tự nhiên 30 cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo.

  • (A) 26 cm.
  • (B) 24 cm.
  • (C) 30 cm.
  • (D) 22 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α1, α2 và chu kì tương ứng T1, T2 với T2 = 0,4T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian T1/3 đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số α1/α2 bằng

  • (A) 0,37.
  • (B) 2,3.
  • (C) 0,43.
  • (D) 2,7.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,96 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,32 m và α1 = α2 = 40 Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 (m/s2) Chu kì dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 2,26 s.
  • (B) 2.61 s.
  • (C) 2,64 s.
  • (D) 2,77 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,66 = 4 +42 ) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 π2 = 10 Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là

  • (A) 0,19 s.
  • (B) 0,21 s.
  • (C) 0,17 s.
  • (D) 0,23 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng 200 N/m, vật có khối lượng 2/π2 kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 8 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là

  • (A) 2 cm.
  • (B) 2,5 cm.
  • (C) 4 cm.
  • (D) 8 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2 Độ biến dạng cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

  • (A) 9,9 cm.
  • (B) 10,0 cm.
  • (C) 8,8 cm.
  • (D) 7,0 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng khối lượng 200 (g) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g = 10 m/s2 Trong một chu kỳ, thời gian lò xo nén là

  • (A) 0,460 s.
  • (B) 0,084 s.
  • (C) 0,168 s.
  • (D) 0,230 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Xét một con lắc đơn dao độn g tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khilực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc lúc đó

  • (A) Lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
  • (B) Vận tốc của vật dao động cực tiểu.
  • (C) Lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
  • (D) Động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
  • (B) Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
  • (C) Tầm số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • (D) Chu kỳ dao động của vật tỷ lệ thuận với biên độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
  • (B) Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng nhỏ của con lắc.
  • (C) Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.
  • (D) Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?

  • (A) Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
  • (B) Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng.
  • (C) Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
  • (D) Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.

  • (A) Chu kỳ tăng hoặc giảm còn tùy thuộc quả nặng đi theo chiều nào.
  • (B) Chu kỳ giảm.
  • (C) Chu kỳ không đổi.
  • (D) Chu kỳ tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2Acos(ωt +φ). Cơ năng của vật dao động này là

  • (A) 0,5 mω2A2
  • (B)  mω2A2
  • (C) 4mω2A2
  • (D) 8mω2A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T

  • (A) 2,5 s.
  • (B) 2,0 s.
  • (C) 1,0 s.
  • (D) 0,15 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hòa, trong khoảng thời gian 101 s nó thực hiện được 50 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A.

  • (A) Tăng 0,2%.
  • (B) Tăng 2%.
  • (C) Giảm 2%.
  • (D) Giảm 0,2%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax Giá trị của αmax

  • (A) 0,1 rad.
  • (B) 0,12 rad.
  • (C) 0,09 rad.
  • (D) 0,15 rad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài 2l1 + 3l2 dao động điều hòa với chu kì

  • (A) 0,7 s.
  • (B) 1,4 s.
  • (C) 1,62 s.
  • (D) 1,54 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T và biên độ góc αmax. Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 2,3 m.
  • (B) 2,0 m.
  • (C) 1,0 m.
  • (D) 0,15 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 4 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là

  • (A) 4/21.
  • (B) 21/4.
  • (C) 2/3.
  • (D) 3/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16 N/m dao động điều hòa với biên độ 7,5 cm. Khi vật đến vị trí biên, độ lớn gia tốc của vật là:

  • (A) m/s2
  • (B) B, 15 m/s2
  • (C) m/s2
  • (D) 30 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 25 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Cứ sau 0,1 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ x0 (với x0 khác 0 và khác A). Lấy π2 = 10 Khối lượng vật nặng của con lắc bằng

  • (A) 250 g.
  • (B) 100 g.
  • (C) 25 g.
  • (D) 50 g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Treo con lắc đơn vào trần một ô tô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 Khi ô tô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2,5 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng

  • (A) 1,97 s.
  • (B) 1,82 s.
  • (C) 1,98 s.
  • (D) 2,03 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng 400 (g) và sợi dây treo không dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc 0,0753 (m/s). Cho gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tính cơ năng dao động.

  • (A) 4,7 mJ.
  • (B) 4,4 mJ.
  • (C) 4,5 mJ.
  • (D) 4,8 mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 300 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt +φ)  Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy π2 = 10  Khối lượng vật nhỏ bằng

  • (A) 400 g.
  • (B) 40 g.
  • (C) 200 g.
  • (D) 1200 g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua cị trí có li độ 3A/4 thì động năng của vật là

  • (A) W/4.
  • (B) 3W/4.
  • (C) 9W/16.
  • (D) 7W/16.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m dao động điều hòa với biên độ góc π/20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π/40 rad là

  • (A) 0,3 s.
  • (B) 0,2 s.
  • (C) 0,6 s.
  • (D) 0,4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 402 cm/s là

  • (A)  π/48 s
  • (B)  π/120
  • (C)  π/20 s
  • (D)  π/60 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

  • (A) x = 5cos(2πt - π/3) cm
  • (B)  x = 5cos(2πt + π/2) cm
  • (C)  x = 5cos(πt + π/2) cm
  • (D)  x = 5cos(πt - π/3) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T và biên độ góc αmax Tốc độ cực đại của vật dao động là

  • (A) 0,23 m/s.
  • (B) 0,56 m/s.
  • (C) 1,0 m/s.
  • (D) 0,15 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s22 Khi vật đi qua li độ dài 43 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là:

  • (A) 0,8 m.
  • (B) 0,2 m.
  • (C) 0,4 m.
  • (D) 1 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ cong bằng nửa biên độ thì lực kéo về có độ lớn là

  • (A) 1 N.
  • (B) 0,1 N.
  • (C) 0,5 N.
  • (D)  αmax/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc  α của con lắc bằng

  • (A) -αmax/2
  • (B)  αmax/2
  • (C)  -αmax/2
  • (D)  αmax/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi (con lắc 1 là đường 1 và con lắc 2 là đường 2). Tỉ số chiều dài của con lắc đơn 2 và chiều dài con lắc đơn 1 gần giá trị nào nhất sau đây?

 

  • (A) 2,15.
  • (B) 0,5.
  • (C) 1,5.
  • (D) 2,75.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.

  • (A) A' = A2
  • (B) A' = A/2
  • (C) A' = 2A
  • (D) A' = 0,5A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình: x = 5sin(2πt + π/6) cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 13/6 (s).

  • (A) 32,5 cm.
  • (B) 5 cm.
  • (C) 22,5 cm.
  • (D) 17,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T, với biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Trong khoảng thời gian từ t = t1 đến t = t2 = 2t1 tốc độ của vật tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi giảm xuống 0.8vmax. Gọi x1, v1, a1, Wt1 , Wd1 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc , thế năng và động năng của chất điểm ở thời điêm t1. Gọi x2, v2, a2, Wt2, Wd2 lần lượt là li độ, vận tốc, gia tốc, thế năng và động năng của chất điểm ở thời điểm t2. Cho các hệ thức sau đây:

x12 + x22 = A2(1); A = 0,5πvmax(2); t1 = T4 (3); a12 +a22 = 4π2T2vmax2(4);v2 = 2πTx1(5); v1 = 2πTx2(6); 9Wt1  = 16Wd1(7)

4Wt2 = 3Wd2(8); a1 = 2πTv2(9); a2 = 2πTv1(10)

Số hệ thức đúng là

  • (A) 6.
  • (B) 8.
  • (C) 7.
  • (D) 9.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng khối lượng 1 kg. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2 Gọi T là chu kì dao động của vật. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lực đàn hồi có độ lớn 5 N đến vị trí lực đàn hồi có độ lớn 15 N.

  • (A) 2T/3.
  • (B) T/3.
  • (C) T/4.
  • (D) T/6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Hai đầu A và B của con lắc lò xo gắn hai vật nhỏ có khối lượng 2m và 3m. Hệ có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi giữ cố định điểm C trên lò xo thì chu kì dao động của hai vật bằng nhau. Tính tỉ số CB/AB khi lò xo không biến dạng.

  • (A) 0,4.
  • (B) 1/3.
  • (C) 0,25.
  • (D) 3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian diễn ra mỗi lần lò xo bị nén bằng khoảng thời gian diễn ra mỗi lần véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng chiều và bằng 0,5π (s) Lấy g = π2 = 10 .Tính vận tốc cực đại của vật?

  • (A) 102 cm/s
  • (B) 1002 cm/s
  • (C) 10 cm/s
  • (D) 20 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy có thể chuyển động thẳng đứng tại nơi có g = 10 (m/s2). Khi thang máy đứng yên, cho con lắc dao động nhỏ với biên độ góc αmax và cơ năng W. Khi vật có li độ góc α = αmax thì đột ngột cho thang máy chuyển động lên trên nhanh dần đều với gia tốc a = 2 (m/s2). Con lắc vẫn dao động điều hòa với biên độ góc α'max và cơ năng W’. Đáp án nào dưới đây là đúng?

  • (A)  α'max = 1,2αmax, W' = W
  • (B)  α'max = αmax, W' = W
  • (C)  α'max = 1,2αmax, W' = 5W/6
  • (D)  α'max αmax, W' = 1,2W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu lò xo chưa biến dạng, vật có khối lượng m1 = 0,5 kg lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Một vật có khối lượng m2 = 0,5 kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ 0,222 m/s đến va chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2 Tốc độ cực đại của vật sau khi nén lần thứ nhất là

  • (A) 0,071 m/s
  • (B)  1030 cm/s
  • (C)  103 cm/s
  • (D) 30 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với một quả cầu giống hệt nó. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật m có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?

  • (A) Vật m không bị tách ra khỏi m.
  • (B) Vật m bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 4 cm. 
  • (C) Vật m bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo nén 4 cm.
  • (D) Vật m bị tách ra khỏi m ở vị trí lò xo dãn 2 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30 cm, vật dao động có khối lượng 100 g và lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2). Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật có tốc độ 20π3 cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng m = 300 g thì cả hai cùng dao động điều hòa. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia trọng và gốc thời gian là lúc đặt thêm gia trọng.

  • (A)  x = 7cos(10πt +π) cm
  • (B)  x = 4cos(5πt +π) cm
  • (C)  x = 4cos(10πt +π) cm
  • (D)  x = 7cos(5πt +π) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa theo phương ngang. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 3 (m/s). Sau khi dao động được 1,25 chu kì, đặt nhẹ lên trên m một vật có khối lượng 800 (g) để hai vật dính vào nhau dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại lúc này là

  • (A) 1 m/s.
  • (B) 0,5 m/s.
  • (C) 2,5 m/s.
  • (D) 0,25 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Một con lắc đơn có vật dao động nặng 0,5 kg, chiều dài dây treo 0,5 m dao động với biên độ góc 50 tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 Do có ma sát nên sau 5 chu kỳ biên độ dao động chỉ còn là 40 Phải dùng một máy nhỏ có công suất bao nhiêu để duy trì dao động với biên độ  50

  • (A) 0,06 W.
  • (B) 48
  • (C) 480
  • (D) 0,473 mW.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Cho hệ thống gồm hai con lắc lò xo, cùng khối lượng vật nặng, cùng độ cứng lò xo như hình vẽ. Khi ở vị trí cân bằng các vật, hai lò xo có cùng chiều dài 34 cm. Từ vị trí cân bằng nâng vật B lên một đoạn rồi thả nhẹ, đồng thời truyền cho vật A tốc độ ban đầu theo phương ngang và theo chiều làm cho lò xo dãn ra. Sau đó, hai con lắc dao động điều hòa dọc theo các trục của lò xo với cùng biên độ 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 52 cm.
  • (B) 51 cm.
  • (C) 53 cm.
  • (D) 55 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Khi nói về doa động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
  • (B) Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
  • (C) Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
  • (D) Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Dao động của con lắc đồng hồ là

  • (A) Dao động cưỡng bức.
  • (B) Dao động tắt dần
  • (C) Dao động điện từ.
  • (D) Dao động duy trì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ

  • (A) Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
  • (B) Tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
  • (C) Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. 
  • (D) Không đổi vì chu kì dao động điều gòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

  • (A) Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi có tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
  • (B) Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
  • (C) Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
  • (D) Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
  • (B) Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
  • (C) Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
  • (D) Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0  chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fh = F0cos2πft  Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là

  • (A)  f-f0
  • (B) 0,5(f+f0)
  • (C)  f0
  • (D) f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hòa với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo l/16 dao động điều hòa với chu kì

  • (A) T/16.
  • (B) 2T.
  • (C) 4T.
  • (D) T/4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Một vật dao động điều hòa mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ có dạng như hình vẽ sau. Gia tốc cực đại của vật này là

  • (A) 200 cm/s2
  • (B) 50 cm/s2
  • (C) 400 cm/s2
  • (D) cm/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 2,125s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

  • (A) 5cm/s.
  • (B) cm/s.
  • (C) cm/s.
  • (D) 0cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

  • (A)  πlg
  • (B)  πgl
  • (C)  π2lg
  • (D)  π2gl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 20N/m. Con lắc lò xo dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn này không đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

  • (A) 200gam.
  • (B) 20gam.
  • (C) 120gam.
  • (D) 100gam.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Chất điểm có khối lượng m1 = 500gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1= cos(5πt + π/6)(cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5cos(πt - π/6) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với m2 bằng

  • (A) 1/2.
  • (B) 2.
  • (C) 5.
  • (D) 1/5.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10 Tại li độ 4,5cm, tỉ số thế năng và động năng là

  • (A) 9/7.
  • (B) 7/9.
  • (C) 3/2.
  • (D) 2/3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t = 0, vật cách vị trí cân bằng một khoảng là b (với 0 < b < A), sau đó dù đi theo chiều dương hay chiều âm thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là t vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng đúng bằng b. Chọn phương án đúng

  • (A)  t = T/2.
  • (B)  b = A/2
  • (C)  t = T/3.
  • (D) b = A/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Một vật dao động điều hòa với đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ như hình vẽ. Quãng đường vật đi được trong 4s là

  • (A) 64cm.
  • (B) 16cm.
  • (C) 32cm.
  • (D) 8cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một phần ba độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số động năng và thế năng của vật là

  • (A) 0,125.
  • (B) 3.
  • (C) 8.
  • (D) 0,25.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ như hình vẽ. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

  • (A) 1,00s.
  • (B) 1,50s.
  • (C) 0,50s.
  • (D) 0,25s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một chất điểm dao động điều hòa mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ có dạng như hình vẽ. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm

  • (A) 7 lần.
  • (B) 6 lần.
  • (C) 4 lần.
  • (D) 5 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10 Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số

  • (A) 6Hz.
  • (B) 3Hz.
  • (C) 12Hz.
  • (D) 1Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10π cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

  • (A) 20cm/s.
  • (B) 10cm/s.
  • (C) 0.
  • (D) 15cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8cm/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và con lắc lò xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

  • (A) 0,125kg.
  • (B) 0,750kg.
  • (C) 0,500kg.
  • (D) 0,250kg.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Một vật nhỏ khối lượng M = 0,6kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 200(N/m), đầu dưới của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,2kg rơi tự do từ độ cao h = 0,06m xuống va chạm mềm với M. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10(m/s2). Biên độ dao động là

  • (A) 1,5cm.
  • (B) 2cm.
  • (C) 1cm.
  • (D) 1,2cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N.m đang dao động điều hòa với biên độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu

  • (A) 0,32s.
  • (B) 0,22s.
  • (C) 0,42s.
  • (D) 0,52s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Một vật dao động điều hòa từ điểm M trên quỹ đạo đi 9cm thì đến biên. Trong 0,35 chu kì tiếp theo đi được 9cm. Tính biên độ dao động

  • (A) 15cm.
  • (B) 5,685cm.
  • (C) 16cm.
  • (D) 5,668cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Một lò xo nhẹ có độ cứng 120N/m được kéo căng theo phương nằm ngang và hai đầu gắn cố đinh vào điểm chính giữa của lò xo. Kích thích để m dao động nhỏ theo trục Ox trùng với trục của lò xo. Gốc O ở vị trí cân bằng chiều dương từ A đến B. Tính độ lớn lực tác dụng vào A khi m có li độ 3cm.

  • (A) 19,2N.
  • (B) 3,6N.
  • (C) 9,6N.
  • (D) 2,4N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hòa, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng

  • (A) Một nửa lực đàn hồi cực đại.
  • (B) 1/3 lực đàn hồi cực đại.
  • (C) 1/4 lực đàn hồi cực đại.
  • (D) 2/3 lực đàn hồi cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kì 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kì 0,96s. Thang máy chuyển động

  • (A) Nhanh dần đều đi lên.
  • (B) Nhanh dần đều đi xuống.
  • (C) Chậm dần đều đi lên.
  • (D) Thẳng đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Một vật điều hòa có chu kì T = 1s. Tại một thời điểm cách vị trí cân bằng 8cm, sau đó 0,5s vật có tốc độ 16π cm/s. Tìm biên độ

  • (A) 10cm.
  • (B) 8cm.
  • (C) 14cm.
  • (D)  82 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/4 lúc đầu. Biên độ dao động đó là

  • (A) 0,5
  • (B) A2
  • (C) A/2
  • (D) 0,25

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Kết luận nào sau đây là sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng

  • (A) Tốc độ cực đại.
  • (B) li độ bằng 0.
  • (C) Gia tốc bằng 0.
  • (D) Lực căng dây lớn nhất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Một con lăc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bính chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng

εD thì chu kì dao động là

  • (A)  T/(1+ ε/2)
  • (B)  T(1+ ε/2)
  • (C)  T(1- ε/2)
  • (D)  T/(1- ε/2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = π/6 Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo dài 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là

  • (A) 1,6s.
  • (B) 1,9s.
  • (C) 2,135s.
  • (D) 1,61s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một con lắc lò xo đnag dao động tắt dần với cơ năng ban đầu của nó là 8J, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó là

  • (A) 6,3J.
  • (B) 7,2J.
  • (C) 1,52J.
  • (D) 2,7J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Gọi M,N,I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 18/7, lò xo dãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 13cm. Lấy g = π2(m/s2) Vật dao động với tần số

  • (A) 2,9Hz.
  • (B) 2,5Hz.
  • (C) 3,5Hz.
  • (D) 2,0Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm, độ cứng 20N/m gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200g sao cho quả cầu có thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang OA. Cho thanh quay trong đều xung quanh trục thẳng đứng đi qua O thì chiều dài của lò xo lúc này là 25cm. Trong 14s thành OA quay được số vòng gần giá trị nào sau đây

  • (A) 30.
  • (B) 10.
  • (C) 22.
  • (D) 7.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một lò xo có k = 100N/m, vật nặng có khối lượng 1kg được treo thẳng đứng, vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đứng yên và lò xo dãn 1cm. Cho giá chuyển động xuống dưới với a = 1m/s2, sau khi rời khỏi giá vật dao động với biên độ

  • (A) 6,08cm.
  • (B) 4,1cm.
  • (C) 5,74cm.
  • (D) 11,49cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, vị trí cân bằng trùng tại gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là x1 = 6cos(4π + π/6) (cm) và x1 = 8cos(4πt + 2π/3) (cm). Tại thời điểm khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất, vận tốc tương đối của chất điểm 1 so với chất điểm 2 là

  • (A) 19,2π cm/s
  • (B) -19,2π cm/s
  • (C) 25,2π cm/s
  • (D) 0 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ dao động thứ nhất A1 = 10cm. Khi x1 = -5cm thì li độ tổng hợp x = - 2cm. Khi x2 = 0 thì x = -53 cm. Độ lệch pha của dao động của hai dao động nhỏ hơn π/2 Tính biên độ dao động tổng hợp.

  • (A) 14cm.
  • (B) 20cm.
  • (C) 20/3 cm.
  • (D) 10/3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Tại t = 0, tác dụng lực F = 3N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = 16π/9 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào sau đây

  • (A) 9cm.
  • (B) 7cm.
  • (C) 5cm.
  • (D) 11cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên

  • (A) Viên bi luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi.
  • (B) Điểm cố định luôn là lực kéo.
  • (C) Viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước.
  • (D) Điểm cố định có độ lớn tier lệ nghịch với độ lớn viên bi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

  • (A) Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
  • (B) Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
  • (C) Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
  • (D) Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ như hình vẽ. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

  • (A) 8 cm
  • (B)  42 cm
  • (C) 2 cm
  • (D) 43 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt +π) Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật.

  • (A) ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
  • (B) Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
  • (C) ở vị trí li độ cực tiểu thuộc phần âm của trục Ox.
  • (D) Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x = 3cos(10t +π/3) cm và x = 4cos(10t -2π/3) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là

  • (A) 50 cm/s.
  • (B) 10 cm/s.
  • (C) 30 cm/s.
  • (D) 70 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2/π Hz và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng

  • (A) 4 cm/s.
  • (B) 8 cm/s.
  • (C) 3 cm/s.
  • (D) 16 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) x2 = Acos(ωt- 2π/3)là hai dao động

  • (A) Lệch pha π/2
  • (B) Cùng pha.
  • (C) Ngược pha.
  • (D) Lệch pha π/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng.
  • (B) Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • (C) Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
  • (D) Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 7cos(20t - π/2) x2 = 8cos(20t - π/6) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ của vật bằng

  • (A) 1 m/s.
  • (B) 10 m/s.
  • (C) 1 cm/s.
  • (D) 10 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương tình li độ x = 2cos(2πt + π/3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có vận tốc bằng

  • (A)  2π cm/s
  • (B)  -π3 cm/s
  • (C)  -2π cm/s
  • (D) π3 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

  • (A) Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
  • (B) Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
  • (C) Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
  • (D) Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 6 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  • (A) 100 cm/s.
  • (B) 40 cm/s.
  • (C) 80 cm/s.
  • (D) 60 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

  • (A) Với tần số bằng tần số dao động riêng.
  • (B) Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
  • (C) Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
  • (D) Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = cosπt (cm) (t đo bằng ms). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10 Cơ năng của con lắc bằng

  • (A) 0,10 J.
  • (B) 0,05 J.
  • (C) 50 J.
  • (D) 50 μJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắc dần?

  • (A) Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (B) Cơ năng của vật dao động tắt dần khôn đổi theo thời gian.
  • (C) Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
  • (D) Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,75 s là

  • (A) 70 cm.
  • (B) 50 cm.
  • (C) 40 cm.
  • (D) 20 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Khi một vật dao động điều hòa thì

  • (A) Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
  • (B) Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • (C) Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
  • (D) Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định  và mộtđầu gắn với ột viên bị nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng 

  • (A) Không phụ thuộc thời gian.
  • (B) Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
  • (C) Không phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo.
  • (D) Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
  • (B) Cơ năng của dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
  • (C) Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
  • (D) Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một vật dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là 100 (cm/s). Giá trị v bằng

  • (A) 0,25 cm/s.
  • (B) 200 cm/s.
  • (C) 100 cm/s.
  • (D) 0,5 m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Con lắc lò xo treo trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng 300 Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 3 m/s2 Lấy gia tốc trọng trường 10 .Tần số góc bằng

  • (A) 2 rad/s
  • (B) 3 rad/s
  • (C) 4 rad/s
  • (D)  53 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: x1 = 4cos(ω + π/3); x2 = 3cos(ωt +φ2) Phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(ωt +φ) cm. Giá trị cos(φ - φ2) bằng

  • (A)  0,53
  • (B) 0,6
  • (C) 0,5
  • (D) 0,8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Dưới tác dụng của một lực F = -0,8sin5t (N) (với t đo bằng giây) vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 18 cm.
  • (B) 8 cm.
  • (C) 32 cm.
  • (D) 30 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, theo các phương trình: x1 = 52cos10t (cm) và x2 = 52sin10t (cm) (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây s. Lấy gia tốc trong trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là

  • (A) 10 N.
  • (B) 20 N.
  • (C) 25 N.
  • (D) 0,25 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa: x1 = 5cos(ωt +π/3) cm x2 = A2cos(ωt +φ) cm Dao động tổng hợp có phương trình x = 4cos(ωt +φ) Nếu A2 đạt cực tiểu thì φ2 bằng bao nhiêu?

  • (A)  π/3
  • (B)  π/6
  • (C) -2π/3
  • (D) -π/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ 4 cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ 23 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) có li độ 2 cm theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo chiều nào?

  • (A) x = 8 cm và chuyển động ngược chiều dương.
  • (B) x = 5,4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
  • (C) x = 5,46 cm và chuyển động theo chiều dương.
  • (D) x = 8 cm và chuyển động theo chiều dương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 2cos(4t +φ1) cm, x2 = 2cos(4t +φ2) với 0  φ2 - φ1 π Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(4t +π/6) Hãy xác định φ1 

  • (A)  π/6
  • (B) -π/6
  • (C)  π/2
  • (D) 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, lệch pha nhau π/3 với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là

  • (A) T/2.
  • (B) T.
  • (C) T/3.
  • (D) T/4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ lớn hơn 0,5 tốc độ cực đại là

  • (A) T/3.
  • (B) 2T/3.
  • (C) T/6.
  • (D) T/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Vật dao điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 2 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 4,25 (s) vật ở li độ cực tiểu. tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều

  • (A) Dương theo vị trí có li độ A/2
  • (B) Âm qua vị trí có li độ -A/2
  • (C) Dương qua vị trí có li độ A/2.
  • (D) Âm qua vị trí có li độ A/2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị trí x = -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là

  • (A) 6A/T.
  • (B) 4,5A/T.
  • (C) 1,5A/T.
  • (D) 4A/T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = A1cos(ωt + φ1) dao động thứ hai có phương trình li độ x2 = A2cos(ωt + φ2) Biết 3x12 + 2x22 = 11 cm2 Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12 cm/s thì dao động hai có tốc độ bằng

  • (A) 3 cm/s.
  • (B) 4 cm/s.
  • (C) 9 cm/s.
  • (D) 12 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Một con lắc lò xo dao động với tần số góc 20 rad/s. Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + t vật có thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) Bằng bốn lần động năng. Giá trị nhỏ nhất của t 

  • (A) 0,111 s.
  • (B) 0,046 s.
  • (C) 0,500 s.
  • (D) 0,750 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Con lắc lò xo có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ theo phương trình x = Acos(ωt +φ) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc -6,253 m/s2. Pha ban đầu φ bằng

  • (A) -π/6
  • (B)  π/6
  • (C) -π/3
  • (D)  π/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Môt con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,04 kg mang điện tích  q = -8.10-5 được co là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E = 40 V/cm và hướng thẳng đứng lên trên, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

  • (A) 2,4 s.
  • (B) 1,05 s.
  • (C) 1,66 s.
  • (D) 1,2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 42 Biết lò xo có độ cứng k = 50 (N/m), vật dao dao động có khối lượng m = 200 (g), lấy π2 = 10 Khoảng thời gian trong một chu kỳ để lò xo dãn một lượng lớn hơn 22 cm là

  • (A) 2/15 (s).
  • (B) 1/15 (s).
  • (C) 1/3 (s).
  • (D) 0,1 (s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Một con lắc lò xo có thể dao động không ma sát dọc theo trục Ox nằm ngang với chu kì T. Lúc t = 0, vật dao động đang đứng yên tại vị trí cân bằng, người ta tác dụng lực F không đổi có phương trùng với trục Ox (sao cho hệ dao động điều hòa). Thời điểm lần đầu tiên vật đổi chiều chuyển động là

  • (A) T/4.
  • (B) T/2.
  • (C) T.
  • (D) 5T/12.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một vật dao động điều hòa với biên 13 cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t0 (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vật sau khoảng thời gian 2t0 (kể từ lúc ban đầu chuyển động) vật cách O một đoạn bao nhiêu?

  • (A) 9,15 cm.
  • (B) 5 cm.
  • (C) 6 cm.
  • (D) 2 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một con lắc lò xo có tần số góc riêng ω = 25 rad/s rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữa lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc.

  • (A) 60 cm/s.
  • (B) 58 cm/s.
  • (C) 73 cm/s.
  • (D) 67 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha nhưng với biên độ lần lượt là 2A và A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng cỉa con lắc thứ 2 là

  • (A) 0,6 J.
  • (B) 0,4 J.
  • (C) 0,24 J.
  • (D) 0,1 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha φ của dao động tại hai điểm M và N là

  • (A)  φ2πλd
  • (B)  φ = πdλ
  • (C)  φ = πλd
  • (D)  φ = 2πdλ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Mối liên hệ giữa bước sóng λ vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

  • (A) f = 1T = vλ
  • (B)  v = 1f = Tλ
  • (C)  λ = Tv = fv
  • (D)  λ = vT = v.f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt - 0,02πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tình bằng s. Sóng này có bước sóng là

  • (A) 150cm.
  • (B) 50cm.
  • (C) 100cm.
  • (D) 200cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 1s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5cm, sau đó 2,5s vật ở vị trí có li độ là

  • (A) 10cm.
  • (B) – 5cm.
  • (C) 0cm.
  • (D) 5cm.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO bo de on thi thpt quoc gia mon vat ly cuc hay co loi giai

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT