Bộ 200 câu luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết

Taluma

500 Lượt tải

Bộ 200 câu luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết. Bộ 200 câu luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết
Để download tài liệu Bộ 200 câu luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 25 de on luyen vat li cuc hay co loi giai chi tiet-54695-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 25 de on luyen vat li cuc hay co loi giai chi tiet


Bộ 200 câu luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết

Câu 1:

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 450 Hz, tai của một người chỉ nghe được âm có tần số cao nhất là 19000 Hz. Tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra mà tai người nghe được là

  • (A) 19000 Hz
  • (B) 18000 Hz
  • (C) 18600 Hz
  • (D) 18900 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Phương trình sóng là u = 0,25cos(20t – 5x) (m;s). Phát biểu nào sau đây là sai ?

  • (A) Biên độ của sóng là 25 cm
  • (B) Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s
  • (C) tần số sóng là 10/π Hz
  • (D) Chu kì sóng là π/10 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Hạt nhân P84210o phóng ra tia α và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Ban đâu có một mẫu poloni nguyên chất, sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kì bán rã của Po là

  • (A) 138 ngày
  • (B) 6,9 ngày
  • (C) 13,8 ngày
  • (D) 69 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5 nF và một dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Giá trị của độ tự cảm L là

  • (A) 5. 10−3 H
  • (B) 5.10−4 H
  • (C) 5.10−5 H
  • (D) 2. 10−4 H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?

  • (A) Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
  • (B)  Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
  • (C) Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
  • (D)  Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 2cos2t (cm/s). Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Mốc thời gian là lúc

  • (A) chất điểm đi qua VTCB
  • (B) chất điểm ở biên dương
  • (C) chất điểm ở biên âm
  • (D) chất điểm qua vị trí có li độ x = 1 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Xét về phương diện quang hình, mắt có tác dụng tương đương với

  • (A) một thấu kính hội tụ
  • (B) một gương cầu
  • (C) một thấu kính phân kì
  • (D) một lăng kính

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là

  • (A) 9
  • (B) 6
  • (C) 3
  • (D) 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Phản ứng nhiệt hạch

  • (A) là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn
  • (B) là nguồn gốc năng lượng của mặt trời
  • (C) rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ
  • (D)   nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ

  • (A) sớm pha với cường độ dòng điện
  • (B) trễ pha so với cường độ dòng điện
  • (C) ngược pha so với cường độ dòng điện
  • (D) cùng pha với cường độ dòng điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ?

  • (A) Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
  • (B) Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
  • (C) Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
  • (D) Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8 m. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm về hai phía vân trung tâm bằng 5,4 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

  • (A) 0,575 µm
  • (B) 0,675 µm
  • (C) 0,625 μm
  • (D) 0,525 µm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Hai hạt nhân T13 và H32e có cùng

  • (A) số notron
  • (B) số proton
  • (C) điện tích
  • (D) số nuclon

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liền kề là

  • (A) một bước sóng
  • (B) hai bước sóng
  • (C) một phần tư bước sóng
  • (D) một nửa bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là

  • (A) ánh sáng đỏ
  • (B) ánh sáng lam
  • (C) ánh sáng lục
  • (D) ánh sáng tím

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó

  • (A) là hai vật dẫn khác chất
  • (B) một cực là vật dẫn điện, một cực là vật cách điện
  • (C) là hai vật dẫn cùng chất
  • (D) đều là vật cách điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

  • (A) một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó
  • (B) các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
  • (C) một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn
  • (D) một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = 120cos(100πt + π/6) V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

  • (A) 303 W
  • (B) 30 W
  • (C) 120 W
  • (D) 60 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

  • (A) Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường xoáy ở các điểm lân cận
  • (B) Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường xoáy ở các điểm lân cận
  • (C) Điện trường xoáy có các đường sức là các đường thẳng song song, cách đều nhau
  • (D) Điện từ trường bao gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Gọi nd, nt, nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?

  • (A)  nd<nt<nv
  • (B)  nt<nd<nv
  • (C)  nd<nv<nt
  • (D)  nv<nd<nt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng

  • (A) độ cao và âm sắc
  • (B) độ to
  • (C) tần số
  • (D) độ cao

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Cho một lăng kính có góc chiết quang là 60 coi là góc nhỏ và chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Giá trị của góc lệch của tia ló là

  • (A) 9°
  • (B)  4°
  • (C)  6°
  • (D)   3°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?

  • (A) Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
  • (B) Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
  • (C) Hợp lực tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian
  • (D) Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là

  • (A)  3105 Ao
  • (B)  402,8 Ao
  • (C)  4028 Ao
  • (D)  310,5 Ao

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

  • (A) tần số của nó giảm
  • (B) bước sóng của nó giảm
  • (C) bước sóng của nó không thay đổi
  • (D) tần số của nó không thay đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Khi nói về máy quang phổ lăng kính, phát biểu nào sau đây là sai ?

  • (A) Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính
  • (B) Hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
  • (C) Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
  • (D) Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật nặng cách vị trí biên 4 cm thì động năng của con lắc có giá trị

  • (A) 3,2 mJ
  • (B) 0,32 J
  • (C) 4,2 mJ
  • (D) 0,42 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Biết En=-13,6n2eV, khi đó

  • (A)  256 λ2=3375 λ1
  • (B)  6 λ2=5 λ1
  • (C)  16 λ2= λ1
  • (D)  256 λ1=3375 λ2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t0 = 0. Đến thời điểm t1 = 2 giờ, máy đếm được n1 xung, đến thời điểm t2=3t1, máy đếm được n2 xung, với n2=2,3n1. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là

  • (A) 2,63 h
  • (B) 4,42 h
  • (C) 4,71 h
  • (D) 3,42 h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe là a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là

  • (A) 5,83 %
  • (B) 0,96 %
  • (C) 1,60 %
  • (D) 7,63 %

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 5 μH và tụ điện có hai bản A,B với C = 8 nF. Tại thời điểm t1 (s), bản A của tụ có q = 24 nC. Đến thời điểm t2=(t1+0,6.10−6π) s, hiệu điện thế giữa hai bản A,B là

  • (A)  32 V
  • (B)  -32 V
  • (C)  -3 V
  • (D) 3V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong ba phần tử mắc nối tiếp là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u=2202cos100t-π3  (V)  và i=22cos100t+π6 (A). Hai phần tử của mạch điện là 

  • (A) R và L
  • (B) R và R
  • (C) L và C
  • (D) R và 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một hạt mang điện có điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,5 T và có phương hợp với hướng của các đường sức từ một góc 30o. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu bay vào trong từ trường là

  • (A) 107 m/s
  • (B) 5.106 m/s
  • (C) 0,5.106 m/s
  • (D) 106 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L được biểu diễn như hình. Dung kháng của tụ điện có giá trị

  • (A) 200 Ω
  • (B) 100 Ω
  • (C) 150 Ω
  • (D) 1002 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều 1202cos100πt V lên hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 0,1 H; điện áp ở hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V. Điện trở thuần có giá trị

  • (A) 40 Ω
  • (B) 104 Ω
  • (C) 7,5 Ω
  • (D) 23,5 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục kính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

  • (A) -10 cm
  • (B) 15 cm
  • (C) 10 cm
  • (D) -15 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn Δa (sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại M có vân sáng lần lượt bậc k1k2. Ta có

  • (A)   2k=k1-k2
  • (B) 2k = k1+k2
  • (C) k<k2<k1
  • (D) k= k1+k2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh, nhẹ dài 5 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2=10, khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối hai vật làm vật B rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng

  • (A) 70 cm
  • (B) 75 cm
  • (C) 65 cm
  • (D) 80 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trên 2 đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độ có phương trình dao động lần lượt là x1=8coswt+π3  cm và x2=6coswt-2π3 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là

  • (A) 2 cm
  • (B) 5 cm
  • (C) 14 cm
  • (D) 10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Cần tăng điện áp hai cực của máy phát lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần trong khi vẫn giữ công suất của tải tiêu thụ không đổi. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp và khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp giữa hai cực máy phát.

  • (A) 8,515
  • (B) 7,672
  • (C) 8,125
  • (D) 10

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Cho phản ứng hạt nhân: R88226aR86222n+H24e+X. X ở đây có thể là

  • (A) Tia α
  • (B) Tia γ
  • (C) Tia β+
  • (D) Tia β−

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp (R biến thiên). Điều chỉnh R đến khi Pmax thì độ lệch pha giữa u và i là

  • (A)   π/2
  • (B) π/6
  • (C) π/4
  • (D) π/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật nặng qua vị trí có li độ -2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

  • (A) x = 4cos(10t + 2π/3) cm
  • (B) x = 8cos(10t + π/3) cm
  • (C) x = 8cos(10t - π/3) cm
  • (D) x = 4cos(10t - 2π/3) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì

  • (A) đèn sáng kém hơn trước
  • (B) đèn sáng hơn trước
  • (C) đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm
  • (D) độ sáng của đèn không thay đổ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Trường hợp nào sau đây không xuất hiện suất điện động cảm ứng trong mạch ?

  • (A) Vòng dây quay trong từ trường đều
  • (B) Dây dẫn thẳng quay trong từ trường
  • (C) Khung dây quay trong từ trường
  • (D) Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của các đường sức từ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Pin quang điện là hệ thống biến đổi

  • (A) hóa năng thành điện năng
  • (B) quang năng thành điện năng
  • (C) nhiệt năng thành điện năng
  • (D) cơ năng thành điện năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây là đúng ?

  • (A) Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
  • (B) Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật 
  • (C)   Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
  • (D) Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác

  • (A) là toả năng lượng 
  • (B) là xảy ra một cách tự phát
  • (C) là tạo ra hạt nhân bền hơn 
  • (D) là phản ứng hạt nhân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một mạch dao động điện từ có chu kì dao động riêng là T. Tụ điện của mạch là một tụ phẳng, khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kì dao động riêng của mạch bằng

  • (A) T/2
  • (B)  T/2
  • (C)  T2
  • (D) 4T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

  • (A) đổi chiều
  • (B) bằng không
  • (C) có độ lớn cực tiểu
  • (D) có độ lớn cực đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 A chạy qua mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần. Khi cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị 2 A thì giá trị điện áp hai đầu cuộn cảm

  • (A) đạt giá trị cực tiểu
  • (B) đạt giá trị cực đại
  • (C) bằng không và đang tăng
  • (D) bằng không và đang giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/s2π2=10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ có giá trị không đổi, nhưng tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7 Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1A2. Kết luận nào dưới đây là đúng ?

  • (A) A1≥A2
  • (B) A1 > A2
  • (C) A1 < A2
  • (D) A1 = A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơn ghen là 30 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm electron phát ra từ catot bằng không (bỏ qua mọi mất mát năng lượng), biết h = 6,625.10-34 J.s; e = 1,6.10-19c. Tần số lớn nhất của tia Rơn ghen mà ống đó có thể phát ra là

  • (A) 7,25.1018 Hz
  • (B) 7,25.1016 Hz
  • (C) 6. 1018 Hz
  • (D) 6.1015 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì xung quanh đó xuất hiện một điện trường

  • (A) không đổi theo thời gian
  • (B) biến thiên theo thời gian
  • (C) có các đường sức là đường cong kín
  • (D) có cường độ phụ thuộc thời gian theo hàm sin

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Gọi λ1, λ2 lần lượt là bước sóng trong chân không của các ánh sáng đơn sắc (1) và (2). Nếu λ1> λ2 thì

  • (A) ánh sáng (1) có tần số lớn hơn
  • (B) photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn
  • (C) trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn
  • (D) chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng

  • (A) cộng hưởng
  • (B) giao thoa
  • (C) phản xạ sóng
  • (D) tổng hợp sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng

  • (A) giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
  • (B) làm tăng độ cao và độ to của âm
  • (C) vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
  • (D) lọc bớt tạp âm và tiếng ồn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở dây A và điện trở dây B có mối quan hệ là

  • (A)  Ra=Rb
  • (B)  Ra=Rb2
  • (C)  Ra=Rb4
  • (D)  Ra=4Rb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Ở một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động với tần số góc là

  • (A)  lg
  • (B)  gl
  • (C)  12πlg
  • (D)  12πgl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so với phương thẳng đứng

  • (A) quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
  • (B) quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
  • (C) quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
  • (D) bằng nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trường không khí, khoảng vân đo được bằng 1,5 mm. Nếu đặt hệ đo vào môi trường dầu trong suốt có chiết suất bằng 1,5 thì khoảng vân đo được là

  • (A) 1 mm
  • (B) 2,25 mm
  • (C) 2 mm
  • (D) 1,5 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Thân nhiệt của người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây ?

  • (A) Ánh sáng nhìn thấy
  • (B) Tia hồng ngoại
  • (C) Tia X
  • (D) Tia tử ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,02cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Trong một chu kỳ khoảng thời gian để độ lớn điện tích của tụ không vượt quá 5.10-6C là

  • (A) π/2000 s
  • (B) π/1000 s
  • (C) π/3000 s
  • (D) π/1500 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Tốc độ truyền sóng là tốc độ

  • (A) truyền pha dao động
  • (B) dao động của các phần tử vật chất
  • (C) chuyển động của các phần tử môi trường
  • (D) dao động của nguồn sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

  • (A) một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn
  • (B) một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó
  • (C) các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
  • (D) một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là C. Đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V) (với ω không đổi). Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Bỏ nối tắt, điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, khi đó công suất tiêu thụ trên mạch AB là

  • (A) 100 W
  • (B) 50 W
  • (C) 150 W
  • (D) 200 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân L73i đứng yên, để gây ra phản ứng p11+L37i2α. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là

  • (A) 120°
  • (B)  140°
  • (C)  60°
  • (D) Có giá trị bất kì

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục đồng thời thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M, N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là

  • (A) 28
  • (B) 2
  • (C) 20
  • (D) 22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

M, N, P là ba điểm liên tiếp trên một sợi dây căng ngang có sóng dừng và có cùng biên độ 4 mm. Biết dao động tại N ngược pha với dao động tại M, MN = NP/2 = 1 mm và cứ sau 0,04 s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Lấy π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử môi trường tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là

  • (A) 628 mm/s
  • (B) 375 mm/s
  • (C) 314 mm/s
  • (D) 363 mm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một bể nước sâu 2 m chứa đầy nước. Từ không khí chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt nước với góc tới 30o. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,345. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát ở đáy bể là

  • (A) 15,34 mm
  • (B) 21,02 mm
  • (C) 7,67 mm
  • (D) 10,14 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 1002cos(ωt + φ) V. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng

  • (A) 100 Ω
  • (B) 71 Ω
  • (C) 87 Ω
  • (D) 41 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Chu kì dao động của vật 1 là

  • (A) 2,5 s
  • (B) 3,0 s
  • (C) 3,5 s
  • (D) 1,5 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 600 so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là

  • (A) 75°
  • (B) 60°
  • (C)  15°
  • (D)  30°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 3 cm. Xét trong cùng một khoảng thời gian như nhau, nếu chất điểm đi được quãng đường dài nhất là 32 cm thì quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được là

  • (A)  32 cm
  • (B) 3 cm
  • (C)  6-33 cm
  • (D)  6-32 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức En=E0n2 với E0 là hằng số (khi n=1,2,3... thì quỹ đạo tương ứng của electrôn trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là K, L, M, …). Khi electrôn ở quỹ đạo K, bán kính quỹ đạo là r0. Khi electrôn di chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô hấp thụ phôtôn có tần số f1. Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo có bán kính 16r0 về quỹ đạo có bán kính 4r0 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f2. Mối liện hệ giữa f1 và f2

  • (A)  f1=2f2
  • (B)  f1=4f2
  • (C)  f1=8f2
  • (D)  f1=12f2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Cho phản ứng hạt nhân T13+D12H24e+X Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

  • (A) 21,076 MeV
  • (B) 200,025 MeV
  • (C) 17,498 MeV
  • (D) 15,017 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH và tụ điện có điện dung C=10-33πF mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu tụ có giá trị lần lượt là 100V và 60V. Điện áp giữa hai đầu điện trở tại thời điểm t là

  • (A) 240 V
  • (B) 120 V
  • (C) -240 V
  • (D) -120 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho đường sức từ trường vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với biên độ 4,8π V. Bán kính của khung dây tròn bằng

  • (A) 13,8 cm
  • (B) 24,5 cm
  • (C) 95,5 cm
  • (D) 27,6 cm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Đường thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng 2 cm cắt đường trung trực của AB tại C, cắt vân giao thoa cực tiểu gần C nhất tại M. Khoảng cách CM là

  • (A) 0,64 cm
  • (B) 0,56 cm
  • (C) 0,5 cm
  • (D) 0,42 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1=220V xuống U2=110V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng. Khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1=220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V. Số vòng dây bị quấn ngược là

  • (A) 16 vòng
  • (B) 8 vòng
  • (C) 10 vòng
  • (D) 20 vòng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là

  • (A) thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm
  • (B) thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm
  • (C) thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm
  • (D) thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa là do hiện tượng

  • (A) khúc xạ ánh sáng
  • (B) giao thoa ánh sáng
  • (C) tán sắc ánh sáng
  • (D) phản xạ ánh sáng 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang trở, AS là ánh sáng kích thích; A là ampe kế; V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào nếu tắt chùm sáng AS ?

  • (A) Số chỉ của cả A và V đều giảm
  • (B) Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
  • (C) Số chỉ của cả A và V đều tăng
  • (D) Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Tia alpha không có đặc điểm nào dưới đây ?

  • (A) Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli H42e
  • (B) Đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm
  • (C) Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
  • (D) Ion hóa không khí rất mạnh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một mạch điện RLC mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ điện năng tức thời của mạch điện biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng

  • (A) 20 ms
  • (B) 2 ms
  • (C) 10 ms
  • (D) 50 ms

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch được tính bởi công thức

  • (A)  T=2πLC
  • (B)  T=2πCL
  • (C)  T=2πLC
  • (D)  T=2πLC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng

  • (A) lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
  • (B) lực hồi phục (lực kéo về) cũng là lực đàn hồi
  • (C) lực hồi phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
  • (D) lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng luôn khác 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + 5π/6) cm. Trong 1 s đầu tiên số lần vật đi qua vị trí có vận tốc cực đại là

  • (A) 2 lần
  • (B) 1 lần
  • (C) 4 lần
  • (D) 3 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Khi nói về dao động cưỡng bức của một vật ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sau đây là sai ?

  • (A) Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động riêng của vật đạt cực đại
  • (B) Biên độ dao động cưỡng bức của vật ở giai đoạn ổn định không đổi
  • (C) Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động của vật đạt cực đại
  • (D) Tần số dao động của vật là tần số của ngoại lực cưỡng bức

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Một mạch RLC nối tiếp đang có dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây thuần cảm. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng

  • (A) tăng tần số f của dòng điện
  • (B) tăng điện trở R
  • (C) giảm hệ số tự cảm L của cuộn dây
  • (D) tăng điện dung C của tụ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O dọc theo quỹ đạo là đoạn thẳng MN dài 8 cm. Thời điểm ban đầu, t = 0, được chọn lúc vật cách O một đoạn 2 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động bằng

  • (A) - 2π/3
  • (B) π/6
  • (C) - π/3
  • (D) π/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Sóng âm và sóng điện từ không có cùng tính chất nào sau đây ?

  • (A) tốc độ truyền phụ thuộc vào môi trường
  • (B) truyền được trong chân không
  • (C) truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
  • (D) là sóng ngang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có nguồn sóng O dao động với phương trình xo=Acos2πft (tần số f không đổi). Một điểm M trên dây cách nguồn 25 cm lệch pha so với nguồn một góc φ=(2k+1)π2 với k = 0,±1,±2,… Biết tần số sóng trên dây có giá trị nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Tần số sóng trên dây có giá trị là

  • (A) 20 Hz
  • (B) 25 Hz
  • (C) 28 Hz
  • (D) 24 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Kí hiệu U1, I1, U2, I2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở hai đầu của cuộn sơ cấp vàcuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng. Công thức nào dưới đây diễn tả hiệu suất của máy biến áp ?

  • (A)  I2U2I1U1
  • (B)  I1U1I2U2
  • (C)  I2U1I1U2
  • (D)  I1U2I2U1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

  • (A) tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
  • (B) tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện
  • (C) làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện
  • (D) tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là

  • (A) các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích
  • (B) các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
  • (C) các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển
  • (D) các vật rắn ở nhiệt độ cao

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi

  • (A) vị trí của võng mạc
  • (B) chiết suất của thủy tinh thể
  • (C) tiêu cự của thấu kính mắt
  • (D) vị trí của điểm vàng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Tại một điểm A cách nguồn âm một khoảng bằng 1 m, người ta xác định được mức cường độ âm là 80 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 w/m2 và ngưỡng nghe của tai người là 40 dB. Coi môi trường là đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm, người đứng cách nguồn âm một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu thì không còn cảm giác âm ?

  • (A) 100 m
  • (B) 318 m
  • (C) 314 m
  • (D) 1000 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Tia Rơn-ghen (tia X)

  • (A) trong chân không, có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tím
  • (B) bị lệch trong điện trường và từ trường
  • (C) có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại
  • (D) có tác dụng mạnh lên kính ảnh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL>ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp. Khi cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X 

  • (A) không tồn tại phần tử thỏa mãn
  • (B) chứa Rx và Lx
  • (C) chứa Lx và Cx
  • (D) chứa Rx và Cx

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là

  • (A) 11,5 cm
  • (B) 34,6 cm
  • (C) 51,6 cm
  • (D) 85,9 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Trong sóng điện từ,

  • (A) dao động từ trường trễ pha π/2 so với dao động điện trường
  • (B) dao động điện trường trễ pha π/2 so với dao động từ trường
  • (C) dao động điện trường sớm pha π/2 so với dao động từ trường
  • (D) dao động điện trường tại một điểm cùng pha với dao động từ trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ánh sáng ?

  • (A) Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
  • (B) Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện
  • (C) Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôtôn
  • (D) Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng Δt, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là

  • (A)  4t3
  • (B)  2t3
  • (C)  3t
  • (D)  t3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng điện không đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc π3. Độ tự cảm L có giá trị là

  • (A)  0,13πH
  • (B)  3πH
  • (C)  13πH
  • (D)  3310πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Hình ảnh của một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi tại thời điểm t được biểu diễn như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau một khoảng thời gian rất nhỏ là

  • (A) tăng lên, tăng lên
  • (B) giảm đi, giảm đi
  • (C) tăng lên, giảm đi
  • (D) giảm đi, tăng lên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một con lắc đơn gồm một vật nặng có khối lượng m treo vào một sợi dây, dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật nặng thành 4m thì tần số dao động của vật là

  • (A) 0,5f
  • (B) f
  • (C) 2 f
  • (D) 4f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Giới hạn quang điện của bạc (Ag) là λ0 = 0,26 µm. Công thoát êlectron của bạc có giá trị là

  • (A) 4,78 eV
  • (B) 3,12 eV
  • (C) 1,88 eV
  • (D) 2,64 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?

  • (A)  N1123a + H12N1124a + H01
  • (B)  N1123a + H12N1124a + e10
  • (C)  N1123a + H12N1124a + e-10
  • (D)  N1123a + H12N1124a + H11

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1;S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn quan sát có hiệu khoảng cách tới hai khe S2M-S1M=3 μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm và giữ nguyên các điều kiện khác thì tại M có bao nhiêu vân sáng trùng nhau ?

  • (A) 3
  • (B) 4
  • (C) 6
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một hệ dao động lý tưởng như hình vẽ với hai tụ điện giống hệt nhau. Ban đầu khóa K ngắt, khi cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện áp trên tụ điện C1 bằng U0. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại thì đóng khóa K. Điện áp trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng không là

  • (A)  U0
  • (B)  U02
  • (C)  2U0 
  • (D)  U02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tại tiêu điểm ảnh Fd' của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường kínhd. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn ?

  • (A) Là một vệt sáng trắng
  • (B) Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
  • (C) Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
  • (D) Là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở nội r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C=5.10-4πF  Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u=1002cos100πt+π3V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 507 V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

  • (A)  i=2,52cos100πt+π6 A
  • (B)  i=2,52cos100πt+π2 A
  • (C)  i=2,5cos100πt+π6 A
  • (D)  i=2,5cos100πt+π2 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi hệ thức En=-13,6n2eV. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng

  • (A) 32/27
  • (B) 27/8
  • (C) 32/5
  • (D) 32/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ dao động thì biên độ giảm 2%. Sau khoảng thời gian 5 chu kỳ thì năng lượng còn lại của con lắc xấp xỉ bằng

  • (A) 80,00%
  • (B) 81,71%
  • (C) 18,29%
  • (D) 20,00%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Hạt nhân  P210o đứng yên phát ra hạt α và hạt nhân con là chì P206b. Hạt nhân chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của hạt α. Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là

  • (A) 5,18 MeV
  • (B) 6,3 MeV
  • (C) 8,4 MeV
  • (D) 9,34 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-3 T theo quỹ đạo tròn bán kính 10 cm. Biết electron có điện tích –e = -1,6.10-19 C và me=9,1.10-31 kg. Chu kì chuyển động của electron là

  • (A) 5,37.108s
  • (B) 5,37.10−8s
  • (C) 3,57.10−8s
  • (D) 3,57.108s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Chất phóng xạ thori T90230h phát tia α và biến đổi thành rađi R88226a với chu kì bán rã của T90230h là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân thori và số hạt nhân rađi trong mẫu là

  • (A) 56
  • (B) 16
  • (C) 63
  • (D) 8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

  • (A) 2,5
  • (B) 2
  • (C) 3
  • (D) 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một vật nhỏ khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị của thế năng và động năng theo thời gian được mô tả như hình vẽ. Độ dài quĩ đạo chuyển động của vật là

  • (A) 8 cm
  • (B) 2 cm
  • (C) 4 cm
  • (D) 16 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D, vị trí của vân sáng bậc 3 trên màn được xác định bởi công thức

  • (A)  x=3aλD
  • (B)  x=3λaD
  • (C)  x=3aDλ
  • (D)  x=3λDa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ?

  • (A) P = UI.cosφ
  • (B) P = UI
  • (C) P = RI2.cosφ
  • (D) P = ZI2.cosφ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở

  • (A) khi và chỉ khi mạch chỉ chứa điện trở thuần R
  • (B) trong mọi trường hợp
  • (C) khi và chỉ khi mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện
  • (D) khi và chỉ khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=3cos2πt +φ1 cm và x2=4cos2πt +φ2, biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị

  • (A) 5 cm
  • (B) 12 cm
  • (C) 1 cm
  • (D) 7 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì

  • (A) hướng của chuyển động thay đổi
  • (B) chuyển động không thay đổi
  • (C) độ lớn của vận tốc thay đổi
  • (D) động năng thay đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m = 250 g dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 12 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10 s đầu tiên là

  • (A) 24 cm
  • (B) 9 cm
  • (C) 6 cm
  • (D) 12 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Khi nói về ánh sáng, khẳng định nào dưới đây là sai ?

  • (A) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc nhất định
  • (B) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
  • (C) Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
  • (D) Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản gồm

  • (A) ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
  • (B) ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
  • (C) ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch tách sóng; angten phát
  • (D) ống nói (micrô); mạch tách sóng; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một tia sáng được chiếu từ môi trường 1 sang môi trường 2 dưới góc tới i và góc khúc xạ r. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với 1 luôn

  • (A) tỉ lệ với sin góc khúc xạ và tỉ lệ nghịch với sin góc tới
  • (B) tỉ lệ với sin góc tới và tỉ lệ nghịch với sin góc khúc xạ
  • (C) tỉ lệ với góc tới và tỉ lệ nghịch với góc khúc xạ
  • (D) không phụ thuộc vào góc tới và góc khúc xạ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=10-4πF. Dung kháng của tụ điện là

  • (A) 50
  • (B) 100
  • (C) 200
  • (D) 150

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Trong dao động cơ điều hòa , các đại lượng không thay đổi theo thời gian là

  • (A) biên độ, tần số, năng lượng toàn phần
  • (B) biên độ, tần số, gia tốc
  • (C) gia tốc, chu kì, lực
  • (D) vận tốc, lực, năng lượng toàn phần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có

  • (A) trường hấp dẫn
  • (B) từ trường
  • (C) điện từ trường
  • (D) điện trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sángvới bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,36 μm. Hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm. Một tấm giấy ảnh đặt song song với hai khe cách hai khe 1,2 m. Bề rộng của miền giao thoa trên tấm giấy ảnh là 1,08 cm. Trên tấm giấy ảnh, số vạch đen do bức xạ tử ngoại tạo ra là

  • (A) 16 vạch
  • (B) 17 vạch
  • (C) 14 vạch
  • (D) 15 vạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Sóng dọc cơ học 

  • (A) chỉ truyền được trong chất rắn
  • (B) truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
  • (C) truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
  • (D) chỉ truyền được trong chất khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Khi electrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức En=-13,6n2eV (với n=1,2,3...). Khi electrôn trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n=3 về quỹ đạo dừng n=2 thì nguyên tử Hiđrô

  • (A) phát ra phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz
  • (B) hấp thụ phôtôn có bước sóng 0,66μm
  • (C) hấp thụ phôtôn có năng lượng 1,89eV
  • (D) hấp thụ phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Chùm tia laze được tạo bởi các hạt là photon, các photon trong chùm có

  • (A) khác tần số, cùng pha
  • (B) cùng tần số, ngược pha
  • (C) cùng tần số, cùng pha
  • (D) khác tần số, ngược pha

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn không có cùng tính chất nào sau đây ?

  • (A) Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng
  • (B) Phụ thuộc vào kích thích ban đầu
  • (C) Được bảo toàn trong điều kiện lý tưởng
  • (D) Tỉ lệ với bình phương biên độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Chu kì bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân của đồng vị này. Sau khoảng thời gian t = 3T, số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu % số hạt nhân ban đầu ?

  • (A) 12,5 %
  • (B) 50 %
  • (C) 25 %
  • (D) 75 %

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua

  • (A) hệ tán sắc (lăng kính), ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh)
  • (B) ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính)
  • (C) ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh)
  • (D) hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp tức thời trên tụ có độ lớn bằng 4 V đều bằng nhau và bằng 0,25 µs. Điện áp cực đại trên cuộn dây có thể là

  • (A)  42V
  • (B) 1V
  • (C) 2V
  • (D)  23V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, nhận xét nào dưới đây là sai ?

  • (A) Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
  • (B) Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng
  • (C) Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto
  • (D) Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?

  • (A) Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt,đứt quãng
  • (B) Chùm ánh sáng là dòng hạt,mỗi hạt gọi là một phôtôn
  • (C) Khi ánh sáng truyền đi,các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi,không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
  • (D) Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau,không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Phân hạch hạt nhân là

  • (A) sự phóng xạ
  • (B) phản ứng hạt nhân thu năng lượng
  • (C) sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
  • (D) sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Gọi lực tương tác Cu – lông giữa electron và hạt nhân của nguyên tử hidro khi ở quỹ đạo dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa electron và hạt nhân là

  • (A) F/2
  • (B) F/4
  • (C) F/16
  • (D) F/12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 36 Ω và dung kháng của tụ điện có giá trị là 144 Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1

  • (A) 480 Hz
  • (B) 30 Hz
  • (C) 240 Hz
  • (D) 60 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T3 là

  • (A)  33AT
  • (B)  3AT
  • (C)  42AT
  • (D)  9A2T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Dùng một p có động năng 6 MeV bắn vào hạt nhân N1123a đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X, hạt α sinh ra có động năng 6,4 MeV. Cho khối lượng của proton; α; N1123a; X lần lượt là: 1,0073u; 4,0015u; 22,985u; 19,9869u và 1u = 931 MeV/c2. Hạt nhân X sinh ra có tốc độ

  • (A) 8,63.106 m/s
  • (B) 9,47.106 m/s
  • (C) 7,24.106 m/s
  • (D) 5,59.106 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Cho khối lượng của protôn, nơtrôn; L36i; H24e; O817 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 6,0145u; 4,0015u; 16,9947u và 1u = 931 MeV/c2. Trong ba hạt nhân trên thì

  • (A) hạt nhân H24e bền vững nhất
  • (B) hạt nhân O817 bền vững hơn hạt nhân H24e
  • (C) hạt nhân L36i bền vững hơn hạt nhân H24e
  • (D) hạt nhân L36i bền vững nhất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ (x) vào thời gian (t) được mô tả như hình vẽ. Biểu thức của vận tốc tức thời của chất điểm có dạng

  • (A) v = 4πcos(2πt/3 + 5π/6) cm/s
  • (B) v = 4πcos(2πt/3 + π/6) cm/s
  • (C) v = 4π2cos(2πt/3 + 5π/6) cm/s
  • (D) v = 4πcos(πt/3 + π/6) cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, hai khe hẹp S1 và S2 cách nhau 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 λ2. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 của hai bức xạ là 0,72 mm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 của  và vân tối thứ 3 của λ2 là 1,08 mm. Tính λ2 ( biết λ2 < λ1).

  • (A)  λ2= 0,4 μm
  • (B) λ2 = 0,5 μm
  • (C)  λ2 = 0,48 μm
  • (D)  λ2 = 0,42 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Một sợi dây đàn hồi rất dài nằm dọc theo trục tọa độ Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên dây tại toạ độ x có phương trình u = 2sin(πx/7)cos(100πt + π/2) cm,(với x đo bằng cm và t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) 5 m/s
  • (B) 14 m/s
  • (C) 7 m/s
  • (D) 10 m/

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của S1S2 và cùng một phía của S1S2, cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là 8 cm và 16 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là

  • (A) 4
  • (B) 6
  • (C) 5
  • (D) 7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một máy biến thế có hiệu suất H = 0,8, và có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 150 và 300. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một cuộn dây có điện trở R = 100 , độ tự cảm 318 mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1=100V, tần số 50 Hz. Giá trị cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp là

  • (A) 1,767 A
  • (B) 2,5 A
  • (C) 2 A
  • (D) 1,8 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Vòng dây dẫn diện tích S = 100 cm2 có điện trở R = 0,01 Ω quay đều trong từ trường đều B = 0,05 T, trục quay là một đường kính của vòng dây và vuông góc với B. Khi góc α=n,B^ thay đổi từ 60o đến 90o thì điện lượng qua tiết diện vòng dây trong khoảng thời gian 0,5 s là

  • (A) 0,10 C
  • (B) 0,005 C
  • (C) 0,025 C
  • (D) 0,05 C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A trong không gian cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm bằng L thì tại điểm B cách O một khoảng 20 m có mức cường độ âm là

  • (A) L – 4
  • (B) L/2
  • (C) L – 6
  • (D) L/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8 m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét trên màn là

  • (A) 60 cm hoặc 120 cm
  • (B) 30 cm hoặc 60 cm
  • (C) 45 cm hoặc 60 cm
  • (D) 15 cm hoặc 30 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Một bộ acquy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3 A và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bộ acquy là 12 V. Biết suất phản điện của bộ acquy khi nạp điện là 6 V. Điện trở trong của bộ acquy là

  • (A) 6 Ω
  • (B) 2 Ω
  • (C) 8 Ω
  • (D) 4 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 2f1. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch là

  • (A)  2f15
  • (B)  f15
  • (C)  5f1
  • (D)  5f1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Đặt điện áp u=U2coswt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L1+L2= 0,98 H. Giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?

  • (A) 0,74 H
  • (B) 1,16 H
  • (C) 0,52 H
  • (D) 1,31 H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 150 g và lò xo có độ cứng 30 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,5. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Sau một thời gian dao động, vật dừng lại lần cuối cùng tại vị trí

  • (A) lò xo nén 2,5 cm
  • (B) lò xo giãn 4 cm
  • (C) lò xo giãn 1 cm
  • (D) lò xo giãn 1,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Cho phản ứng hạt nhân X+F919H24e+O816. Hạt X là

  • (A) anpha
  • (B) đơteri
  • (C) prôtôn
  • (D) nơtron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

  • (A) Bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
  • (B) Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trong cuộn sơ cấp
  • (C) Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
  • (D) Luôn luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4.10-3π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π3. Biểu thức suất điện động của khung là

  • (A)  e=40cos100πt-π6V
  • (B)  e=402cos100πt-π6V
  • (C)  e=402cos100πt+π3V
  • (D)  e=40cos100πt+π3V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giữ nguyên điều kiện khác thì

  • (A) chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần
  • (B) biên độ dao động tăng lên 2 lần
  • (C) năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần
  • (D) tần số dao động của con lắc không đổ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Cho bước sóng vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về L là 0,487 μm. Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển từ quỹ đạo L (n = 2) lên quỹ đạo N (n = 4) là do

  • (A) nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV
  • (B) nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV
  • (C) nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85 eV
  • (D) nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 0,85 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo giãn 3 cm. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Biên độ dao động của con lắc là

  • (A) 7 cm
  • (B) 4 cm
  • (C) 10 cm
  • (D) 3 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Pha dao động của một vật dao động điều hòa

  • (A) biến thiên tuần hoàn theo thời gian
  • (B) tỉ lệ bậc nhất với thời gian
  • (C) là hàm bậc hai theo thời gian
  • (D) không đổi theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng

  • (A) tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
  • (B) giảm điện trở
  • (C) giảm tần số dòng điện
  • (D) tăng điện dung của tụ điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Trong ba tia phóng xạ α, β, γ thì tia phóng xạ nào lệch nhiều nhất trong điện trường ?

  • (A) β
  • (B) α
  • (C) Cả ba tia lệch như nhau
  • (D) γ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 4 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

  • (A) 80 cm
  • (B) 16 cm
  • (C) 25 cm
  • (D) 5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

  • (A) hệ số lực cản của môi trường
  • (B) tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
  • (C) biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
  • (D) pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Trong hệ thống phát thanh và hệ thông thu thanh hiện đại đều phải có bộ phận

  • (A) khuếch đại
  • (B) tách sóng
  • (C) biến điệu
  • (D) chuyển tín hiệu âm tần thành tín hiệu điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Đồ thị biểu diễn suất điện động cảm ứng qua một mạch điện theo thời gian có dạng như hình vẽ. Từ thông qua mạch điện là

  • (A) hàm bậc nhất theo thời gian
  • (B) hàm mũ theo thời gian
  • (C) một hằng số
  • (D) hàm bậc hai theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường biến thiên và từ trường biến thiên ?

  • (A) Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện điện trường xoáy
  • (B) Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên
  • (C) Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện từ trường xoáy
  • (D) Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn lệch pha nhau π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin Vôn ta là

  • (A) chất dùng làm hai cực khác nhau
  • (B) sự tích điện khác nhau ở hai cực
  • (C) sử dụng dung dịch điện phân khác nhau
  • (D) phản ứng hóa học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm, khi dòng điện tức thời đạt giá tri cực đại thì điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị

  • (A) cực đại
  • (B) bằng 0
  • (C) bằng 1/2 giá trị cực đại
  • (D) bằng 1/4 giá trị cực đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại ?

  • (A) gây ra hiện tượng quang điện
  • (B) kích thích phát quang
  • (C) hủy diệt tế bào
  • (D) nhiệt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Dòng điện chạy trong dây dẫn AB đặt trong từ trường của nam châm chịu tác dụng của lực từ F như hình vẽ. Cực S của nam châm ở vị trí

  • (A) 2
  • (B) 4
  • (C) 1
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng mảnh, hẹp đi từ thuỷ tinh ra không khí theo hướng vuông góc với mặt phân cách thì

  • (A) chùm sáng bị tán sắc và góc khúc xạ tia tím lớn hơn góc khúc xạ tia đỏ
  • (B) chùm sáng bị tán sắc và góc lệch của tia đơn sắc lục lớn hơn góc lệch tia đơn sắc chàm
  • (C) chùm sáng không bị tán sắc, vẫn là chùm sáng trắng
  • (D) chùm sáng bị tán sắc thành dải màu từ đỏ đến tím

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

Ánh sáng huỳnh quang

  • (A) hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
  • (B) tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
  • (C) do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
  • (D) có bước sóng nhỉnh hơn bước sóng ánh sáng kích thích

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là đúng ?

  • (A) Sóng âm trong không khí là sóng dọc
  • (B) Độ to của âm là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào mức cường độ âm
  • (C) Âm sắc là một đặc trưng vật lí của âm
  • (D) Sóng âm truyền được trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Trạng thái dừng của nguyên tử là

  • (A) trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân
  • (B) một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại
  • (C) trạng thái đứng yên của nguyên tử
  • (D) trạng thái chuyển động đều của nguyên tử

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Đại lượng nào sau đây của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian

  • (A) Cường độ dòng điện
  • (B) Tần số
  • (C) Pha dao dộng
  • (D) Chu kì

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng có C=μF mắc với một cuộn cảm có L=0,5mH. Đặt giữa hai bản của tụ điện một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3V và điện trở trong r=5Ω. Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt nguồn điện khỏi mạch, để mạch thực hiện dao động. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm trong khi mạch dao động là

  • (A) 3 V
  • (B) 4 V
  • (C) 6 V
  • (D) 5 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố khác nhau có

  • (A) điện tích khác nhau
  • (B) số khối khác nhau
  • (C) khối lượng khác nhau
  • (D) độ hụt khối khác nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ . Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=3cos2πt-π3 cm
  • (B)  x=3cos2π3t+π3 cm
  • (C)  x=3sin2πt+π3 cm
  • (D)  x=3sin2π3t+π6 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Phương trình sóng dừng của một phần tử M trên một sợi dây có dạng u = 40sin(2,5πx)cosωt (mm), (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là

  • (A) 320 cm/s
  • (B) 80 cm/s
  • (C) 160 cm/s
  • (D) 100 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động cùng tần số và vuông pha với nhau trên phương vuông góc với mặt chất lỏng và gây ra hiện tượng giao thoa. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

  • (A) Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ
  • (B) Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại
  • (C) Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu
  • (D) Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B theo phương vuông góc với mặt nước tạo ra hai sóng với bước sóng 1,6 cm. Biết AB = 12 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn CO là

  • (A) 3
  • (B) 5
  • (C) 4
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Trong mạch dao động LC lí tưởng có i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t; I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0

  • (A)  I02+i2CL=u2
  • (B)  I02+i2LC=u2
  • (C)  I02-i2CL=u2
  • (D)  I02-i2CL=u2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Biết tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 1/3 lần thế năng là

  • (A) 0,171 N
  • (B) 0,217 N
  • (C) 0,347 N
  • (D) 0,093 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một tấm nhôm có công thoát electron là A = 3,7 eV. Khi chiếu vào tấm nhôm bức xạ ánh sáng có λ = 0,085 μm rồi hướng các electron quang điện dọc theo đường sức của điện trường có chiều trùng với chiều chuyển động của electron. Nếu cường độ điện trường có độ lớn E = 500 V/m thì quãng đường tối đa electron đi được là

  • (A) 72,5 mm
  • (B) 2,18 cm
  • (C) 7,25 dm
  • (D) 0,725 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng 45° thì góc khúc xạ là 30°. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i, để có tia khúc xạ ra ngoài không khí thì i cần thỏa mãn

  • (A)  i<30°
  • (B)  i45°
  • (C)  i<45°
  • (D)  i30°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một tia sáng vàng được chiếu vào mặt bên của một lăng kính dưới góc tới nhỏ. Biết vận tốc của tia sáng vàng trong lăng kính là 1,98.108 m/s. Sau khi qua lăng kính, tia ló lệch so với tia tới một góc 5o. Góc chiết quang của lăng kính là

  • (A)  7,5°
  • (B)  9,7°
  • (C)  11,8°
  • (D)  6,8°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/12 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất ở hai đầu đoạn mạch AM bằng

  • (A)  32
  • (B) 0,26
  • (C)  12
  • (D)  22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu sáng bởi nguồn sáng trắng S có bước sóng trong khoảng 0,38m 0,76m. Khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m. Vùng giao nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là

  • (A) 1,04 mm
  • (B) 0,304 mm
  • (C) 0,608 mm
  • (D) 6,08 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 μm, trên màn quan sát người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,64 μm thì tại M và N bây giờ là hai vân tối. Số vân sáng trong miền MN ở điều kiện thí nghiệm mới là

  • (A) 10
  • (B) 8
  • (C) 11
  • (D) 9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng chung là gốc tọa độ O với biên độ dao động bằng nhau. Chu kỳ dao động của hai chất điểm lần lượt là 1 s và 0,8 s. Thời điểm ban đầu, t = 0, được chọn là lúc hai chất điểm đồng thời ở biên dương. Từ sau thời điểm ban đầu, trong 5 s đầu tiên, số lần hai chất điểm gặp nhau khi đang chuyển động cùng chiều nhau là

  • (A) 2 lần
  • (B) 0 lần
  • (C) 22 lần
  • (D) 24 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 22I. Nếu rô to của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là

  • (A)  1002
  • (B)  252
  • (C)  2002
  • (D)  502

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Một chất phóng xạ được khảo sát bằng ống Geiger – Muller gắn với một máy đếm xung. Kết quả được ghi lại như bảng dưới đây.

Vì sơ ý nên một trong các số ghi lại bị sai, số sai đó nằm ở phút thứ mấy ? 

  • (A) 4
  • (B) 6
  • (C) 8
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 25 de on luyen vat li cuc hay co loi giai chi tiet

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT