Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải

Taluma

500 Lượt tải

Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải. Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải
Để download tài liệu Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tong hop bo de luyen thi mon vat li cuc hay co loi giai-55732-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tong hop bo de luyen thi mon vat li cuc hay co loi giai


Tổng hợp bộ đề luyện thi môn Vật Lí cực hay có lời giải

Câu 1:

Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?

  • (A) I=q/e
  • (B) I=q.t
  • (C) I=q/t
  • (D) I=t/q

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng

  • (A) quang - phát quang
  • (B) hóa - phát quang
  • (C) điện - phát quang
  • (D) nhiệt - phát quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Hạt nhân C512 được tạo thành bởi

  • (A) prôtôn và nơtron
  • (B) nơtron và êlectron
  • (C) prôtôn và êlectron
  • (D) êlectron và nuclôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng

  • (A) nhiễu xạ ánh sáng
  • (B) giao thoa ánh sáng
  • (C) phản xạ ánh sáng
  • (D) tán sắc ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là

  • (A)  0,2 μm
  • (B)  0,10 μm
  • (C)  0,40 μm
  • (D)  0,25 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật thật qua thấu kính đó sẽ cùng chiều với vật khi vật đặt cách thấu kính một khoảng

  • (A) bằng f
  • (B) lớn hơn f
  • (C) lớn hơn 2f
  • (D) nhỏ hơn f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

  • (A) lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó.
  • (B) lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
  • (C) sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
  • (D) lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Nếu cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính khung dây dẫn đó tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây đó

  • (A) tăng 2 lần
  • (B) không đổi
  • (C) tăng 4 lần
  • (D) giảm 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Sóng siêu âm có tần số

  • (A) lớn hơn 2000 Hz
  • (B) trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz
  • (C) lớn hơn 20000 Hz
  • (D) nhỏ hơn 16 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là

  • (A)  λ/4
  • (B)  A/4
  • (C)  λ/8
  • (D)  A2/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

  • (A)  λ
  • (B)  λ/4
  • (C)  2λ
  • (D)  λ/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
  • (B) Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
  • (C) Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
  • (D) Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

  • (A) tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại.
  • (B) tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
  • (C) tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
  • (D) tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

  • (A) màu tím
  • (B) màu lục
  • (C) màu vàng
  • (D) màu đỏ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Tia α là dòng các hạt nhân

  • (A)  He23
  • (B)  H12
  • (C)  H13
  • (D)  He24

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

  • (A) chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
  • (B) chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
  • (C) chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
  • (D) chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0, B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

  • (A)  E0
  • (B)  0,25E0
  • (C)  2E0
  • (D)  0,5E0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là

  • (A) 50 N/m
  • (B) 80 N/m
  • (C) 100 N/m
  • (D) 40 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A) 4 A
  • (B) 1,5 A
  • (C) 2 A
  • (D) 3 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 0,25T bằng

  • (A)  2A(2-2)T
  • (B)  A(2-2)4T
  • (C)  A(2-2)T
  • (D)  4A(2-2)T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là

  • (A) 8
  • (B) 7
  • (C) 6
  • (D) 9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2dp để đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1dp thì sẽ đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu

  • (A)  100/ 3 cm
  • (B)  200/3 cm
  • (C)  30 cm
  • (D)  34,3 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 370. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là

  • (A) vàng, lam và tím
  • (B) lam và tím
  • (C) lam và vàng
  • (D) đỏ, vàng và lam

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là 5.10-9 s. Bước sóng λ có giá trị là

  • (A) 5 m
  • (B) 7 m
  • (C) 8 m
  • (D) 6 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2π2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là

  • (A)  x=4cos(πt+π2) cm
  • (B)  x=4cos(πt-π2) cm
  • (C)  x=4cos(2πt+π2) cm
  • (D)  x=4cos(2πt-π2) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 1002V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là

  • (A)   400 vòng
  • (B) 100 vòng
  • (C) 200 vòng
  • (D) 71 vòng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA=uB=4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng vớiAM-BM=103cm phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng

  • (A)  160π cm/s
  • (B)  120π cm/s
  • (C)  100π cm/s
  • (D)  80π cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Tính tốc độ của ánh sáng trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới là i = 30° thì góc khúc xạ trong nước r = 22°. Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí là c = 3.108 m/s.

  • (A)  1,5.108m/s
  • (B)  2,247.108m/s
  • (C)  2,32.108m/s
  • (D)  2.108m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là

  • (A) 1,5 Wb
  • (B) 0,15 Wb
  • (C) 0,025 Wb
  • (D) 15 Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u=U0cosωt Khi R=100Ω thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?

  • (A)  60 Ω
  • (B) 50 Ω
  • (C) 80 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 30°. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng

  • (A) 86,6 cm/s
  • (B) 100 cm/s
  • (C) 61,5 cm/s
  • (D) 30,8 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là bao nhiêu? (biết trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động).

  • (A) 1,2 J
  • (B) 1,0 J
  • (C) 0,9 J
  • (D) 0,8 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong r = 0,1Ω; mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rd = 11 Ω và điện trở R = 0,9 Ω. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là

  • (A)  Udm=11 V, Pdm=11W
  • (B)  Udm=11 V, Pdm=55W
  • (C)  Udm=5,5 V, Pdm=275 W
  • (D)  Udm=5,5 V, Pdm=2,75 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt  π/6). Gọi Wd, Wt lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì Wd  Wt là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω|x| lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là

  • (A) 703,59 s
  • (B) 1007,958 s
  • (C) 503,71 s
  • (D) 2014,21 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27  là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)  50r0
  • (B)  60r0
  • (C)  30r0
  • (D)  40r0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1, e2, e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì e1-e2=30 V. Giá trị cực đại của e1 là

  • (A)  40,2 V
  • (B) 51,9V
  • (C) 45,1 V
  • (D) 203 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là

  • (A) 0,29I
  • (B) 0,33I
  • (C) 0,25I
  • (D) 0,22I

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h=4,9/18 m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?

  • (A) s=4,25 cm
  • (B) s=3,25 cm
  • (C) s=4,5 cm
  • (D) s=3,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là

  • (A) 96 V
  • (B) 457 V
  • (C) 451 V
  • (D) 99 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là

  • (A)  n21=n2n1
  • (B)  n21=n2-n1
  • (C)  n21=n1-n2
  • (D)  n21=n1n2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Phương trình dao động của vật có dạng x=Acos2(ωt+π4) Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật?

  • (A) Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω
  • (B) Vật dao động có biên độ A
  • (C) Vật dao động có biên độ 0,5A
  • (D) Vật dao động có tần số góc ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với

  • (A) kim loại
  • (B) chất bán dẫn
  • (C) chất điện môi
  • (D) chất điện phân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào

  • (A) áp suất
  • (B) cách kích thích
  • (C) nhiệt độ
  • (D) bản chất của chất khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Điện trường đều là điện trường có

  • (A) chiều của vecto cường độ điện trường không đổi
  • (B) độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
  • (C) độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi
  • (D) vecto cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Công thức nào sau đây là công thức thấu kính?

  • (A)  1f=1d+1d'
  • (B)  1d+d'=1f
  • (C)  1d-d'=1f
  • (D)  1f=1d-1d'

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Cho hạt nhân XZ1A1 và hạt nhân XZ2A2 có độ hụt khối lần lượt là Δm1, Δm2. Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là

  • (A)  m1>m2
  • (B)  m1A1<m2A2
  • (C)  m1A1>m2A2
  • (D)  A1>A2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

  • (A) Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m
  • (B) Bước sóng là 0,8 m
  • (C) Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha
  • (D) Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

  • (A) Biên độ giảm dần theo thời gian
  • (B) Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng
  • (C) Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh
  • (D) Cơ năng giảm dần theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Giới hạn quang điện của niken là 248 nm thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu?

  • (A) 5,5 eV
  • (B) 0,5 eV
  • (C) 5 eV
  • (D) 50 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

  • (A) 98,6%.
  • (B) 94,2%.
  • (C) 96,8%.
  • (D) 92,4%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Hai hạt nhân A và B tham gia phản ứng tạo ra hai hạt nhân C và D có khối lượng thỏa mãn: mA + mB > mC + mD. Phản ứng này là

  • (A) phản ứng tỏa năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
  • (B) phản ứng thu năng lượng, các hạt C, D bền hơn A, B
  • (C) phản ứng thu năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D
  • (D) phản ứng tỏa năng lượng, các hạt A, B bền hơn C, D

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36μm và 0,5μm. Biết 1eV = 1,6.10-19J, h = 6,625.10-34J.s và c = 3.108 (m/s). Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là

  • (A) 0,322 eV
  • (B) 0,140 eV
  • (C) 1,546 eV
  • (D) 0,966 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Mạch dao động LC có biểu thức dòng điện trong mạch là i = 4.10-2cos(2.107t)A. Điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại là

  • (A)  2.10-9 C
  • (B)  10-9 C
  • (C)  4.10-9C
  • (D)  8.10-9C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?

  • (A) Đèn dây tóc nóng sáng
  • (B) Tia lửa điện
  • (C) Đèn ống dùng trong gia đình
  • (D) Hồ quang điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức

  • (A)  ec=ϕt
  • (B)  ec=-ϕt
  • (C)  ec=ϕt
  • (D)  ec=tϕ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng

  • (A) liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
  • (B) tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
  • (C) cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
  • (D) tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là

  • (A) 0 N
  • (B) 1,92 N
  • (C) 19,2 N
  • (D) 1920 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn - Ampe của đoạn mạch?

  • (A) Hình 1
  • (B) Hình 4
  • (C) Hình 3
  • (D) Hình 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt

  • (A) 22,5 cm
  • (B) 15,0 cm
  • (C) 16,7 cm
  • (D) 17,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có cảm kháng 30 Ω và một tụ điện có dung kháng 30 Ω, đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 200 V. Biết công suất của mạch P = 400 W, điện trở R có giá trị là

  • (A)  80 Ω
  • (B)  40 Ω
  • (C)  100 Ω
  • (D)  140 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Trong thí nghiêm I-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

  • (A) giảm 8,00%
  • (B) giảm 7,62%
  • (C) giảm 1,67%
  • (D) tăng 8,00%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì

  • (A) Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
  • (B) Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
  • (C) Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
  • (D) Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng

  • (A) 1,05
  • (B) 1,08
  • (C) 1,01
  • (D) 1,01

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

  • (A) Hình 4
  • (B) Hình 3
  • (C) Hình 2
  • (D) Hình 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt m=1ω2 Hệ thức đúng là

  • (A)  A2=v2+ma2
  • (B)  A2=m2(mv2+a2)
  • (C)  A2=m(v2+ma2)
  • (D)  A2=m2(v2+ma2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 5 dp và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là

  • (A) ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
  • (B) ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
  • (C) ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
  • (D) ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1=3cos(4t+π2) cm và x2=Acos4t cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 83 cm/s. Biên độ A2 bằng

  • (A)  32cm
  • (B) 3cm
  • (C) 1,5cm
  • (D)  33cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là

  • (A) 55 cm
  • (B) 49 cm
  • (C) 53 cm
  • (D) 68 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30°. Từ thông qua hình chữ nhật đó là

  • (A)  3.10-3Wb
  • (B)  3.10-7Wb
  • (C)  5,2.10-7Wb
  • (D)  6.10-7Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = π2 m/s2. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?

  • (A)  F=2cos(10πt+π2) N
  • (B)  F=1,5cos(10πt) N
  • (C)  F=2cos(10πt+π4) N
  • (D)  F=1,5cos(8πt+π4) N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12V, r = 4 Ω và bóng đèn thuộc loại 6V – 6W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của Rx là

  • (A) 12 Ω
  • (B) 6 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS?

  • (A) Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng
  • (B) Chỉ số A và V đều tăng
  • (C) Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm
  • (D) Chỉ số A và V đều giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Đặt điện áp u = 120cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R=2012Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của Pm là

  • (A) 120 W
  • (B) 60 W
  • (C) 240 W
  • (D) 180 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn,

  • (A) Sóng cơ học có tần số 30 kHz
  • (B) Sóng cơ học có chu kì 2,0 μs
  • (C) Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms
  • (D) Sóng cơ học có tần số 10 kHz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc vo(cm/s) và li độ xo cm của vật thỏa mãn hệ thức

  • (A)  x0v0=4π3
  • (B)  x0v0=-12π3
  • (C)  x0v0=-4π3
  • (D)  x0v0=12π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Coi rằng công suất tiêu thụ điện mỗi hộ là không đổi, hệ số công xuất nơi truyền tải không đổi. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân thì điện áp nơi phát là

  • (A) 3U
  • (B) 5U
  • (C) 4U
  • (D) 10U

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

  • (A) Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ photon
  • (B) Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
  • (C) Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng
  • (D) Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu, thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN là

  • (A) 27 dB
  • (B) 25 dB
  • (C) 26 dB
  • (D) 28 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2-t1=0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là

  • (A) 0,4 s
  • (B) 0,5 s
  • (C) 1 s
  • (D) 0,6 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10. Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là

  • (A)  2π-4 cm
  • (B)  16 cm
  • (C)  4π-4 cm
  • (D)  4π-8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là

  • (A) 20 W
  • (B) 30 W
  • (C) 10 W
  • (D) 40 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 0, độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là ℓ1 = 0,8ℓ0 và ℓ2 = 0,2ℓ0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Δt và d lần lượt là

  • (A) 1/10 s; 7,5 cm
  • (B) 1/3 s; 7,5 cm
  • (C) 1/3s; 4,5 cm
  • (D) 1/10s; 4,5cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

  • (A)  RR2-ZL2
  • (B)  R2+ZL2R
  • (C) R2-ZL2R
  • (D)  RR2+ZL2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

  • (A)  A1-A2
  • (B)  A12+A22
  • (C)  A1+A2
  • (D)  A12-A22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là

  • (A)  12πlg
  • (B)  2πgl
  • (C)  12πgl
  • (D)  2πlg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là

  • (A) 5/6 A
  • (B) 6/5 A
  • (C) 1 A
  • (D) 0 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường

  • (A) lỏng, khí và chân không
  • (B) rắn, lỏng và khí
  • (C) rắn, khí và chân không
  • (D) rắn, lỏng và chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

  • (A) trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
  • (B) cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
  • (C) sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
  • (D) lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là

  • (A)  12πLC
  • (B)  1LC
  • (C)  LC
  • (D)  2πLC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
  • (B) Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh.
  • (C) Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
  • (D) Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Kim loại dẫn điện tốt vì

  • (A) mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
  • (B) Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
  • (C) khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
  • (D) Mật độ các ion tự do lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

  • (A) 0,36 μm
  • (B) 0,25 μm
  • (C) 0,41 μm
  • (D) 0,32 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.
  • (B) Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.
  • (C) Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
  • (D) Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Ứng dụng nào sau đây là của tia laze

  • (A) hàn điện
  • (B) sử dụng cho bút chỉ bảng
  • (C) buzi đánh lửa
  • (D) dây mai – xo trong ấm điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

  • (A) 0,40 μm
  • (B) 0,60 μm
  • (C)  0,48 μm
  • (D) 0,76 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là

  • (A)  532 J
  • (B)  5 J
  • (C)  7,5 J
  • (D)  52 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân Po84210, Cs55137, Cu2965, He24

  • (A)  Cs55137
  • (B)  Po84210
  • (C)  Cu2965
  • (D)   He24

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một con lắc đơn chiều dài  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 1LC có cùng đơn vị với biểu thức

  • (A)  lg
  • (B)  gl
  • (C)  lg
  • (D)  1lg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là

  • (A) 4.10-11 s
  • (B) 4.10-8 s
  • (C) 4.10-2 s
  • (D) 4.10-5 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 12 cm. M, N, P là ba điểm liên tiếp trên sợi dây tính từ nguồn sóng. Vị trí cân bằng của N cách đều vị trí cân bằng của M và P là 4 cm. Tại thời điểm t, li độ của M, N, P lần lượt thỏa mãn uM = 3 cm và uN  uP = 0. Khoảng cách xa nhất giữa N và P trong quá trình sóng truyền xấp xỉ là

  • (A) 7,2 cm
  • (B) 5,2 cm
  • (C) 6,6 cm
  • (D) 4,8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π2) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e=E0cos(ωt+φ). Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ

  • (A)  0 rad
  • (B)  π2 rad
  • (C)  π rad
  • (D)  -π2 rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật

  • (A) luôn hướng về vị trí cân bằng
  • (B) có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật
  • (C) có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật
  • (D) luôn hướng ra xa vị trí cân bằng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Trong y học, tia X được ứng dụng để

  • (A)   chiếu điện, chụp điện
  • (B) phẫu thuật mạch máu
  • (C) chữa một số bệnh ngoài da
  • (D) phẫu thuật mắt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là

  • (A) 65 gam
  • (B) 75 gam
  • (C) 50 gam
  • (D)   55 gam

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc

  • (A) độ lớn điện tích thử
  • (B) khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó
  • (C) hằng số điện môi của của môi trường
  • (D) độ lớn điện tích đó

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

  • (A) bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
  • (B) các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau
  • (C) một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
  • (D) một dải ánh sáng trắng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Trong các tia phóng xạ, tia có cùng bản chất với sóng vô tuyến là

  • (A)  tia β-
  • (B)  tia α
  • (C)  tia β+
  • (D)  tia γ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là

  • (A) 0,4 kg
  • (B) 250 g
  • (C) 1 kg
  • (D) 100 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi

  • (A) 2  vân
  • (B) 4 vân
  • (C) 7 vân
  • (D) 6  vân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani U92235. Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani U92235 phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10-11 J. Lấy NA = 6,02.1023 mol-1 và khối lượng mol của  là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani U92235 mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là

  • (A) 1352,5 kg
  • (B) 1421 kg
  • (C) 1121 kg
  • (D) 962 kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B 2 cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là

  • (A) 8 và 6
  • (B) 6 và 4
  • (C) 5 và 3
  • (D) 4 và 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục toạ độ Ox và O'x' vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O' thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O'x' đi qua A'. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A' dao động trên trục O'x' với phương trình x = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là

  • (A) 9 cm
  • (B) 18 cm
  • (C) –9 cm
  • (D) –18 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

  • (A) 0,8 μT
  • (B)  0,2 μT
  • (C) 1,2 μT
  • (D) 1,6 μT

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 4 cm
  • (B) 2 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) 1 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị

  • (A) từ 9 pF đến 56,3 nF
  • (B) từ 90 pF đến 5,63 nF
  • (C) từ 90 pF đến 56,3 nF
  • (D) từ 9 pF đến 5,63nF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2006cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 1003, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng

  • (A)  2 A
  • (B)  3 A
  • (C)  22 A
  • (D)  6A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Rađi Ra88226 là nguyên tố phóng xạ α. Một hạt nhân Ra88226 đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là

  • (A) 4,89 MeV
  • (B) 269 MeV
  • (C) 271 MeV
  • (D) 4,72 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1, D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng

  • (A) 6 V
  • (B) 8 V
  • (C) 4 V
  • (D) 16 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 144πr0/v (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo

  • (A) P
  • (B) M
  • (C) N
  • (D) O

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng

  • (A) 60 m
  • (B) 100 m
  • (C) 66 m
  • (D) 142 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Đặt điện áp xoay chiều với tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây không thuần cảm L được mắc như hình vẽ (các vôn kế lý tưởng). Biết số chỉ cực đại của các vôn kế lần lượt là V01, V02, V03 thỏa mãn 2V01 = V02 + V03. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,5. Hệ số công suất đoạn mạch MB gần giá trị nào sau đây nhất

  • (A)   0,6
  • (B) 0,7
  • (C) 0,5
  • (D) 0,8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện dung của tụ điện. Học sinh này mắc nối tiếp biến trở R với tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = 102cos100πt (V) rồi tiến hành thay đổi biến trở thu được kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Với UC là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C là

  • (A) 170 μF
  • (B) 110 μF
  • (C) 168 μF
  • (D) 106 μF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?

  • (A) MeV/c
  • (B) u
  • (C) MeV/c2
  • (D)  Kg

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

  • (A) Biên độ và cơ năng
  • (B) Li độ và tốc độ
  • (C) Biên độ và gia tốc
  • (D) Biên độ và tốc độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?

  • (A)  P=UI
  • (B) ω2LC=1
  • (C)  U=UR
  • (D)  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Sóng âm không truyền được trong

  • (A) chân không
  • (B) thép
  • (C) nước
  • (D) không khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

  • (A) 10 Hz
  • (B) 12 Hz
  • (C) 40 Hz
  • (D) 50 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi

  • (A) đoạn mạch có điện trở bằng không
  • (B) đoạn mạch không có tụ điện
  • (C) đoạn mạch không có cuộn cảm
  • (D) đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là

  • (A) 30 m
  • (B) 0,3 m
  • (C) 3 m
  • (D) 300 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30mm. Công thoát electron của kim loại đó là

  • (A) 6,62eV
  • (B) 4,14eV
  • (C) 1,16eV
  • (D) 2,21eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Hạt nhân U92238có cấu tạo gồm

  • (A) 238 proton và 146 nơtron
  • (B) 238 proton và 92 nơtron
  • (C) 92 proton và 238 nơtron
  • (D) 92 proton và 146 nơtron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

  • (A) cùng màu sắc
  • (B) đơn sắc
  • (C) kết hợp
  • (D) cùng cường độ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

  • (A) có công suất toả nhiệt bằng 1 kW
  • (B) làm nổ cầu chì
  • (C) có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
  • (D) có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là

  • (A) v = 1 m/s
  • (B) v = 4 m/s
  • (C) v = 8 m/s
  • (D) v = 2 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Trong sự phóng xạ U92234α+Th90230 tỏa ra năng lượng 14MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1MeV, của hạt U92234 là 7,63MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt Th90230 xấp xỉ bằng

  • (A)   7,5 MeV
  • (B) 7,2MeV
  • (C) 8,2 MeV
  • (D)   7,7MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một tia sáng Mặt Trời từ không khí được chiếu lên bề mặt phẳng của một tấm thủy tinh trong suốt với góc tới i = 60o. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến 1,732. Góc hợp bởi giữa tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong thủy tinh là

  • (A)  10,76o
  • (B)  9,12o
  • (C)  4,26o
  • (D)  7,76o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Suất điện động động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức e=2202cos(100πt+0,25π) V. Giá trị cực đại của suất điện động này là

  • (A)  1102V
  • (B)  110V
  • (C)  220V
  • (D) 2202V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T=π/5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 6 cm
  • (B) 4 cm
  • (C) 2 cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a = 1 mm, D = 2 m, i = 1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là

  • (A) 0.55 mm
  • (B) 0,55 μm
  • (C) 1,1 mm
  • (D) 0,2m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là

  • (A) tế bào quang điện và ống tia X
  • (B) tế bào quang điện và quang điện trở
  • (C) pin quang điện và quang điện trở
  • (D) pin quang điện và tế bào quang điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy π = 3,14, chu kì dao động của con lắc là

  • (A) 0,5 s
  • (B) 0,25 s
  • (C) 1,5 s
  • (D) 0,75 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt α=iI0, β=uU0. Tại cùng một thời điểm tổng α+β có giá trị lớn nhất bằng

  • (A)  2
  • (B)  3
  • (C)  1
  • (D)  2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng

  • (A) Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín
  • (B) Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn
  • (C) Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
  • (D) Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là

  • (A)   48Hz
  • (B) 50Hz
  • (C) 60Hz
  • (D) 54Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Chất pôlôni Po84210 là phóng xạ hạt α4 có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối

  • (A) 52,5 g
  • (B) 210 g
  • (C) 154,5 g
  • (D) 207 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 4/3. Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng

  • (A) 55 cm
  • (B) 45 cm
  • (C) 30 cm
  • (D) 20 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 μm, khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434 μm, khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng

  • (A) 0,920μm
  • (B) 0,052μm
  • (C) 0,229μm
  • (D) 4,056μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng

  • (A) 0,15 V
  • (B) 3,0 V
  • (C) 1,5 V
  • (D) 0,3 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 603 cm/s. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 81,75cm/s
  • (B) 68,28cm/s
  • (C) 54,62cm/s
  • (D) 149,41cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã

  • (A) tăng 4 lần
  • (B) tăng 8 lần
  • (C) giảm 8 lần
  • (D) giảm 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, tốc độ của vật khi đi qua x3 là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động?

  • (A)  A = 6cm
  • (B)  A = 6cm
  • (C)  A=43cm
  • (D)   A = 12cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tanφ theo ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là

  • (A) 4 (Ω)
  • (B) 12 (Ω)
  • (C) 10 (Ω)
  • (D) 8 (Ω)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Hai điện tích dương q1 = q, q2 = 4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng

  • (A) 6 cm
  • (B) 3 cm
  • (C) 8 cm
  • (D) 4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15cm2, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I = 4A chạy trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là D = 8,9.103 kg/m3. Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng

  • (A) 0,48mm
  • (B) 0,48mm
  • (C) 0,84m
  • (D) 0,48m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là

  • (A) 20,1 ngày
  • (B) 19,9 ngày
  • (C) 21,6 ngày
  • (D) 18,6 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

  • (A)  22A
  • (B)  24A
  • (C)  28A
  • (D)  2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.

* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch.

* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos(ωt  π/3) V thì có dòng điện chạy qua mạch là i = 5cos(ωt  π/2) A.

Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào

  • (A) mạch (1) và (4)
  • (B) mạch (2) và (3)
  • (C) mạch (4)
  • (D) mạch (2) và (4)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tạ M cách A một đoạn 3cm. Số điểm cực đại trên d là

  • (A) 15
  • (B) 18
  • (C) 16
  • (D) 17

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân  Li37 đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p+Li372α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra làBắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân

  • (A) 10 MeV
  • (B) 10,2 MeV
  • (C) 17,3 MeV
  • (D) 20,4 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,40 μm, λ2 = 0,50 μm λ3 = 0,60 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

  • (A) 23
  • (B) 26
  • (C) 27
  • (D) 21

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1 = 2Acos(ωt + φ1)x2 = 3Acos(ωt + φ2). Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp bằng √15cm. Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp của chất điểm có thể bằng

  • (A)  221cm
  • (B)  215cm
  • (C)  21cm
  • (D)  15 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 15 V; r = 1 Ω; R1 = 2 Ω. Biết công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị

  • (A) 2Ω
  • (B)  34Ω
  • (C)  1Ω
  • (D)  23Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia

  • (A)  α
  • (B)  β+
  • (C)  γ
  • (D)  β-

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là

  • (A)  T=12πmk
  • (B)  T=2πkm
  • (C)  
  • (D)  T=12πkm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là

  • (A) sóng trung
  • (B) sóng cực ngắn
  • (C) sóng dài
  • (D) sóng ngắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào

  • (A) phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng.
  • (B)   phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường.
  • (C) phương truyền sóng và tần số.
  • (D) vận tốc truyền sóng và bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận:

  • (A) độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1.
  • (B) hai âm có cùng âm sắc.
  • (C) âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
  • (D) độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực, vật dao động mạnh nhất?

  • (A) 10 Hz
  • (B) 10π Hz
  • (C) 20 Hz
  • (D) 20π Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

  • (A) i = I0cos(100πt + π/2)
  • (B) i = I0cos(100πt + π)
  • (C) i = I0cos(100πt  π/2)
  • (D)  i = I0cos(100πt)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là

  • (A) 1,44
  • (B) 1,2
  • (C) 1,3
  • (D) 1,69

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Chọn ý đúng. Trong các máy "chiếu điện", người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là

  • (A) lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.
  • (B) lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể.
  • (C) làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể.
  • (D) lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

  • (A) 2 vân sáng và 2 vân tối
  • (B) 3 vân sáng và 2 vân tối
  • (C) 2 vân sáng và 3 vân tối
  • (D) 2 vân sáng và 1 vân tối

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tức thời của mạch điện xoay chiều biến thiên từ

  • (A) t -π đến π
  • (B) t 0 đến π
  • (C) t 0 đến π/2
  • (D) t - π/2 đến π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)

  • (A) không thay đổi
  • (B) giảm đột ngột đến giá trị bằng không
  • (C) tăng đến vô cực
  • (D) giảm đến một giá trí khác không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto

  • (A) nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
  • (B) luôn bằng tốc độ quay của từ trường
  • (C) có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
  • (D) lớn hơn tốc độ quay của từ trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f  1015 Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là

  • (A) 0,750.10-19 J
  • (B)  0,750.10-34 J
  • (C) 6,625.10-34 J
  • (D) 6,625.10-19 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?

  • (A) Tia gama γ có năng lượng lớn nên tần số lớn.
  • (B) Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
  • (C) Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α
  • (D) Không làm biến đổi hạt nhân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?

  • (A) hiệu suất lớn
  • (B) bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n
  • (C) thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng
  • (D) suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách S1 là 25 cm và cách S2 là 5 cm sẽ dao động với biên độ

  • (A)  a2
  • (B)  2a
  • (C) a
  • (D) 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là

  • (A) 188,5 m
  • (B) 60 m
  • (C) 600 m
  • (D) 18,85 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Khối lượng hạt nhân N714 bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 MeV/c2. Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là

  • (A) 204,1125 MeV
  • (B) 105,0732 MeV
  • (C) 30,8215 MeV
  • (D) 0,1128 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là α. Từ thông qua khung dây được tính theo công thức

  • (A)  ϕ=BS
  • (B)  ϕ=BScosα
  • (C)  ϕ=BStanα
  • (D)  ϕ=BSsinα

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là

  • (A) 16,9953u
  • (B) 16,9455u
  • (C) 17,0053u
  • (D) 17,0567u

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Hạt nhân đứng yên phân rã β-, hạt nhân con sinh ra là có động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử P32 , S 32 lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là

  • (A) 0,00362 MeV
  • (B) 0,67878 MeV
  • (C) 0,85312 MeV
  • (D) 0,166455 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là

  • (A) ảnh thật nhỏ hơn vật
  • (B) ảnh thật lớn hơn vật
  • (C) ảnh thật bằng vật
  • (D)   ảnh ảo lớn hơn vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,53 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10, phương trình dao động của con lắc là

  • (A)  x=52(2πt-5π6) cm
  • (B)  x=52(πt-4π3) cm
  • (C)  x=5(2πt-2π3) cm
  • (D)  x=5(πt-5π6) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức En=-13,6n2 eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là

  • (A) 36,72
  • (B) 42,67
  • (C) 79,5
  • (D) 13,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là

  • (A) 10
  • (B) 8
  • (C) 11
  • (D) 9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1, S2 được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 5000A0, λ2 = 4000A0. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng λ1 , λ2?

  • (A) x = - 2 mm
  • (B) x = 3 mm
  • (C) x = 5 mm
  • (D) x = - 4 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết r = 1Ω. Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?

  • (A) 1,2
  • (B) 12
  • (C) 5
  • (D) 11

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.1034 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10–19 C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là

  • (A) 112 nm
  • (B) 0,071 μm
  • (C) 0,91 μm
  • (D) 91 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu một chùm sáng trắng (bước sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm). Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa hai khe với màn là 3 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x. M không thuộc vân sáng nào nếu

  • (A) 0 < x < 1,14 mm
  • (B) 0,6 mm < x < 1,14 mm
  • (C) 0,285 mm < x < 0,65 mm
  • (D) 0 < x < 0,6 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Tụ phẳng không khí có điện dung C được tích điện đến/ hiệu điện thế U = 300 V. Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2. Hiệu điện thế của tụ điện sau khi đã nhúng vào điện môi là

  • (A) 100 V
  • (B) 150 V
  • (C) 600 V
  • (D) 250 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện F không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lực F là

  • (A) 15 N
  • (B) 10 N
  • (C) 20 N
  • (D) 5 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là

  • (A) 56. 10-3 T
  • (B) 113. 10-3 T
  • (C)  C. 226.10-3 T
  • (D) 28. 10-3 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là

  • (A) 1%
  • (B) 4%
  • (C) 3%
  • (D) 2%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Hai bản kim loại phẳng có độ dài 5 cm đặt nằm ngang song song, cách nhau một khoảng 2 cm. Giữa hai điểm có hiệu điện thế 910 V. Một electron bay theo phương nằm ngang đi vào khoảng giữa hai bản với tốc độ ban đầu 5.104 km/s. O là điểm mà electron bắt đầu đi vào khoảng không gian giữa hai bản kim loại . Bỏ qua sức cản của không khí và tác dụng của trọng lực. Cho e=-1,6.10-19 C và me=9,1.10-31kg. Gọi A là điểm mà electron bắt đầu ra khỏi hai bản cực. Hiệu điện thế UOA giữa hai điểm O và A là

  • (A) 164 V
  • (B) 182 V
  • (C) - 164 V
  • (D) - 182 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết t2-t1 = 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng

  • (A) 34cm/s
  • (B) 42cm/s
  • (C) 4,25m/s
  • (D) 3,4m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là

  • (A) 8
  • (B) 9
  • (C) 10
  • (D) 11

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC =1003 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là

  • (A) 316,2 V
  • (B) 321,5 V
  • (C) 200 V
  • (D) 173,2 V

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tong hop bo de luyen thi mon vat li cuc hay co loi giai

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT