Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải

Taluma

500 Lượt tải

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải. Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải
Để download tài liệu Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tong hop de thi thu thptqg mon vat li cuc hay co loi giai-54698-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tong hop de thi thu thptqg mon vat li cuc hay co loi giai


Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải

Câu 1:

Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

  • (A)   Một bước sóng.
  • (B)  Một phần tư bước sóng.
  • (C)   Hai lần bước sóng.
  • (D)  Nửa bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động là:

  • (A) 2L.
  • (B) L2.
  • (C)  L.
  • (D)  L4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(20t+π2)cm. pha ban đầu của dao động là:

  • (A) Aπ2 (rad).
  • (B)  2 rad/s.
  • (C)  20 (rad).
  • (D) 20t+π2 (rad).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có phương trình x=2202cos100πt+π3V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó có giá trị là

  • (A) 220 V.
  • (B) 2202 V.
  • (C)  110 V.
  • (D) 1102 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Mạng lưới điện dân dụng có tần số là

  • (A) 50 Hz.
  • (B)  60 Hz.
  • (C) C. 220 Hz.
  • (D) D. 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó

  • (A) Mức cường độ âm khác nhau.
  • (B) Cường độ âm khác nhau.
  • (C) Âm sắc khác nhau.
  • (D) Tần số âm khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng

  • (A) Lω.
  • (B) B. ωL.
  • (C) 1ωL.
  • (D) DωL.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

  • (A)   các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlectron dẫn.
  • (B)   quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí.
  • (C) C . quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
  • (D) D . quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

So với hạt nhân C2760o, hạt nhân P84210o có nhiều hơn

  • (A) A . 93 prôtôn và 57 nơtron.
  • (B)  57 prôtôn và 93 nơtron.
  • (C)   93 nuclôn và 57 nơtron.
  • (D) D. 150 nuclôn và 93 prôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch

  • (A)   phát sóng điện từ cao tần.
  • (B)  tách sóng.
  • (C)   khuếch đại.
  • (D)  biến điệu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:

  • (A)   có năng lượng liên kết càng lớn.
  • (B)  hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ.
  • (C)   có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
  • (D) D. hạt nhân đó càng bền vững.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Tia tử ngoại được ứng dụng để:

  • (A)   tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
  • (B)  chụp điện, chẩn đoán gãy xương.
  • (C)   kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
  • (D) D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là:

  • (A) rM=4r0.
  • (B) rM=16r0.
  • (C) rM=3r0.
  • (D) rM=9r0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Chọn câu sai:

  • (A)  dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (B)  tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
  • (C)  khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
  • (D)  dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ

  • (A)  giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát.
  • (B)  giảm đi khi tăng khoảng cách 2 khe.
  • (C)  tăng lên khi tăng khoảng cách 2 khe.
  • (D)  không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

  • (A)  chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
  • (B)  tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
  • (C)  so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
  • (D)  so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

  • (A)  thẳng đứng hướng từ dưới lên.
  • (B)  thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
  • (C) C . nằm ngang hướng từ trái sang phải.
  • (D)  nằm ngang hướng từ phải sang trái.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng trong điện trường của các

  • (A)  iôn dương trong dung dịch ngược chiều điện trường từ Catốt sang Anốt.
  • (B)  iôn âm trong dung dịch theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt.
  • (C) C . iôn dương và các iôn âm theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt.
  • (D)  iôn dương từ Anốt sang Catốt và các iôn âm Catốt từ sang Anốt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:

  • (A)  có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
  • (B)  có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
  • (C)  có cùng tần số, cùng phương truyền.
  • (D)  có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A=2. Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là

  • (A)  A12+A22
  • (B)  A1-A2
  • (C)  CA12-A22
  • (D)  A 1 + A 2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5μH đến 2μH và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80 pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ c=3.108m/s; lấy π2=10. Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng

  • (A) Từ 4 m đến 40 m.
  • (B)  từ 6 m đến 40 m.
  • (C) C. từ 4 m đến 24 m.
  • (D)  từ 6 m đến 24 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi l1, s01, a1 và l2, s02, a2 lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3l2=2l1, 2s02=3s01. Tỉ số a2a1 bằng 

  • (A) A94.
  • (B)  23.
  • (C)  49.
  • (D)  32.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2=10. Giá trị của m là

  • (A) 0,4 kg.
  • (B)  1 kg.
  • (C)  250 g.
  • (D)  100 g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật A'B' cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là

  • (A) 60 cm.
  • (B)  40 cm.
  • (C)  50 cm.
  • (D)  80 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Cho hai bức xạ có bước sóng λ1=300nm và λ2=500nm. Lấy h=6,625.10-34J; c=3.108m/s. So với năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ λ1 thì năng lượng mỗi phôtôn của λ2 sẽ

  • (A)  lớn hơn 2,48.10-19J.
  • (B) B. nhỏ hơn 2,48.10-19J.
  • (C)  nhỏ hơn 2,65.10-19J.
  • (D)  lớn hơn 2,65.10-19J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 6 cm đến vị trí x = -3 cm, vật có tốc độ trung bình

  • (A) 54 cm/s.
  • (B)  48 cm/s.
  • (C)  18 cm/s.
  • (D)  72 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Đặt điện áp u =2002cos(100πt) V vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C=2503πμF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị cực đại đó là 250 V. Giá trị R là

  • (A) 192Ω.
  • (B) 96Ω.
  • (C) 150Ω.
  • (D) 160Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm

  • (A) 12F.                                                 
  • (B) 1516 F.
  • (C)  240F.
  • (D)  15256F.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Điện năng ở trạm điện một pha được truyền đi với công suất không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng của trạm điện là 2 kV thì hiệu suất truyền tải là 85%. Muốn nâng hiệu suất truyền tải lên 95% thì phải thay đổi điện áp hiệu dụng của trạm bằng

  • (A) 1,2 kV.
  • (B) B. 3,5 kV.
  • (C)  0,7 kV.
  • (D)  6,0 kV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Hạt nhân P82214b phóng xạ β+ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu nơtron?

  • (A) 131.
  • (B)  83.
  • (C)  81.
  • (D)  133.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng

  • (A) 3.
  • (B)  5.
  • (C)  4.
  • (D)  6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thi như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là:

  • (A) A . 6 cm.
  • (B) B. 7 cm.
  • (C)  5 cm.
  • (D)  6,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy g = 9,8 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây?

  • (A) A . 46,8 cm
  • (B) B. 46 cm
  • (C)  45 cm
  • (D)  48 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng

  • (A)  5Ω.
  • (B) B6Ω
  • (C)  4Ω.
  • (D)  3Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là

  • (A) 14,46 cm.
  • (B)  5,67 cm.
  • (C)  10,64 cm.
  • (D)  8,75 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πt V (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng  f1=f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f2=2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3=3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất

  • (A) 210 W.
  • (B)  150 W.
  • (C)  180 W.
  • (D)  250 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 và L=L2 thì điện áo hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết HL1+L2=0,8. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 1,57 H
  • (B)  0,98 H
  • (C)  1,45 H
  • (D)  0,64 H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 6,7 mm.
  • (B)  6,3 mm.
  • (C)  5,5 mm.
  • (D)  5,9 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) 0,12.
  • (B)  0,41.
  • (C) C. 0,21.
  • (D)  0,14.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Một chất phóng xạ P84214b chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian t ngày thi số proton có trong mẫu phóng xạ còn lại là N1. Tiếp sau đó Dt ngày thì số nơtron có trong mẫu phóng xạ còn lại là N=2, biết N1=1,158N2. Giá trị của t gần đúng bằng

  • (A) A . 140 ngày
  • (B)  130 ngày
  • (C)  120 ngày
  • (D)  110 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào?

  • (A) A . Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
  • (B)  Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
  • (C) Như nhau tại mọi vị trí dao động.
  • (D) Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C=0,1πF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc

  • (A)  3.105 rad/s.
  • (B) 2.105 rad/s.
  • (C)  105 rad/s.
  • (D)  4.105 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

  • (A) A . một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
  • (B) B . một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
  • (C) các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
  • (D) một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân

  • (A) A . có thể âm hoặc dương.
  • (B) càng nhỏ, thì càng bền vững.
  • (C) càng lớn, thì càng bền vững.
  • (D) càng lớn, thì càng kém bền vững.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là

  • (A) λ=2000 m
  • (B)  λ=1000 km
  • (C)  λ=2000 km
  • (D)  λ=1000 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Trong dao động cơ điều hòa

  • (A) Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ
  • (B) Cơ năng tỷ lệ với biên độ
  • (C) Thế năng không đổi
  • (D)  Động năng không đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:

  • (A) giảm đi 4 lần
  • (B) tăng lên 4 lần
  • (C) giảm đi 2 lần
  • (D) tăng lên 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Sóng siêu âm

  • (A) không truyền được trong chất khí
  • (B) truyền trong nước nhanh hơn trong sắt
  • (C) truyền được trong chân không
  • (D) không truyền được trong chân không

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha

  • (A) Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp
  • (B) Phần cảm là phần tạo ra từ trường
  • (C) Phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato
  • (D) Phần ứng là phần tạo ra dòng điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Điện áp xoay chiều u=220cos(100πt); trong đó u được tính bằng V; v tính bằng s. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là

  • (A) 1102V.
  • (B) 220V.
  • (C)  2202V.
  • (D) 110V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Cho phản ứng hạt nhân XZA+B49eC612+n01. Trong phản ứng này XZA là:

  • (A) A . electron
  • (B) Prôton
  • (C) Pôzitrôn
  • (D) Hạt α.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Hạt tải điện trong kim loại là

  • (A) electron tự do
  • (B) ion dương
  • (C) ion dương và electron tự do
  • (D) ion âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí

  • (A) tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
  • (B) tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
  • (C) tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
  • (D) tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sang mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng

  • (A) Có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
  • (B) Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
  • (C) C . Có nhiều màu dù chiếu xiênn hay chiếu vuông góc
  • (D) Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dung hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2=0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ=0,7 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:

  • (A) 4mm 
  • (B) B . 8mm 
  • (C) 3mm 
  • (D) 1,5mm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kỳ của sóng biển là:

  • (A) 2,54s 
  • (B) 2,7s 
  • (C) 2,8s 
  • (D) 3s 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch

  • (A) giảm 
  • (B) không thay đổi 
  • (C) tăng 
  • (D) bằng 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Đặc điểm của quang phổ liên tục là

  • (A) Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 
  • (B)  Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
  • (C) Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
  • (D) Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?

  • (A) tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
  • (B) tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất.
  • (C) tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
  • (D) D . tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một photon đơn sắc trong chân không có bước sóng 0,6μm. Cho hằng số Plang là h=6,625.10-34 Js. Năng lượng của photon này bằng

  • (A) 2,51 eV.
  • (B) 3,31 eV.
  • (C) 2,07 eV.
  • (D) D . 1,81 eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc ω=10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 23 m/s2 . Biên độ dao động của vật là:

  • (A) 1cm 
  • (B) 0,4cm 
  • (C) 2cm 
  • (D) 4cm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại

  • (A) 7 
  • (B) 3 
  • (C) 13 
  • (D)  17 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 270 W. Biết R=30Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

  • (A) 0,75. 
  • (B) 0,82. 
  • (C) 0,56. 
  • (D) 0,45. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một nguồn điện 9V-1Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là

  • (A) 13  
  • (B) 2,5
  • (C) 3  
  • (D)  94  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là

  • (A) 10 cm.
  • (B) B . 12 cm.
  • (C) C . 8 cm.
  • (D) 20 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết OA=23OB . Tỉ số OAOC là:

  • (A) 94
  • (B) 49
  • (C) 8116
  • (D) 1681

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở VTCB lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ là 2T3 (T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật là:

  • (A) 6 cm 
  • (B) 12 cm 
  • (C) 8 cm 
  • (D) 10 cm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Đặt điện áp u=U2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt ω1=12LC. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng:

  • (A) ω1/2
  • (B) 2ω1
  • (C) C. 22ω1
  • (D) ω1/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Theo mẫu nguyên tử B, khi nguyên tử hiđrô chuyển trạng thái dừng thì tốc độ của êlectron chuyển động trên các quỹ đạo đó tăng lên 4 lần. Êlectron có thể đã chuyển từ quỹ đạo:

  • (A) A . N về M
  • (B) N về L
  • (C) N về K
  • (D) M về L

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,2±0,03 (mm) ; khoảng cách từ hai khe đến màn D=1,6±0,05 (m) . Và bước sóng dùng cho thí nghiệm là λ=0,68±0,007 (µm) . Sai số tương đối của phép đo là

  • (A) 1,28% 
  • (B) 6,65%
  • (C) C . 4,59%
  • (D) 1,17%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x=8cos(5πt-3π4) cm. Lấy g=10 m/s2, π2=10. Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:

  • (A) 1360 s.
  • (B)  112 s.
  • (C)  160 s.
  • (D)  760 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, có phương có li độ x1 và x2 thỏa mãn 28,8x12 + 5x22=720 (với x1 và x2 tính bằng cm). Lúc đó li độ của dao động thứ nhất là  = 3cm và li độ của vật đang dương thì tốc độ của vật bằng

  • (A) 96 cm/s.
  • (B) 63 cm/s.
  • (C) 32 cm/s.
  • (D) 45 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Lúc mới sử dụng tỷ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, tỷ số điện áp nói trên lúc này là 2,5. Để xác định n, một học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 320 vòng dây cùng chiều quấn ban đầu thì số điện áp đo được là 1,5. Giá trị n bằng

  • (A) 96 vòng.
  • (B) 120 vòng.
  • (C) C . 80 vòng.
  • (D) D . 192 vòng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Trên một sợi dây có sóng dừng tấn số góc ω=20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9cm = và AB 3AC = cm . Khi dợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9cm = và AB 3AC = cm . Khi dợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là

  • (A) 1603 cm/s
  • (B) 803 cm/s
  • (C) 160 cm/s
  • (D) 80 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1x2 cùng phương, cùng tần số 2,5 Hz, x1 trễ pha hơn x2 góc π/6; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm t1:x1=0. Tại thời điểm t2=(t1+115) (s), x2 = -4 cm; x = – 9 cm. Vào thời điểm t3=(t1+15) (s), tốc độ của dao động tổng hợp là

  • (A) 74,2 cm/s
  • (B) 145,1 cm/s
  • (C) 104,9 cm/s 
  • (D) 148,5 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm; λ2=0,5 μm; λ3=0,6 μm. D = 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?

  • (A) 7
  • (B) 20
  • (C) 27 
  • (D) 34 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ=4 cm. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là AB. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của các nguồn và xa A nhất là:

  • (A) 3
  • (B) 2
  • (C) 6
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng K = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 160g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10(m/s2 ), π2 =10. Quả cầu tích điện q = 8.10-5 C. hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của lò xo, véc tơ cường độ điện trường với độ lớn E có đặt điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột ngột cường độ lên thành 2E, 3E, 4E... với E = 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 125 cm.
  • (B) 165 cm.
  • (C) 195 cm.
  • (D) 245 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự như hình vẽ. Ký hiệu uL, uC, uAN, uMB  lần lượt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp uAN = 1802cos(100πt + φ1)V uMB = 1006cos(100πt + φ2)V . Tại thời điểm nào đó uAN=uMB=-100V và uAN  đang tăng còn uMB đang giảm. Giá trị lớn nhất của uL-uC có gần giá nào nhất sau đây?

  • (A) 380V.
  • (B) 496V.
  • (C) 468V.
  • (D) 457V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1=Acos(ωt-π3) cm và x2=3A4cos(ωt+π6) cm trên hai trục tọa độ song song cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tồng độ lớn bằng

  • (A) A . 0,25 J
  • (B) 0,50 J
  • (C) 0,15 J
  • (D) 0,1 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f=F0cos2πft (với F0 và f  không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là:

  • (A) f
  • (B) πf
  • (C)  πft
  • (D)  0,5f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì:

  • (A)  vận tốc của vật bằng 0.
  • (B)  động năng và thế năng của vật bằng nhau.
  • (C)  động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
  • (D)  gia tốc của vật bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau:

  • (A) 17 cm
  • (B)  8,16 cm
  • (C)  6 cm
  • (D)  7 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức:

  • (A) tanφ=Lω+1CωR 
  • (B) tanφ=Lω-1Cω2R 
  • (C) tanφ=Lω-1CωR 
  • (D) tanφ=L-1CωR 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là?

  • (A) v=λf
  • (B) v=λf
  • (C) v=fλ
  • (D) v=2πλf

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

  • (A)   I0=2ωq0
  • (B) BI0=2ωq02
  • (C) C. I0=q0ω
  • (D)  I0=ωq0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân? 

  • (A) Định luật bảo toàn điện tích.
  • (B) Định luật bảo toàn động lượng.
  • (C) Định luật bảo toàn khối lượng.
  • (D) Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Hạt nhân C1735 có

  • (A) 35 nuclon
  • (B) 18 proton
  • (C) 35 notron
  • (D) 17 notron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?

  • (A) A. λl>λv> λc>λch
  • (B) Bλc>λl>λv> λch
  • (C)  λch>λv>λl> λc
  • (D)  λc>λv>λl> λch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng

  • (A) chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
  • (B) phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
  • (C) chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
  • (D) không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

  • (A) nằm theo hướng của lực từ.
  • (B) ngược hướng với đường sức từ.
  • (C) nằm theo hướng của đường sức từ.
  • (D) ngược hướng với lực từ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2 . Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng:

  • (A) 10 W/m2
  • (B)  0,1 W/m 2
  • (C)  100 W/m 2
  • (D)  1 W/m 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:

  • (A) 800g
  • (B) 50g
  • (C) 200g
  • (D) 100g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai.

  • (A) năng lượng của photon không đổi khi truyền trong chân không.
  • (B) trong chân không, photon bay với tốc độ c=3.108m/s dọc theo các tia sáng.
  • (C) photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
  • (D) photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 30 μH và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m. Giá trị của C là

  • (A) 93,8 pF.
  • (B) 0,59nF.
  • (C) 1,76pF.
  • (D) 3,12µF.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

  • (A) A12r0
  • (B)  16r0
  • (C)  25r0
  • (D) D9r0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

  • (A)  qUMN
  • (B)  q2UMN
  • (C) CUMNq
  • (D)  UMNq2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng

  • (A) phản xạ ánh sáng
  • (B) hóa – phát quang
  • (C) tán sắc ánh sáng
  • (D) quang – phát quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Khi đặt điện áp u=2202cos100πt(V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là

  • (A) 50π rad/s
  • (B) 50 rad/s
  • (C)  100π rad/s
  • (D) 100 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một khung dây phẳng diện tích 20cm2đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là

  • (A) 2,4.10-4 Wb
  • (B) 1,2.10-4 Wb
  • (C) 1,2.10-6 Wb
  • (D) 2,4.10-6 Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là:

  • (A)  10 m/s2
  • (B)  4 m/s2
  • (C)  2 m/s2
  • (D)  5 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ

  • (A)  v22=v12+F2k
  • (B)  v22=v12-F2k
  • (C)  v22=v12+F2mk
  • (D)  v22=v12-F2mk

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r=1,1Ω nối tiếp với điện trở R=4,9Ω. Biết hiệu điện thế UAB=0, và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn?

  • (A) 2A
  • (B)  11A
  • (C)  2,5A
  • (D)  3,15A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0<q<Q0) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất.Tỉ số chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là:

  • (A) A . 2
  • (B)  4
  • (C)  1/2
  • (D)  1,4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Đồng vị U92235 phân hạch theo phản ứng U92235+nC58140e+N4193b+xn+ye. Biết năng lượng liên kết của các hạt nhân U92235 là 7,7 MeV, của C58140e là 8,43 MeV, của N4193b là 8,7 MeV. Khi 1 kg Uranium phân hạch hết thì

 

  • (A) tỏa năng lượng 241,6.1023 MeV
  • (B) tỏa năng lượng 4,61.1023 MeV
  • (C) tỏa năng lượng 4,61.1026 MeV
  • (D) thu năng lượng 4,61.1026 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:

  • (A) 1,059 cm.
  • (B)  0,059cm.
  • (C)  1,024 cm.
  • (D)  0,024 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một điện tích điểm Q không đổi đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q qây ra có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r2

  • (A) 40,5 cm
  • (B)  1,5 cm
  • (C) C. 0,167 cm
  • (D)  4,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 8cos(5πt + 0,5π) cm. Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên. Lấy g=10 m/s2, π2=10. Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm

  • (A) 1330s
  • (B) B16s
  • (C)  730s
  • (D)  130s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Hạt nhân P84210o phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 0,2 g P84210o. Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là

  • (A) A . 0,010g
  • (B)  0,190g
  • (C)  0,175g
  • (D)  0,950g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S, S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng μm0,41 μm  λ  0,62 μm, Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây

  • (A) 0,52 μm.
  • (B) 0,42 μm.
  • (C) 0,45 μm.
  • (D)  0,61 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với  A= 2AY = 0,5AZ . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZvới ΔEZ<ΔEX<ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:

  • (A)   Y, X, Z
  • (B)  X, Y, Z
  • (C)  Z, X, Y
  • (D)  Y, Z, X

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?

  • (A)  Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng.
  • (B)  Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng.
  • (C)  Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm.
  • (D)  Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-lông tương tác giữa clectron và hạt nhận là F1; khi ở trạng thái dừng thứ m lực tương tác đó là F2, với m, n nhỏ hơn 6. Biết F = 0,4096F2, gọi r0 là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo

  • (A)  tăng 5r0
  • (B)  tăng 11r0
  • (C)  giảm 9r0
  • (D)  giảm 21r0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì truyền cho quả nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là

  • (A) 80cm/s
  • (B) B. 402 cm/s
  • (C)  202cm/s 
  • (D)  20cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một cuộn dây có điện trở thuần r=1003Ω và độ tự cảm L=3π mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,2A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:

  • (A) 83 W
  • (B)  163W
  • (C)  15W
  • (D)  30W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L=0,6πH, và tụ có điện dung C=10-33πF  mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là

  • (A)  90Ω
  • (B)  30Ω
  • (C)  10Ω
  • (D) D50Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một sợi dây AB = 120cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5cm , ON = 10cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60cm/s thì vận tốc dao động của N là:

  • (A) 303 cm/s
  • (B)  -603cm/s  
  • (C)  603 cm/s
  • (D)  60 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điệp áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là

  • (A) 87,7%
  • (B)  89,2%
  • (C)  92,8 %
  • (D)  85,8 %

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Đặt một điện áp xoay chiều u=Ucosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC=ZC1thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha π4  so với cường độ dòng điện chạy trong mạch , khi Zc=Zc2=254Zc1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi ZC=ZC2 là:

  • (A) 0,785
  • (B)  0,860
  • (C)  0,956
  • (D)  0,800

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau:

Hệ thức đúng là

  • (A)  t1=T12
  • (B) B. t6=19T12
  • (C)   t4=3T8
  • (D)  t7=2T3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

  • (A)  Z=R2+1Cω2
  • (B) Z=R2-1Cω2
  • (C) Z=R2+Cω2
  • (D)  Z=R2-Cω2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=10cosπt+π4 (cm), với thời gian tính bằng giây. Chu kỳ dao động của vật là:

  • (A)     0,5 s
  • (B)  4 s
  • (C)  1 s
  • (D)  2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng:

  • (A) số nguyên lần bước sóng
  • (B)  số bán nguyên lần bước sóng
  • (C)  số lẻ lần bước sóng
  • (D)  số lẻ lần nửa bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua

  • (A)  là phương thẳng đứng.
  • (B)  vuông góc với phương truyền sóng.
  • (C)  trùng với phương truyền sóng.
  • (D)  là phương ngang.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng:

  • (A)  u trễ pha hơn i là  p /4
  • (B)  u sớm pha hơn i là  p /4
  • (C)  u sớm pha hơn i là  p /2
  • (D)  u trễ pha hơn i là  p /2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

  • (A) tia a và tia b
  • (B)  tia  g  và tia X
  • (C)  tia  g  và tia  b
  • (D)  tia  a  , tia  g  và tia X

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) (A). Tần số góc dao động của vật là

  • (A) 20000 rad/s.
  • (B) B. 2000 rad/s.
  • (C) C. 1000π rad/s.
  • (D)  100 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Dùng thuyết lượng từ ánh sáng không giải thích được

  • (A)     hiện tượng quang – phát quang.
  • (B)  nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
  • (C)  hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • (D)  quang điện ngoài.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

  • (A)  ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
  • (B)  tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
  • (C)  tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
  • (D)  tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng:

  • (A) 2cm
  • (B)  5 cm
  • (C)  7 cm
  • (D) D. 1 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10-11 m là

  • (A) 4,97.10-15 J.
  • (B)  3,975.10 -15 J.
  • (C)  45,67.10 -15 J .
  • (D)  42.10 -15 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • (A)  sóng điện từ mang năng lượng.
  • (B)  sóng điện từ là sóng ngang.
  • (C)  sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.
  • (D)  sóng điện từ không truyền được trong chân không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Quang phổ liên tục

  • (A)  không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
  • (B)  phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
  • (C)  phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
  • (D)  phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì

  • (A)  tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.
  • (B)  so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
  • (C)  chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
  • (D)  so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Kim loại dẫn điện tốt vì

  • (A)  mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
  • (B)  khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
  • (C)  giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
  • (D)  mật độ các ion tự do lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào

  • (A)  cảm ứng từ của từ trường.
  • (B)  diện tích của khung dây dẫn.
  • (C)  điện trở của khung dây dẫn.
  • (D)  góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1=A1cosωt+π3 và x2=A2cosωt-2π3  là hai dao động

  • (A) cùng pha.
  • (B)  lệch pha  p /2.
  • (C)  ngược pha.
  • (D)  lệch pha  p  /3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

  • (A)  lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
  • (B)  luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
  • (C)  có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
  • (D) nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về

  • (A) có độ lớn cực đại.
  • (B)  có độ lớn cực tiểu.
  • (C)  đổi chiều.
  • (D)  bằng không.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

  • (A)  giảm tiết diện đường dây.
  • (B)  tăng điện áp trước khi truyền tải.
  • (C)  giảm công suất truyền tải.
  • (D)  tăng chiều dài đường dây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R2 = 10Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tính suất điện động E và điện trở trong r.

  • (A) 3V; 2Ω.
  • (B)  2V; 3Ω.
  • (C)  1V; 2Ω.
  • (D)  2V; 1Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Sóng ngang có tần số f = 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) 10 m/s
  • (B)  8 m/s
  • (C) C.6 m/s
  • (D)  9 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Mức năng lượng của nguyên tử Hidro có biểu thức En = -13,6/n2 (eV). Khi kích thích nguyên tử Hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là

  • (A) 1,46.10-6 m.
  • (B)  9,74.10 -8 m.
  • (C)  1,22.10 -7 m.
  • (D)  4,87.10 -7 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0

  • (A) 0,545 µm.
  • (B)  0,585 µm.
  • (C)  0,515 µm.
  • (D)  0,595 µm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng ( bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này là

  • (A) 100V
  • (B)  200V
  • (C)  220V
  • (D)  110V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=4sin(πt+α)cm và x2=43cos(πt)cm. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi

  • (A) a = 0
  • (B)    a   =   p
  • (C)   a   =   p/2
  • (D) D.  a   = - p/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=200cos(100πt)V.Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 31,8 μF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là

  • (A)  12πH
  • (B)  1πH
  • (C)  3πH
  • (D)  2πH

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Đặt điện áp xoay chiều u=1202cos(100πt+π6)V vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i=2cos(100πt-π12)A. Điện trở thuần của cuộn dây là

  • (A) 85 Ω.
  • (B)  60 Ω.
  • (C)  120 Ω.
  • (D)  100 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kỳ dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là

  • (A) 62,8 cm/s.
  • (B) B. 57,68 cm/s.
  • (C)  31,4 cm/s.
  • (D)  28,8 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?

  • (A) l = 2 p
  • (B)   l   = 3 p A/2.
  • (C)   l   =   3 p A/4.
  • (D)   2 p A/3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là

  • (A) 100 N/m.
  • (B)  200 N/m.
  • (C)  150 N/m.
  • (D)  50 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là

  • (A) 15 cm.
  • (B)  40 cm.
  • (C)  20 cm.
  • (D)  30 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 6,62 mm.
  • (B)  6,55 mm.
  • (C)  6,88 mm .
  • (D)  21,54 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân N714 đang đứng yên gây ra phản ứng: α+N714p11+O817. Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mN14 = 13,9992 u; mO17 = 16,9947 u. Biết Iu = 931,5 MeV/e2. Điện năng của hạt nhân là

  • (A) 1,345 MeV.
  • (B)  6,145 MeV.
  • (C)  2,214 MeV.
  • (D)  2,075 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là

  • (A) – 3 V.
  • (B)  3,6 V.
  • (C)  – 3,6 V.
  • (D)  3 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1=U12cos(ω1t+ω1)V và u2=U22cos(ω2t+ω2)V người ta thu được đồ thị hình công suất mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2 max = x. Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 106 Ω.
  • (B) B. 101 Ω.
  • (C)  112,5 Ω.
  • (D)  108 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 µm và λ2 với 0,65 µm < λ < 0,75 µm, thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = 2/3 λ2. Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ

  • (A) 13.
  • (B)  6.
  • (C)  7.
  • (D)  5.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của ∆t là

  • (A) 0,05 s.
  • (B)  0,02 s.
  • (C)  0,01 s.
  • (D)  0,15 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g=10 m/s2 . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây:

  • (A) A . 4,0 cm
  • (B)  3,7 cm
  • (C)  3,0cm
  • (D)  4,2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C2 = C13  thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số RZL của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

  • (A) 3,8
  • (B)  3,2
  • (C)  6,0
  • (D)  1,2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi

  • (A) cơ năng thành nhiệt năng 
  • (B) điện năng thành hóa năng
  • (C) điện năng thành cơ năng
  • (D) điện năng thành quang năng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Sóng cơ lan truyền được trong chân không 
  • (B)   Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
  • (C) Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
  • (D) Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?

  • (A) lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
  • (B) tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
  • (C) biên độ dao động giảm dần theo thời gian
  • (D) cơ năng giảm dần theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(2πt+π2) (cm). Tần số dao động của chất điểm là

  • (A) 0,5 Hz
  • (B) 2 Hz
  • (C) 1 Hz
  • (D) D . 4π Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh?

  • (A) Sóng trung
  • (B) Sóng cực ngắn
  • (C) C . Sóng dài
  • (D) Sóng ngắn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
  • (B) Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
  • (C) Các chất khi ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
  • (D) Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường

  • (A) Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
  • (B) B . Chất khi và bề mặt chất rắn.
  • (C) Chất khí và trong lòng chất rắn.
  • (D) Chất rắn và trong lòng chất lỏng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật đèn trong đêm. Đó là hiện tượng

  • (A) huỳnh quang
  • (B) B . điện phát quang
  • (C) Lân quang
  • (D) tia catot phát quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1 thì khi công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây

  • (A) tăng 2 lần
  • (B) tăng 4 lần
  • (C) Giảm 2 lần
  • (D) giảm 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một photon dẫn đến tạo ra một cặp

  • (A) A . lỗ trống và proton
  • (B) electron và lỗ trống 
  • (C) proton và notron
  • (D) nơtron và electron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng

  • (A) khối lượng của một nguyên tử H11
  • (B) 112 khối lượng của một hạt nhân cacbon C612
  • (C)  112 khối lượng của một nguyên tử cacbon C612
  • (D) khối lượng của một hạt nhân cacbon C612

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Cho phản ứng hạt nhân: n+U92235Y3995+I53138+3 n01 . Đây là

  • (A) A . phản ứng nhiệt hạch
  • (B) phản ứng phân hạch 
  • (C) phóng xạ α
  • (D) phóng xạ γ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại

  • (A) A . là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
  • (B) được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 30000 C
  • (C) khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy
  • (D) có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều

 

  • (A) 3000 lần 
  • (B) 50 lần 
  • (C) 25 lần 
  • (D) 1500 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là

  • (A)  12πLC
  • (B)  2πLC
  • (C)  2πLC
  • (D)  LC2π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng:

  • (A) Đó là thấu kính phân kỳ.
  • (B) B . Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
  • (C) Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF.
  • (D) D . Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

  • (A) tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
  • (B) tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.
  • (C) tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
  • (D) tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn?

  • (A) Phôtôn mang năng lượng.
  • (B) Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng.
  • (C) C . Phôtôn mang điện tích dương.
  • (D) D . Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Máy biến áp là thiết bị dùng để

  • (A) Biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều
  • (B) Biến đổi điện áp xoay chiều
  • (C) Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
  • (D) D . Biến đổi điện áp một chiều

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto với số cặp cực là p. Khi rôt quay đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là

  • (A) pn60
  • (B) np
  • (C) 60pn
  • (D) D . pn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều lần lượt có phương trình là: u=2002cos(100πt-π2) (V) và i=2cos(100πt-π6) (A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

  • (A) A. 100/2 W
  • (B) 100 W
  • (C) 1002 W
  • (D) D . 200 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là: x1=3cos(2πt-π4) (cm) và x2=4cos(2πt+π4) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là

  • (A) 5 cm
  • (B) 7 cm
  • (C) 1 cm
  • (D) 12 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 (s) là

  • (A) 2 cm
  • (B) 8 cm
  • (C) 6 cm
  • (D) D . 4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Cho phản ứng nhiệt hạch: D12+D1 2H24e tỏa năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân D12 là 0,0025u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng

  • (A) 21,3 MeV
  • (B) 26,0 MeV
  • (C) 28,4 MeV
  • (D) 19,0 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K, các nguyên tử hidro phát ra các photon mang năng lượng tử 10,2 eV đến 13,6 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L, các nguyên tử hidro phát ra các photon trong đó photon có tần số lớn nhất ứng với bước sóng

  • (A) A . 122 nm
  • (B) 91,2 nm
  • (C) 365 nm
  • (D) 656 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số sóng là 60 Hz thì trên dây có 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút sóng cần phải tăng thêm tần số sóng một lượng là

  • (A) 60 Hz
  • (B) 120 Hz
  • (C) 45 Hz
  • (D) 48 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x=4cos(2πt-π3) cm (t tính bằng s). Lấy π2=10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là

  • (A)  ‒12 cm/s2
  • (B) 120 cm/s2
  • (C) ‒1,2 cm/s2
  • (D) ‒60 cm/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài l3=l1-l2 dao động với chu kì là

  • (A) A . 2 s
  • (B) 4 s
  • (C) 8 s
  • (D) 5,83 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L=12π H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị u=1003 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là

  • (A) 1002V
  • (B) 100V
  • (C) 2002V
  • (D) 200V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng lục có bước sóng λ1=520nm và ánh sáng cam có bước sóng λ2 với 590λ2650. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu vân sáng trung tâm kề nó có 10 vân sáng màu lục. Bước sóng λ1 có giá trị nào nhất sau đây:

  • (A) 610nm
  • (B) 595nm
  • (C) 635nm
  • (D) 642nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có ξ=12Vr=1Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là

  • (A) 7 Ω.
  • (B)  6 Ω.
  • (C)  5 Ω.
  • (D)  4 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Chất phóng xạ poloni P84210o phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu polono nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là

  • (A) 95 ngày.
  • (B) 105 ngày.
  • (C) 83 ngày.
  • (D) 33 ngày.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Trong mạch dao động LC lý đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 1,0 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,0 μA thì điện tích trên bản tụ là

  • (A) 800 pC 
  • (B) 600 pC
  • (C) 200 pC
  • (D) 400 pC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ=12V; R1=4Ω; R2=R3=10Ω.Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là

  • (A) A. 1,2 Ω.
  • (B)  0,5 Ω.
  • (C) C1,0 Ω.
  • (D)  0,6 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A=12 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là:

  • (A) lk2m 
  • (B) Blk6m
  • (C)  lk3m
  • (D)  lkm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L=25πH biến trở R và tụ điện có điện dung C=10-225πF . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R=R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u=1202cos(100πt) V rồi điều chỉnh R=R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R1:R2

  • (A) 1,6.
  • (B) B . 0,25.
  • (C) 0,125.
  • (D) 0,45.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 26 cm
  • (B) B . 22 cm
  • (C) 20 cm
  • (D) 24 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và có một thời điểm mà điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị của uR bằng

  • (A) A . 30V
  • (B) 50V
  • (C) 40V
  • (D) 60V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện q=2.10-6 C còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường E=105 V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng

  • (A) 29,25 cm.
  • (B) 26,75 cm.
  • (C) 24,12 cm.
  • (D) 25,42 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt (V) (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Cho U = y (đo bằng V), R = y (đo bằng Ω) và độ tự cảm L thay đổi được. Khi cho độ tự cảm L thay đổi thì đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm UL (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC (đường 2) và công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch P (đường 3) phụ thuộc vào cảm kháng như hình vẽ. Biết tại giá trị x1 thì UC và P đạt cực đại; tại giá trị x2 thì UL đạt cực đại. Giá trị của R bằng

  • (A) 80Ω.
  • (B)  120Ω.
  • (C)  60Ω.
  • (D)  100Ω.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tong hop de thi thu thptqg mon vat li cuc hay co loi giai

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT