Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giải chi tiết

Taluma

500 Lượt tải

Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giải chi tiết. Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giải chi tiết
Để download tài liệu Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giải chi tiết các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: tong hop de thi thu vat li 2020 cuc hay co loi giai chi tiet-55738-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: tong hop de thi thu vat li 2020 cuc hay co loi giai chi tiet


Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giải chi tiết

Câu 1:

Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos.ωt+φđại lượng ωt+φ được gọi là:

  • (A) biên độ dao động
  • (B) tần số dao động
  • (C) pha dao động
  • (D) chu kì dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Gọi P1 và P2 (biết P1, P2>0là công suất tiêu thụ trên một cuộn dây. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây đó lần lượt điện áp một chiều U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Hệ thức nào là đúng?

  • (A)  2P1=P2
  • (B)  P1=P2
  • (C)  P1>P2
  • (D)  P1<P2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5 mH . Điện dung của tụ điện bằng:

  • (A)  50μF
  • (B)  5μF
  • (C)  0,02μF
  • (D)  2μF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Gọi n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các ánh sáng đơn sắc tím, đỏ, lam. Chọn đáp án đúng?

  • (A)  n1> n2>n3
  • (B)  n1> n3>n2
  • (C)  n3> n2>n1
  • (D)  n3> n1>n2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Hạt nhân T90232h sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân P82208bXác định số lần phóng xạ α và β?

  • (A)  6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β 
  • (B) 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β 
  • (C) 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β 
  • (D) 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?

  • (A) Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
  • (B) Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
  • (C) Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
  • (D) Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Cho nguồn song O trên mặt nước dao động theo phương trình: u0=A cos ωt cm. Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = T/2 (T là chu kì sóng) thì li độ là 5 cm. Biên độ A bằng:

  • (A) 5,8 cm
  • (B) 7,7 cm
  • (C) 10 cm
  • (D) 8,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Cho mạch RLC không phân nhánh có R = 50Ω, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có U = 120 V, tần số không đổi thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 60° so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tỏa nhiệt của mạch là:

  • (A) 36 W
  • (B) 72 W
  • (C) 144 W
  • (D) 288 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Chọn phát biểu đúng:

  • (A) Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
  • (B) Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
  • (C) Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.
  • (D) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng.

  • (A) theo chiều chuyển động của vật.
  • (B) về vị trí cân bằng của vật.
  • (C) theo chiều dương quy ước.
  • (D) về vị trí lò xo không biến dạng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Khi khoảng cách giữa hai điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích.

  • (A) tăng lên 1,5 lần.
  • (B) giảm đi 1,5 lần.
  • (C) tăng lên 2,25 lần.
  • (D) giảm đi 2,25 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Phát biểu nào sai? Nguồn điện có tác dụng.

  • (A) tạo ra các điện tích mới.
  • (B) làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.
  • (C) tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.
  • (D) làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn?

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Chọn phát biểu đúng.

  • (A) Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
  • (B) Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.
  • (C) Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
  • (D) Cả ba đáp án trên đều sai.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một sợi dây đàn hồi có với hai đầu A, B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B đuợc giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là.

  • (A) 40 m/s
  • (B) 5 m/s
  • (C) 10 m/s
  • (D) 20 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là.

  • (A) 4 mm
  • (B) 100 mm
  • (C) 10 mm
  • (D) 1 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 100V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là.

  • (A) 100 V
  • (B) 200 V
  • (C) 300 V
  • (D) 400 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos10πt+π cm (t tính theo giây). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là.

  • (A) 100,825 s
  • (B) 100,875 s
  • (C) 100,900 s
  • (D) 100,800 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử. điện trở R, tụ điện có điện dung C, hộp kín X như hình vẽ. Hai đầu NB mắc với khóa K có điện trở không đáng kể. Khi khóa K đóng thì UAM=200V, UMN=150VKhi khóa K mở thì UAN=150V, UNB=200VHộp X có thể chứa.

  • (A) cuộn dây thuần cảm nối tiếp tụ điện.
  • (B) điện trở thuần nối tiếp cuộn dây thuần cảm.
  • (C) điện trở thuần.
  • (D) điện trở thuần nối tiếp tụ điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nhôm (Al) đứng yên thu được hạt X và hạt notron. Cho khối lượng nghỉ của các hạt lần lượt là. mα=4,00150u, mAl=26,97435u, mx=29,97005u, mn=1,00867u. Năng lượng của phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là.

  • (A) thu vào 2,673405.10-19 J
  • (B)   tỏa ra 2,673405 MeV 
  • (C) tỏa ra 4,277448.10-13 MeV
  • (D) thu vào 4,277488.10-13 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một mạch dao động LC lí tuởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20(mA). Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ?

  • (A)  q=4cos 5.106t-π/2 μC
  • (B)  q=4sin 5.106t nC
  • (C)  q=4sin 5.106t-π/2 μC
  • (D)  q=4cos 5.106t+π/2 nC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2π cm/s đến -2π3 cm/s là T/4. Tần số f bằng.

  • (A) 1 Hz
  • (B) 0,5 Hz
  • (C) 5 Hz
  • (D) 2 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C của tụ điện biến thiên từ 10 pF đến 500 pF và độ tự cảm L của cuộn dây biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng.

  • (A) từ 6,3 m đến 66,5 m
  • (B) từ 18,8 m đến 133 m
  • (C) từ 4,2 m đến 133 m
  • (D) từ 2,1 m đến 66,5 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Công thoát của một kim loại là 3,68.10-19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ10,45 μm và λ20,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

  • (A) Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
  • (B) Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
  • (C) Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
  • (D) Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Đặt điện áp u=U0cosωt+2π3vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cosωt+5π12 A. Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn cảm thuần là.

  • (A) 1
  • (B) 1/2
  • (C)  3
  • (D)  3/ 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4(A). Điện trở R của đoạn mạch bằng.

  • (A)  25Ω
  • (B)  100Ω
  • (C)  75Ω
  • (D)  50Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc k1k2. Chọn biểu thức đúng?

  • (A)  2k=k1+k2
  • (B)  k=k1-k2
  • (C)  k=k1+k2
  • (D)  2k=k2+k1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v1v2 là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v1 < v2. Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?

  • (A)  sin igh=v1v2
  • (B)  sin igh=v2v1
  • (C)  tan igh=v1v2
  • (D)  tan igh=v2v1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với dương cực bằng đồng được nối với hai cực nguồn điện một chiều U = 3 V. Sau 16 phút 5 giây, khối luợng của catot tăng thêm 6,4 mg. Coi bình điện phân như một điện trở. Cho biết đồng có số khối A = 64. Điện trở của bình điện phân là.

  • (A)  1500Ω
  • (B)  1,5Ω
  • (C)  150Ω
  • (D)  3Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Mắc lần lượt từng điện trở R1=4Ω và R2=90Ω vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động x, điện trở trong r không đổi thì thấy nhiệt lượng tỏa ra ở từng điện trở trong cùng khoảng thời gian 5 phút đều bằng 192 J. Tìm điện trở trong r và suất điện động x của nguồn điện?

  • (A) r=6Ω; x = 4V 
  • (B)  r=36Ω; x = 2,5V
  • (C)  r=6Ω; x = 31V
  • (D)  r=6Ω; x = 6,4 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, ngưòi ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là.

  • (A) 5A
  • (B) 1A
  • (C) 10A
  • (D) 0,5A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một điện tích q=3,2.10-19đang chuyển động với vận tốc v=5.106 m/s thì gặp từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là.

  • (A) 5,76.10-14N
  • (B) 5,76.10-15N
  • (C) 2,88.10-14N
  • (D) 2,88.10-15N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là:

  • (A) 20π cm/s
  • (B)  50π cm/s
  • (C)  25π cm/s
  • (D)  100π cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa điện trở thuần và đoạn NB chứa tụ điện. Đặt điện áp u=U0cosωt+φ V ( trong đó U0,ω,φ xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB có đồ thị như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là:

  • (A) 0,65
  • (B) 0,33
  • (C) 0,74
  • (D) 0,50

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một sợi dây AB dài 1m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Điểm M trên dây cách A là 4 cm. Trên dây còn bao nhiêu điểm cùng biên độ và cùng pha với M?

  • (A) 6
  • (B) 7
  • (C) 14
  • (D) 12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Urani U92238 là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 4,5.109 năm. Khi phóng xạ α sẽ biến thành Thori T90234h. Ban đầu có 23,8g U92238 . Hỏi sau 9.109 năm có bao nhiêu gam T90234h được tạo thành. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng.

  • (A) 12,07 g
  • (B) 15,75 g
  • (C) 10,27 g
  • (D) 17,55 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Đặt vật AB trước và cách thấu kính phân kì một khoảng d = -1,5f (f là tiêu cực của thấu kính). Di chuyển vật lại gần thấu kính thêm 20cm thì thấy ảnh A2B2=11ABTiêu cự của thấu kính là.

  • (A) f = -30cm
  • (B) f = -25 cm
  • (C) f = -40 cm
  • (D) f = -20 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Đặt tại đỉnh A và C điện tích q1q3 sao cho q1=q3=q>0. Hỏi phải đặt ở đỉnh B một điện tích q2 có giá trị như thế nào để điện trường tổng hợp tại D triệt tiêu.

  • (A)  q22q
  • (B)  q2-2q
  • (C)  q2 = 2q
  • (D)  q2-22q

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1,S2 cùng biên độ và ngược pha cách nhau 60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:

  • (A) 15
  • (B) 16
  • (C) 14
  • (D) 13

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:

  • (A) Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
  • (B) Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
  • (C) Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
  • (D) Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Mạch I: bóng đèn Đ; Mạch II: cuộn cảm thuần L nối tiếp bóng đèn Đ. Mắc lần lượt hai mạch điện trên vào điện áp một chiều không đổi thì so với mạch I, mạch II có cường độ

  • (A) bằng không
  • (B) bằng trị số
  • (C) nhỏ hơn
  • (D) lớn hơn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Cho bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10-11 m. Nếu bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidrô là 2,12 A0 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo nào ?

  • (A) K
  • (B) N
  • (C) M
  • (D) L

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

  • (A) Trạng thái có năng lượng ổn định.
  • (B) Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
  • (C) Hình dạng quỹ đạo của các electron.
  • (D) Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ=1,44.10-3ngày-1. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã?

  • (A) 962,7 ngày
  • (B) 940,8 ngày
  • (C) 39,2 ngày
  • (D) 40,1 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Câu nào dưới đây là sai khi nói về sóng điện từ?

  • (A) phản xạ được trên các mặt kim loại.
  • (B) giống tính chất của sóng cơ học.
  • (C) có vận tốc 300.000 km/h.
  • (D) giao thoa được với nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng x=Acosωt+π/2?

  • (A) Lúc chất điểm có li độ x = –
  • (B) Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.
  • (C) Lúc chất điểm có li độ x = +
  • (D) Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • (A) Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
  • (B) Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
  • (C) Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
  • (D) Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:

  • (A) Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
  • (B) Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
  • (C) Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
  • (D) Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?

  • (A) Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
  • (B) Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
  • (C) Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
  • (D) Ánh sáng từ bút thử điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

  • (A) Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
  • (B) Khác nhau về số lượng vạch.
  • (C) Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
  • (D) Khác nhau về màu sắc các vạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nư­ớc có chiết suất n = 4/3, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?

  • (A) Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.
  • (B) Khoảng vân không đổi
  • (C) Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.
  • (D) Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một máy biến thế có lõi đối xứng gồm 3 nhánh có tiết diện như nhau. Hai cuộn dây được mắc vào hai trong ba nhánh. Nếu mắc một cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra sẽ khép kín và chia đều cho hai nhánh còn lại. Mắc cuộn thứ 1 vào hiệu điện thế hiệu dụng U1 = 40 V thì ở cuộn 2 để hở có một hiệu điện thế U2. Nếu mắc vào cuộn 2 một hiệu điện thế  thì ở cuộn 1 để hở sẽ có hiệu điện thế bằng

  • (A) 40 V
  • (B) 80 V
  • (C) 10 V
  • (D) 20 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1=500nm truyền đến màn tại một điểm có hiệu đường đi hai nguồn sáng là Δd=0,75mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750nm?

  • (A) Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
  • (B) Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
  • (C) Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
  • (D) Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến thiên, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U0coswt. Điều chỉnh điện dung để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Khi đó

  • (A) vectơ U vuông góc với vectơ UR
  • (B) vectơ U vuông góc với vectơ URL
  • (C) vectơ U vuông góc với vectơ URC
  • (D) vectơ U vuông góc với vectơ ULC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 5.10-3 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là

  • (A) 100
  • (B) 54
  • (C) 62
  • (D) 27

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589 nm, khi chiếu nó vào trong thủy tinh thì có vận tốc là 1,98.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng đó trong thủy tinh là:

  • (A) 982 nm
  • (B) 0,589 μm
  • (C) 0,389 μm
  • (D) 458 nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 0,8A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng ở mạng điện xoay chiều 120V – 50Hz, người ta mắc nối tiếp đèn với một cuộn cảm có điện trở thuần 12,5Ω (gọi là cuộn chấn lưu). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

  • (A) 104,5V
  • (B) 85,6V
  • (C) 220V
  • (D) 110V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Laze rubi không hoạt động nguyên tắc nào dưới đây?

  • (A) Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
  • (B) Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
  • (C) Sử dụng buồng cộng hưởng.
  • (D) Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 10N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là:

  • (A) 22 cm
  • (B) 4 cm
  • (C) 2 cm
  • (D) 2 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một chất điểm dao động điều hòa theo qui luật x=4cos4πt+π3 (cm). Trong thời gian 1,25 s tính từ thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = – 1 cm:

  • (A) 3 lần
  • (B) 5 lần
  • (C) 6 lần
  • (D) 4  lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Tại thời điểm t =2,5s tính từ lúc bắt đầu dao động vật nặng đi qua vị trí có li độ x = –2cm và vận tốc v=-4π3 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:

  • (A) x = 4cos(2πt – π/3) (cm)
  • (B) x = 4cos(2πt – 2π/3) (cm)
  • (C) x = 4cos(2πt + π/3) (cm)
  • (D) x = 4cos(2pt + 2π/3) (cm)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Mắc nối tiếp điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C có dung kháng ZC = R. vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 90 V. Chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại ULmax bằng

  • (A) 180 V
  • (B) 120 V
  • (C) 902 V
  • (D) 452 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và một tụ điện có điện dung C = 45 pF. Muốn thu sóng điện từ có bước sóng 400 m người ta mắc thêm tụ điện có điện dung C' vào C. Trị số C' và cách mắc là

  • (A)  C'= 45 pF ghép song song C
  • (B)  C'= 45 pF ghép nối tiếp C
  • (C)  C'= 22,5 pF ghép song song C
  • (D)  C'= 22,5 pF ghép nối tiếp C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một con lắc lò xo dao động điều theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, khối lượng của vật m = 400 g. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là 6,56N. Cho π2 = 10; g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của vật là:

  • (A) 1,5 s
  • (B) 0,5 s
  • (C) 0,75 s
  • (D) 0,25 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF, một cuộn cảm có độ tự cảm L = 5 mH và có điện trở thuần r = 0,1 Ω. Để duy trì điện áp cực đại U0 = 3 V giữa hai bản tụ điện thì phải bổ sung một công suất

  • (A) P = 0,9mW
  • (B) P = 0,9W
  • (C) P = 0,09W
  • (D) P = 9mW

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1 = 4cos(30t)(cm), x2 = – 4sin(30t) (cm), x3=42cos30t-π4cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2x3 có dạng:

  • (A)  x = 4cos30t-π2 (cm)
  • (B) x = 82cos30t cm
  • (C)  x = 42cos30t+π2 cm
  • (D)  x = 8cos30t cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất, nhiệt độ 30°C. Đưa lên cao 640m chu kỳ dao động của con lắc vẫn không đổi. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc a = 2.10-5K-1, cho bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:

  • (A)  20°C
  • (B)  25°C
  • (C)  15°C
  • (D)  28°C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là:

  • (A)  2W/m2
  • (B)  1,5W/m2
  • (C)  1W/m2
  • (D)  2,5W/m2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của , cách O một khoảng nhỏ nhất là:

  • (A)  ±56
  • (B)  ±66
  • (C)  ±46
  • (D)  ±36

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là:

  • (A)  t=T2ln2ln1+k
  • (B)  t=Tln1+kln 2
  • (C)  t=Tln 2ln1+k
  • (D)  t=Tln1-kln 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một cuộn cảm có điện trở R và độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế ta thấy giữa hai đầu mạch điện là 37,5V; giữa hai đầu cuộn cảm 50V; giữa hai bản tụ điện 17,5V. Dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện ta thấy I = 0,1A. Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm = 330Hz thì cường độ dòng điện trong mạch điện đạt giá trị cực đại. Tần số f lúc ban đầu là

  • (A) 50Hz
  • (B) 500Hz
  • (C) 100Hz
  • (D) 60Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Cho một mạch điện gồm biến trở Rx mắc nối tiếp với tụ điện có C=63,8μF và một cuộn dây có điện trở thuần r = 70Ω, độ tự cảm L=1πH. Đặt vào hai đầu một điện áp U = 200V có tần số f = 50Hz. Giá trị của Rx để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là:

  • (A) 0W; 378,4W
  • (B) 20W; 378,4W
  • (C) 10W; 78,4W
  • (D) 30W; 100W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 12 dao động. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là:

  • (A) 2,00 s
  • (B) 1,04 s
  • (C) 1,72 s
  • (D) 2,12 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

  • (A) 2,1
  • (B) 2,2
  • (C) 2,3
  • (D) 2,0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Dây treo con lắc đơn bị đứt khi lực căng của dây bằng 2,5 lần trọng lượng của vật. Biên độ góc của con lắc là:

  • (A)  48,50°
  • (B)  65,52°
  • (C)  75,52°
  • (D)  57,52°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Tiến hành thì nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119±1 (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20±0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:

  • (A)  g=9,7±0,1 m/s2
  • (B)  g=9,8±0,1 m/s2
  • (C)  g=9,7±0,2 m/s2
  • (D)  g=9,8±0,2 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 H và một tụ điện có điện dung C = 10 µF. Tụ điện được nạp điện đến điện tích cực đại Q0. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Điện tích của tụ điện là q = 0,5 Q0 sau thời gian ngắn nhất bằng

  • (A) 0,33s
  • (B) 0,33ms
  • (C) 33ms
  • (D) 3,3ms

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Người ta lần lượt chiếu hai bức xạ vào bề mặt một kim loại có công thoát A = 2eV. Năng lượng phôton của hai bức xạ này là 2,5eV và 3,5eV. Tỉ số động năng cực đại của các electron quang điện tương ứng trong hai lần chiếu là:

  • (A) 1:2
  • (B) 1:5
  • (C) 1:4
  • (D) 1:3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện

  • (A) dao động riêng.
  • (B) dao động cưỡng bức.
  • (C) dao động duy trì.
  • (D) dao động tắt dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt.

  • (A) ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1.
  • (B) trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
  • (C) ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.
  • (D) ở vị trí bất kì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?

  • (A) Biên độ
  • (B) Gia tốc
  • (C) Vận tốc
  • (D) Tần số

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato

  • (A) lớn hơn tốc độ quay của roto.
  • (B) giảm khi ma sát lớn.
  • (C) nhỏ hơn tốc độ quay của roto.
  • (D) tăng khi lực ma sát nhỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

  • (A) luôn cùng pha.
  • (B) không cùng loại.
  • (C) luôn ngược pha.
  • (D) cùng tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí

  • (A) Động năng bằng thế năng.
  • (B) Vecto gia tốc đổi chiều.
  • (C) Li độ cực tiểu.
  • (D) Li độ cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Các tia không bị lệch trong điện trường là.

  • (A) Tia α và tia β
  • (B) Tia γ và tia β 
  • (C) Tia γ và tia X
  • (D) Tia α, tia γ và tia β 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ bằng cách.

  • (A) Đốt nóng mẫu phóng xạ đó.
  • (B) Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh.
  • (C) Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ.
  • (D) Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Cho mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u. Gọi i là cường độ dòng điện chạy trong mạch, uR, uL,uC lần lượt là điện áp giữa hai đầu các phần tử R, L, C. Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • (A)  i=uR2+ZL+ZC2
  • (B)  i=uR2+ZL-ZC2
  • (C)  i=u-uL-uCR
  • (D)  i=u-uL-uCZL-ZC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?

  • (A) Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
  • (B) Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c = 3.108 m/s.
  • (C) Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang.
  • (D) Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Cho một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • (A) Bước sóng và tần số tăng lên.
  • (B) Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.
  • (C) Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.
  • (D) Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.

  • (A) vôn (V), ampe (A), ampe (A)
  • (B) ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
  • (C) Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
  • (D) fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ.

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt.

  • (A) Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
  • (B) Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
  • (C) Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
  • (D) Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5 μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?

  • (A) 0,2 μm
  • (B) 0,3 μm
  • (C) 0,4 μm
  • (D) 0,6 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 8 A thì tần số f bằng.

  • (A) 30 Hz
  • (B) 480 Hz
  • (C) 960 Hz
  • (D) 15 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Hạt nhân XZ1A1 bền hơn hạt nhân YZ2A2. Gọi Δm1,Δm2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây ĐÚNG?

  • (A)  A1Z1>A2Z2
  • (B)  Δm1A1>Δm2A2
  • (C)  Δm1A2>Δm2A1
  • (D)  A1Z2>A2Z1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là.

  • (A) nhạc âm
  • (B) siêu âm
  • (C) âm thanh
  • (D) hạ âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi ω tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.

  • (A) giảm đi 4 lần.
  • (B) tăng lên rồi giảm.
  • (C) tăng lên 4 lần.
  • (D) giảm đi rồi tăng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA và điện tích cực đại của một bản tụ là 10 nC. Lấy π = 3,14. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là.

  • (A) 3 MHz.
  • (B) 1 MHz.
  • (C) 2,5 MHz.
  • (D) 2 MHz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt có 500 vòng dây, mỗi vòng có diện tích 220 cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 (vòng/giây) quanh một trục đối xứng thuộc mặt phẳng khung, trong từ trường đều có B vuông góc với trục quay và có độ lớn 2/5π T. Suất điện động hiệu dụng trên khung dây là.

  • (A) 110 V
  • (B) 220 V
  • (C) 1102 V
  • (D) 2202 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Viết phương trình của vật?

  • (A)  x=5cos2πt-π/3 cm
  • (B)  x=10cosπt-π/3 cm
  • (C)  x=5cos2πt+π/3 cm
  • (D)  x=10cosπt+π/6 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là.

  • (A) 150 m
  • (B) 160 m
  • (C) 180 m
  • (D) 170 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải.

  • (A) phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao.
  • (B) đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng.
  • (C) phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp.
  • (D) phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Bức xạ có bước sóng 0,76.10-5 m thuộc loại tia nào sau đây?

  • (A) Tia tử ngoại.
  • (B) Tia X.
  • (C) Tia hồng ngoại.
  • (D) Tia màu đỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?

(1). tổng khối lượng các hạt sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu.

(2). biến đổi hạt nhân.

(3). bảo toàn nguyên tử.

  • (A) (1) và (3).
  • (B) (1) và (2).
  • (C) (1), (2) và (3).
  • (D) (2) và (3).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, suy nhược thần kinh cho con người. Tại một khu dân cư, có một nhà máy cơ khí gây ra tiếng ồn có mức cường độ âm 110 dB cách khu dân cư 100 m. Để không ảnh hưởng sức khỏe của người dân sống tại khu dân cư thì nhà máy đó cần ra xa khu dân cư thêm ít nhất là.

  • (A) 5000 m.
  • (B) 300 m.
  • (C) 900 m.
  • (D) 1000m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Cho hai điểm C và D trong điện trường có hiệu điện thế giữa hai điểm là UCD = 200 V. Tính công của lực điện di chuyển một electron từ C đến D? Biết độ lớn điện tích của một electron là 1,6.10-19 C.

  • (A) 3,2.10-17 J
  • (B) -3,2.10-17 J
  • (C) 0,8.10-17 J
  • (D) -0,8.10-17 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT=42μV.K-1 có một đầu đặt trong không khí ở 10°C, đầu còn lại được nung nóng đến nhiệt độ t. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó là x = 2mV. Tìm nhiệt độ t?

  • (A) 57,62° C
  • (B) 0° C
  • (C) 62,57° C
  • (D) 62,75° C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • (A)  rM=4rN
  • (B)  rM=rN/4
  • (C)  rM=2rN
  • (D)  rM=rN/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Đơn vị nào sau đây là của từ thông?

  • (A) T.m2
  • (B) T/m. 
  • (C) T.m.
  • (D) T/m2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:

  • (A) gương phẳng.
  • (B) gương cầu.
  • (C) thấu kính.
  • (D) cáp dẫn sáng trong nội soi y học.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dãn 3 (cm) rồi truyền cho vật vận tốc 20π3 cm/s hướng lên. Chọn chiều dương thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Quãng đường vật đi được trong l/3 chu kì kể từ thời điểm t = 0 là.

  • (A) 6 cm. 
  • (B) 2 cm.
  • (C) 8 cm. 
  • (D) 4 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Một lò xo đồng nhất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên lần lượt là l cm, l-10 cm, l-20 cm. Gắn lần lượt ba lò xo theo thứ tự trên với vật khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì tương ứng là. 2 s, 3s, T s. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T gần đúng là.

  • (A) 1,28 s
  • (B) 1,41 s
  • (C) 1,50 s
  • (D) 1,00 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Đặt điện áp u=U0cosωt V ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là.

  • (A) 100 Ω
  • (B) 1002 Ω
  • (C) 200 Ω
  • (D) 150 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân L37i đứng yên gây ra phản ứng. p+L37i2α. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy gần đúng khối lượng các hạt theo số khối của chúng. Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là.

  • (A) 90°
  • (B) 60°
  • (C) 150°
  • (D) 120°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là.

  • (A) 400nm. 
  • (B) 420nm. 
  • (C) 440nm. 
  • (D) 500nm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Cho hình lập phưong ABCD.A'B'C'D' cạnh a = 6.10-10 m đặt trong chân không. Tại các đỉnh B, D, C, C' lần lượt đặt các điện tích q1=q2=-q3=q4=+e. Lực điện tổng hợp tác dụng lên q3 có độ lớn là.

  • (A) 1,108.10-9 N
  • (B) 2,108.10-9 N
  • (C) 1,508. 10-9 N
  • (D) 3,508 10-9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Treo một dây dẫn thẳng chiều dài l=5cm, khối lượng m = 5g nằm ngang bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ trong từ trường đều có  thẳng đứng hướng xuống độ lớn 0,5T. Cho dòng điện I = 2 A đi qua dây, tìm góc lệch của dây treo so với phưong thẳng đứng? Lấy g = 10 m/s2

  • (A) 60°
  • (B) 90°
  • (C) 45°
  • (D) 30°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Một người cận thị phải đeo sát mắt kính có tiêu cự ‒100cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết. Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ khi không điều tiết mắt. Vật phải đặt cách mắt là.

  • (A) 5 cm. 
  • (B) 100 cm. 
  • (C) 100/21 cm. 
  • (D) 21/100 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha dao động của vật:

  • (A) Biến thiên điều hòa theo thời gian
  • (B) Tỉ lệ bậc nhất với thời gian
  • (C) Là hàm bậc hai của thời gian
  • (D) Không đổi theo thời gian

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • (A) Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.
  • (B) Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.
  • (C) Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng
  • (D) Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 4cm. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 0.5s. Tại thời điểm t=1.5s thì chất điểm đi qua li độ 23cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

  • (A)  x=4cos2πt+5π6
  • (B)  x=4cos4πt+5π6
  • (C)  x=4cos2πt-5π6
  • (D)  x=4cos4πt-5π6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 500g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi của lò xo lúc vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 3cm về phía trên là:

  • (A) 5N
  • (B) 3N
  • (C) 2N
  • (D) 8N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc này dao động là:

  • (A)  g=4π2lT2
  • (B)  g=T2l4π2
  • (C)  g=4πlT
  • (D)  g=π2l4T2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Tốc độ truyền sóng của một mội trường phụ thuộc vào:

  • (A) Tần số của sóng
  • (B) Biên độ của sóng
  • (C) Độ mạnh của sóng
  • (D) Bản chất của môi trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

  • (A) Tần số
  • (B) Năng lượng
  • (C) Vận tốc
  • (D) Bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Hai vật dao động điều hòa. Ở thời điểm t gọi v1, v2 là vận tốc lần lượt của vật thứ nhất và vật thứ hai. Khi vận tốc của vật thứ nhất là v1 = 1,5m/s thì gia tốc của vật thứ hai là a2 = 3 m/s2 . Biết 18v12 - 9v22 = 14,5 m/s2. Độ lớn gia tốc của vật thứ nhất tại thời điểm trên là:

  • (A)  a1=1,7 m/s2
  • (B)  a1=4 m/s2
  • (C)  a1=3 m/s2
  • (D)  a1=2 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ

  • (A) Không cùng loại
  • (B) Luôn cùng pha
  • (C) Luôn ngược pha
  • (D) Cùng tần số

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12.5cm trên mặt nước giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình uA=uB=acos100πtcm tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0.5m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là:

  • (A) 20
  • (B) 13
  • (C) 12
  • (D) 24

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Cho 3 điểm A,B,C thẳng hang, theo thứ tự xa dần nguồn âm.Mức cường độ âm tại A,B,C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m, và khoảng cách giữa BC là:

  • (A) 78m
  • (B) 108m
  • (C) 40m
  • (D) 65m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần UR, giữa hai đầu cuộn cảm UL và giữa hai đầu tụ điện UC thỏa mãn UL=2UR=2UC.So với điện áp u, cường độ dòng điện trong đoạn mạch:

  • (A) Trễ pha π/4
  • (B) Trễ pha π/2
  • (C) Sớm pha π/4
  • (D) Sớm pha π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào?

  • (A) Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (B) Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (C) Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
  • (D) Lực cản của môi trường tác động lên vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Chọn phát biểu SAI khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:

  • (A) Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
  • (B) Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
  • (C) Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
  • (D) Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Chọn đáp án SAI trong các câu sau

  • (A) Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
  • (B) Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
  • (C) Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm
  • (D) Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây

  • (A) Sóng cơ học có chu kì 2 μs.
  • (B) Sóng cơ học có chu kì 2 ms.
  • (C) Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
  • (D) Sóng cơ học có tần số 10 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Đặt điện áp u=U0cos cost+π4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+φ. Giá trị của φ bằng:

  • (A)  3π/4
  • (B)  -3π/4
  • (C)  -π/2
  • (D)  π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí:

  • (A) DCV
  • (B) ACV
  • (C) ACA
  • (D) DCA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt(V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:

  • (A) 110V
  • (B)  1102V
  • (C) 220V
  • (D)  2202V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L=1πH, và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung  thay đổi được. Cho biểu thức uAB=200cos100πt V.Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Xác định giá trị

  • (A)  2.10-4πF
  • (B)  10-43πF
  • (C)  10-42πF
  • (D)  10-4πF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng cuộn thứ cấp, giảm số vòng cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Giá trị của U là:

  • (A) 10V  
  • (B) 40V
  • (C) 12,5V
  • (D) 30V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Cường độ dòng điện qua một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có biểu thức i=102cos100πt (A). Cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch tại thời điểm t = 0,005s có giá trị:

  • (A)  102 A
  • (B) 0A
  • (C) 5A
  • (D) 10A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, roto quay với tốc độ n vòng/phút thì phát ra suất điện động có tần số 60 Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ hai có p/2 cặp cực từ, roto quay với tốc độ lớn hơn của máy thứ nhất 525 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 50 Hz. Số cực từ của máy thứ 2 bằng:

  • (A) 8
  • (B) 6
  • (C) 4
  • (D) 16

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Biết L = CR2 = Cr2. Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U2cos ωt V (V) (có U và ω không đổi) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

  • (A) 0,657 
  • (B) 0,5
  • (C) 0,785
  • (D) 0,866

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Mạch dao động điện từ tự do có cấu tạo gồm:

  • (A) Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín
  • (B) Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín
  • (C) Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín
  • (D) Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Điện tích trên một bản tụ của một mạch dao động từ lí tưởng biến thiên theo phương trình q = Q0cos(ωt – π/4). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ là:

  • (A) φ = π/3
  • (B) φ = π/4
  • (C) φ = 3π/4
  • (D) φ = π/2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu C=C1C2C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng

  • (A) 50kHz.
  • (B) 24kHz.
  • (C) 70kHz.
  • (D) 10kHz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có mạch nào dưới đây?

  • (A) Mạch tách sóng
  • (B) Mạch biến điệu
  • (C) Mạch chọn sóng
  • (D) Mạch khuếch đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng dài nhất bằng:

  • (A) 750nm
  • (B) 648nm
  • (C) 690nm
  • (D) 733nm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là:

  • (A) 1,2m
  • (B) 0,9m
  • (C) 0,8m
  • (D) 1,5m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng:

  • (A) Phát quang của chất rắn
  • (B) Quang điện trong
  • (C) Quang điện ngoài
  • (D) Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50mm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là

  • (A) 3,28.105 m/s
  • (B) 4,67.105 m/s
  • (C) 5,45.105 m/s
  • (D) 6,33.105 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330mm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là

  • (A) 1,16eV
  • (B) 1,94eV
  • (C) 2,38eV
  • (D) 2,72eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 200KV. Coi động năng ban đầu của êlectrôn bằng không. Động năng của êlectrôn khi đến đối catốt là:

  • (A) 0,1MeV 
  • (B) 0,15MeV
  • (C) 0,2MeV
  • (D) 0,25MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là

  • (A) 75,5.10-12 m
  • (B) 82,8.10-12 m
  • (C) 75,5.10-10 m
  • (D) 82,8.10-10 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Cường độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.1018 Hz. Số electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là

  • (A) 3,2.1018
  • (B) 3,2.1017
  • (C) 2,4.1018
  • (D) 2,4.1017

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A1840r; L36i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L36i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A1840r

  • (A) lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
  • (B) lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
  • (C) nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
  • (D) nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

So với hạt nhân S1429i, hạt nhân C2040a có nhiều hơn

  • (A) 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
  • (B) 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
  • (C) 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
  • (D) 5 nơtrôn và 12 prôtôn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Biết đồng vị phóng xạ C614 có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là

  • (A) 1910 năm.
  • (B) 2865 năm.
  • (C) 11460 năm.
  • (D) 17190 năm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân L37i đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p+L37i2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

  • (A) 14,6 MeV
  • (B) 10,2 MeV
  • (C) 17,3 MeV
  • (D) 20,4 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Trong một số loại tủ lạnh hiện đại sử dụng công nghệ “Diệt khuẩn bằng tia cực tím”. Tia cực tím là.

  • (A) tia gamma.
  • (B) tia X.
  • (C) tia tử ngoại.
  • (D) tia hồng ngoại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp.

  • (A) tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải.
  • (B) xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
  • (C) dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn.
  • (D) tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian có biểu thức. ϕ=ϕ0cosωt+φ1 làm trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cosωt+φ2. Hiệu số φ1-φ2 bằng.

  • (A)  π
  • (B) 0
  • (C)  -π2
  • (D)  π2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất so với các hạt còn lại?

  • (A)  C55137s
  • (B)  H24e
  • (C)  U92235
  • (D)  F2656e

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Một chiếc đàn ghi-ta phát ra âm cơ bản 440Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số.

  • (A) 220 Hz.
  • (B) 660 Hz.
  • (C) 1320 Hz.
  • (D) 880 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Đồ thị sự phụ thuộc chiều dài l của con lắc đơn theo chu kì T của nó tại một nơi xác định trên Trái Đất có dạng.

  • (A) Elip. 
  • (B) Đường thẳng.
  • (C) Parabol. 
  • (D) Đoạn thẳng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu.

  • (A) bức xạ có nhiệt độ lớn.
  • (B) bức xạ có cường độ lớn.
  • (C) bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.
  • (D) bức xạ có bước sóng thích hợp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Trong mạch dao động LC lí tuởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có biểu thức. q=3sin2000t+π2μCBiểu thức của cuờng độ dòng điện chạy trong cuộn dây L là.

  • (A)  i=6cos2000t-π2mA
  • (B)  i=6cos2000t+π2mA
  • (C)  i=3cos2000t-π2mA
  • (D)  i=3cos2000t+π2mA

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Con lắc lò xo gồm vật nặng khối luợng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình F=4cos200π+π3 N. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy π2 = 10. Tần số góc của con lắc là.

  • (A)  10π
  • (B)  100π
  • (C)  20π
  • (D)  200π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Độ lớn cuờng độ điện trường tại một điểm M trong một điện trường do điện tích Q đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε gây ra không phụ thuộc vào.

  • (A) độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.
  • (B) độ lớn điện tích Q.
  • (C) khoảng cách từ Q đến điểm M.
  • (D) hằng số điện môi ε

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Từ trường không tương tác với

  • (A) các điện tích chuyển động 
  • (B) nam châm chuyển động.
  • (C) nam châm đứng yên.
  • (D) các điện tích đứng yên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.

1. Thật;

2. Ảo;

3. Cùng chiều với vật;

4. Ngược chiều với vật;

5. Lớn hơn vật;

6. Nhỏ hơn vật.

Hãy chọn đáp án đúng. Ảnh của vật tạo bởi kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực có các tính chất nào?

  • (A) 1 + 4 + 6
  • (B) 1 + 3 + 5
  • (C) 2 + 3 + 5
  • (D) 2 + 3 + 6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số dao động riêng là 90 kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện 3 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây 3 lần thì tần số dao động riêng của mạch là.

  • (A) 10 kHz. 
  • (B) 30 kHz. 
  • (C) 60 kHz.
  • (D) 270 kHz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=Uocosωt. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

  • (A) Điện dung C của tụ.
  • (B) Độ tự cảm L của cuộn dây.
  • (C) Điện trở thuần R.
  • (D) Tần số của điện áp xoay chiều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos2,5πx-4t cm (với t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là.

  • (A) 4 m/s
  • (B) 5 m/s
  • (C) 15 m/s
  • (D) 20 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos2πt cm. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại là.

  • (A) 0,5 s. 
  • (B) 1 s.
  • (C) 0,25 s.
  • (D) 0,75 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ = 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là.

  • (A) 1 mm.
  • (B) 3 mm. 
  • (C) 5 mm. 
  • (D) 7 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ = 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là.

  • (A) 1 mm.
  • (B) 3 mm. 
  • (C) 5 mm. 
  • (D) 7 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Giới hạn quang điện của nhôm và natri lần lượt là 0,36μm và 0,50μm. Biết h=6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s, 1eV = 1,6.10-19 J. Công thoát của nhôm lớn hơn của natri một luợng là.

  • (A) 0,140 eV.
  • (B) 0,322 eV.
  • (C) 0,966 eV.
  • (D) 1,546 eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc 400nm, điểm M trên màn quan sát có hiệu đuờng đi của ánh sáng từ hai khe hẹp là 2μm. Tại M là.

  • (A) vân sáng bậc 2.
  • (B) vân tối thứ 3.
  • (C) vân tối thứ 5.
  • (D) vân sáng bậc 5.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Trên một sợi dây một đầu cố định một đầu thả tự do có thể có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Khi có sóng dừng với tần số 50Hz thì trên dây có bao nhiêu bụng sóng (tính cả hai đầu dây)?

  • (A) 5 bụng.
  • (B) 2 bụng. 
  • (C) 3 bụng. 
  • (D) 4 bụng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian từ lúc số hạt nhân còn lại trong mẫu chất này giảm 2 lần đến lúc giảm 4 lần là.

  • (A)  t2
  • (B)  t8
  • (C)  t4
  • (D)  3t4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0, sau đó cho phóng điện qua cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp hiệu dụng là 0,5μs. Tần số dao động riêng của mạch này là.

  • (A) 500 kHz. 
  • (B) 125 kHz. 
  • (C) 750 kHz.
  • (D) 250 kHz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Một bóng đèn 124 V ‒ 100W đuợc thắp sáng bằng hiệu điện thế không đổi 200V thì cuờng độ dòng điện chạy qua đèn là.

  • (A) 1,30
  • (B) 0,42
  • (C) 0,50
  • (D) 0,58

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Khi dịch chuyển một điện tích q = +6mC từ điểm M đến điểm N thì công của điện truờng là A = ‒3J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là.

  • (A) ‒18.10-3 V
  • (B) 500V
  • (C) 5V 
  • (D) ‒500V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Hai điện tích cùng độ lớn, cùng khối lượng bay vào cùng một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích thứ nhất bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích thứ hai bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo

  • (A) 20 cm. 
  • (B) 21 cm. 
  • (C) 24 cm.
  • (D) 200/11 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây.

  • (A) không thay đổi
  • (B) tăng lên 4 lần
  • (C) tăng lên 2 lần
  • (D) giảm đi 2 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = +20dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là

  • (A) 4 
  • (B) 5
  • (C) 10 
  • (D) 6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Lần lượt đặt điện áp u=2202cos100πt-π2 V vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch Y thì cường độ dòng điện chạy trong hai đoạn mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A, nhưng với đoạn mạch X dòng điện sớm pha π3 so với điện áp và với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện áp. Biết trong X và Y có thể chứa các phần tử. điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm thuần. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp Y thì dòng điện trong mạch có biểu thức là.

  • (A)  i=33cos100πt+π6 A
  • (B)  i=33cos100πt-π3 A
  • (C)  i=63cos100πt-π3 A
  • (D)  i=63cos100πt+π6 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng S1, S2 đồng bộ với tần số 50Hz đặt cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là một điểm trên mặt nước sao cho CS1 = CS2 = 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn ngắn nhất có giá trị gần nhất là.

  • (A) 4 mm.
  • (B) 7 mm.
  • (C) 9 mm.
  • (D) 5 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định. Khi R lần lượt là 18Ω, 20Ω, 24Ω, 28Ω, 32Ω, 36Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch lần lượt là P1, P2, P3, P4, P5, P6. Biết P1=P5Giá trị công suất lớn nhất trong các giá trị trên là.

  • (A)  P1
  • (B)  P3
  • (C)  P4
  • (D)  P6

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình. x=4cos5πt-3π4 cm (t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là:

  • (A) 234,34 cm
  • (B) 254,33 cm
  • (C) 331,23 cm
  • (D) 333,54 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là

  • (A) 0,48μm.
  • (B) 0,50μm.
  • (C) 0,70μm.
  • (D) 0,64μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v0 bằng.

  • (A) 10,47cm/s.
  • (B) 14,8cm/s. 
  • (C) 11,54cm/s.
  • (D) 18,14cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Hạt nhân P84210o phóng xạ α và biến thành hạt nhân P82206b bền. Giả sử mẫu chất ban đầu chỉ có Po nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số khối lượng Pb và Po là 7/1. Ở thời điểm t2 sau t1 khoảng 414 ngày, tỉ số giữa Pb và Po là 63/1. Chu kì bán rã của Po là.

  • (A) 69 ngày.
  • (B) 138 ngày.
  • (C) 207 ngày.
  • (D) 276 ngày.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết vận tốc của elctron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/ s. Khi electron chuyển động trên quỹ dừng N thì vận tốc của electron là

  • (A) 2,732.105 m/s
  • (B) 5,465.105 m/s
  • (C) 8,198.105 m/s
  • (D) 10,928.105 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Trên mặt nước cho hai nguồn sóng dao động theo phưong trình là u1=u2=2cos10πt+π cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,6m/s. Biên độ dao động tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn những khoảng tương ứng d1 = 12cm và d2 = 20cm là.

  • (A) 2 cm.
  • (B)  22 cm.
  • (C) 0 cm.
  • (D) 4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Cho 60 nguồn điện không đổi giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5V, điện trở trong là 0,6 Ω ghép thành bộ gồm x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là điện trở R = 1. Để công suất mạch ngoài lớn nhất thì x, y là.

  • (A) x=6; y=10
  • (B) x=10; y=6
  • (C) x=12; y=5
  • (D) x=5; y=10

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Một electron có vận tốc v = 2km/s bay vào một điện trường đều E thẳng đứng hướng xuống, độ lớn 4000 V/m. Biết Ev. Cần một từ trường B có hướng và độ lớn như thế nào trong vùng điện trường để electron vẫn chuyển động thẳng?

  • (A)  B vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa E; v và B = 2T.
  • (B)  B vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa E; v và B = 2T.
  • (C)  B cùng chiều với E và B = 0,5T.
  • (D)  B ngược chiều với E và B = 2T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

A và B là hai điểm trên trục chính và ngoài khoảng OF của một thấu kính hội tụ (O là quang tâm của thấu kính, F là tiêu điểm vật chính của thấu kính). Lần lượt đặt tại A và B một vật phẳng, nhỏ vuông góc với trục chính thì thấy.

- Khi vật ở A, ảnh bằng 2 lần vật.

- Khi vật ở B, ảnh bằng 3 lần vật.

Nếu đặt vật đó tại M là trung điểm của AB thì độ phóng đại của ảnh là.

  • (A)  13
  • (B) 2,4
  • (C)  3613
  • (D)  1336

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có

  • (A) cùng khối lượng, khác số nơtron
  • (B) cùng số prôtôn, khác số nơtron.
  • (C) cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
  • (D) cùng số nơtron, khác số prôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Chọn câu sai: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

  • (A) khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
  • (B) hiệu số |i - r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
  • (C) nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
  • (D) góc khúc xạ r tỉ 1ệ thuận với góc tới i.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO tong hop de thi thu vat li 2020 cuc hay co loi giai chi tiet

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT