Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 12)

Taluma

500 Lượt tải

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 12). Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 12)
Để download tài liệu Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 12) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: on thi tot nghiep thpt mon vat li ,de 12,-54643-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: on thi tot nghiep thpt mon vat li de 12


Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 12)

Câu 1:

Đặt điện áp u=U2cosωtω>0  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây này bằng

  • (A)  1Lω.
  • (B)  Lω.
  • (C)  ωL.
  • (D)  Lω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Vectơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn

  • (A) ngược hướng chuyển động
  • (B) hướng về vị trí cân bằng.
  • (C) hướng về vị trí cân bằng.
  • (D) hướng ra xa vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là

  • (A)  λhc
  • (B)  λch
  • (C)  λhc
  • (D)  hcλ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Gọi mp,mn,mX lần lượt là khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân XZA . Độ hụt khối khi các nuclon ghép lại tạo thành hạt nhân XZA  Δm  được tính bằng biểu thức

  • (A)  Δm=Zmp+ (AZ)mnmX.
  • (B)  Δm=Zmp+(AZ)mn+mX.
  • (C)  Δm=Zmp+ (AZ)mnAmX.
  • (D)  Δm=Zmp+(AZ)mn+AmX.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Hai dao động có phương trình lần lượt là:x1=5cos2πt+0,75πcm x2=10cos2πt+0,5πcm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

  • (A)  0,75π.
  • (B)  1,25π.
  • (C)  0,5π.
  • (D)  0,25π.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:
Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường
  • (A) chân không.
  • (B) nước nguyên chất.                                
  • (C) dầu hỏa.
  • (D) không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Biểu thức định luật ôm cho mạch kín nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r

  • (A)  I=Er+RN.
  • (B)  I=RNr+E.
  • (C)  E=I(r+RN).
  • (D)  E=Ir+RN.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

  • (A) luôn ngược pha nhau. 
  • (B) với cùng biên độ.
  • (C) luôn cùng pha nhau.   
  • (D) với cùng tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là

  • (A)  2πlg.
  • (B)  12πgl.
  • (C)  12πlg.
  • (D)  2πgl.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?

  • (A) Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma.
  • (B) Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta.
  • (C) Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
  • (D) Tia tử ngoại, tia X, tia catôt.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2pft,có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

  • (A)  2LC.
  • (B)  2πLC.
  • (C)  1LC.
  • (D)  12πLC.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cosωt(V)  vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung . Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?

  • (A)  I=2UωC.
  • (B)  I=2UωC.
  • (C)  I=UωC.
  • (D)  I=UωC.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L=30 μH.  Lấy c=3.108m/s . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải

  • (A) sóng trung.
  • (B) sóng dài.
  • (C) sóng ngắn.
  • (D) sóng cực ngắn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Khi truyền qua lăng kính thì tia sáng đơn sắc

  • (A) tách thành dải nhiều màu.
  • (B) không đổi phương truyền.
  • (C) không đổi phương truyền.
  • (D) không bị tán sắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

  • (A) tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
  • (B) tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
  • (C) tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
  • (D) tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

  • (A) là phương ngang.
  • (B) là phương thẳng đứng.
  • (C) trùng với phương truyền sóng.
  • (D) vuông góc với phương truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

  • (A) gương phẳng.
  • (B) gương cầu.
  • (C) cáp dẫn sáng trong nội soi.      
  • (D) thấu kính.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Số nuclon trong hạt nhân ZAX  

  • (A) A .
  • (B) Z.
  • (C) A – Z .
  • (D) A + Z .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Âm có tần số nhỏ hơn 16 (Hz) được gọi là

  • (A) siêu âm và tai người nghe được.
  • (B) âm nghe được (âm thanh).
  • (C) siêu âm và tai người không nghe được.
  • (D) hạ âm và tai người không nghe được.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Trong máy phát điện

  • (A) phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
  • (B) phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
  • (C) cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
  • (D) tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức:

  • (A)  cosφ=ZCZ.
  • (B)  cosφ=RZ.
  • (C)  cosφ=RZ.
  • (D)  cosφ=ZLZ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch

  • (A) bằng 1.
  • (B) bằng 0.
  • (C) phụ thuộc tần số.
  • (D) phụ thuộc điện áp.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

  • (A)  λ2
  • (B) 2 λ
  • (C) λ .
  • (D)  λ4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng

  • (A) một số chẵn lần một phần tư bước sóng.    
  • (B) một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • (C) một số nguyên lần bước sóng.
  • (D) một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính quỹ đạo nào sau đây thì nó không có khả năng bức xạ phôton

  • (A) 4ro.
  • (B)  6ro.
  • (C)  ro.
  • (D)  9ro.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Từ thông Φ  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s  từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb.  Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng

  • (A)  6V
  • (B)  10 V
  • (C)  16V
  • (D)  22 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2,4 mm. Vân tối thứ 3 trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn bằng

  • (A) 1,2 mm
  • (B) 1,0 mm.
  • (C) 0,8 mm.
  • (D) 0,86 mm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 816O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 816O xấp xỉ bằng

  • (A) A . 14,25 MeV.
  • (B) B . 18,76 MeV.      
  • (C) C . 128,17 MeV.
  • (D) D . 190,81 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một con lắc đơn có chiều dài l=64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là g=π2m/s2. Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút.

  • (A) 250.
  • (B) 400.
  • (C) 500.
  • (D) 450.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos(2π.108.t+π3)(B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là

  • (A)  1089s
  • (B)  1088s
  • (C)  10812s
  • (D)  1086s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si; CdTe lần lượt là 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV=1,6.1019J ;h=6,625.1034J.s c=3.108 m/s. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.1020J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là

  • (A) 4.
  • (B) 3.
  • (C) 2.
  • (D) 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Giới hạn quang dẫn của Ge là 1,88μm . Lấyh=6,625.1034Js;c=3.108 m/s . Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của Ge là

  • (A)  1,0568.1025 J
  • (B)  1,057.1019 J
  • (C)  4,8.1020 J
  • (D)  1,6.1028 J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=1202cos120πtV  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P =  300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2R1=0,5625R2 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1

  • (A)  32Ω.
  • (B)  20 Ω.
  • (C)  18 Ω.
  • (D)  28 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 , màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng  có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ380 nmλ640 nm.  M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm   9,6 mm. Ban đầu, khi D=D1=0,8 m  thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Khi D=D2=1,6 m  thì tại M và N vẫn là vị trí các vân sáng. Bước sóng l dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng

  • (A) 0,4µm.
  • (B) 0,67µm.
  • (C) 0,5µm.
  • (D) 0,44µm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3 cm dao động cùng phương, cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là

  • (A) 4 cm và 0,55 cm.
  • (B) 6 cm và 1,25 cm.   
  • (C) 8,75 cm và 1,25 cm.    
  • (D) 4 cm và 1,25 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819m/s2 , chu kì dao động 2 (s). Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9,793m/s2 . Muốn chu kì không đổi, phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?

  • (A)  Giảm 0,3%
  • (B)  Tăng 0,5%
  • (C)  Giảm 0,5%
  • (D) Tăng 0,3%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Chất phóng xạ P84210o.  phát ra tia α và biến đổi thành chì P82206b. Cho chu kì bán rã của P84210o là 138 ngày. Ban đầu t = 0 có một mẫu Po nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân Po và số hạt nhân Pb trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt Po và số hạt Pb trong mẫu là?

  • (A)  17.
  • (B)  13.
  • (C)  15.
  • (D)  115.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với một đầu B tự do. Tần số dao động của sợi dây là 50 Hz vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có

  • (A) 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
  • (B) 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
  • (C) 6 nút sóng và 5 bụng sóng.
  • (D) 5 nút sóng và 5 bụng sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 1 kg, lò xo có độ cứng k = 150 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng: một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần còn lại không có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm (vật cách mặt phẳng phân cách ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động. Lấy g=10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây?

Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 1 kg, lò xo có độ cứng k = 150 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. (ảnh 1)

  • (A) 121 cm/s .
  • (B) 106 cm/s .
  • (C) 109 cm/s .
  • (D) 112 cm/s .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Đặt điện áp  u=a2cosωt(V) (a, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = (Ω), cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được và tụ điện C. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng ZL của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện áp hiệu dụng trên tụ và công suất mạch AB tiêu thụ. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

Đặt điện áp  u = a căn 2 cos omega t (V) (a, omega không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = (ôm),  (ảnh 1)
  • (A) 37.
  • (B) 31.
  • (C) 48.
  • (D) 55.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO on thi tot nghiep thpt mon vat li de 12

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT