200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao

Taluma

500 Lượt tải

200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao. 200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao
Để download tài liệu 200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 200 cau trac nghiem dong dien xoay chieu nang cao-54603-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem dong dien xoay chieu dong dien xoay chieu nang cao


200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều nâng cao

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:

  • (A) i = 0,5cos(100πt - π4)A
  • (B) i = 0,5cos(100πt + π4)A
  • (C) i = 0,52cos(100πt - π4)A
  • (D) i = 0,52cos(100πt - π4)A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = 100cos100πt (V) và cường độ hiệu dụng trong mạch I = 0,5A. Tính tổng trở của mạch và điện dung tụ điện:

  • (A) Z = 1002Ω, C=2ZCω=10-4π F
  • (B) Z=2002Ω, C=2ZCω=10-4π F
  • (C) Z=502Ω, C=2ZCω=10-4πF
  • (D) D. Z=1002Ω, C=2ZCω=10-3πF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một đèn ống làm việc với điện áp xoay chiều u = 2202cos100πt (V). Tuy nhiên đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn có |u| = 155V. Hỏi trung bình trong 1 giây có bao nhiêu lần đèn sáng:

  • (A) 50 lần
  • (B) 100 lần
  • (C) 150 lần
  • (D) 200 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Một ấm điện hoạt động bình thường khi nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220V, điện trở của ấm khi đó là 48,4Ω. Tính nhiệt lượng ấm tỏa ra trong vòng 1 phút:

  • (A) 60J
  • (B) 600J
  • (C) 60KJ
  • (D) 600KJ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng với tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch tương ứng là 0,25A, 0,5A và 0,2A. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp.

  • (A) 0,65A
  • (B) 2,6A
  • (C) 1,8A
  • (D) 0,2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L,đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 nối tiếp với tụ điện có điện dung C(R1=R2=100Ω).Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=1002cosωt(V). Khi mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào 2 đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ  22(A). Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một vôn kết điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Số chỉ của Vôn kế là: 

  • (A) 100 V
  • (B) 502 V
  • (C) 1002 V
  • (D) 50 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 302 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt được cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:

  • (A) 60V
  • (B) 120V
  • (C) 302 V
  • (D) 602 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một người định cuốn 1 biến thế từ hiệu điện thế U1 = 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn thứ cấp đo được U2 = 264V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U1 = 110V. Số vòng cuộn sai là:

  • (A) 20
  • (B) 10
  • (C) 22
  • (D) 11

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:

  • (A) 0,1A
  • (B) 0,05A
  • (C) 0,2A
  • (D) 0,4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộc dây thuần cảm có L thay đổi được, điện áp hai đầu cuộn cảm được đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Khi L= L1 thì Vôn kế chỉ V1, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện là φ1, công suất của mạch là P1. Khi L = L2 thì Vôn kế chỉ V2, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là φ2, công suất của mạch là P2. Biết φ1 + φ2 = π2 và V1= 2V2. Tỉ số P1P2 là:

  • (A) 14
  • (B) 16
  • (C) 15
  • (D) 18

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của mạch điện là 1003 W thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc π3. Tiếp tục điều chỉnh giá trị của biến trở tới khi công suất mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu:

  • (A) 250W
  • (B) 300W
  • (C) 1003W
  • (D) 200W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều u = 1002 cosωt(V) vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z= R . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là:

  • (A) -50 V
  • (B) -503 V
  • (C) 50 V
  • (D) 503 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Đoạn mạch R, L (thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số  dòng điện là f1 và fthì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -π6 và π12 còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng flà:

  • (A) 0,8642
  • (B) 0,9239
  • (C) 0,9852
  • (D) 0,8513

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8Ω, tiêu thụ công suất P = 32W với hệ số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là:

  • (A) 105 V
  • (B) 28 V
  • (C) 125 V
  • (D) 24 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc trước là:

  • (A) 25
  • (B) 23
  • (C) 15
  • (D) 13

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Suất điện động cảm ứng trong khung dây e = Eocos(ωt + π2)V. Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng:

  • (A)   45o
  • (B)   180o
  • (C)   90o
  • (D)   150o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một khung dây phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025m2 gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng:

  • (A)   0,45T
  • (B) 0,60T
  • (C) 0,50T
  • (D) 0,40T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một khung dây dẫn có 500 vòng dây cuốn nối tiếp, diện tích mỗi vòng dây là S = 200cm2. Khung dây được đặt trong từ trường đều B = 0,2 T. Lúc t = 0, thì véc tơ pháp tuyến n của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc π6. Cho khung quay đều quanh trục Δ vuông góc với véc tơ B với tần số góc 40 vòng/s. Viết biểu thức suất điện động ở hai đầu khung dây:

  • (A)  160πcos(80πt + π3) (V)
  • (B)  160π2cos(80πt + π3) (V)
  • (C)  160π2cos(80πt - π3) (V)
  • (D)  160πcos(80πt - π3) (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có thể quay đều quanh trục đi qua trung điểm hai cạnh đối diện, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay. Suất điện động xoay chiều xuất hiện trong khung có giá trị cực đại khi mặt khung:

  • (A)  song song với B
  • (B)  vuông góc với B
  • (C)  tạo với B góc 45o
  • (D)  tạo với B góc 60o

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung là 3Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung bằng 20π (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng:

  • (A)   5Wb
  • (B)  6πWb
  • (C)  6Wb
  • (D)  5πWb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục Δ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay Δ. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 2 Wb. Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là 1Wb và 100π (V). Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là:

  • (A) 60Hz
  • (B)  100Hz
  • (C)  50Hz
  • (D)  120Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U2 cos(100πt + π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = Ucos(120πt + 0, 5π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?

  • (A) 1,22 A
  • (B) 1,2 A
  • (C)  2 A
  • (D) 3,5 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1 = 60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số:

  • (A)   f2 = 72Hz.
  • (B)  f2 = 50Hz.
  • (C)  f2 = 10Hz.
  • (D)  f2 = 250Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một tụ điện phẳng không khí được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5,4 A. Nếu nhúng hai phần ba diện tích các bản tụ ngập vào trong điện môi lỏng (có hằng số điện môi ε = 2) và các yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là:

  • (A)   7,2
  • (B) 8,1
  • (C) 10,8
  • (D) 9,0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Một tụ điện phẳng không khí có hai bản song song cách nhau một khoảng d được nối vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 6,8 A. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày 0,3d có hằng số điện môi ε = 2 thì cường độ hiệu dụng qua tụ là:

  • (A)   2,7
  • (B) 8,0
  • (C) 10,8
  • (D) 7,2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Đặt điện áp u = U2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:

  • (A) u2U2+i2I2=14
  • (B) u2U2+i2I2=1
  • (C) u2U2+i2I2=2
  • (D) u2U2+i2I2=12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V). Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1 = 502 V; i12A; tại thời điểm t2 là u2 = 50V; i2 = -3 A. Giá trị Io và Uo là:

  • (A)   2A; 50 V.
  • (B)  2A; 100 V.
  • (C) 2A; 503 V.
  • (D) 2A; 1002 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3π (H) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời 606 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2 (A) và khi điện áp có giá trị tức thời 602 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6(A). Hãy tính tần số của dòng điện.

  • (A)   120 (Hz).
  • (B)   50 (Hz).
  • (C)   100 (Hz).
  • (D)   60 (Hz).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50 Hz thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời t1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A; u2 = 1003 V, ở thời điểm t2 thì i2 = 3 A; u2 = 100V. Khi f = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,52 A. Hộp X chứa:

  • (A)   điện trở thuần R = 100 Ω.
  • (B)  cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π (H).
  • (C)  tụ điện có điện dung C=10-4π (F).
  • (D)  tụ điện có điện dung C=1003π (F).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Đặt điện áp u = Uocos(120πt – π4) (V) vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 1202 (V), ampe kế nhiệt (có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 22 (A). Chọn kết luận đúng. 

  • (A)  Điện dung của tụ điện là 17,2π (mF), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là π4
  • (B)  Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là φ = π2
  • (C)  Dòng điện tức thời qua tụ điện là i = 4cos(100πt + π4) (A). 
  • (D)  Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 1202 (V), dòng điện cực đại qua tụ điện là 22 (A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng  ZL = 0,5ZC. Điện áp giữa hai đầu tụ: uC = 100cos(100πt + π6) V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

  • (A)  u = 200cos(100πt – 5π6) V.
  • (B)  u = 200cos(100πt – π3) V. 
  • (C)  u = 100cos(100πt – 5π6) V.
  • (D)  u = 50cos(100πt + π6) V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Đặt điện áp u = Uocos(100πt –π3) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,2π (mF). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

  • (A)  i = 42 cos(100πt + π6) (A).
  • (B)  i = 5cos(100πt + π6) (A).
  • (C)  i = 5cos(100πt – π6) (A).
  • (D)  i = 42 cos(100πt – π6) (A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung 13π (mF) một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời 602 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 2(A) và khi điện áp có giá trị tức thời 602 (V) thì dòng điện có giá trị tức thời 6 (A). Ban đầu dòng điện tức thời bằng giá trị cực đại, biểu thức của dòng điện là:

  • (A)  i = 23 cos(100πt + π2) (A).
  • (B)  i = 22 cos100πt (A).
  • (C)  i = 22 cos50πt (A).
  • (D)  i = 23 cos(50πt + π2)(A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4π (H) một điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 (V) thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1 + 0,035 (s) có độ lớn là:

  • (A)   1,5
  • (B)   1,25
  • (C) 1,53 
  • (D)  22 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Khi đặt hiệu điện thế u = Uosin(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bảntụ lần lượt là 30V, 120V, 80V, Giá trị của Uo bằng:

  • (A)   50V
  • (B)  30V
  • (C)  502 V
  • (D)  302 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R = 50Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó là:

  • (A)   37,5 Ω
  • (B)  91 Ω
  • (C) 45,5 Ω
  • (D)  75 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Đặt điện áp u = Uocos(ωt + φ) (Uo không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó:

  • (A)   I1 > I2; k2 > k1
  • (B)   I2 > I1; k2 < k
  • (C)   I2 < I1; k2 < k1
  • (D)   I2 < I1; k2 > k1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Khi mắc lần lượt điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc nối tiếp ba phần từ R, L, C đó rồi mắc vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

  • (A)  32 A
  • (B)  6A
  • (C) 1,2A
  • (D) 1,25A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V tần số không đổi vào hai đầu A, B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = C12 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng:

  • (A)   200 V
  • (B)  1002 V
  • (C) 100 V
  • (D)  2002 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Cho mạch điện xoay chiều có cuộn dây (L, R) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 240√2 cos(100πt); R = 30Ω. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1=10-3π (F) và C=C2=10-37π (F) thì cường độ dòng điện trong mạch là như nhau. Tính điện áp giữa hai đầu cuộn dây:

  • (A)  2002V
  • (B)  2202V
  • (C)  220V
  • (D)  200V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Một đoạn mạch gồm điện trở R = 20Ω nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 2002 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là 60V và 160V. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị tương ứng là:

  • (A)   40Ω và 0,21H
  • (B)   30Ω và 0,14H
  • (C)   30Ω và 0,28H
  • (D)   40Ω và 0,14H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một một mạch điện xoay chiều các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi. Khi ω = ωo thì mạch có cộng hưởng. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp của URC không phụ thuộc vào R.

  • (A) ω = ωo
  • (B)  ω = 2ωo
  • (C)  ω = 2ωo
  • (D)  ω = ω/ 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π H. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = Uocos100πt (V) vao hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π2 so với hai đầu đoạn mạch AM. Tính giá trị của C1.

  • (A) 4.10-5π F
  • (B) 8.10-5π F
  • (C) 2.10-5π F
  • (D) 10-5π F

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Đặt điện áp u = Uocos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100√3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung 10-42π. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Xác định giá trị của L:

  • (A) 3π H
  • (B) 2π H
  • (C) 1π H
  • (D)  2π H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Đặt điện áp u = Uocos(ωt) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tử cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω<1LC thì:

  • (A)   điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
  • (B)   điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
  • (C)   cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
  • (D) D.  cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:

  • (A)   0
  • (B)  π2
  • (C) -π3
  • (D)  2π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:

  • (A)  R2 = ZCZL-ZC
  • (B)  R2 = ZCZC-ZL
  • (C)  R2 = ZLZC-ZL
  • (D)  R2 = ZLZL-ZC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 14π (H) thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 1502cos(120πt) (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

  • (A)  i = 52cos(120πt - π4) (A)
  • (B)  i = 5cos(120πt + π4) (A)
  • (C)  i = 52cos(120πt + π4) (A)
  • (D)  i = 5cos(120πt - π4) (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Điện áp xoay chiều UAM = 1202 cos(100πt) (V) vào hai đầu điện trở R = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=10-34π (F). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch:

  • (A)  i = 3cos(100πt + π6) (A)
  • (B)  i = 22cos(100πt + π6) (A)
  • (C)  i = 3cos(100πt + π4) (A)
  • (D)  i = 22cos(100πt + π4) (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Đặt điện áp u = 1002cos(100πt - π2) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có r = 5Ω và độ tự cảm L=25.10-2π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuận R = 20Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

  • (A)  i = 22cos(100πt - π4) (A)
  • (B)  i = 4cos(100πt + π4) (A)
  • (C)  i = 4cos(100πt - π4) (A)
  • (D)  i = 22cos(100πt + π4) (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Mạch R, L, C không phân nhánh có R = 10Ω; L=110π(H); C=10-32π (F) điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần UL = 202cos(100πt + π2)V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

  • (A)  u = 40cos(100πt + π4) V
  • (B)  u = 40cos(100πt - π4) V
  • (C)  u = 402cos(100πt + π4) V
  • (D)  u = 402cos(100πt - π4)V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = Iocos(100πt + π4)A. Nếu ngắt bỏ cuộn cảm L thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = Iocos(100πt - π12)A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

  • (A)  u = 602cos(100πt - π12) V
  • (B)  u = 602cos(100πt - π6) V
  • (C)  u = 602cos(100πt + π12) V
  • (D)  u = 602cos(100πt + π6) V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Cho hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L = 1π H là u = 2202 cos(100πt + π3) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

  • (A)  i = 3cos(100πt + π6)A
  • (B)  i = 2,22 cos(100πt - π6)A
  • (C)  i = 3cos(100πt + π4)A
  • (D)  i = 2,22 cos(100πt - π4)A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(120πt + π3)V vào hai đầu một cuộn cảm có độ tự cảm 16π H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 402 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

  • (A)  i = 32 cos(100πt + 5π6)A
  • (B)  i = 22 cos(100πt + π6)A
  • (C)  i = 3cos(100πt + π4)A
  • (D)  i = 3cos(120πt - π6)A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Cho hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C là uC = 100cos(100πt). Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch biết C=10-4π F

  • (A)   i = cos(100πt)A
  • (B)   i = cos(100πt + π)A
  • (C)  i = cos(100πt + π2)A
  • (D)  i = 2cos(100πt - π2)A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt (Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó LCω2 = 1 và độ lệch pha giữa uAM và uMB là 90o. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng:

  • (A)   85 W.
  • (B)  135 W.
  • (C)  110 W.
  • (D)  170 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho điện dung C tăng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ:

  • (A)  Tăng đến một giá trị cực đại rồi sẽ giảm
  • (B)  Không thay đổi
  • (C)  Luôn tăng
  • (D)  Luôn giảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = Iocos(100πt + π4)A. Nếu ngắt bỏ cuộn cảm L thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = Iocos(100πt - π12)A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

  • (A)  u = 602cos(100πt - π12) V
  • (B)  u = 602cos(100πt - π6) V
  • (C)  u = 602cos(100πt + π12) V
  • (D)  u = 602cos(100πt + π6) V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau đều cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số f. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số là:

  • (A)   f.
  • (B) 1,5f.
  • (C)  2f.
  • (D)  3f.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu đoạn AB là: u = Uo2 cosωt (V) thì điện áp trên L là uL = Uo2 cos(ωt + π3) (V). Muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ bằng:

  • (A)  2
  • (B) 0,75
  • (C) 0,5
  • (D)  2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:

  • (A)   0 V.
  • (B)  120 V.
  • (C)  240 V.
  • (D)  60 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng:

  • (A)   0,5.
  • (B)  2.
  • (C)  4.
  • (D) 0,25.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Điều chỉnh L để R2=6,25LC và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB góc π2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là:

  • (A)   40 (V).
  • (B)  30 (V).
  • (C)  50 (V).
  • (D)  20 (V).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Mạch gồm cuộn cảm có điện trở R và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u = 1002 cosωt (V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là:

  • (A)  1002 (V).
  • (B)  200 (V).
  • (C)  100 (V).
  • (D)  1003 (V).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L, r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120V – 50Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:

  • (A)  302 V.
  • (B)  602 V.
  • (C)  303 V.
  • (D)  30 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Hai đoạn mạch nối tiếp RLC khác nhau: mạch 1 và mạch 2, cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc lần lượt là ωo và 2ωo. Biết độ tự cảm của mạch 2 gấp ba độ tự cảm của mạch 1. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch đó với nhau thành một mạch thì nó sẽ cộng hưởng với dòng điện xoay chiều có tần số góc là:

  • (A)  ωo3
  • (B) 1,5ωo
  • (C)  ωo13
  • (D) 0,5ωo13

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Mạch xoay chiều R1; L1; C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f1. Mạch xoay chiều R2; L2; C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng f2. Biết C1 = 2C2 và f2 = 2f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng là:

  • (A)  f12 .
  • (B)  f 1.
  • (C)  2f1.
  • (D)  f13 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Mạch R, L, C nối tiếp u = 220cos(ωt) V và ω có thể thay đổi được. Điện áp hiệu dụng 2 đầu R khi biểu thức dòng điện có dạng i = Iocos(ωt)?

  • (A)  2202V
  • (B)  220V
  • (C)  110V
  • (D)  1102V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R = 100Ω, cuộn thuần cảm L = 1π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ghép mạch vào nguồn có u = 2202cos(100πt)V. Thay đổi C để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 220V. Biểu thức nào sau đây đúng cho cường độ dòng điện?

  • (A)  i = 2cos(100πt)A
  • (B)  i = cos(100πt + π2)A
  • (C)  i = 2cos(100πt - π2)A
  • (D)   i = cos(100πt + π)A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Đặt điện áp u = 2202cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm R = 110Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi đó uL= 1102cos(100πt + π2)V. Công suất tiêu tụ của mạch bằng:

  • (A)   200W
  • (B)  440W
  • (C)  100W
  • (D)  300W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Một cuộn dây có điện trở thuần r = 1003 Ω và độ tự cảm L = 3π H mắc nối tiếp với đoạn mạch X rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,3A và dòng điện chậm pha 30 độ so với điện áp hai đầu mạch . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

  • (A) 203 W
  • (B) 5,43 W
  • (C) 93 W
  • (D) 183W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Cho mạch điện gồm điện trở gồm R=50Ω, cuộn thuần cảm L = 1π H và tụ điện C = 50π µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 + 1002cos100ωt + 502cos200ωt (V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là:

  • (A) 40W
  • (B) 50W
  • (C) 100W
  • (D) 200W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn dây sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau đó dùng Vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn dây thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8, 4V. Sau khi cuốn thêm 55 vòng dây vào cuộn dây thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây ở cuộn dây thứ cấp?

  • (A) 15 vòng
  • (B) 40 vòng
  • (C) 20 vòng
  • (D) 25 vòng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Đặt vào hai đầu mạch điện có 3 phần tử C, L và R = 100Ω, L = 1π H và C = 15,9µF một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = (1002cos(100ω + π4) +100)V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:

  • (A) 50W
  • (B) 200W
  • (C) 25W
  • (D) 150W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k=2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k=3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động?

  • (A) 58
  • (B) 74
  • (C) 61
  • (D) 93

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch chỉ có tần số góc thay đổi được. Khi ω = ω= 100ω thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi ω = ω2=2ω1 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại. Biết rằng khi giá trị ω = ω1 thì ZL + 3ZC = 400Ω. Giá trị L bằng:

  • (A) 47π H
  • (B) 34π H
  • (C) 43π H
  • (D) 74π H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi máy là:

  • (A) 100 vòng
  • (B) 250 vòng
  • (C) 200 vòng
  • (D) 150 vòng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L=6,25π (H)  và tụ điện có điện dung C = 10-34,8π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2002cos(ωt + φ) (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1 = 30ω2 rad/s hoặc ω2 = 40ω2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất?

  • (A) 140V
  • (B) 210V
  • (C) 207V
  • (D) 115V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Cho mạch điện gồm 3 phần tử: cuộn thuần cảm, điện trở thuần R, tụ điện C mắc nối tiếp nhau. M và N là các điểm giữa ứng với cuộn dây và điện trở, điện trở và tụ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz. Điện trở và độ tụ cảm không đổi nhưng tụ có điện dung biến thiên. Người ta thấy khi C = Cx thì điện áp hiệu dụng hai đầu M, B đạt cực đại bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng U của nguồn. Tỉ số giữa cảm kháng và dung kháng khi đó là:

  • (A) 43
  • (B) 2
  • (C) 34
  • (D) 12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 541 để đáp ứng 1213 nhu cầu sử dụng điện năng ở khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất bằng 1.

  • (A) 1411
  • (B) 1111
  • (C) 1171
  • (D)  1081

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 3 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?

  • (A) 3000 vòng/min
  • (B) 1500 vòng/min
  • (C) 1000 vòng/min
  • (D) 500 vòng/min

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cosωt (V) (U không đổi, còn ω thay đổi được) vào mạch nối tiếp RLC biết CR2 < 2L. Điều chỉnh giá trị ω để khi đó UCmax­ = 90V và URC = 305 V . Giá trị của U là:

  • (A) 60V
  • (B) 80V
  • (C) 602V
  • (D) 2410V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U2 cosωt ( trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng ω=12LC. Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1 = 2R2 = 0,5R3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt U1,  U2,  U3. Kết luận nào sau đây đúng?

  • (A) U 1
  • (B) U 1>U 2>U 3
  • (C)   U 3< U 1< U 2
  • (D) U 1=U 2=U 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Công suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên công suất hao phí giảm đến cực tiểu 250W. Tìm hệ số công suất lúc đầu:

  • (A) 0,65
  • (B) 0,80
  • (C) 0,75
  • (D) 0,707

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một đoạn mạch xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch là URC=U2; UL =U2. Khi đó ta có hệ thức:

  • (A) 8R2  =  ( Z L- Z C)
  • (B) R2  =  7Z LZ C 
  • (C) 5R = 7 (ZL-ZC)
  • (D)  7 R = (ZL+ZC)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U = 120V, tần số không đổi. Khi dung kháng ZC < ZCO thì luôn có 2 giá trị của ZC ­để công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi ZC > ZCO thì chỉ có 1 giá trị công suất của mạch tương ứng. Khi ZC = ZCO thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là:

  • (A) 40V
  • (B) 120V
  • (C) 80V
  • (D) 240V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R=100Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm 0,5π(H). Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u=200cos2100ωt (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là:

  • (A) 1,5A
  • (B) 1,118A
  • (C) 1,632A
  • (D) 0,5A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω,  cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4π H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng uAB = 2202 cos100ωt (V), t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứ cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của C­M và Umin lần lượt là:

  • (A)  10-34π F và 120V
  • (B)  10-33πF và 264V
  • (C)  10-34π F và 264V
  • (D)  10-33πF và 120V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng f1 thì tổng trở của cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2 = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là:

  • (A) 0,25π H
  • (B) 0,5π H
  • (C) 2π H
  • (D) 1π H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi C = C­2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ C1 và C2 là:

  • (A) C 2 = 2C 1 
  • (B) C 1 = 1, 414C 2
  • (C) 2C 2 = C 1
  • (D) C 2 = C 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện,  gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây đúng?

  • (A) t 1 = t 2 > t 3
  • (B) t 1 = t 3 < t 2
  • (C) t 1 = t 2 < t 3
  • (D) t 1 = t 3 > t 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Khi đặt dòng điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện trở thuần R mắc nối tiếp một tụ điện C thì biểu thức dòng điện có dạng: i1 = I0cos(ωt + π6)(A). Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng: i2 = I0cos(ωt - π3)(A). Biểu thức hai đầu đoạn mạch có dạng:

  • (A) u = U0cos(ωt + π12)(V)
  • (B) u = U0cos(ωt+π4)(V)
  • (C) u = U0cos(ωt-π12)(V)
  • (D) u = U0cos(ωt-π4)(V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lí tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số riêng của mạch là f0, điện trở có thể thay đổi. Hỏi phải cần đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?

  • (A)  ω02
  • (B) ω = ω0
  • (C) ω=ω02
  • (D) ω=2ω0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Đặt điện áp u = U2cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để ULmax thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Hệ số công suất của đoạn RL ­lúc này là:

  • (A) 0,7
  • (B) 0,6
  • (C) 0,5
  • (D) 0,4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ?

  • (A) 3 lần
  • (B) 4 lần
  • (C) 32 lần
  • (D) 23 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C thay đổi thì điện áp hiệu dụng cực đại trên R, L và C lần lượt là x, y và z. Nếu zy =3 thì zx bằng bao nhiêu?

  • (A) 223
  • (B) 0,752
  • (C) 0,75
  • (D) 22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Đặt hai điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng dần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi lối tắt C là:

  • (A) 15
  • (B) 25
  • (C)  32
  • (D)  310

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U2cos100πt (V). Khi U = 100 V thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W. Khi U = 1003 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn như cũ thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở Ro có giá trị:

  • (A)   50  Ω .
  • (B)   100 Ω.
  • (C)  200 Ω.
  • (D) 73,2 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 15,9 µF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết công suất tiêu thụ của mạch là 100 W và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch. Giá trị L1 của cuộn cảm và biểu thức cường độ dòng điện qua mạch được xác định:

  • (A)  L1 = 3π (H) và i = 2cos(100πt + π4) (A).
  • (B)  L1 = 1π (H) và i = 2 cos(100πt + π4) (A).
  • (C)  L1 = 3π (H) và i = cos(100πt – π4) (A).
  • (D)  L1 = 1π (H) và i = 2 cos(100πt – π4) (A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện là 60o thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là:

  • (A)   100 W.
  • (B)  200 W.
  • (C)  50 W.
  • (D)  120 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1. Khi C = C2 > C1 thì dòng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P2 = 3P1 và i1 vuông pha với i2. Xác định góc lệch pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2

  • (A)  φ1 = π6 và φ2 = -π3
  • (B)  φ1 = –π6 và φ2 = π3
  • (C)  φ1 = –π3 và φ2 = π6
  • (D)  φ1 = -π4 và φ2 = π4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá trị là:

  • (A)   50 ( Ω ).
  • (B)  30 ( Ω ).
  • (C)  67 ( Ω ).
  • (D)  100 ( Ω ).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Hai đầu mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều ổn định. Dòng điện qua mạch lệch pha 600 so với điện áp. Nếu ta tăng điện trở R lên hai lần và giữ các thông số không đổi thì:

  • (A)  Hệ số công suất của mạch giảm
  • (B)  Công suất tiêu thụ của mạch giảm
  • (C)  Hệ số công suất của mạch không đổi
  • (D)  Công suất tiêu thụ của mạch tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Trên một đèn có ghi 100V – 100W. Mạch điện sử dụng có U = 110V. Để đảm bảo đèn sang bình thường,phải mắc thêm vào mạch điện một điện trở bằng bao nhiêu?

  • (A) 10Ω
  • (B) 20 Ω
  • (C) 30 Ω
  • (D) 40 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một đèn điện có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có u = 2202 sin100ωt (V). Để đèn sang bình thường, R phải có giá trị là bao nhiêu?

  • (A) 1210 Ω
  • (B) 1011 
  • (C) 121 Ω
  • (D) 110 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C = 12000π F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 602 cos100πt (V).

  • (A)  i = 3cos(100πt - π4) (A).
  • (B) i = 3cos(100πt + π4) (A).
  • (C) i = 3cos(100πt) (A).
  • (D) i = 3cos(100πt + 2π4) (A).  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần: L = 0,3π H. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết công thức của i.

 

  • (A)  i = 4cos(100πt - π4) (A).
  • (B) i = 4cos(100πt + π4) (A).
  • (C) i = 4cos(100πt) (A).
  • (D) i = cos(100πt -π4 ) (A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U= 40 V. Xác định ZL.

  • (A) 20  Ω
  • (B) 30 Ω
  • (C) 40 Ω
  • (D) 50 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30Ω,C = 15000πF, L = 0,2πH . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

  • (A)  i = 2cos(100πt + π4) (A)
  • (B) i = 22cos(100πt + π4) (A)
  • (C) i = 4cos(100πt + π4) (A)
  • (D) i = 4cos(100πt + π2) (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

  • (A) A. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)
  • (B) i = 2,4 cos(100πt ) (A)
  • (C) i = 2cos(100πt + 0,645 ) (A)
  • (D) i = 2,42cos(100πt + 0,645 ) (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω,  L = 0,2π H và C = 12000π F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.

  • (A)   100, i = 4cos(100πt) (A).
  • (B) 100π, i = cos(100πt) (A).
  • (C) π, i = 4cos(100πt) (A).
  • (D) D .  100π, i = 4cos(100πt) (A).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Chọn câu đúng:

Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1Lω=30Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 1202cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:

  • (A) i = 3cos(100πt - π2) (A)
  • (B) i = 32 (A)
  • (C) i = 3cos100πt (A)
  • (D) i = 32cos100πt (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Đặt điện áp u = U0cos (100πt + π3)(V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm 12π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

  • (A) i = 22 cos (100πt - π6)(A)
  • (B)  i = 22 cos (100πt + π6)(A)
  • (C) i = 22 cos (100πt + π6)(A)
  • (D) i = 22 cos (100πt - π6)(A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2π (H), điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C=10-4π. Khi trong mạch điện có dòng điện xoay chiều i=2 cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là 22. Xác định tần số của dòng điện.

  • (A)   50hz.
  • (B) 50hz hoặc f = 25hz.
  • (C) 25hz.
  • (D) 50hz hoặc f = 75hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Cho mạch điện không phân nhánh R = 1003Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C=10-42π (F). Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 1002cos100πt. Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L:

  • (A) L = 0,138(H)
  • (B) L = 0,159(H)
  • (C) L = 0,636(H)
  • (D) L = 0,123(H)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Mạch RLC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2π H, điện trở thuần R=100Ω và tụ điên có điện dung C=10-4π. Khi trong mạch điện có dòng điên xoay chiều i = 2cosωt (A) chạy qua thì hệ số công suất mạch là 22Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch:

  • (A) U = 200cos(100πt + π4)
  • (B) u = 200cos(25πt - π4)(A)
  • (C) u = 200cos(100πt + π4) (A) hoặc u = 200cos(25πt - π4)(A)
  • (D) u = 20cos(100πt + π4) (A) hoặc u = 200cos(25πt - π4)(A)  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Cho mạch điện không phân nhánh R = 1003Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C=10-42π (F). Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 1002 cos100πt. Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch.

  • (A) i = 0,5cos(100πt - π6) (A)
  • (B) i = 2 cos(100πt - π6) (A)
  • (C) i = 0,52 cos(100πt + π6) (A)
  • (D) i = 0,52 cos(100πt) (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R= 20Ω, R= 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị U là:

  • (A) 400V
  • (B) 200V
  • (C) 100V
  • (D) 1002 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nốt tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 1002 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là 5π mWb. Tính số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng:

  • (A) 400 vòng
  • (B) 750 vòng
  • (C) 25 vòng
  • (D) 100 vòng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32Ω mắc vào điện áp 220V thì sản ra công suất 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Tính cường độ dòng điện chạy trong động cơ:

  • (A) I1 = 1  A hoặc I2 = 0,25A
  • (B)   I = 0,25A
  • (C)  I48 A hoặc I= 0,2A
  • (D)  I438 A hoặc I= 0,2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4π H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào vào điện áp uAB = 2002 cos(200ωt) (t tính bằng giây). Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là:

  • (A) 10-34π; 100V
  • (B) 10-33πF; 100V
  • (C)  10-34πF; 120V
  • (D)  10-33πF; 100V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 103 Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 0,2π H trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng:

  • (A) 20Ω
  • (B) 30Ω
  • (C) 40Ω
  • (D) 35Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω và tụ điện có điện dung C = 100µF. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = U0. cos(100t) (V), t tính bằng giây. Đồ thị biểu diễn quan hệ toán học giữa điện áp hai đầu tụ uC và điện áp hai đầu điện trở uR trong hệ tọa độ vuông góc OuRuC có dạng:

  • (A) đường tròn
  • (B) đường elip, tâm sai e=1-1/π2
  • (C) hình sin
  • (D) một đoạn thằng, hệ số góc k = -1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Biểu thức liên hệ của tần số góc ω với R, L, C là:

  • (A) L2CL-R2C
  • (B)  L-R2CLC
  • (C)  L-R2CL2C
  • (D)  L-R2CL2C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó U0, ω, R và C không đổi còn L thay đổi được. Thay đổi L thì thấy hai giá trị L = L1 và L = L2, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L có giá trị như nhau. Giữa ZL1 và ZL2 có hệ thức:

  • (A) 1ZL1+1ZL2=2ZCR2+ZC2
  • (B)  1ZL1+1ZL2=ZCR2+ZC2
  • (C)  1ZL1+1ZL2=ZCR2-ZC2
  • (D)  ZL1+ZL2=2ZC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: Điện trở R, cuộn cảm L = 14π H và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90cos(ωt + π6) (V). Khi ω = ω1 thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(ω1t - π12)(A), t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện đến lúc đó là:

  • (A) uC = 452cos(100πt - π3) (V)
  • (B) uC = 452cos(120πt - π3) (V)
  • (C) uC = 60cos(100πt - π3) (V)
  • (D) uC = 602cos(120πt - π3) (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L, C nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0ω không đổi. Thay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 và mạch MB công suất toàn mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị C2 là:

  • (A) C 0/3 hoặc 3C 0
  • (B) C 0/2 hoặc 2C 0 
  • (C) C 0/3 hoặc 2C 0
  • (D) C 0/2 hoặc 3C 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp với C có thể thay đổi, L không đổi. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu mạch uAB­ = 1002cos100πt và R = 1003 Ω. Khi C tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ không đổi nhưng cường độ dòng điện có pha thay đổi 1 góc π3. Công suất tiêu thụ mạch là:

  • (A) 100W
  • (B) 503 V
  • (C) 1003 V
  • (D) 253 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm cuộn dây thuần cảm có điện trở r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chưa tụ C. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là k1 = 0,6. Hệ số công suất của cả mạch là bao nhiêu?

  • (A) 0,923
  • (B) 0,683
  • (C) 0,752
  • (D) 0,854

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp tụ điện C, được nối vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều 1 pha. Bỏ qua điện trở dây nối và cuộn dây máy phát. Khi Roto quay đều với tốc độ n vòng/phút, thì tụ điện có dung kháng ZC1 và cường độ dòng điện hiệu dụng là 3A. Khi Roto quay 3n vòng/phút thì có cường độ dòng điện hiệu dụng là 9A và dung kháng ZC2. Nếu Roto quay 2n vòng/phút thì tổng trở mạch là:

  • (A)  212ZC2
  • (B)  2ZC2
  • (C)  3ZC2
  • (D)  32ZC2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là E0, khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là:

  • (A) -E 0; E 0 
  • (B)  E02; -E032  
  • (C)  E032-E032
  • (D)  -E02E02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1) = -303V,  uR(t1) = 40V. Tại thời điểm t2 các giá trị tức thời uL(t2) =60V,  uC(t2) = -120V,  uR(t2)  = 0V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là:

  • (A) 50V
  • (B) 100V
  • (C) 60V
  • (D) 503V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Mạch điện gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1π H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 400cos2(50ωt) (V). Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch:

  • (A)  3A
  • (B)  4 A
  • (C)  5 A
  • (D)  6 A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 35π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=10-314π (F). Hai đầu được duy trì điện áp u = 160cos(100ωt) (V). Công suất của đoạn mạch là 80W. Tìm độ lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch?

  • (A)  π2
  • (B)  π3
  • (C)  π4
  • (D)  π5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(120ωt+π3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 16π H. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 402 (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là?

  • (A) i= 3cos(100πt+π6)
  • (B) i= 2cos(120πt+π6)
  • (C) i= 2cos(100πt+π6)
  • (D) i= 3cos(120πt+π6)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp RLC, điện dung C = 2µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai tụ điện có biểu thức u = 100cos(100πt + π3). Trong khoảng thời gian 5.10-3s kể từ thời điểm ban đầu, điện lượng chuyển qua điện trở R có độ lớn là:

  • (A) (32). 10-4 (C)
  • (B) (1 + 3)10-4 (C)
  • (C) (3 + 2). 10-4  (C)
  • (D) (1 - 3)10-4 (C)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Dòng điện xoay chiều có chu kì T, nếu tính giá trị hiệu dụng của dòng điện trong thời gian T3 là 3A, trong T/4 tiếp theo giá trị hiệu dụng là 2(A) và trong 5T12 tiếp theo nữa giá trị hiệu dụng là 23 (A). Tìm giá trị hiệu dụng của dòng điện:

  • (A) 4 (A)
  • (B) 32 (A)
  • (C) 3 (A)
  • (D) 5 (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Cho mạch điện AB có hiệu điện thế không đổi gồm có biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi U1, U2, U­3 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng trên R, L và C. Biết khi U1=100V, U2=200V, U3=100V. Điều chỉnh R để U­1=80V, lúc ấy U2 có giá trị:

  • (A) 233,2 V
  • (B) 1002 V
  • (C) 502 V
  • (D) 50 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R nối tiếp với tụ C. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định u = U2cosωt. Khi C=C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lớn nhất bằng 2U. Với giá trị nào của C thì UC  đạt cực đại?

  • (A)  C=3C04
  • (B) C=C02
  • (C) C=C04
  • (D) C=C03

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cho các giá trị R=60Ω, ZC=600Ω; ZL=140Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz. Biết điện áp giới hạn (điện áp đánh thủng) của tụ điện là 400V. Điện áp hiệu dụng tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch để tụ điện không bị đánh thủng là:

  • (A) 4002V
  • (B)   409,3V    
  • (C)   309,3V    
  • (D) 209,2 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Đặt một điện áp u = U2cos(110πt - π3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R (không đổi), cuộn dây cảm thuần có L = 0,3 H và một tụ điện có điện dung C không đổi được. Cần phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị nào để điện tích trên bản tụ điện dao động với biên độ lớn nhất?

  • (A) 26,9µF
  • (B) 27,9µF
  • (C) 33,77µF
  • (D) 23,5µF

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8Ω, tiêu thụ công suất P = 32W với hệ số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là:

  • (A) 105 (V)
  • (B) 28 (V)
  • (C) 125 (V)
  • (D) 24 (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một bếp điện loại 180V – 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở (coi bếp điện tương đương với một đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp). Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70Ω  thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của bếp điện đạt 92,8%. Muốn bếp điện hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?

  • (A) Giảm đi 20Ω
  • (B) Tăng thêm 12Ω
  • (C) Giảm đi 12Ω
  • (D) Tăng thêm 20Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là:

  • (A)   0,125.
  • (B) 0,87.
  • (C) 0,5.
  • (D) 0,75.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i và I, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uC, uR tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở, φlà góc lệch pha điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch: φ=φui. Hệ thức nào sau đây sai?

  • (A) UCZC2+URR2=I02=Io2
  • (B) I=U02R2+ZC2
  • (C) sinφ=-ZCR2+ZC2
  • (D)  uR2 + I2ZC2 = u2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L=1π H, C=2.10-4π F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức:u=U0 cos100πt (V). Để uC chậm pha 3π4 so với uAB thì R phải có giá trị

  • (A) R=100Ω 
  • (B)  R=1002Ω
  • (C)  R=50Ω
  • (D)  R=1503Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

 hai đầu điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C của một đoạn mạch RC nối tếp. Kết quả đo được là UR =14 ± 1,0 (V); UC = 48 ± 1,0 (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC là

  • (A) U = 50 ± 1,5V
  • (B)   U = 50 ± 2,0V
  • (C)   U = 50 ± 1,4V
  • (D)   U = 50 ± 1,2V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu R0 và hộp X lần lượt là U23U53. Biết X chứa một trong các phần tử: cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?

  • (A)  22
  • (B)  32
  • (C) 12
  • (D)  34

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Đặt điện áp u=U2cosωt (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2,5πH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω1 = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω = ω2 = 40π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số góc ω = ω0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1=I2=Imax5. Giá trị của R bằng

  • (A) 50 W
  • (B)  25 W
  • (C)  75 W
  • (D)  100   W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp tức ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:

  • (A)  u2U2+i2I2=12
  • (B)  u2U2+i2I2=1
  • (C)  u2U2+i2I2=14
  • (D)  u2U2+i2I2=2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0), khi:

  • (A) đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
  • (B) đoạn mạch có điện trở bằng không.
  • (C) đoạn mạch không có tụ điện.
  • (D) đoạn mạch không có cuộn cảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là:

  • (A) P = U. I.
  • (B) P = Z. I 2.
  • (C) P = Z. I 2 cos j .
  • (D) P = R. I. cos j .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Câu nào dưới đây không đúng?

  • (A) Công thức tính cos φ  = R/Z   có thể áp dụng cho mọi loại đoạn mạch điện xoay chiều.
  • (B) Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện.
  • (C) Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
  • (D) Hệ số công suất phụ thuộc vào điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
  • (B) Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
  • (C) Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.
  • (D) Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

  • (A) Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
  • (B) Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
  • (C) Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện
  • (D) Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:

  • (A) không thay đổi.
  • (B) tăng.
  • (C) giảm.
  • (D) bằng 1.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:

  • (A) không thay đổi.
  • (B) tăng.
  • (C) giảm.
  • (D) bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz.  Hệ số công suất của mạch là:

  • (A) 0,3331
  • (B) 0,4469
  • (C) 0,4995
  • (D) 0,6662

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz.  Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:

  • (A) 32,22J.
  • (B) 1047J.
  • (C) 1933J.
  • (D) 2148J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?

  • (A) 0,15.
  • (B) 0,25.
  • (C) 0,50.
  • (D) 0,75.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?

  • (A) Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
  • (B) Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
  • (C) đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • (D) Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha?

  • (A) Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
  • (B) Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
  • (C) Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
  • (D) Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn dây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Điện năng được truyền từ đường dây hạ áp 220V vào một nhà dân bằng đường dây tải điện chất lượng kém. Trong nhà này có sử dụng một máy biến áp chỉ hoạt động khi điện áp đầu vào lớn hơn 140V và duy trì điện áp đầu ra là 220V (gọi là máy ổn áp). Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng trong nhà là 1,1kW thì tỉ số tăng áp là 22/21. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2kW thì hệ số tăng áp máy lúc này

  • (A)   2,2
  • (B)  1,1
  • (C) 10,4
  • (D)  1,8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:

  • (A) 6.10-2 T.
  • (B)  3.10-2 T.
  • (C)  4.10-2 T.
  • (D)  5.10 -2 T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm:

  • (A) 15kV
  • (B)  5  kV .
  • (C) 12 kV.
  • (D)  18 kV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Đoạn mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với CR2 < 2L; điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U2cos(ωt), U ổn định và ω thay đổi. Khi ω = ωL thì điện áp 2 cuộn cảm L cực đại và UL max=415U. Hệ số công suất tiêu thụ là

  • (A)  1516
  • (B)  154
  • (C)  105
  • (D)  54

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos(100πt), (V) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 102, hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3P1=3, giá trị của điện trở R là:

  • (A)  402 Ω
  • (B) 502 Ω
  • (C) 100 Ω
  • (D) 1002 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC, u lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và đoạn mạch R, L, C. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng

  • (A) i = uLZL
  • (B) i = uRR
  • (C) i = uCZC
  • (D) i = uZ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:

  • (A) 125
  • (B) 17
  • (C) 1725
  • (D)  725

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau π3, uAB và uMB lệch pha nhau π6. Điện áp hiệu dụng trên R là:

  • (A)   60 (V)
  • (B)  603 (V)
  • (C)  80 (V)
  • (D)  803 (V)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là:

  • (A) 100.
  • (B) 70.
  • (C) 50.
  • (D)  160.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một khung dây quay trong từ trường đều B. Khi suất điện động là e1 thì từ thông là Φ1; khi suất điện động là e2 thì từ thông là Φ2. Khi đó tần số góc của khung dây được tính bằng biểu thức:

  • (A)  ω=e12-e22Φ12-Φ22
  • (B) ω=e22-e12Φ12-Φ22
  • (C) ω=Φ12-Φ22e12-e22
  • (D) ω=Φ12-Φ22e22-e12

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UR1, UC1, cosφ1. Khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UR2, UC2, cosφ2 biết rằng sự liên hệ: UR1UR2=0,75. Giá trị của cosφ1 là:

  • (A) 1
  • (B)  12
  • (C)  0,49 
  • (D)  32

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Điện năng được truyền từ nguồn điện U = 50 kV được truyền đến nơi tiêu thụ với công suất 100 kW bằng dây điện có hai lõi riêng biệt đường kính tiết diện d, độ dài 10 km. Biết điện trở suất dây dẫn là 1,5.10-8 Ωm. Để độ điện năng hao phí trên dây không vượt quá 2% điện năng nguồn thì d nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

  • (A)   1,0 mm
  • (B)  0,45 mm
  • (C)  0,87 mm
  • (D)  0,25 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.

* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch.

* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u=100cosωt-π3 V thì có dòng điện chạy qua mạch là i=5cosωt-π2 A.

 

Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?

  • (A)  mạch (1) và (4)
  • (B)  mạch (2) và (4)
  • (C) mạch (2) và (3)
  • (D)  mạch (4)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L, trên C, trên đoạn chứa RL và trên đoạn chứa RC theo ZL. Đường biểu diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC theo ZL

  • (A) 1
  • (B) 2
  • (C) 4
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Cho dòng điện xoay chiều i = πcos100πt-π2 (A) chạy qua bình điện phân đựng dung dịch H2SO4 với các điện cực bằng bạch kim. Tính điện lượng qua bình điện phân theo 1 chiều trong thời gian 16 phút 5 giây

  • (A) 662C
  • (B) 1250C
  • (C) 965C
  • (D) 3210C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Người ta truyền tải điện năng đến một nới tiêu thụ bằng đường dây 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên 2 đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Khi tăng điện áp lên 4U mà công suất tiêu thụ vẫn không thay đổi thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu, coi hệ số công suất toàn mạch điện là không đổi trong suốt quá trình thay đổi điện áp và hao tổn trên đường dây không vượt quá 10%

  • (A) 90%
  • (B) 95%
  • (C) 99%
  • (D) 94%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của mát phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là

  • (A) 0,25 H
  • (B) 0,30 H
  • (C) 0,20 H
  • (D) 0,35 H

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 903 ≈156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là:

  • (A)  R0=60Ω, L0=165 mH
  • (B) R0=30Ω, L0=95,5 mH
  • (C) R0=30Ω, L0=106 μF
  • (D) R0=60Ω, L0=61,3 μF 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là:

  • (A) 220V.
  • (B) 311V.
  • (C) 381V.
  • (D) 660V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là:

  • (A) 10,0
  • (B) 14,1
  • (C) 17,3
  • (D) 30,0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?

  • (A) Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
  • (B) Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
  • (C) Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
  • (D) Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là φ1. Điều chỉnh để R = R2 = 25Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là j2 với cos2φ1 + cos2φ2 = ¾. Tỉ số P2/P1 bằng:

  • (A) A . 3. 
  • (B) 4
  • (C)   1
  • (D)   2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một đoạn mạch AB gồm R, cuộn cảm thuần L và C mắc nối tiếp. Khi rôto của máy quay đề với tốc độ lần lượt n1 vòng/phút và n2 vòng/phút thì cường độ dòng diện hiệu dụng và tổng trở của mạch trong đoạn mạch AB lần lượt là I1, Z1 và I2, Z2. Biết I2 = 4I­1 và Z2 = Z1. Để tổng trở của đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất thì rôto của máy phải quay đều với tốc độ bằng 480 vòng/phút. Giá trị của n1 và n2 lần lượt là:

  • (A)   120 vòng/phút và 1920 vòng/phút 
  • (B)  300 vòng/phút và 768 vòng/phút.
  • (C)   240 vòng/phút và 960 vòng/phút.
  • (D)  360 vòng/phút và 640 vòng/phút.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 2/π H nối tiếp và tụ điện có điện dung C = 0,1/π mF. Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm 10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Thay đổi tốc độ quay của roto cho đến khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Tốc độ quay của roto và cường độ dòng điện hiệu dụng khi đó là:

  • (A)  2,52vòng/s và 2 A 
  • (B)  252 vòng/s và 2A
  • (C) 106 vòng/s và 87 A
  • (D)  2,52vòng/s và 22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Nối hai đầu dây một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ:

  • (A) 21,76W
  • (B) 23,42W
  • (C) 17,33W
  • (D) 20,97W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC = ZC1 (xem hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện bằng:

  • (A) 224,5V
  • (B) 300,0V
  • (C) 112,5V
  • (D) 200,0V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi.
  • (B) Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương không đổi.
  • (C) Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều.
  • (D) Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều = U2cosωt. Các đại lượng R, L, U, ω không đổi. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, lúc này: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V; điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 150√6 (V); điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50√6 (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là:

  • (A) 150V
  • (B) 300V
  • (C)  1003V
  • (D)  1502V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, N, M và B. Giữa hai điểm A và N chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm N và M chỉ có cuộn dây (có điện trở thuần r = R, giữa 2 điểm M và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp U – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM bằng trên đoạn NB và bằng 305 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AM vuông pha với điện áp trên đoạn NB.  Giá trị U bằng:

  • (A)    30 V.
  • (B) B .   90 V.
  • (C) 602 V.
  • (D)   120 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 10% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:

  • (A) 88,86%
  • (B) 92,84%.
  • (C) 85,26%.
  • (D)  87,74%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Mạch RLC có R thay đổi để công suất như nhau P1 = P2, biết hệ số công suất ứng với R1 là x, hệ số công suất ứng với R là y. Ta có phát biểu sau đây là đúng ?

  • (A) A . x 3 + y 3  là hằng số
  • (B)  x2; y2 là hằng số 
  • (C) x + y   là hằng số 
  • (D)   x 2 + y 2 là hằng số

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u = 2002cos(100ωt - π2(V) vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch Y thì cường độ dòng điện chạy trong hai mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A, nhưng đối với đoạn mạch X thì dòng điện sớm pha so với điện áp là π3 và đối với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện áp. Biết rằng trong X và Y có thể chứa các phần tử: điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp với Y thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là:

  • (A) i = 33cos100πt-π3
  • (B) i = 63cos100πt-π3 
  • (C) i = 33cos100πt+π6 
  • (D) i = 63cos100πt+π6 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
  • (B) Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rô to.
  • (C) Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
  • (D) Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Một đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nồi tiếp đoạn mạch MB. Biết đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 40W và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 2002 V thì ở thời điểm (t+1/600)s dòng điện iAB = 0 (A) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:

  • (A)   90 W
  • (B)   60 W
  • (C)   120 W.
  • (D)   40  W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 200 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 3 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 0,5π. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L có giá trị bằng:

  • (A) 1003 V
  • (B) 120 V
  • (C)  1002 V
  • (D) 100 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2cos(ωt) (V) (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi ω thay đổi được cho như hình vẽ. Giá trị của k là?

  • (A) 63
  • (B) 64
  • (C) 32
  • (D) 33

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì:

  • (A) cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
  • (B) điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.
  • (C) suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
  • (D) công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với R = 503Ω và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu NB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C:

 

  • (A) 3πH; 10-35πF
  • (B) 32πH; 10-45πF
  • (C) 32πH; 10-35πF
  • (D) 32πH; 10-32πF

👉 Xem giải chi tiết