Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về amino acid

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về amino acid. Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về amino acid
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về amino acid các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ly thuyet chung ve amino acid-56089-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: ly thuyet chung ve amino acid


Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về amino acid

Câu 1: Tên thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là
  • (A) valin.
  • (B) axit aminoetanoic.
  • (C) glixerin.          
  • (D) glyxin.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH?
  • (A) Axit αα-aminopropionic.
  • (B) Anilin.
  • (C) Alanin.
  • (D) Axit 2-aminopropanoic.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3: Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3−CH(CH3)−CH(NH2)−COOH?
  • (A) Axit β – aminoisovaleric.
  • (B) Axit α – aminoisovaleric.
  • (C) Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
  • (D) Axit 2–aminoisopentanoic.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
  • (A) valin.
  • (B) glyxin.
  • (C) lysin.
  • (D) alanin.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
  • (A) CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
  • (B) H2NC6H4COOH.       
  • (C) HOOC CH(NH2)CH2COOH        
  • (D) CH3CONH2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?
  • (A) Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • (B) Tất cả đều tan trong nước.     
  • (C) Tất cả đều là tinh thể màu hồng.
  • (D) Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.      

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7: Trạng thái và tính tan của các amino axit là
  • (A) chất lỏng không tan trong nước.
  • (B) chất rắn không tan trong nước.
  • (C) chất rắn dễ tan trong nước.
  • (D) chất lỏng dễ tan trong nước.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là

  • (A) NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
  • (B) NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.
  • (C) HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
  • (D) NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9: Cho các phát biểu sau :

(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường

(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím

(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau : dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4

(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit

(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic

(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion

Số phát biểu đúng là :

  • (A) 6
  • (B) 5
  • (C) 3
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10: Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu
  • (A) xanh.
  • (B) mất màu. 
  • (C) chuyển sang đỏ sau đó mất màu. 
  • (D) đỏ. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11: Cho các chất sau:

(1) ClH3NCH2COOH;

(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH;

(3) CH3-NH3NO3;

(4) (HOOCCH2NH3)2SO4;

(5) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH;

(6) CH3COOC6H5.

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?

  • (A) 6
  • (B) 3
  • (C) 5
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12: Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin bằng 
  • (A) 14
  • (B) 13
  • (C) 12
  • (D) 10

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13: Axit amino axetic (H2N-CH2-COOH) không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
  • (A) HCl
  • (B) NaOH                       
  • (C) NaNO3                              
  • (D) HNO3                               

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
  • (A) chỉ chứa nhóm cacboxyl.
  • (B) chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
  • (C) chỉ chứa nhóm amino.
  • (D) chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15: α - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
  • (A) 4
  • (B) 2
  • (C) 3
  • (D) 1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16: Phát biểu KHÔNG đúng là

H3N+–CH2–COO.

  • (A)  Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
  • (B) Tên bán hệ thống của amino axit : axit + (vị trí nhóm NH2: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.
  • (C) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
  • (D) Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là

  • (A) 2
  • (B) 4
  • (C) 1
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử C4H9NO2 là

  • (A) 5
  • (B) 3
  • (C) 4
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

αα-amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%; 6,67%; 42,66%; 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là

  • (A) C2H5-CH(NH2)-COOH.
  • (B) H2N-CH2-COOH.      
  • (C) H2N-[CH2]2-COOH.
  • (D) CH3-CH(NH2)COOH.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO ly thuyet chung ve amino acid

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT