Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về ester

Taluma

500 Lượt tải

Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về ester. Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về ester
Để download tài liệu Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về ester các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: ly thuyet chung ve ester-56085-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: ly thuyet chung ve ester


Đánh Giá Năng Lực - Lý thuyết chung về ester

Câu 1:

Các chất sau chất nào là este:

(1) CH3CHO

(2) CH3CH2OH

(3) CH3COOCH3

(4) CH3COOH

(5) CH3COOCH=CH2 

(6) C6H5 - COOCH3

(7) CH3OOCC2H5

  • (A) (3); (5); (6); (7)
  • (B) (1); (5); (3); (7)
  • (C) (4); (5); (6)  
  • (D) (1); (2); (3)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

  • (A) Propyl axetat
  • (B) Metyl propionat
  • (C) Metyl axetat
  • (D) Etyl axetat       

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Tên gọi nào sau đây sai?

  • (A) n-propyl fomat: HCOOCH2CH2CH3
  • (B) Metyl etilat: C2H5COOCH3    
  • (C) Metyl acrylat:CH2=CHCOOCH3
  • (D) Phenyl axetat: CH3COOC6H5            

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là:

  • (A) CH3COOCH3
  • (B) HCOOC3H7
  • (C) C2H5COOCH3
  • (D) CH3COOC2H5                        

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. Công thức cấu tạo của este là:

  • (A) CH3CH2COOCH3
  • (B) (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
  • (C) (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
  • (D) CH3CH2COOCH(CH3)2         

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Chọn phát biểu sai:

  • (A) Metyl fomat có mùi tỏi.
  • (B) Etyl fomat ít tan trong nước.
  • (C) Metyl fomat có mùi dứa.
  • (D) Isoamyl axetat có mùi chuối.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

  • (A) C6H5-CH2-COO-CH3
  • (B) CH3-COO-C6H5
  • (C) CH3-COO-CH2-C6H5
  • (D) C6H5-COO-CH3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt vì:

  • (A) Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
  • (B) Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
  • (C) Có mùi thơm, an toàn với con người.
  • (D) Là chất lỏng dễ bay hơi.         

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

  • (A) CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
  • (B) CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
  • (C) CnH2nO2 (n ≥ 2).
  • (D) CnH2nO2 (n ≥ 1).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X thu được ancol Y. Cho Y tác dụng với CuO nung nóng thu được chất hữu cơ Z. Biết X và Z đều có phản ứng tráng bạc. Y  là

  • (A) CH3CH2CH2OH
  • (B) C2H5OH.
  • (C) CH3OH.
  • (D) (CH3)2CHOH.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Este nào sau đây làm mất mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?

  • (A) metyl acrylat.
  • (B) etyl propionat.
  • (C) metyl amin.
  • (D) etyl axetat.     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thủy trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là

  • (A) Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất.
  • (B) Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp.
  • (C) Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất.
  • (D) Chất lỏng trong ống thứ 2 trở thành đồng nhất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:

  • (A) (2); (1); (3)
  • (B) (2); (3); (1)                   
  • (C) (3); (1); (2)       
  • (D) (1); (2); (3)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Công thức tổng quát của este tạo bởi ancol đa chức và axit đơn chức là:

  • (A) R (COO)n.mR'
  • (B) R (COOR')n
  • (C) RCOOR’
  • (D) (RCOO)mR'                 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Công thức phân tử của este A mạch hở là C4H6O2 . X thuộc loại este nào sau đây?

  • (A) Không no, có một nối đôi trong gốc hiđrocacbon, đơn chức
  • (B) No, đơn chức  
  • (C) No, đa chức     
  • (D) Không no, có 3 liên kết đôi trong phân tử, đơn chức    

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Cho một axit không no mạch hở chứa 1 liên kết đôi C=C, đơn chức tác dụng với 1 rượu no đơn chức thu được este X có công thức tổng quát là:

  • (A) CnH2nO2
  • (B) CnH2n+2O2
  • (C) CnH2n-2O2        
  • (D) CnH2n-4O4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có công thức nào sau đây?

  • (A) CnH2n + 1COOCmH2m -1
  • (B) CnH2n - 1COOCmH2m -1
  • (C) CnH2n - 1COOCmH2m +1
  • (D) CnH2n + 1COOCmH2m +1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Điểm nào sau đây khôngđúng khi nói về metyl fomat có công thức HCOOCH3?

  • (A) Là hợp chất este
  • (B) Là đồng phân của axit axetic  
  • (C) Có CTPT là  C2H4O2               
  • (D) Là đồng đẳng của axit axetic  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Số đồng phân este của chất có CTPT C4H6O2 là:

  • (A) 5
  • (B) 3
  • (C) 6
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Số đồng phân đơn chức của chất có CTPT C4H8O2là :

  • (A) 6
  • (B) 7
  • (C) 8
  • (D) 9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 36,36 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:

  • (A) 6
  • (B) 3
  • (C) 5
  • (D) 4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là:

  • (A) C2H4O
  • (B) C3H6O2
  • (C) C4H8O2
  • (D) C2H4O2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Số đồng phân của chất có CTPT C2H4O2 là:

  • (A) 4
  • (B) 5
  • (C) 2
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO ly thuyet chung ve ester

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT