Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải

Taluma

500 Lượt tải

Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải. Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải
Để download tài liệu Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: de minh hoa de thi vat li cuc hay co loi giai-55729-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: de minh hoa de thi vat li cuc hay co loi giai


Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải

Câu 1:

Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới đây?

  • (A) Bức xạ nhìn thấy
  • (B) Bức xạ gamma
  • (C) Bức xạ tử ngoại
  • (D) Bức xạ hồng ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

  • (A) tán sắc ánh sáng
  • (B) nhiễu xạ ánh sáng
  • (C) giao thoa ánh sáng
  • (D) phản xạ ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Động năng của một vật sẽ giảm khi

  • (A) vận tốc của vật không đổi
  • (B) vận tốc của vật tăng
  • (C) vận tốc của vật giảm
  • (D) khối lượng của vật tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Cho các kết luận sau về sự phóng xạ:

(1) Phóng xạ là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng,

(2) Phương pháp chụp X quang trong y tế là một ứng dụng của hiện tượng phóng xạ,

(3) Tia phóng xạ g được dùng để chữa bệnh còi xương,

(4) Tia phóng xạ a có bản chất là dòng hạt nhân ,

(5) Độ phóng xạ của một chất không phụ thuộc vào điều kiện môi trường xung quanh.

Các kết luận đúng l

  • (A) (1), (4) và (5).
  • (B) (1), (2) và (4).
  • (C) (3) và (5).
  • (D) (2) và (3).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động

  • (A)   thẳng
  • (B) B . thẳng đều
  • (C)   biến đổi đều
  • (D) D . tròn đều

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Vật chuyển động chậm dần đều

  • (A) A . véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động
  • (B) B . gia tốc của vật luôn luôn dương
  • (C) C . véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động
  • (D) D . gia tốc của vật luôn luôn âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Cho phản ứng hạt nhân α + Al1327P1530 + n Biết khối lượng của các hạt nhân là m(a) = 4,00150u; m(Al) = 26,97435u; m(P) = 29,97005u; m(n) = 1,00867u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

  • (A) Tỏa ra 2,67MeV
  • (B) Thu vào 2,67MeV
  • (C) Tỏa ra 2,67.10-13J
  • (D) Thu vào 2,67.10-13J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi

  • (A)  ω = 1LC
  • (B)  ω = 1LC
  • (C)  ω = LC
  • (D)  ω = LC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết

  • (A) hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
  • (B) hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở
  • (C) cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở
  • (D) cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng ở bên trong lõi của chúng. Đó là các phản ứng

  • (A) phóng xạ
  • (B) hóa học
  • (C) phân hạch
  • (D) nhiệt hạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là

  • (A) các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
  • (B) các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
  • (C) hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
  • (D) các đường sức là các đường có hướng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một ôtô bắt đầu chuyển bánh và chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đường thẳng. Sau 10 giây kể từ lúc chuyển bánh ôtô đạt vận tốc 36 km/h. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của ôtô là

  • (A) A. -1 m/s2.
  • (B) B. 1 m/s2
  • (C) C. 0,5 m/s2
  • (D) D. -0,5 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?

  • (A) 1 thiết bị
  • (B) 2 thiết bị
  • (C) 3 thiết bị
  • (D) 4 thiết bị

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một bức xạ đơn sắc truyền trong nước có tần số là 1015Hz. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là n =1,33. Đây là một bức xạ

  • (A) hồng ngoại
  • (B) B . nhìn thấy
  • (C) tử ngoại
  • (D) rơn-ghen

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5°. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0 Giá trị của α0 bằng

  • (A)  7,1°
  • (B)  10°
  • (C)  3,5°
  • (D)  2,5°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cosπt+π2cm . Tần số góc của vật là

  • (A) 0,5(rad/s).  
  • (B) 2(rad/s).     
  • (C) 0,5π(rad/s) .      
  • (D) π(rad/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ một độ cao s1 và 9s1 . Vật thứ nhất chạm đất với vận tốc v1. Thời gian rơi của vật thứ hai gấp 3 lần thời gian rơi của vật thứ nhất. Vận tốc chạm đất v2 của vật thứ hai là

  • (A) A. 2v1.
  • (B) B. 3v1
  • (C) C. 4v1
  • (D) D. 9v1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng

  • (A)  5,52.10-19J
  • (B)  5,52.10-25J
  • (C)  3,45.10-19J
  • (D)  3,45.10-25J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1và q2 ở khoảng cách R đẩy nhau với lực F0 Sau khi cho chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

 

  • (A) hút nhau với F<F0.
  • (B) đẩy nhau với F<F0.
  • (C) đẩy nhau với F  F0
  • (D) hút nhau với FF0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?

  • (A) Vận tốc của vật
  • (B) Động năng của vật
  • (C) Thế năng của vật
  • (D) Gia tốc của vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ bên. Tỉ số F1F2  bằng

  • (A) 2.
  • (B) 3.
  • (C) 4
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Hai xe A (mA ) và B (mB ) đang chuyển động với cùng một vận tốc thì tắt máy và cùng chịu tác dụng của một lực hãm F như nhau. Sau khi bị hãm, xe A còn đi thêm được một đoạn sA , xe B đi thêm một đoạn là sB sA . Điều nào sau đây là đúng khi so sánh khối lượng của hai xe?

  • (A) A.  mA > mB
  • (B) B.  mA < mB.
  • (C) CmA = mB.
  • (D) D .  Chưa đủ điều kiện để kết luận. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 °C. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 °C) bằng

  • (A) A. 23 cm3.
  • (B) B. 32,5 cm3
  • (C) C. 35,9 cm3
  • (D) D. 25,9 cm3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một mạch dao động LC lý tưởng đang hoạt động. Cảm ứng từ của từ trường trong cuộn cảm và cường độ điện trường của điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và

  • (A) cùng pha nhau
  • (B) lệch pha nhau π/2
  • (C) C . ngược pha nhau
  • (D) lệch pha nhau π/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn hiệu điện thế ở hai đầu một hộp kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Còn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp X chứa

  • (A) điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
  • (B) tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC>ZL
  • (C) tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC<ZL
  • (D) điện trở thuần và tụ điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây là không đúng?

  • (A) A . Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
  • (B) B . Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bảo hòa và không khí có độ ẩm cực đại.
  • (C) C . Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước
  • (D) D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bảo hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L=1πH, C=10-34πF ,  và R=603Ω  cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế  u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng

  • (A)  -π4 rad
  • (B) π6 rad
  • (C)  π4 rad
  • (D)  -π6 rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Vệ tinh Vinasat-1 là một vệ tinh địa tĩnh bay quanh Trái Đất ở độ cao 35786km so với mặt đất. Coi Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6378km. Nếu bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu sóng điện từ trên vệ tinh thì thời gian truyền sóng điện từ lớn nhất giữa hai vị trí trên mặt đất thông qua vệ tinh xấp xỉ bằng

  • (A) 0,14s.
  • (B) 0,28s.
  • (C) 0,24s.
  • (D) 0,12s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Một tụ điện có dung kháng 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế u =1202cos100πtV  thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 0,6cos(100πt-π6) (A) . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng

  • (A) 240,0V
  • (B) 207,8 V
  • (C) 120,0V
  • (D) 178,3V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5(mm); khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh là 80(cm); nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm). Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau của ba vân sáng của ba bức xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần nhất là

  • (A) 3,20mm
  • (B) 9,60mm
  • (C) 3,60mm
  • (D) 1,92mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là 110V trong khi ở Việt Nam ta là 220V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 2400 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là

  • (A) 1600 vòng
  • (B) 1200 vòng
  • (C) 800 vòng
  • (D) 1800 vòng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Một điện tích q = 10-8 C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là

  • (A) – 10 V.
  • (B) 10 V.
  • (C) - 300 V.
  • (D) 300V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1,S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 5cos(20pt + p)cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16cm và cách S2 đoạn 20cm. Điểm M thuộc đường

  • (A) Cực tiểu thứ 3
  • (B) Cực đại bậc 3
  • (C) Cực tiểu thứ 2
  • (D) Cực đại bậc 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

    Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và lập được bảng số liệu như sau

a(mm)

D(m)

L(mm)

l(µm)

0,10

0,60

18

 

0,15

0,75

14

 

0,20

0,80

11

 

    

 

 

 

   

 

Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Bạn hãy tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng sử dụng trong lần thực hành của nhóm học sinh này?

  • (A) 0,71µm.
  • (B) 0,69µm
  • (C) 0,70µm
  • (D) 0,75µm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Đặt vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh có hệ số phóng đại là k. Nếu tịnh tiến vật ra xa một đoạn 20cm thì ảnh có độ phóng đại có độ lớn cũng bằng k. Tiếp tục dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 30cm nữa thì ảnh có độ phóng đại có độ lớn là 1/k. Tiêu cự của thấu kính là

  • (A)  10cm.
  • (B) 15cm
  • (C) 20cm
  • (D) 30cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với  trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là

  • (A) x = -12cos(2,5πt +π/4) ( cm ).
  • (B) x = 4cos(5πt +π/4) ( cm ).
  • (C) x = -12cos(5πt +π/4) ( cm ).
  • (D) x = 4cos(5πt -3π/4) ( cm ).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thường thì R0 phải có giá trị bằng

 

  • (A) 0,5R
  • (B) R
  • (C) 2R
  • (D) 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri Be49  đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli H24e và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng

  • (A) 4,05MeV
  • (B) 1,65MeV
  • (C) 1,35MeV
  • (D) 3,45MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?

  • (A) 5 Ω .
  • (B) 10 Ω .
  • (C) 15 Ω .
  • (D) 20 Ω .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ biến thiên của li độ theo thời gian của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật nhỏ cách nhau 43  cm lần thứ 2019 là   

  • (A) 726,18 s
  • (B) 726,12 s
  • (C) 726,36 s
  • (D) 726,54 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, w, và f lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian là

  • (A) x = Acos(wt +  f)
  • (B) x =  w cos(t f  +  A)
  • (C) x =  t cos( fA  +  w )
  • (D)   x =  f cos(A w + t )

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì

  • (A) Số lượng phân tử tăng
  • (B) Phân tử khí chuyển động nhanh hơn
  • (C) Phân tử va chạm với nhau nhiều hơn
  • (D) Khoảng cách giữa các phân tử tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng l và chu kì T của sóng là

  • (A) λ = v2πT
  • (B)  λ = 2πvT
  • (C)  λ = vT
  • (D)  λ = vT

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Khi đặt điện áp u = 2202cos100πt(V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là

  • (A) 50 p rad/s
  • (B) 50 rad/s
  • (C) 100π rad/s
  • (D) 100 rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Theo định luật II Niu-tơn thì

  • (A) Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng
  • (B) Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật
  • (C) Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật
  • (D) Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

  • (A) Tăng bước sóng của tín hiệu
  • (B) Tăng tần số của tín hiệu
  • (C) Tăng chu kì của tín hiệu
  • (D) Tăng cường độ của tín hiệu

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?

  • (A) Chất lỏng bị nung nóng
  • (B) Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng
  • (C) Chất rắn bị nung nóng
  • (D) Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng

  • (A) Phản xạ ánh sáng
  • (B) Hóa – phát quang
  • (C) Tán sắc ánh sáng
  • (D) Quang – phát quang

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Số proton có trong hạt nhân Po84210 

  • (A) 210
  • (B) 84
  • (C) 126
  • (D) 294

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?

  • (A) n01 + U92235 Xe54139 + Sr3895 + 2n01
  • (B)  H12 + H13 He24 + n01
  • (C)  n01 + U92235 Ba56144 + Kr3689 + 3n01
  • (D)  Po84210 He24 + Pb82206

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

  • (A)  qUMN
  • (B)  q2UMN
  • (C)  UMNq
  • (D)  U2MNq

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm

  • (A) Nằm theo hướng của lực từ
  • (B) Ngược hướng với đường sức từ
  • (C) Nằm theo hướng của đường sức từ
  • (D) Ngược hướng với lực từ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là

  • (A) 80 N/m
  • (B) 20 N/m
  • (C) 40 N/m
  • (D) 10 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Đặc tích nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?

  • (A) Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
  • (B) Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
  • (C) Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
  • (D) Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 8 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là

  • (A) 80 m
  • (B) 0,8 m
  • (C) 3,2 m
  • (D) 6,4 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là

  • (A) 0,5 mm
  • (B) 1 mm
  • (C) 4 mm
  • (D) 2 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97mm. Lấy h = 6,625.10-34J.sc= 3.108m/s và e= 1,6.10-19C. Năng lương kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là

  • (A) 0,44 eV
  • (B) 0,48 eV
  • (C) 0,35 eV
  • (D) 0,25 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

  • (A) Năng lượng liên kết của hạt nhân y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân x
  • (B) Hạt nhân x bên vững hơn hạt nhân y
  • (C) Năng lượng liên kết của hạt nhân x lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân y
  • (D) Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân x

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn -,12T. Từ thông qua khung dây này là

  • (A)  2,4.10-4Wb
  • (B)  1,2.10-4Wb
  • (C)  2,4.10-6Wb
  • (D)  1,2.10-6Wb

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c= 3.108m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là

  • (A)  2,63.108m/s
  • (B)  2,26.105m/s
  • (C)  1,69.105m/s
  • (D)  1,13.108m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút trong trên dây là

  • (A) 5
  • (B) 3
  • (C) 4
  • (D) 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Hai quả cầu bằng chì mỗi quả có khối lượng 45kg, bán kính 10cm. Lực hấp dẫn giữa chúng có thể đạt giá trị lớn nhất là

  • (A)  1,35.10-5N
  • (B)  1,35.10-7N
  • (C)  3,38.10-5N
  • (D)  3,38.10-6N  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anot và catot là 3kV. Biết động năng cực đại của electron đến anot lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của electron khi bứt ra từ catot. Lấy e= 1,6.10-19C; me=9,1.10-31kg  . Tốc độ cực đại của electron khi bứt ra từ catot là

  • (A) 456 km/s
  • (B) 273 km/s
  • (C) 654 km/s
  • (D) 723 km/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0= 5,3.10-11m; me=9,1.10-31kg; k=9.109N.m2/C2; e= 1,6.10-19C  . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10-8s là

  • (A) 12,6 mm
  • (B) 72,9 mm
  • (C) 1,26 mm
  • (D) 7,29 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Hai điện tích điểm q1= 10-8Cq2= -3.10-8Cđặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8cm. Đặt điện tích điểm tại q= 10-8C điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy k=9.109N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là

  • (A)  1,23.10-3N
  • (B)  1,14.10-3N
  • (C)  1,44.10-3N
  • (D)  1,04.10-3N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:

Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là 

  • (A) 1,2 W
  • (B) 0,5 W
  • (C) 1,0 W
  • (D) 0,6 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng cách giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau 1 khoảng 30cm. Gia trị của f là

  • (A) 15 cm
  • (B) 40 cm
  • (C) 20 cm
  • (D) 30 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:

L là 1 ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12V và r = 1W. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2.51.10-2T. Giá trị của R là 

  • (A) 7 W
  • (B) 6 W
  • (C) 5 W
  • (D) 4 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Hai con lắc lò xo giống hết nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là x1=3cosωt(cm)x2=6cosωt+π3(cm) 

. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

  • (A) 9cm
  • (B) 6cm
  • (C) 5,2cm
  • (D) 8,5cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Một con lắc lò xo có m = 100g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11s; điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g= 10m/s2π2= 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21s là

  • (A) 40 p cm/s
  • (B) 20 p cm/s
  • (C)  203cm/s
  • (D)  20π3cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Dao động của một vật khối lượng 200g là tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • (A) 5,1 cm
  • (B) 5,4 cm
  • (C) 4,8 cm
  • (D) 5,7 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật được nối với nhau bằng 1 sợi dây nhẹ không giãn. Biết m1= 2kg; m2 = 3kg; g=10cm/s2. Bỏ qua ma sát, tính sức căng của sợi dây và gia tốc của hệ? 

  • (A) 12N; 6cm/s2
  • (B) 6N; 3cm/s2
  • (C) 6N; 12cm/s2
  • (D) 3N; 6cm/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30cm và 5cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trong quá trình dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là

  • (A) 1/15s
  • (B) 2/5s
  • (C) 1/15s
  • (D) 1/5s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40V. Giảm dần giá trị diện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 10V
  • (B) 12V
  • (C) 13V
  • (D) 11V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình 

trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là UAN = 302cosωtV và UMB = 402cosωt-π2V. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là:

  • (A) 16V
  • (B) 50V
  • (C) 32V
  • (D) 24V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20W và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất quá trình truyền tải này bằng:

  • (A) 85%
  • (B) 80%
  • (C) 90%
  • (D) 75%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24W, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 170V
  • (B) 212V
  • (C) 127V
  • (D) 255V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi xuồng luôn luôn vuông góc với bờ sông. Nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại 1 địa điểm cách bến dự định 180m về phía hạ lưu và xuồng đi hết 1 phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sông bằng

  • (A) 5 m/s
  • (B) 3 m/s
  • (C) 1,5 m/s
  • (D) 7,5 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3=2t1+3t2, tỉ số đó là

  • (A) 17
  • (B) 575
  • (C) 107
  • (D) 72

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân N714  đứng yên thì gây ra phản ứng He24+Ni714O817 + X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là  mHe=4,0015umN=13,9992umX=1,0073u. Lấy 1u =931,5MeV/c2. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng

 

  • (A) 1,21 MeV
  • (B) 1,58 MeV
  • (C) 1,96 MeV
  • (D) 0,37 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều?

  • (A) Quỹ đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian
  • (B) Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian.
  • (C) Vectơ gia tốc không đổi theo thời gian
  • (D) Quỹ đạo là đường thẳng, trong đó vật có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để 

  • (A) tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau
  • (B) tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau
  • (C) tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau
  • (D) tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
  • (B) Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
  • (C) Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
  • (D) Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?

  • (A) Mạch tán sóng.
  • (B) Mạch biến điệu.
  • (C) Mạch khuếch đại
  • (D) Mạch trộn sóng điện từ cao tầng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 

  • (A)  T = 4πQ0I0
  • (B)  T = 2πQ0I0
  • (C)  T = πQ0I0
  • (D)  T = 3πQ0I0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Trong trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?

  • (A)  Trái đất trong chuyển động quanh mặt trời
  • (B) Ô tô đi từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh
  • (C) Viên đạn chuyển động trong không khí
  • (D) Người ngư dân di chuyển trên chiếc thuyền đánh cá

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng?

+  Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0  từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1

+  Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buộc nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ  A2

+  Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng?

  • (A)  A12+A22
  • (B)  A1+A22
  • (C)  A1+A2
  • (D)  A1+A22

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nhiệm chứng tỏ ánh sáng

  • (A)  là sóng siêu âm
  • (B) là sóng dọc
  • (C) có tính chất hạt
  • (D) có tính chất sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch nào sau đây bằng không?

  • (A) Hai đầu đoạn RL
  • (B) Hai đầu đoạn RLC
  • (C) Hai đầu đoạn LC
  • (D) Hai đầu R

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

  • (A) Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
  • (B) Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
  • (C) Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
  • (D)  Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu 6 m lên trong 20 giây g=10cm/s2

  • (A) 90 W
  • (B) 45 W.
  • (C) 15 W
  • (D) 4,5 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Khi nói về quang điện phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài
  • (B) Công thoát electron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn
  • (C) Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
  • (D) Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường đi nói hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu thức

  • (A) U = qE/d
  • (B) U = qEd
  • (C) U = Ed
  • (D) U/d

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?

  • (A)  p1V1=p2V2
  • (B) pV = const.
  • (C)  p1V1=p2V2
  • (D)  p1p2=V2V1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim,v.v… có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên

  • (A) cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.
  • (B) cảm ứng độ ẩm của bàn tay
  • (C) cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay
  • (D) cảm ứng tia x phát ra từ bàn tay

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Cho bốn tia phóng xạ: tia α , tia β+ , tia β- và tia γ  đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

  • (A) tia γ
  • (B) tia β+
  • (C) tia β-
  • (D) tia α

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Tia α

  • (A) có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
  • (B) là dòng các hạt nhân He42.
  • (C) không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
  • (D) là dòng các hạt nhân T13i.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được Cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân  NYNX tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 9,3
  • (B) 7,5 
  • (C) 8,4
  • (D) 6,8

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có suất điện động ξ=12V  , điện trở trong 1Ω, R2=12Ω là bình điện phân cực dung dịch AgNO3 với điện cực anot là bạc, R1=3Ω, R2=6Ω .Cho Ag có A = 108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào Catot sau 16 phút 5 giây là

  • (A) 0,54g
  • (B) 0,72g
  • (C) 0,81g
  • (D) 0,27g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?

  • (A) Từ t = 0 đến t1  từ t4 đến t5  .
  • (B) Từ t1  đến t2 và từ t5 đến  t6
  • (C) Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7 
  • (D) Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 2,00±0,01mm  , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 200±1cm và khoảng vân trên màn là 0,50±0,01mm.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng

  • (A)  0,60±0,02μm
  • (B)  0,50±0,015μm
  • (C)  0,60±0,01μm
  • (D)  0,50±0,02μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Một sóng điện từ có chu kì là T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0và B0 . Tại thời điểm  t=t0 cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,96E0. Đến thời điểm t=t0 + 0,75T, cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng

 

  • (A) 0,28B0.
  • (B) 0,75B0.
  • (C) 0,71B0.
  • (D) 0,866B0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos4πt-π4cm. Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là  . Tốc độ truyền của sóng đó là

  • (A) 1,0m/s
  • (B) 2,0m/s
  • (C) 1,5m/s
  • (D) 6,0m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1= 0,49μm và λ2 . Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2 bằng

  • (A) 0,051μm
  • (B) 0,542μm
  • (C)  0,560μm
  • (D) 0,550 μm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc αm2  so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là

  • (A) 80cm
  • (B) 50cm
  • (C) 30cm
  • (D) 90cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì

  • (A) chuyển động của elecron tiếp tục không bị thay đổi
  • (B) hướng chuyển động của electron bị thay đổi
  • (C) độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi
  • (D) năng lượng của electron bị thay đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số  f1 vào đám nguyên tử này chì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số  f2  vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức  En=-E0n2 ( E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,….). Tỉ số  f1f2 

  • (A) 103
  • (B)  2725
  • (C)  310
  • (D)  2527

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?

  • (A) 5000m
  • (B) 3300m
  • (C) 500m
  • (D) 1000m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Hai điện tích điểm q1=2.10-6C và q2= -8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm. Gọi E1 và E2 lần lượt là cường độ điện trường do q1 và q2 sinh ra tại điểm M trên đường thằng AB. Biết E2=4E1. Khẳng định nào sau đây về vị trí điểm M là đúng? 

  • (A) M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm
  • (B) M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM =5cm
  • (C) M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM =2,5cm
  • (D) M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = -2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

  • (A) 30cm
  • (B) 40cm
  • (C) 60cm
  • (D) 24cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống là

  • (A) 2,15kV
  • (B) 21,15kV
  • (C) 2,00kV
  • (D) 20,00kV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân L37i đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ.Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng

  • (A) 8,7 MeV
  • (B) 7,9 MeV
  • (C) 0,8 MeV
  • (D) 9,5 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i=60° .Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là

  • (A) 0,146cm
  • (B) 0,0146m
  • (C) 0,0146cm
  • (D) 0,292cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật tnhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là

 

  • (A)  2π3mk
  • (B)  π6mk
  • (C)  π3mk
  • (D) 4π3mk

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được) một điện áp xoay chiều u = U2cosωt. Trong đó U và ω không đổi. Cho C biến thiên thu được đồ thị biểu diễn điện áp trên tụ theo cảm kháng ZC như hình vẽ. Coi 72,11 = 203 . Điện trở của mạch là

  • (A) 30 Ω.
  • (B) 20 Ω
  • (C) 40 Ω
  • (D) 60 Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Nếu rôto quay thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát tăng từ 60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 1.vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ra là

  • (A) 320V.
  • (B) 240V.
  • (C) 400V.
  • (D) 280V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã tạo ra thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chấy Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?

  • (A) 10,0 ngày
  • (B) 13,5 ngày
  • (C) 11,6 ngày
  • (D) 12,2 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Cho mạch điện như hình vẽ, biết ống dây dài l = 25 cm và ξ= 3V, R = r =3Ω (Bỏ qua điện trở của cuộn dây) chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là  . Số vòng dây được quấn trên ống dây là

  • (A) 1250 vòng
  • (B) 2500 vòng
  • (C) 5000 vòng
  • (D) 10000 vòng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D1 và D2 , một nguồn điện u = U0cosωt+φu  (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D2với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây  với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là

  • (A) 250 W
  • (B) 200 W
  • (C) 225 W
  • (D) 300 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Từ một điểm ở độ cao h = 18 m so với mặt đất và cách tường nhà một khoảng L = 3 m, người ta ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu v0  . Trên tường có một cửa sổ chiều cao a = 1 m, mép dưới của cửa cách mặt đất một khoảng b = 2 m. Hỏi giá trị của v0 phải nằm trong giới hạn nào để hòn sỏi lọt qua cửa sổ? Bỏ qua bề dày tường, lấy g=9,8m/s2.

  • (A) 1,8 m/s < v0< 1,91 m/s. 

  • (B) 1,71 m/s < v0 < 1,98 m/s

  • (C) 1,66 m/s < v0 < 1,71 m/s

  • (D) 1,67 m/s < v0 < 1,91 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Sóng điện từ và sóng cơ giống nhau ở chỗ

  • (A) có tần số không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
  • (B) có biên độ phụ thuộc vào tần số của sóng
  • (C) có mang năng lượng dưới dạng các photôn
  • (D) có tốc độ lan truyền không phụ thuộc chu kì sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài 1, vật có khôi lượng m, tại nơi có gia tốc g, khi dao động bé với biên độ góc a0 được xác định bằng công thức

  • (A)  W = 12mglα02
  • (B)  W = 2mglα02
  • (C)  W = 12mgα02
  • (D)  W = mglα02

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều tần số góc có thì tổng trở của mạch là

  • (A)  Z = R2+ωC-1ωL2
  • (B)  Z = R2+ωC+1ωL2
  • (C)  Z = R2+ωL+1ωC2
  • (D)  Z = R2+ωL-1ωC2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Độ to của âm

  • (A) chỉ phụ thuộc vào tần số của âm
  • (B) tỉ lệ nghịch với mức cường độ âm
  • (C) phụ thuộc vào tần số và biên độ âm
  • (D) chỉ phụ thuộc vào biên độ của âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Cho phản ứng hạt nhân n01 + U92235  Sr3894+ X+ 2n01  . Hạt nhân X có cấu tạo gồm

  • (A) 54 proton và 86 nơtron
  • (B) 54 proton và 140 nơtron
  • (C) 86 proton và 140 nơtron
  • (D) 86 proton và 54 nơtron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5 m xuống. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là

  • (A) 8,899 m/s
  • (B) 10 m/s
  • (C) 5 m/s
  • (D) 2 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hổi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng

  • (A) một phần tư bước sóng
  • (B) một bước sóng
  • (C) nửa bước sóng
  • (D) hai bước sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β- và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

  • (A) Tia γ
  • (B) Tia β-
  • (C) Tia b +
  • (D) Tia a

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một máy phát điện xoay chiều một pha vói rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số

  • (A) f = n2p
  • (B) f = np
  • (C) f = p2n
  • (D) f = n2p2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
  • (B) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện
  • (C) Khi đi trong không khí, tia αlàm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
  • (D) Tia α là dòng các hạt nhân He42

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Từ trường của một thanh nam châm thẳng giông với từ tường tạo bởi

  • (A) một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua
  • (B) một chùm electrón chuyển động song song với nhau
  • (C) một ống dây có dòng điện chạy qua
  • (D) một vòng dây có dòng điện chạy qua

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Tia X có bước sóng

  • (A) nhỏ hơn bước sóng của tia hổng ngoại
  • (B) nhỏ hơn bước sóng của tia gamma
  • (C) lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ
  • (D) lớn hơn bước sóng của tia màu tím

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x= 4cos2t+π  , trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là

  • (A) 2 rad/s
  • (B) p rad/s
  • (C) 4 rad/s
  • (D) 2 p  rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Nội năng của một vật bằng

  • (A) tổng động năng và thế năng của vật
  • (B) tổng động năng và thế năng của các phân tử câu tạo nên vật
  • (C) tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công
  • (D) nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt 

thì cường đô dòng điện trong mạch là i = I0cosωt+π6  , với U0 không đổi. Nếu tăng w lên thì

  • (A) tổng trở của mạch tăng
  • (B) cường độ hiệu dụng trong mạch giảm
  • (C) điện áp hiệu dụng trên R giảm
  • (D) hệ số công suất của mạch tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589mm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là

  • (A) 4,22 eV
  • (B) 2,11 eV
  • (C) 0,42 eV
  • (D) 0,21 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Vật A trung hòa về điện cho tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do

  • (A) êlectron di chuyển từ vật A sang vật B
  • (B) điện tích dương từ vật B di chuyến sang vật A
  • (C) ion âm từ vật B di chuyển sang vật A
  • (D) êlectron di chuyên từ vật B sang vật A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos8t  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực hổi phục tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là

  • (A) 0,314N
  • (B) 51,2N
  • (C) 0,512N
  • (D) 31,4N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng không nước thì sau bao lâu sẽ nghe thấy tiếng động do viên đá chạm đáy giếng? Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 m/s, lấy g= 10m/s2. Độ sâu của giêng là 11,25 m.

  • (A) 1,5385 s
  • (B) 1,5375 s
  • (C) 1,5675 s
  • (D) 2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c= 3.108m/s dọc theo các tia sáng
  • (B) Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
  • (C) Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
  • (D) Phôtôn tổn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
  • (B) Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
  • (C) Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thây có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
  • (D) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là

  • (A) 0 V
  • (B) 120 V
  • (C) 240 V
  • (D) 60 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài cm nó có tô'c độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là

  • (A) 1m
  • (B) 0,8m
  • (C) 0,4m
  • (D) 0,2m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyên động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electon và hạt nhân. Gọi VL và VN lần lượt là tôc độ của electron khi nó chuyên động trên quỹ đạo L và N. Ti số VLVN bằng

  • (A) 0,25
  • (B) 2
  • (C) 4
  • (D) 0,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Cho mạch điện như hình vẽ. Một ống dây (không có điện trở trong) dài 40cm, đường kính 4cm có 400 vòng dây quân sát nhau. Biết R = 1,25Ω và r = 1Ω . Từ thông riêng của ông dây bằng 256.10-5Wb ξ có giá trị xấp xỉ bằng 

  • (A) 2,0V
  • (B) 4,6V
  • (C) 9,1V
  • (D) 18V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động ξ và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức

  • (A)  I=ξR + nr
  • (B)  I=R + rn
  • (C)  I=ξR + rn
  • (D)  I=ξR + r

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biên thành hạt nhân bền Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k > 3. Trước đó khoảng thời gian 2T thì tỉ lệ trên là

  • (A) (k – 3)/4
  • (B) (k – 3)/2
  • (C) 2/(k – 3)
  • (D) k/4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Ở hai đầu trạm phát điện có đặt một máy biến áp đế tăng điện áp trưóc khi truyền đi. Máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ và cuộn sơ là bao nhiếu để để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần. Biết hệ số công suất truyền tải luôn bằng 1, công suất nơi tiêu thụ không đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp tiêu thụ?

  • (A) 9,1
  • (B) 8,2
  • (C) 8,8
  • (D) 8,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 thi cường độ dòng điện qua cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khoảng thòi gian ngắn nhất sau đó về cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện tích q của một bản tụ liên hệ với nhau theo biểu thức i = -23πq/T 

  • (A) 5T/12
  • (B) T/4
  • (C) T/12
  • (D) T/3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tôc trọng trường g= π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đổ thị của thế năng đàn hổi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hổi E0 tại thời điểm to là

  • (A) 0,0612J
  • (B) 0,0756J
  • (C) 0,0703J
  • (D) 0,227J

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ l0cm đến 50cm. Để có thể nhìn các vật râ't xa mà mắt không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thây rõ gần nhât cách mắt một khoảng?

  • (A) -2dp; 12,5cm
  • (B) 2dp; 12,5cm
  • (C) -2.5dp; l0cm
  • (D) 2,5dp; 15cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Một vật khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì bắt đầu chịu tác dụng của lực 4N theo chiều chuyển động. Quãng đường vật đi được trong 10s đầu tiên bằng

  • (A) 120m
  • (B) 160m
  • (C) 150m
  • (D) 175m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đẩu với vận tốc v1=16m/s, nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc v2=4m/s. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là

  • (A) 10m/s
  • (B) 6,4m/s
  • (C) 8m/s
  • (D) 4m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Một nguồn điện (ξ, r) mắc với mạch có điện trở R = r tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn (ξ, r) đó bằng ba nguồn giôíng hệt mắc nổì tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch I' bằng

  • (A) 3I
  • (B) 2I
  • (C) 1,5I
  • (D) 2,5I

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Một lò xo có độ cứng k, có chiều dài tự nhiên lo một đầu giữ cố định ở A đầu kia gắn vào quả cầu khôi lượng m có thể trượt không ma sát trên thanh () nằm ngang. Thanh () quay đều với vận tốc góc co quanh trục () thẳng đứng. Tính độ dãn của lò xo khi l0 = 20 cm, , m = 10 g; k = 200 N/m

  • (A) 5cm
  • (B) 3,5cm
  • (C) 6cm
  • (D) 8cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Đặt một điện áp xoay chiểu ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hổ đo điện đa năng lí tưởng để đo điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đổng hổ ở vị trí như hình vẽ. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 1A, thì kim chỉ thị của đổng hổ vẫn ở vị trí như cũ. Lây sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là

  • (A) R = (100 ± 2)Ω
  • (B) R = (100 ± 8)Ω
  • (C) R = (100 ± 4)Ω
  • (D) R = (100 ± 0,1)Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Một chiếc lốp ôtô chứa không khí ở áp suất 5.105 Pa và nhiệt độ 25°C. Khi chạy nhanh, lốp xe nóng lên, làm nhiệt độ không khí trong lốp xe tăng lên tới 50°C. Tính áp suất của không khí ở trong lốp xe lúc này. Coi thể tích của lốp xe không đổi

  • (A) 2,5.105Pa
  • (B)  10.105Pa
  • (C)  5,42.105Pa
  • (D)  5,84.105Pa

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Một chất điểm thực hiện đổng thòi hai dao động điều hòa cùng phưong cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cung pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây?

  • (A)  109,5°
  • (B)  86,5°
  • (C)  52,5°
  • (D)  124,5°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 180 m xuống. Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là

  • (A) 30m
  • (B) 45m
  • (C) 55m
  • (D) 125m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiểu dài các bản là l0cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là v0song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A)  4,7.107 m/s
  • (B)  4,7.106 m/s
  • (C)  4,7.105 m/s
  • (D)  4,7.104m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Hệ quy chiếu bao gồm

  • (A) vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian
  • (B) hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
  • (C) vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ
  • (D) vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

  • (A) Giao thoa ánh sáng
  • (B) Hiện tượng quang điện ngoài
  • (C) Tán sắc ánh sáng
  • (D) Nhiễu xạ ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị điện gia đình là

  • (A) 100 rad/s.
  • (B) 50 rad/s.
  • (C) 50π rad/s
  • (D) 100π rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Hạt nhân Po84210 đang đứng yên thì phóng xạ a, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

  • (A) bằng không
  • (B) bằng động năng của hạt nhân con
  • (C) lón hơn động năng của hạt nhân con
  • (D) nhỏ hơn động năng của hạt nhân con

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v... để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể

  • (A) ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da
  • (B) ngăn chặn hoàn toàn tia hổng ngoài làm đen da
  • (C) ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
  • (D) ngăn chặn một phần tia hổng ngoại làm đen, nám da

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì 2.10-4s . Năng lượng điện trường trong mạch biên đổi tuần hoàn với chu kì là

  • (A)  1,0.10-4s
  • (B)  2,0.10-4s
  • (C)  4,0.10-4s
  • (D)  0,5.10-4s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) Tia X có tẩn số nhỏ hơn tần số của tia hổng ngoại
  • (B) Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hổng ngoại
  • (C) Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
  • (D) Tia X không thể được tạo ra bằng cách nung nóng các vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là

  • (A) hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
  • (B) ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau
  • (C) ba lực đó phải đồng phẵng và đồng qui
  • (D) ba lực đó phải vuông góc vói nhau từng đôi một

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Sóng âm là sóng cơ học
  • (B) Độ to của âm tỷ lệ với cuờng độ âm theo hàm bậc nhất
  • (C) Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm
  • (D) Cường độ âm tăng lên 10 lần thĩ mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = A + Q  phải có giá trị nào sau đây?

  • (A) Q < 0 và A > 0
  • (B) Q > 0 và A > 0
  • (C) Q > 0 và A < 0
  • (D) Q < 0 và A < 0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chât sóng của ánh sáng?

  • (A) Giao thoa ánh sáng
  • (B) Hiện tượng quang điện ngoài
  • (C) Tán sắc ánh sáng
  • (D) Nhiễu xạ ánh sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch khác nhau ở chỗ

  • (A) phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không
  • (B) phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng
  • (C) phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản ứng nhiệt hạch thì không
  • (D) trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m/s2 truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6m/s2. Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m =m1+ m2 gia tốc

  • (A)  1,5 m/s2
  • (B)  2 m/s2
  • (C)  4 m/s2
  • (D)  8 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Một con lắc đon gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là

  • (A)  g/l /(2π)
  • (B)  l/g
  • (C)  m/l/(2π)
  • (D)  g/l

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích?

  • (A)  pT = hằng số
  • (B)  pV = hằng số
  • (C)  VT = hằng số
  • (D)  p1V1=p3V3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Cho một điện tích thử q > 0 chuyển động trong một điện trường đều dọc theo đường sức điện, theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh các công AMN và ANP của lực điện?

  • (A)  AMN = ANP
  • (B)  AMN > ANP
  • (C)  AMN < ANP
  • (D) Không đủ điều kiện để so sánh AMN và ANP

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì

  • (A) hiệu úng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn
  • (B) hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy
  • (C) hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại
  • (D) hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A) Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi cúa dòng điện trong mạch đó gây ra được gọi là hiện tượng tự cảm
  • (B) Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm
  • (C) Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • (D) Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ

  • (A) trọng lượng của xe
  • (B) lực ma sát nhỏ
  • (C) quán tính của xe
  • (D) phản lực của mặt đường

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đon sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhỉêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

  • (A) 7
  • (B) 4
  • (C) 6
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng ri = 3cm thì lực đẩy giữa chúng là F1= 1,6.10-4N. Để lực tương tác giữa chúng là F2= 3,6.10-4N thì khoảng cách giữa chúng là

  • (A) 2cm
  • (B) 1,6cm
  • (C) 1,6m
  • (D) 1,28cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng dừng với nguồn âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên trong ống thủy tinh người ta thấy tại ba vị trí liên tiếp thước đo có giá trị 34cm, 68cm và 102cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được trong thí nghiệm là

  • (A) 330 m/s
  • (B) 350 m/s
  • (C) 340 m/s
  • (D) 360 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Đặt một điện áp xoay chiều u = 2002cos100πt (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC= 50Ω mắc nối tiếp vói điện trở thuần R= 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

 

  • (A)  i = 4cos100πt+π/4 (A)
  • (B)  i = 22cos100πt+π/4 (A)
  • (C)  i = 22cos100πt-π/4 (A)
  • (D)  i = 4cos100πt-π/4 (A)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biên thiên từ 0° đên 180°. Biết điện dung của tụ xoay thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhât của góc xoay a của bản linh động. Ban đầu góc xoay là 80°, radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3 vói tần số 104,5 MHz, cần phải

  • (A) xoay ngược lại một góc 7,32°.
  • (B) xoay thêm một góc 7,32°
  • (C) xoay thêm một góc 72,68°
  • (D) xoay ngược lại một góc 72,68°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động ξ=6V, điện trở trong r= 0,1Ω  , mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rd=11Ωvà điện trở R=0,9Ω. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là

  • (A)  Udm=11V; Pdm=11W
  • (B)  Udm=11V; Pdm=55W
  • (C)  Udm=5,5V; Pdm=275W
  • (D)  Udm=5,5V; Pdm=2,75W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sác, hệ vân trên màn thu được có khoảng vân là i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 12% và giảm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đên màn đi 2% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

  • (A) Giảm 15,5%
  • (B) Giảm 12,5%
  • (C) Giảm 6,0%
  • (D) Giảm 8,5%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB = 3014cosωt (V) với ω không thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biên trở R = R1, thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến trở R=R2R2<R1  thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng U1+U2=90V. Tỉ số giữa R1và R2 là: 

  • (A)  R1/R2=6
  • (B)  R1/R2=2
  • (C)  R1/R2=7
  • (D)  R1/R2=4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Cho dòng điện có cường độ 20A chạy qua một dây đồng có tiết diện 1,0mm2 được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng 2,5.10-4T. Cho biết dây đổng có điện trở suất 1,7.10-8Ω. Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng

  • (A) 34,2mV
  • (B) 215,0mV
  • (C) 5,4mV
  • (D) 107mV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng cao 4 m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10 m/s2. Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là

  • (A) 6,32 m/s
  • (B) 8,94 m/s
  • (C) 6,32 m/s
  • (D) 8,94 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Ô tô A chạy theo hướng Tây với vận tốc 40 km/h. Ô tô B chạy thẳng về hướng Bắc với vận tốc 60 km/h. Vận tốc của ô tô B đối với người ngồi trên ô tô A bằng

  • (A) 72,11 km/h
  • (B) 56,23 km/h
  • (C) 65,56 km/h
  • (D) 78,21 km/h

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng Rd=0,08Ω. Trong một tháng, đổng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số= 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng

  • (A) 4V
  • (B) 1V
  • (C) 2V
  • (D) 8V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kì dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2C

  • (A) 0,168s
  • (B) 0,084s
  • (C) 0,232s
  • (D) 0,316s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là

  • (A)  1,625.10-10m
  • (B)  2,25.10-10m
  • (C)  6,25.10-10m
  • (D)  1,25.10-10m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Một sợi dây đàn hổi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  • (A) 2 m/s
  • (B) 0,5 m/s
  • (C) 1 m/s
  • (D) 0,25 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật qua O, đến thời điểm t1=π/6 (s) vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2=5π/12 (s)  vật đã đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là

  • (A) 24 cm/s
  • (B) 8 cm/s
  • (C) 16 cm/s
  • (D) 12 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Một bếp điện có ghi 220V - 1800W được nối với hiệu điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ 20°C  . Biết hiệu suất sử dụng bếp là 100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi nước và điện năng tiêu thụ tính theo đon vị kWh là

  • (A) 280s và 0,14kWh
  • (B) 290s và 1,41kWh
  • (C) 300s và 1,41kWh
  • (D) 300s và 0,14kWh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. A là điểm vật thật trên trục chính cách thấu kính 10cm, A' là ảnh của A. Người ta đã chứng minh được rằng AA’ là khoảng cách ngắn nhất và bằng

  • (A) 20cm
  • (B) 40cm
  • (C) 10cm
  • (D) 15cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã β tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tổn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?

  • (A) 10,0 ngày
  • (B) 13,5 ngày
  • (C) 11,6 ngày
  • (D) 12,2 ngày

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5cm và cùng song song vói Ox có đổ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điếm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2-t1=3s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 53cm  lần thứ 2018 là 

  • (A)  60476s
  • (B)  1210312s
  • (C)  1210112s
  • (D)  60536s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Đặt điện áp xoay u = 1202cosωt (V)  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong r = 20 (Ω). Cho C biến thiên thì đổ thị UC phụ thuộc vào ZC như hình vẽ. Khi ZC=80Ω thì công suất trên R bằng 135W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng 

  • (A)   1202V
  • (B) 120V
  • (C)   1203V
  • (D) 240V

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO de minh hoa de thi vat li cuc hay co loi giai

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT