Trắc nghiệm Đặc trưng vật lí của âm có đáp án (Nhận biết)

Taluma

500 Lượt tải

Trắc nghiệm Đặc trưng vật lí của âm có đáp án (Nhận biết). Trắc nghiệm Đặc trưng vật lí của âm có đáp án (Nhận biết)
Để download tài liệu Trắc nghiệm Đặc trưng vật lí của âm có đáp án (Nhận biết) các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục:

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: trac nghiem dac trung vat li cua am co dap an ,nhan biet,-55676-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: trac nghiem dac trung vat li cua am co dap an nhan biet


Trắc nghiệm Đặc trưng vật lí của âm có đáp án (Nhận biết)

Câu 1:

Sóng âm là

  • (A) Sóng dọc truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí 
  • (B) Sóng ngang truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí 
  • (C) Sóng cơ học truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí 
  • (D) Sóng cơ học truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí, chân không 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng âm

  • (A) Sóng âm trong môi trường lỏng là sóng ngang 
  • (B) Sóng âm không truyền được trong chân không 
  • (C) Sóng âm trong môi trường lỏng, rắn là sóng ngang 
  • (D) Là sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm

  • (A) Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz 
  • (B) Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang 
  • (C) Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc 
  • (D) Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm

  • (A) Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz 
  • (B) Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang 
  • (C) Hạ âm là âm có tần số dưới 2000Hz 
  • (D) Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Âm nghe được là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng:

  • (A) 16Hz đến 2KHz 
  • (B) 16Hz đến 200KHz 
  • (C) 16Hz đến 20MHz 
  • (D) 16Hz đến 2.104Hz 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Con người có thể nghe được âm có tần số

  • (A) từ 16Hz đến 20kHz.
  • (B) dưới 16Hz. 
  • (C) trên 20kHz. 
  • (D) từ 16MHz đến 20MHz. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

  • (A) Kim loại. 
  • (B) Nước nguyên chất. 
  • (C) Khí hiđrô. 
  • (D) Không khí. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Sắp xếp vận tốc truyền âm trong các môi trường sau theo thứ tự tăng dần

(1) Nước nguyên chất

(2) Kim loại

(3) Khí hiđrô

  • (A) (1), (2), (3) 
  • (B) (2), (3), (1) 
  • (C) (3), (1), (2) 
  • (D) (2), (1), (3) 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Chọn câu sai

  • (A) Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm 
  • (B) Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ 
  • (C) Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý 
  • (D) Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Các đặc trưng vật lý của âm:

  • (A) Tần số và cường độ âm. 
  • (B) Cường độ âm và âm sắc. 
  • (C) Đồ thị dao động và độ cao. 
  • (D) Độ to và mức cường độ âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Đặc trưng vật lí nào của âm liên quan đến độ cao của âm?

  • (A) Tần số âm 
  • (B) Cường độ âm 
  • (C) Mức cường độ âm 
  • (D) Đồ thị âm 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I, biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức:

  • (A)  LdB=lgII0
  • (B)  LdB=lgI0I
  • (C)  LdB=10lgI0I
  • (D)  LdB=10lgII0 

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO trac nghiem dac trung vat li cua am co dap an nhan biet

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC

BÀI VIẾT NỔI BẬT