1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đại học có lời giải ( phần 5)

Taluma

500 Lượt tải

1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đại học có lời giải ( phần 5). 1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đại học có lời giải ( phần 5)
Để download tài liệu 1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đại học có lời giải ( phần 5) các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 1300 bai tap dao dong dieu hoa trong de thi thu dai hoc co loi giai , phan 5,-54873-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 1300 bai tap dao dong dieu hoa trong de thi thu dai hoc co loi giai phan 5


1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đại học có lời giải ( phần 5)

Câu 1:

Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật

  • (A) bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
  • (B)   tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
  • (C) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
  • (D)  biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • (A) véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
  • (B)   véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
  • (C) véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
  • (D)  véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa

  • (A) ngược pha so với li độ.
  • (B)   ngược pha với gia tốc.
  • (C)   cùng pha so với gia tốc.
  • (D)   lệch pha 0,5π so với li độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

  • (A) Biên độ và gia tốc.
  • (B) Li độ và tốc độ.
  • (C) Biên độ và cơ năng.
  • (D) Biên độ và tần số.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt + 0,5π) cm. Tần số dao động là

  • (A) 4π Hz.
  • (B) 4 Hz.
  • (C) 0,5 Hz.
  • (D) 2 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là:

  • (A) 28,9 cm/s.
  • (B) 22,5 cm/s.
  • (C) 19,5 cm/s.
  • (D) 25,1 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ  cm theo chiều âm của trục tọa độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 = 2cos(5t) cm và x2 = 4,8sin(5t) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

  • (A) 3,6 cm.
  • (B) 6,8 cm.
  • (C) 3,2 cm.
  • (D) 5,2 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos(4t) N. Biên độ dao động của chất điểm bằng:

  • (A) 10 cm.
  • (B) 6 cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D) 12 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,625 s và t2 = 2,375 s, tốc độ trung trình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thởi điểm t là

  • (A) ωt + φ.
  • (B) ω.
  • (C) φ.
  • (D) ωt

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆ℓ. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần giữ nguyên biên độ và vị trí, môi trường dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng.

  • (A) chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
  • (B)   chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
  • (C) chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
  • (D)  chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt – π/3)cm, t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ lúc t = 0 là

  • (A) 56 cm.
  • (B) 48 cm.
  • (C) 58 cm.
  • (D) 54 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng của vật nặng m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = 3 cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s theo chiều dương. Chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm

  • (A) 0,35 s.
  • (B)   0,15 s.
  • (C)   0,10 s.
  • (D)   0,25 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng

  • (A) 0,024 J.
  • (B) 0,032 J.
  • (C) 0,018 J.
  • (D) 0,050 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2)

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Một con lắc lò xo, nếu chịu tác dụng của hai ngoại lực f1 = 6 Hz và f2 = 10 Hz có cùng độ lớn biên độ thì thấy biên độ dao động cưỡng bức là như nhau bằng A1. Hỏi nếu dùng ngoại lực f3 = 8 Hz có biên độ như ngoại lực 1 và 2 thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A2. Nhận xét đúng là:

  • (A) A1 = A2.
  • (B)  A 1 > A 2.
  • (C)  A 1 < A 2.
  • (D) không thể kết luận.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 10cos(4πt + π/3)cm và x2 = 10cos(4πt + π/12)cm. Hai chất điểm cách nhau 5 cm ở thời điểm lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 lần lượt là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • (A) Li độ tại A và B giống nhau.
  • (B)   Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
  • (C)   Tại D vật có li độ cực đại âm.
  • (D)   Tại D vật có li độ bằng 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250 g, k = 100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là

  • (A) 30 cm/s.
  • (B) 45 cm/s.
  • (C) 23,9 cm/s.
  • (D) 24,5 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ của hai chất điểm theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, chất điểm (1) ở vị trí biên. Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm t = 6,9 s xấp xỉ bằng

  • (A) 2,14 cm.
  • (B) 3,16 cm.
  • (C) 6,23 cm.
  • (D) 5,01 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01 N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3 N. Lấy π2 = 10. Sau 21,4 s dao động, tốc độ lớn nhất còn lại của vật chỉ có thể là

  • (A) 58π mm/s.
  • (B) 57π mm/s
  • (C) 56π mm/s
  • (D) 54π mm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Một điểm sáng M đặt trên trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 30 cm, chọn hệ tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, O trên trục chính. Cho M dao động điều hòa trên trục Ox thì ảnh M’ của M dao động điều hòa trên trục O’x’ song song và cùng chiều với Ox. Đồ thị li độ dao động của M và M’ như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là

  • (A) f = 20 cm.
  • (B) f = 90 cm.
  • (C) f = 120 cm.
  • (D) f = 18 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC. Khối lượng m = 200 g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2 s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2 s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E =105 V/m. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là:

  • (A) 25π cm/s.
  • (B) 20π cm/s.
  • (C) 30π cm/s.
  • (D) 19π cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Nếu một con lắc lò xo mà độ cứng của lò xo tăng lên 8 lần, khối lượng của lò xo giảm đi 2 lần thì tần số sẽ

  • (A) tăng gấp 2 lần.
  • (B) tăng gấp 4 lần.
  • (C) không thay đổi.
  • (D) giảm đi 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Một chất điểm dao động điều hòa có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

  • (A) 8 cm.
  • (B) –4 cm.
  • (C) 4 cm.
  • (D) 16 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Dao động của chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1=3cos(2π3t-π2)  x2=33cos(2πt3) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động tổng hợp là

  • (A) 5,79 cm.
  • (B) 5,19 cm.
  • (C) 6 cm.
  • (D) 3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Treo vật có khối lượng m = 400 g vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi qua vị trí cân bằng vật đạt tốc độ 20π cm/s. Lấy g = 10 m/s2và π2 = 10. Thời gian lò xo bị nén trong một dao động toàn phần của hệ là

  • (A) 0,2 s.
  • (B) không bị nén.
  • (C) 0,1 s.
  • (D) 0,4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Một con lắc lò xo dao động với biên độ 5 cm, lò xo có độ cứng 100 N/m. Cơ năng của con lắc bằng

  • (A) 0,25 J.
  • (B) 12,5 J.
  • (C) 1250 J.
  • (D) 0,125 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, độ cứng k = 20 N/m. Gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200 g, quả cầu chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Thanh quay tròn đều với tốc độ góc 4,47 rad/s. Khi quay chiều dài của lò xo là

  • (A) 22 cm.
  • (B) 25 cm.
  • (C) 24 cm.
  • (D) 30 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí lò xo dãn tối đa đến vị trí lò xo bị nén 1,5(cm) là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, khối lượng 0,25 kg, dao động điều hòa với biên độ 5(cm). Tốc độ con lắc khi qua vị trí có li độ 4(cm) là

  • (A) 60(cm/s).
  • (B) 15(cm/s).
  • (C) 20 cm/s.
  • (D) 180(cm/s).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 100 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 3 s. Chiều dài ℓ bằng :

  • (A) 1,25 m.
  • (B) 0,8 m.
  • (C) 1,5 m.
  • (D) 1,0 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây là sai? Gia tốc của vật dao động điều hòa

  • (A) Ngược pha với li độ của dao động.
  • (B)   Là đạo hàm của vật tốc theo thời gian.
  • (C)   Bằng không khi li độ bằng không.
  • (D)   Bằng không khi li độ x = ±

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là  và  được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị   gần với giá trị nào nhất sau đây ?

  • (A) 0,32.
  • (B) 0,64.
  • (C) 0,75.
  • (D) 0,56.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s2. Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có giá tốc bằng 15π m/s2.

  • (A) 0,10 s.
  • (B) 0,20 s.
  • (C) 0,15 s.
  • (D) 0,05 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Một con lắc lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 40 cm, treo thẳng đứng có k = 100 (N/m), quả nặng có khối lượng m = 100 g, chọn Ox trùng với trục của lò xo, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của vật. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 23 cm, lấy g = 10 m/s2. Lúc vật đang ở vị trí có tọa độ x = –1 cm , người ta giữ cố định lò xo tại điểm B cách điểm treo cố định 20 cm. Độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật sau khi lò xo bị giữ là

  • (A) 500 N.
  • (B) 6 N.
  • (C) 5 N.
  • (D) 600 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kỳ là

  • (A) 0,6 s.
  • (B) 0,8 s.
  • (C) 0,4 s.
  • (D) 0,2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:

  • (A) Sớm pha 0,5π so với vận tốc.
  • (B)   Cùng pha với vận tốc.
  • (C)   Trễ pha 0,5π  so với vận tốc.
  • (D)   Ngược pha với vận tốc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Chiều dài của con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30 cm, khi lò xo có chiều dài là 40 cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 10 cm.
  • (B) 5 cm.
  • (C) 20 cm.
  • (D) 2,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Một con lắc dao động tắt dần chậm. Biết cứ sau một dao động toàn phần năng lượng mất đi 3,96%. Biên độ con lắc giảm sau mỗi chu kỳ là:

  • (A) 0,98%.
  • (B) 1%.
  • (C) 3%
  • (D) 2%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Phương trình dao động của chất điểm có dạng x=Acos(ωt-π3) cm. Gốc thời gian đã chọn vào lúc

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Khi gắn quả nặng có khối lượng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kỳ T1, khi gắn quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kỳ T2. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào cùng lò xo đó, chu kỳ dao động nào của chúng là đúng ?

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Một vật dao động điều hòa có biên độ 20(cm), tần số 20(Hz). Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ x=103 cm theo chiều âm. Vật có phương trình dao động là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Một con lắc đơn dài 25 cm, dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s2. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong thời gian 3 phút là

  • (A) 220 lần.
  • (B) 160 lần.
  • (C) 200 lần.
  • (D) 180 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ bằng 1,2 s. Khoảng thời gian nhỏ nhất để vật đi được quãng đường bằng biên độ là

  • (A) 0,2 s.
  • (B) 0,4 s.
  • (C) 0,3 s.
  • (D) 0,1 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

 Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng mà trên đó có 7 điểm M1; M2; M3; M4; M5; M6; M7 xung quanh vị trí cân bằng O trùng M4. Cho biết trong quá trình dao động cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1; M2; M3; O (trùng với M4); M5; M6; M7 và tốc độ của nó lúc đi qua điểm M2 là 20π cm/s. Biên độ A bằng?

  • (A) 6 cm.
  • (B) 4 cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D) 12 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 1 s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là

  • (A) 0,25 s.
  • (B) 0,75 s.
  • (C) 1 s.
  • (D) 0,5 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Hai vật A và B dính liền nhau m= 2mA = 200 g treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có độ dài tự nhiên ℓ0 = 30 cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo có độ dài lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là

  • (A) 26 cm.
  • (B) 30 cm.
  • (C) 24 cm.
  • (D) 22 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì động năng của vật sẽ bằng thế năng khi vật ở li độ

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=10cos(πt+π6) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Lấy π2 = 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

  • (A) 10π cm/s2.
  • (B)  100π cm/s 2.
  • (C)  100 cm/s 2.
  • (D)  10 cm/s 2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Với mốc thế năng tại ví trí cân bằng thì khi vật có li độ là x = _2 (cm) thế năng của con lắc là

  • (A) 0,016 J.
  • (B) 80 J.
  • (C) 0,008 J.
  • (D) –0,016 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 5 cm.
  • (B) 3 cm.
  • (C) 2 cm.
  • (D) 4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với cơ năng E = 25 mJ. Khi vật qua li độ x = –1 cm thì vật có vận tốc v = –25 cm/s . Độ cứng k của lò xo là

  • (A) 250 N/m.
  • (B) 150 N/m.
  • (C) 100 N/m.
  • (D) 200 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = Acos(ωt) (trong đó t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 120 s thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây là

  • (A) 3.
  • (B) 10.
  • (C) 5.
  • (D) 20.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian t = 0, lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π s đầu tiên là

  • (A) 24 m.
  • (B) 1 m.
  • (C) 6 m.
  • (D) 9 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động điều hòa này là

  • (A) 0,036 J.
  • (B) 0,144 J.
  • (C) 0,072 J.
  • (D) 0,018 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Một vật dao động điều hòa với phương trình Acos(ωt+π3)cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2 A và trong 23 đầu tiên là 9 cm. Giá trị của A và ω là

  • (A) 12 cm và 2π rad/s.
  • (B) 6 cm và π rad/s
  • (C) 12 cm và π rad/s.
  • (D) 6 cm và 2π rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Khi ở vị trí cân bằng x = 0 vận tốc có độ lớn cực đại.
  • (B)   Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • (C) Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
  • (D)  Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động luôn hướng về vị trí cân bằng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ được biểu diễn dưới dạng hàm cosin với biên độ 10 cm và tần số f = 2 Hz, pha ban đầu bằng π. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,5 s bằng

  • (A) –5 cm .
  • (B) –10 cm
  • (C) 5 cm.
  • (D) 10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Tìm phát biểu sai:

  • (A) Chu kỳ con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.
  • (B)   Tần số của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với cân bậc hai của gia tốc trọng trường.
  • (C) Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
  • (D)  Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Một lò xo nhẹ có độ dài tự nhiên 20 cm, giãn ra thêm 1 cm nếu chịu lực kéo 0,1 N. Treo vào lò xo một hòn bi có khối lượng 10 g quay đều xung quanh trục thẳng đứng (Δ) với tốc độ góc ω0. Khi đó lò xo hợp với phương thẳng đứng góc α = 60. Lấy g = 10 m/s2. Số vòng vật quay trong 1 phút là

  • (A) 15,7 vòng.
  • (B) 9,42 vòng.
  • (C) 91,05 vòng.
  • (D) 1,57 vòng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc nó ở biên âm. Phương trình dao động của vật là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 100π2 N/m, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều năm ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp hai lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là

  • (A) 0,4 s.
  • (B) 0,01 s.
  • (C) 0,03 s.
  • (D) 0,02 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A và B. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

  • (A) Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
  • (B)   Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
  • (C) Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
  • (D)  Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
  • (B)   gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
  • (C) vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
  • (D)  biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với:

  • (A) độ lớn vận tốc của vật. 
  • (B)   độ lớn li độ của vật.
  • (C)   biên độ dao động của con lắc.
  • (D)   chiều dài lò xo của con lắc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Một vật dao động theo phương trình x=5cos(5πt-π3) cm (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x=-2,5 lần thứ 2017 là:

  • (A) 401,6 s.
  • (B) 403,4 s.
  • (C) 401,3 s.
  • (D) 403,5 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Một vật nhỏ khối lượng m = 400 g, tích điện q = 1μC được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng k = 16 N/m, tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm, điện tích trên vật không thay đổi khi con lắc dao động. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo hướng làm lò xo dãn ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ E=483.10-4V/m, cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy π2 = 10. Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật nhỏ dừng lại lần đầu tiên là:

  • (A) 1/2 s.
  • (B) 2/3 s.
  • (C) 1/3 s.
  • (D) 1/4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là -203cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:

  • (A) 0,36 J.
  • (B) 0,72 J.
  • (C) 0,03 J.
  • (D) 0,18 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Khi một vật dao động điều hòa thì:

  • (A) lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
  • (B)   gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
  • (C) vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
  • (D)  lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và đang dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu?

  • (A) 0,1 J.
  • (B) 0,4 J.
  • (C) 0,2 J.
  • (D) 0,6 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là:

  • (A) 6 cm.
  • (B) 12 cm.
  • (C) 24 cm.
  • (D) 3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc 4π rad/s: x1=A1cos(4πt+π6)cm x2=4sin(4πt-π3)cm. Biết độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Giá trị của biên độ A1 có thể là:

  • (A) 6 cm.
  • (B) 7 cm.
  • (C) 5 cm.
  • (D) 3 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(4πt+π2)cm. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:

  • (A) vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
  • (B)   vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
  • (C)   vật ở vị trí x =
  • (D)   vật ở vị trí x =  _A .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương của trục tọa độ hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:

  • (A) tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
  • (B)   không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
  • (C) giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
  • (D)  tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo, dao động với chu kì T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới là:

  • (A) T2
  • (B) T
  • (C) 2T
  • (D) T2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

  • (A) biên độ và cơ năng.
  • (B) biên độ và gia tốc.
  • (C) li độ và tốc độ.
  • (D) biên độ và tốc độ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos(10t+π4)cm x2=3cos(10t-3π4)cm.  Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:

  • (A) 100 cm/s.
  • (B) 50 cm/s.
  • (C) 10 cm/s.
  • (D) 80 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?

  • (A) tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.
  • (B)   biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.
  • (C) tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.
  • (D)  biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Cho phương trình của dao động điều hòa x = 5cos(4πt + π) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

  • (A) 5 cm; 0 rad.
  • (B) 5 cm; 4π rad.
  • (C) 5 cm; π rad.
  • (D) 5 cm; 4πt rad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
  • (B)   dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
  • (C) dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
  • (D)  dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn l0. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1=A1cos(ωt) x2=A2cos(ϖt+π2).  Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo của chúng và có cùng một tần số góc ω, biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 8 cm. Tại một thời điểm vật 1 và vật 2 có li độ và vận tốc lần lượt là x1, v1, x2, v2 và thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω

  • (A) 4 rad/s.
  • (B) 2 rad/s.
  • (C) 0,5 rad/s.
  • (D) 6 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết t3 – t2 = 0,25 s. Giá trị của t4 – t1 là 

  • (A) 0,54 s.
  • (B) 0,40 s.
  • (C) 0,45 s.
  • (D) 0,50 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Một đu quay có bán kính R =  m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t s người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 s người B lại thấy mình ở vị trí cao nhất và ở thời điểm t + 6 s người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng

  • (A) 2π/3 m/s và đang tăng.
  • (B)   π/3 m/s và đang giảm.
  • (C)   π/3 m/s và đang tăng.
  • (D)   2π/3 m/s và đang giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng

  • (A) 3,2 mJ.
  • (B) 6,4 mJ.
  • (C) 0,64 J.
  • (D) 0,32 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Một vật thực hiện 20 dao động trong 4s. Tần số góc của dao động bằng

  • (A) 5 rad/s.
  • (B)  2,5 π rad/s.
  • (C)  10 π rad/s.
  • (D) 0,2 rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của vật có biên độ cực đại khi hai dao động thành phần

  • (A) cùng pha.
  • (B) lệch pha π/2.
  • (C) lệch pha π/3.
  • (D) ngược pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là

  • (A) 10 rad/s.
  • (B) 10π rad/s.
  • (C) 5 rad/s.
  • (D) 5π rad/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Trong dao động điều hòa, lực kéo về và li độ lệch pha nhau một góc là:

  • (A) 0.
  • (B) 0,5π.
  • (C) 0,25π.
  • (D) π.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo dài là 8 cm. Biên độ dao động của vật bằng

  • (A) 4 cm.
  • (B)     cm.
  • (C) 8 cm.
  • (D) 2 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Trong dao động điều hòa của một vật, khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là

  • (A) pha dao động.
  • (B) biên độ dao động.
  • (C) tần số dao động.
  • (D) chu kỳ dao động.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Tác dụng một ngoại lực F = F0cos8πt thì thấy con lắc dao động với biên độ cực đại. Chu kì riêng của con lắc bằng

  • (A) 0,5 s.
  • (B) 0,25 s.
  • (C) 0,125 s.
  • (D) 4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,86 m/s2. Biết vật có khối lượng 200 g, biên độ góc của con lắc là 90. Cơ năng của con lắc bằng

  • (A) 73 mJ.
  • (B) 119,8 mJ.
  • (C) 59,9 mJ.
  • (D) 36,5 mJ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Một con lắc lò xo, đầu trên được treo vào điểm cố định O, đầu dưới móc một vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Quá trình dao động, tỉ số giữa lực kéo cực đại và lực nén cực đại tác dụng lên điểm O bằng 3. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ vật là 1 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của con lắc bằng

  • (A) 10 cm.
  • (B) 5 cm.
  • (C) 6 cm.
  • (D) 4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Con lắc lò xo đặt nằm ngang, cung cấp một năng lượng 0,02 J để con lắc dao động điều hòa. Biết độ lớn lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N. Gọi I là điểm cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1 s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2 s bằng

  • (A) 22  cm.
  • (B)  23 cm.
  • (C) 3 cm.
  • (D) 2 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một vật dao động điều hòa với biên độ a và tần số f. Tại thời điểm t vật có vận tốc   và đang tăng. Tại thời điểm   vật có vận tốc bằng

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, hai chất điểm có cùng li độ lần đầu tiên. Tại thời điểm 1/3 s, hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai. Thời điểm hai chất điểm có cùng li độ nhưng chuyển động cùng chiều nhau lần thứ hai là

  • (A) 1,5 s.
  • (B) 2 s.
  • (C) 2,5 s.
  • (D) 4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10πt+π3)cm.Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là

  • (A) 0,06 s.
  • (B)  0,05 s.
  • (C) 0,1 s.
  • (D) 0,07 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(10πt+π3) x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

  • (A) 5 π s.
  • (B) 5 s.
  • (C) 0,2 s.
  • (D) 0,032 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là

  • (A) 83π  cm/s.
  • (B) 16π cm/s.
  • (C) 8π m/s.
  • (D)  64π 2cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào mục tiêu di động (đặt đủ xa). Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu dao động điều hòa theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất?

  • (A) 3.
  • (B) 1 hoặc 5.
  • (C) 2 hoặc 4
  • (D) Ngắm thẳng vào bia.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đường thẳng với biên độ 8 cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là:

  • (A) 12 cm.
  • (B) 4 cm.
  • (C) 16 cm.
  • (D) 24 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10t N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng

  • (A) 100 g.
  • (B) 4 kg.
  • (C) 0,4 kg.
  • (D) 250 g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là:

  • (A) 2f.
  • (B) 4f.
  • (C) 0,5f.
  • (D)  f

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc

  • (A) tỉ lệ với bình phương chu kì dao động
  • (B)   tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
  • (C)   tỉ lệ nghich với khối lượng m
  • (D)   tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các biên độ lần lượt là 12 cm và 16 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là

  • (A) 4 cm.
  • (B) 7 cm.
  • (C) 20 cm.
  • (D) 1 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Khi nói về vật dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?

  • (A) Chu kì dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật
  • (B)   Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
  • (C) Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
  • (D)  Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bởi biểu thức

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s. Vật nhỏ của con lắc chuyển động trên quỹ đạo là một cung trong có chiều dài 4 cm. Thời gian để vật đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là

  • (A) 0,5 s
  • (B) 1,25 s
  • (C) 1,5 s
  • (D) 0,75 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt + φ). Biểu thức gia tốc của chất điểm này là

  • (A) a = ‒ ω Acos( ω t + φ )
  • (B)  a =  ω 2 Acos( ω t +  φ )
  • (C)  a = ‒ω2Acos(ωt + φ)
  • (D) a = ωAcos(ωt + φ)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Trong một dao động toàn phần của một con lắc đơn đang dao động điều hòa, số lần thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại là

  • (A) 5.
  • (B) 2.
  • (C) 3.
  • (D) 4.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là 

  • (A) 0,152 s
  • (B) 0,314 s
  • (C) 0,256 s
  • (D) 1,265 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật m khối lượng 150 g. Vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng của nó thì một vật m0 khối lượng 100 g bay theo phương thẳng đứng lên va chạm tức thời và dính vào m với tốc độ ngay trước va chạm là 50 cm/s (coi hệ hai vật là hệ kín). Sau va chạm hệ dao động điều hòa với biên độ bằng

  • (A) 2 cm
  • (B)  2 cm
  • (C) 1 cm
  • (D) 22 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có vận tốc biến đổi với tần số 6 Hz thì li độ của nó biến đổi với tần số là

  • (A) 12 Hz
  • (B) 3 Hz
  • (C) 6 Hz
  • (D) 8 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50 % vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian ?

  • (A) Biên độ và tần số
  • (B)   Li độ và thế năng
  • (C)   Cơ năng và gia tốc
  • (D)   Biên độ và động năng cực đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x=4cos(2πt-π3) (t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là

  • (A) ‒12 cm/s2
  • (B)  120 cm/s 2
  • (C)  ‒1,2 cm/s 2
  • (D)  ‒60 cm/s 2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:

Đường biểu diễn sự biến đổi của động năng của vật nặng dao động điều hòa theo li độ có dạng

  • (A) đường elip
  • (B) đoạn thẳng
  • (C) đường parabol
  • (D) đường hình cos

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:

Một dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 5 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí biên âm. Vật dao động với phương trình

  • (A) x = 5cos π t cm
  • (B)  x = 5cos( π t +  π ) cm
  • (C)  x = 5cos(2 π t +  π ) cm
  • (D)  x = 5cos(4 π t +  π ) cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:

Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ3 = ℓ1 ‒ ℓ2 dao động với chu kì là

  • (A) 2 s
  • (B) 4 s
  • (C) 8 s
  • (D) 5,83 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:

Con lắc lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, vật nhỏ m dao động với phương trình x=12,5cos(4πt-π6)cm (t tính bằng s). Lấy g = π2 m/s2. Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi lực đàn hồi triệt tiêu lần đầu tiên là

  • (A) 0,5s
  • (B) 724s
  • (C)  0,25s
  • (D)  524s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:

Quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 40 g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên và có độ lớn E = 2400 V/m. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, khi chưa tích điện cho quả nặng thì chu kì dao động của con lắc là T0 = 2 s và khi quả nặng tích điện q = +6.10‒5 C thì chu kì dao động của con lắc là

  • (A) 2,33 s
  • (B) 1,72 s
  • (C) 2,5 s
  • (D) 1,54 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=6cos(4πt-π3).  Kể từ lúc t = 0 đến khi vật qua vị trí x = ‒3 cm theo chiều âm lần thứ 2017 thì lực kéo về sinh công âm trong khoảng thời gian là

  • (A) 2016,25 s
  • (B) 504,125 s
  • (C) 252,25 s
  • (D) 504,25 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:

Chất điểm có khối lượng 50 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ bằng 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Cơ năng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng

  • (A) π /3.
  • (B)  2 π /3.
  • (C)   π /2.
  • (D) 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:

Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – 0,25π) cm. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 8 cm.
  • (B) 16 cm.
  • (C) 0 cm.
  • (D) 4 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:

Dao động cưỡng bức có tần số bằng

  • (A) Tần số dao động riêng của hệ.
  • (B)   Chu kì dao động riêng của hệ.
  • (C)   Chu kì của ngoại lực.
  • (D)   Tần số của ngoại lực.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:

Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A.

  • (A) Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
  • (B)   Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
  • (C) Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là
  • (D)  Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là

  • (A) x = 10cos( π t – 0,5 π ) cm
  • (B)  x = 10cos( π t +  π ) cm.
  • (C) x = 10cos(πt + 0,5π) cm.
  • (D) x = 10cos(πt) cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:

Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 một co lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,0 m, đang dao động điều hòa trên một đoạn quỹ đạo có độ dài 10 cm. Biên độ góc của dao động là

  • (A) 0,1 rad.
  • (B) 0,05 rad.
  • (C)  5 0.
  • (D)  10 0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:

Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

  • (A) lực cản của môi trường.
  • (B)   biên độ của con lắc.
  • (C) điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
  • (D)  khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì tần số của dao động là

  • (A) 2 π T.
  • (B)  2 π /T.
  • (C) 1/T.
  • (D) T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật thì độ dãn của lò xo là Δl0. Chu kì dao động của con lắc này là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:

Trong trường hợp nào sau đây, sự tắt dần nhanh của dao động là có lợi

  • (A) Quả lắc đồng hồ.
  • (B) con lắc đơn trong phòng thí nghiệm.
  • (C) Khung xe oto sau khi đi qua chỗ gồ ghề.
  • (D)  Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=3cos(10πt+π6)cm x2=7cos(10πt+π6)cm .  Biên độ dao động tổng hợp là

  • (A) 4 cm.
  • (B) 21 cm.
  • (C) 5 cm.
  • (D)  10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:

Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

  • (A) 1/12 s.
  • (B) 2/15 s.
  • (C) 1/15 s
  • (D) 1/30 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:

Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500 g, chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với góc lệch cực đại là α0 = 60. Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là

  • (A) 4,973 N.
  • (B) 5,054 N.
  • (C) 4,086 N
  • (D) 5,034 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 30 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox theo quy luật x=4cos(5πt-π3)cm. Tính từ lúc t = 0, khi A đi hết quãng đường S=(54+23) thì trên trục Ox ảnh A’ có tọa độ

  • (A) -3 cm
  • (B) -43cm
  • (C) 43 cm
  • (D)  3cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:

Cho một con lắc lò xo có độ cứng là k, khối lượng vật m = 1 kg. Treo con lắc trên trần toa tàu ở ngay phía trên trục bánh xe. Chiều dài thanh ray là L = 12,5 m. Tàu chạy với vận tốc 54 km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. Độ cứng của lò xo là

  • (A) 56,9 N/m
  • (B) 100 N/m.
  • (C)  736 N/m.  
  • (D) 73,6 N/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:

Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc v0 khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ A1; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ A2; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:

Ba chất điểm dao động điều hòa cùng phương, có biên độ lần lượt là 10 cm, 12 cm, 15 cm, với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ, vận tốc và tần số của các chất điểm liên hệ với nhau bởi biểu thức 2017.f22018.f1.f3+x1v1+x2v2=x3v3 . Tại thời điểm t, li độ của các chất điểm là x1 = 6 cm, x2 = 8 cm, x3 = x0. Giá trị x0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • (A) 13,3 cm.
  • (B) 9,0 cm.
  • (C) 12,88 cm.
  • (D) 8,77 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là

  • (A) A =8 cm; T = 0,56 s.
  • (B)   A = 6 cm; T = 0,28 s.
  • (C)   A = 6cm; T = 0,56s.
  • (D)   A = 4 cm; T = 0,28 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do

  • (A) trọng lực tác dụng lên vật.
  • (B) lực căng dây treo.
  • (C)   lực cản môi trường.
  • (D)   dây treo có khối lượng đáng kể.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:

Lực kéo về trong dao động điều hòa

  • (A) biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc.
  • (B)   biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc.
  • (C) biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ.
  • (D)  khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • (A) Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần.
  • (B)   Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
  • (C) Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần.
  • (D)  Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:

Phát biểu nào sau đây không đúng:

  • (A) Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
  • (B)   Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
  • (C) Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riêng.
  • (D)  Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1=3cos(2π3t-π2)cm:x2=33cos(2π3t)cm. Tại thời điểm x1 = x2, li độ của dao động tổng hợp là

  • (A)   5cm
  • (B)  ±6cm
  • (C) ±33cm
  • (D) 6cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:

Một con lắc đơn có chiều dài l, vật có trọng lượng là 2 N, khi vật đi qua vị trí có vận tốc cực đại thì lực căng của dây bằng 4 N. Sau thời gian 0,25T tiếp theo (với T là chu kì dao động của con lắc) lực căng của dây có giá trị bằng

  • (A) 0,5 N.
  • (B) 2,0 N.
  • (C) 2,5 N.
  • (D) 1,0 N.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng M có khối lượng 200 g và lò xo có hệ số cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 10 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 200 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ con lắc lò xo m và M dao động với biên độ là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:

Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng A và ảnh A’ của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần đúng là

  • (A) 31,6 cm.
  • (B) 25 cm.
  • (C) 37,5 cm.
  • (D) 41,2 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ bên. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là

  • (A) 0,75π m/s.
  • (B) 3π m/s.
  • (C) 1,5π m/s.
  • (D) –1,5π m/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Kể từ khi vật bắt đầu dao động, vật đi được một đoạn 16 cm hết 2s. Chu kì của dao động của vật là

  • (A) 1 s.
  • (B) 2 s.
  • (C) 3 s.
  • (D) 4 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/cm và vật nhỏ khối lượng 100g. Cho con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10 . Số dao động toàn phần trong một giây là

  • (A) 0,5 Hz.
  • (B) 5 Hz.
  • (C) 2,5 Hz.
  • (D) 0,25 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:

Chọn phát biểu sai. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là

  • (A) biên độ và năng lượng.
  • (B)   vận tốc cực đại.
  • (C) chu kì và tần số.
  • (D) gia tốc cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:

Con lắc lò xo dao động điều hoà thì gia tốc a của con lắc có thể là

  • (A) a = 2x2
  • (B) a = –2x.
  • (C)  a = –4x 2 .
  • (D) a = 4x.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:

Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

  • (A) tần số dao động.
  • (B) vận tốc cực đại.
  • (C) gia tốc cực đại.
  • (D) động năng cực đại.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

  • (A) cùng pha với vận tốc.
  • (B)   ngược pha với vận tốc.
  • (C)  sớm pha 0,5 π so với vận tốc.
  • (D)  trễ pha 0,5 π so với vận tốc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là

  • (A) đường parabol.
  • (B) đường tròn.
  • (C) đường elip.
  • (D) đường hypebol.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là

  • (A) đoạn thẳng
  • (B) đường thẳng
  • (C) đường hình sin.
  • (D) đường parabol.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:

Cho một vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại của vật. Biểu thức nào sau đây là đúng:

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:

Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0. Biết lực căng dây có giá trị lớn nhất bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của αo là

  • (A) 6,6o 
  • (B)  3,3 o .
  • (C)  9,6 o .
  • (D)  5,6 o 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:

Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Năng lượng dao động của vật là

  • (A) 6,8.10-3 J.
  • (B)  3,8.10 -3 J.
  • (C)  4,8.10 -3 J.
  • (D)  5,8.10 -3 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:

Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc 0,5π, dọc theo trục tọa độ Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1 = 4 cm và x2 = −3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng

  • (A) 1 cm.
  • (B) 7 cm.
  • (C) 3 cm.
  • (D) 5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v=126cos(5πt+π3)cm/s ( t tính bằng s). Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí có li độ 4 cm theo chiều âm của trục tọa độ ?

  • (A) 0,1 s.
  • (B) 0,33 s.
  • (C) 0,17 s.
  • (D) 0,3 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là

  • (A) biên độ và năng lượng.
  • (B)   li độ và tốc độ.
  • (C) biên độ và tốc độ.
  • (D) biên độ và gia tốc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng

  • (A) 36 mJ.
  • (B) 18 mJ.
  • (C) 18 J.
  • (D) 36 J.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên âm là chuyển động

  • (A) nhanh dần đều.
  • (B) chậm dần đều.
  • (C) nhanh dần.
  • (D) chậm dần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 . Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình dao động là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng, tại nơi có g = 10 m/s2 . Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau.Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?

  • (A) 8,12 s.
  • (B)  2,36 s.
  • (C) 7,20 s.
  • (D) 0,45 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:

Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,4 s và biên độ là 10 cm. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng là 500 mJ. Lấy π2= 10. Khối lượng của vật bằng

  • (A) 150 g.
  • (B) 250 g.
  • (C) 400 g.
  • (D) 200 g.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,15 s và biên độ A = 6 cm. Quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được trong thời gian 0,7 s bằng

  • (A) 120 cm.
  • (B) 109,6 cm.
  • (C) 114 cm.
  • (D) 116,5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc này là

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:

Trong dao động cưỡng bức

  • (A) tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động
  • (B)   tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
  • (C) biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
  • (D)  biên độ dao động không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:

Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng về vị trí biên là

  • (A) chuyển động chậm dần.
  • (B)   chuyển động tròn đều.
  • (C)   chuyển động nhanh dần.
  • (D)   chuyển động nhanh dần đều.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = 5μC được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường. Khi con lắc có vận tốc bằng 0, tác dụng điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn 10V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?

  • (A) tăng 50 %.
  • (B) tăng 20%.
  • (C) giảm 50%.
  • (D) giảm 20 %

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:

Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức a= -4π2x cm/s2. Chu kì dao động bằng

  • (A) 0,4 s.
  • (B) 0,5 s
  • (C) 0,25 s.
  • (D) 1s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40π cm/s. Đến thời điểm t =1/30 s người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật.

  • (A) 22cm
  • (B) 2 cm.
  • (C) 4 cm.
  • (D)  5 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:

Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

  • (A) x = 2cos(4 π t + π ) cm.
  • (B) x = 8cos(2πt + 0,5π) cm.
  • (C)   x = 4cos(2πt – 0,5π) cm.
  • (D)   x = 4cos(4πt + π) cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 10 cm. Khi M đi qua vị trí có li độ x = 6 cm người ta thả nhẹ vật m = 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ xấp xỉ

  • (A) 5,7 cm.
  • (B) 6,3 cm.
  • (C) 7,2 cm.
  • (D)  8,1 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:

Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vật nặng có m = 0,3 kg. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 203cm/s cm/s và –400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là

  • (A) 3cm
  • (B) 4cm
  • (C) 1cm
  • (D) 2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là

  • (A) 1/10 s.
  • (B)  1/15 s.
  • (C) 1/5 s.
  • (D) 1/20 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1=10cm,θ1=π6thay đổi được, θ2=-π6. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là

  • (A) 0.
  • (B) 5cm. 
  • (C) 53cm
  • (D) 10cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

  • (A) Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
  • (B)   Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
  • (C) Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
  • (D)  Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:

Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?

  • (A) Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
  • (B)   Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
  • (C) Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
  • (D)  Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:

Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là:

  • (A) 0,9 m.
  • (B) 1,2 m.
  • (C) 2,5 m.
  • (D) 1,6 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biên độ góc α0 thì cơ năng được tính theo biểu thức

  • (A) 2mgl(1 – cosα0).
  • (B)  mgl(1 – cosα 0).
  • (C) mgl.
  • (D)  mgl(1 + cosα 0).

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 1300 bai tap dao dong dieu hoa trong de thi thu dai hoc co loi giai phan 5

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT