125 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử cơ bản

Taluma

500 Lượt tải

125 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử cơ bản. 125 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử cơ bản
Để download tài liệu 125 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử cơ bản các bạn click vào nút TẢI VỀ bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 125 cau trac nghiem hat nhan nguyen tu co ban-54859-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 125 cau trac nghiem hat nhan nguyen tu co ban


125 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử cơ bản

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?

  • (A)   Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
  • (B)   Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
  • (C)   Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
  • (D)   Hạt nhân trung hòa về điện

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:

Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?

  • (A)  khối lượng
  • (B)  năng lượng
  • (C)  động lượng
  • (D)  hiệu điện thế

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:

Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là

  • (A)    U92327
  • (B)  U92237
  • (C) C.  U23592
  • (D)   U92143

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

  • (A) cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
  • (B)  cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
  • (C)  cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
  • (D) cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:

Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân.

  • (A)  Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.
  • (B)  Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
  • (C) Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
  • (D)  Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

  • (A) các proton.
  • (B) các nơtron.
  • (C) C . các electron.
  • (D) D . các nuclon.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:

Chọn phát biểu đúng.

  • (A)  Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn.
  • (B)  Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
  • (C)  Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
  • (D)  Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Chọn câu sai.

  • (A)   Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023.
  • (B)   Khối lượng của 1 mol ion H+ bằng 1 gam.
  • (C)   Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam.
  • (D)   Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:

Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.

  • (A)   mp > u > mn.
  • (B)  mn < mp < u
  • (C)  mn > mp > u
  • (D)  mn = mp > u

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:

Trong hạt nhân nguyên tử thì:

  • (A)   Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton
  • (B)   Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.
  • (C)   Số proton bằng số nơtron
  • (D)   Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:

Hạt nhân C1735l có

  • (A) 35 nơtron.
  • (B)  35 nuclôn.  
  • (C)  17 nơtron.
  • (D)  18 prôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

  • (A)  lực tĩnh điện
  • (B)  lực hấp dẫn
  • (C)  lực từ
  • (D)  lực tương tác mạnh

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:

Hãy chọn câu đúng.

  • (A)   Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.
  • (B)   Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.
  • (C)   Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn  số nơtron.
  • (D)   Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:

Hai hạt nhân T13H23e có cùng

  • (A) số prôtôn. 
  • (B)   điện tích.
  • (C)  số nơtron.
  • (D)  số nuclôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:

So với hạt nhân S1429i ,hạt nhân C2040a  có nhiều hơn

  • (A) A . 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
  • (B)  11 nơtrôn và 6 prôtôn.
  • (C) C . 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
  • (D)  5 nơtrôn và 12 prôtôn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

  • (A)  10-15 m
  • (B)  10-8 m
  • (C)  10-10  m
  • (D)  Vô hạn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:

Nguyên tử của đồng vị phóng xạ U92235 có:

  • (A)  92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
  • (B)  92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
  • (C) 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
  • (D)  92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:

Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?

  • (A)   Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng.
  • (B)   Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của các hạt nhân.
  • (C)   Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
  • (D)   Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng c 2 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:

Độ hụt khối của hạt nhân nguyên tử được xác định

  • (A) A .   [ Z.mp + (A - Z).mn ] + m
  • (B)  [ Z.mp + (A + Z).mn ] - m
  • (C)  [ Z.mp + (A + Z).mn ] + m
  • (D)   [ Z.mp + (A - Z).mn ] - m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:

Hạt nào sau đây có độ hụt khối khác không?

  • (A)  hạt  α
  • (B)  pôzitron.  
  • (C)  prôtôn.
  • (D)  Êlectron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:

Năng lượng liên kết của hạt nhân nguyên tử được xác định

  • (A) A. E = m.c2
  • (B)  E = m.c2
  • (C)  E = m.c
  • (D)  E = m2.c2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị khối lượng nguyên tử. Trị số của đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng

  • (A)  1/12 khối lượng đồng vị Cacbon 
     1/12 khối lượng đồng vị Cacbon 
  • (B) 12 lần khối lượng đồng vị Cacbon  
    12 lần khối lượng đồng vị Cacbon  
  • (C) C . khối lượng đồng vị Cacbon 
    C . khối lượng đồng vị Cacbon 
  • (D) 12 lần khối lượng đồng vị Cacbon 
    12 lần khối lượng đồng vị Cacbon 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:

Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa các đơn vị năng lượng   

  • (A)   1MeV = 1,6.10-19 J
  • (B) MeV = 1,07356.10-3MeV
    MeV = 1,07356.10-3MeV
  • (C)  1uc2 =   931,5 MeV   = 1,49.10-10 J 
  • (D) D. 1MeV = 931,5 uc2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:

Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết

  • (A) A . Theo thuyết tương đối, hệ các nuclôn ban đầu có năng lượng E0 = [Z.mp + (A – Z).mn].c2
  • (B) B . Hạt nhân được tạo thành có khối lượng m ứng với năng lượng E nhỏ hơn  E = m.c2 < E0
  • (C) C . Vì năng lượng toàn phần được bảo toàn, nên đã có một năng lượng W = E0 – E = ∆m.c2    tỏa ra khi hệ các nuclôn tạo thành hạt nhân. W gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân
  • (D) D . Năng lượng liên kết càng lớn, hạt nhân càng dễ bị phá vỡ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:

Tìm phát biểu sai về độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân

  • (A)  Mọi hạt nhân đều có khối lượng m () nhỏ hơn tổng khối lượng các nuclôn khi còn riêng rẽ
     Mọi hạt nhân đều có khối lượng m () nhỏ hơn tổng khối lượng các nuclôn khi còn riêng rẽ
  • (B)  Độ hụt khối Δm của các hạt nhân đều luôn dương  Δm = Z.mp + (A – Z).mn - m( X )  > 0
  • (C) C . Năng lượng liên kết của hạt nhân tương ứng với Wlk = Δm.c2
  • (D)  Năng lượng liên kết dương và càng lớn thì hạt nhân càng bền. Năng lượng liên kết âm thì hạt nhân không bền, tự phân rã.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng tính cho một nuclôn, công thức nào sau đây là đúng ?

  • (A) A 
    A 
  • (B) B 
    B 
  • (C) C 
    C 
  • (D) D 
    D 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:

Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào

  • (A)  khối lượng hạt nhân.
  • (B) năng lượng liên kết.
  • (C) độ hụt khối.
  • (D) tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:

Cho hạt nhân XZ1A1 và hạt nhân YZ2A2 có độ hụt khối lần lượt là m1  m2. Hạt X bền hơn hạt Y. Hệ thức đúng là

  • (A)

  • (B)  
     
  • (C)  
     
  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:

Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

  • (A)  năng lượng liên kết càng lớn.
  • (B)  năng lượng liên kết càng nhỏ.
  • (C)  năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
  • (D)  năng lượng liên kết riêng càng lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:

Tìm phát biểu sai về độ bền vững của các hạt nhân

  • (A)  Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng    càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
     Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng    càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
  • (B) B . Hạt nhân của các nguyên tố ở đầu và ở cuối bảng tuần hoàn bền vững nhất
  • (C)  Các hạt nhân bền vững có   lớn nhất cỡ 8,8MeV/ nuclôn, đó là những hạt nhân nằm ở khoảng giữa bảng tuần hoàn với 50 < A < 80
     Các hạt nhân bền vững có   lớn nhất cỡ 8,8MeV/ nuclôn, đó là những hạt nhân nằm ở khoảng giữa bảng tuần hoàn với 50 < A < 80
  • (D) D . Ta thấy   lớn hơn rất nhiều năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử ( 10 – 103 eV). Điều này cũng chứng tỏ tương tác hạt nhân giữa các nuclôn mạnh hơn rất nhiều so với tương tác tĩnh điện giữa các electron với hạt nhân
    D . Ta thấy   lớn hơn rất nhiều năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử ( 10 – 103 eV). Điều này cũng chứng tỏ tương tác hạt nhân giữa các nuclôn mạnh hơn rất nhiều so với tương tác tĩnh điện giữa các electron với hạt nhân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:

Trong các hạt nhân: 24He ; L37i ; F2656e ; U92235, hạt nhân bền vững nhất là:

  • (A)  
     
  • (B)  
     
  • (C)    
       
  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:

Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo:

  • (A)   Bảo toàn điện tích.
  • (B)  Bảo toàn số nuclon
  • (C)   Bảo toàn năng lượng và động lượng
  • (D)  Bảo toàn khối lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:

Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?

(I) Khối lượng 

(II) Số khối 

(III) Động năng

  • (A)   Chỉ (I).
  • (B)  Cả (I) , (II) và (III).
  • (C)   Chỉ (II).
  • (D)   Chỉ (II) và (III).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:

Trong các đại lượng sau, đại lượng nào được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.

I: điện tích          II: Số khối.    

III: Số proton      IV: Số nơtron    

V: Động lượng.

  • (A)   I; II; V
  • (B)   I; II.
  • (C)   I; II; III; IV; V
  • (D)   I; II I ; V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:

Chọn câu sai 

  • (A)   Tổng điện tích các hạt ở 2 vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau.
  • (B)   Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các nuclon cũng được bảo toàn.
  • (C)   Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ.
  • (D)   Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của điều kiện bên ngoài.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:

Trong phản ứng hạt nhân:  F919 + H11  O816 + X  thì X là

  • (A) n ơtron.
  • (B)   electron.
  • (C)  hạt β+.
  • (D)  hạt α.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Hạt nhân R88226a phóng ra 3 hạt a và 1 hạt b- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, thì hạt nhân tạo thành là:

  • (A)    
       
  • (B)       
          
  • (C)  
     
  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo?

  • (A)  
     
  • (B)  
     
  • (C)  
     
  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:

Tìm phát biểu đúng.

  • (A)   Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton.
  • (B)   Phóng xạ luôn là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
  • (C)   Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (α;β ; γ... ).
  • (D)   Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn số khối nên nó cũng bảo toàn số nơtron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Trong phản ứng hạt nhân, gọi tổng khối lượng của các hạt nhân ban đầu là m0, tổng khối lượng của các hạt nhân sinh ra là m. Chỉ ra kết luận sai.

  • (A)  Nếu m0
  • (B)  Nếu m0
  • (C)  Nếu m0 > m thì các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng và năng lượng nghỉ chuyển thành động năng các hạt.
  • (D)  Nếu m0 > m thì phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, tổng độ hụt khối của các hạt sinh ra nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt ban đầu.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:

Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A) Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.
  • (B) Tổng năng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.
  • (C) Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng.
  • (D) Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:

Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng

  • (A) A . thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
  • (B) B . thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
  • (C)  thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
  • (D) D . thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:

Trong các phân rã α, β và γ thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã

  • (A) γ.
  • (B) Cả 3 phân rã α, β, γ hạt nhân mất năng lượng như nhau.
  • (C) α.   
  • (D)  β

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:

Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là

  • (A) A . động năng các nơtron phát ra.
  • (B) B. động năng các mảnh.
  • (C)  năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
  • (D)  năng lượng các phôtôn của tia γ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:

Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là:

  • (A)   Đều là phản ứng toả năng lượng.
  • (B)  Có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài.
  • (C)   Các hạt nhân sinh ra có thể biết trước.
  • (D)   Cả ba điểm nêu trong A, B,

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:

Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng ?

  • (A)   Phóng xạ.
  • (B)   Phản ứng phân hạch.
  • (C)   Phản ứng nhiệt hạch.
  • (D)  Bắn hạt α vào hạt nitơ thu được ôxi và p.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:

Trường hợp nào sau đây luôn là quá trình tỏa năng lượng ?

  • (A)   Sự phóng xạ.  
  • (B)   Tách một hạt nhân thành các nucleon riêng rẽ.
  • (C)   Sự biến đổi p thành  n + e+.
  • (D)  Bắn hạt α vào hạt nitơ thu được ôxi và p.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:

Hạt nhân poloni P84210o phân rã cho hạt nhân con là P82206d  .Đã có sự phóng xạ tia:

  • (A) α-
  • (B) β-
  • (C)  β+
  • (D)   α

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:

Trong phản ứng hạt nhân: M1225g + X  N1122a +α  Thì X và Y lần lượt là:

  • (A)   proton và electron
  • (B)  electron và đơtơri 
  • (C)   proton và đơrơti
  • (D)  triti và proton

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:

Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ một notron chậm là:

  • (A)

  • (B)  
     
  • (C)

  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Chọn câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?

  • (A)  Phải có nguồn tạo ra nơtron.
  • (B)  Sau mỗi phân hạch, số nơtron giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1.
  • (C)  Nhiệt độ phải đưa lên cao.
  • (D)  Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?

  • (A)  
     
  • (B)  
     
  • (C)  
     
  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:

Phản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?

  • (A) A .
    A .
  • (B) B.
    B.
  • (C) C .
    C .
  • (D) D. 
    D. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:

Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân

  • (A)  Phát ra một bức xạ điện từ
  • (B)  Tự động phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác 
  • (C)  Phát ra các tia α, β, γ
  • (D)  Phát ra các tia phóng xạ khi bị kích thích từ bên ngoài

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Chất phóng xạ do Beccơren phát hiện ra đầu tiên là:

  • (A)   Radi
  • (B)  Urani
  • (C)  Thôri
  • (D)  Pôlôni

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

  • (A)   Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.  
  • (B)   Phóng xạ là trường hợp riêng của phản hạt nhân.
  • (C)   Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.  
  • (D)   Phóng xạ là một quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:

Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi:

  • (A)   Ánh sáng mặt trời
  • (B)  Tia tử ngoại 
  • (C)   Tia X   
  • (D)   Tất cả đều đúng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Điều nào sau đây là sai khi nói về tia β- ?

  • (A)   Hạt  β -  thực chất là electron.
  • (B)  Trong điện trường, tia b- bị lệch về phía bản dương của tụ và lệch nhiều hơn so với tia α.
  • (C)   Tia  β -  là chùm hạt electron được phóng ra từ hạt nhân nguyên tử.
  • (D)   Tia   β -  chỉ bị lệch trong điện trường và không bị lệch đường trong từ trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:

Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia β+?

  • (A)   Hạt  β +  có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương.
  • (B)  Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α.
  • (C)   Tia  β +  có khả năng đâm xuyên mạnh, giống như tia Rơnghen.
  • (D)   A, B và C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:

Chọn câu sai trong các câu sau.

  • (A)  Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli.
  • (B)   Tia  β +  gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
  • (C)   Tia  β -  gồm các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân.
  • (D)  Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:

Chọn câu sai. Tia α (alpha)

  • (A) l àm ion hoá chất khí.
  • (B)   bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
  • (C) l àm phát quang một số chất.
  • (D)   có khả năng đâm xuyên mạnh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:

Chọn câu sai. Tia γ (gamma)

  • (A) g ây nguy hại cho cơ thể .
  • (B) không bị lệch trong điện trường, từ trường.
  • (C) có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
  • (D) có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ?

  • (A)   Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
  • (B)   Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ .
  • (C)   Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
  • (D)   Trong sự phóng xạ, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:

Chọn câu đúng. Các cặp tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

  • (A)  tia α và tia β.
  • (B)  tia γ và tia β.
  • (C)  tia γ và tia Rơnghen. 
  • (D)  tia β và tia Rơnghen.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:

Chọn câu đúng. Các tia có cùng bản chất là

  • (A)  tia γ và tia tử ngoại.
  • (B)  tia α và tia hồng ngoại.
  • (C)   tia âm cực và tia Rơnghen
  • (D)  tia α và tia âm cực.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:

Tia phóng xạ β- không có tính chất nào sau đây ?

  • (A)   Mang điện tích âm.
  • (B)  Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện.
  • (C)   Lệch đường trong từ trường.
  • (D)   Làm phát huỳnh quang một số chất.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:

Trong phóng xạ β-, hạt nhân con

  • (A) lùi một ô trong bảng tuần hoàn.
  • (B) lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn.
  • (C) tiến hai ô trong bảng tuần hoàn.
  • (D) tiến một ô trong bảng tuần hoàn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:

Trong phóng xạ β- có sự biến đổi:

  • (A)  Một n thành một p, một e- và một nơtrinô.
  • (B)  Một p thành một n, một e- và một nơtrinô.
  • (C)  Một n thành một p , một e+ và một nơtrinô.
  • (D)  Một p thành một n, một e+ và một nơtrinô.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:

Một đồng vị phóng xạ nhân tạo mới hình thành, hạt nhân của nó có số proton bằng số notron. Hỏi đồng vị đó có thể phóng ra bức xạ nào sau đây?

  • (A)  β+.
  • (B)  β-.
  • (C)  α và β-. 
  • (D)  β- và γ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:

Ông bà Joliot-Curi đã dùng hạt a bắn phá nhôm A1327l phản ứng tạo ra một hạt nhân X và một nơtrôn. Hạt nhân X tự động phóng xạ và biến thành hạt nhân 30Si. Kết luận nào đây là đúng?

  • (A) X là : Đồng vị phóng xạ tự nhiên và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
    X là : Đồng vị phóng xạ tự nhiên và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
  • (B) X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.
    X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.
  • (C)   X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
      X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
  • (D)   X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.
      X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:

Trong phóng xạ α thì hạt nhân con :

  • (A)  Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn .
  • (B)  Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn .
  • (C)  Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
  • (D)  Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:

Chọn câu sai: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:

  • (A) Tia α và β.
  • (B) tia gamma và β.
  • (C)  γ và tia Rơnghen.
  • (D) Tia β và tia Rơnghen

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:

Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?

  • (A)  Tia γ.
  • (B)  Tia β+.
  • (C)  Tia β-.   
  • (D)  Tia α.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:

Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

  • (A)  Tia γ.
  • (B)  Tia β+.
  • (C)  Tia α.
  • (D)  Tia X. 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:

Trong số các phân rã α, β và γ, hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã nào?

  • (A)  Phân rã γ
  • (B)  Phân rã β
  • (C)  Phân rã α
  • (D)  Trong cả ba phân rã trên, hạt nhân bị phân rã đều mất một lượng năng lượng như nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:

Điều nào sau đây là sai khi nói về tia alpha?

  • (A)   Tia  α  thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( ).
      Tia   α  thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( ).
  • (B)   Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  α  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
  • (C)   Tia  α  phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
  • (D)   Khi đi trong không khí, tia  α  làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:

Tia phóng xạ γ có cùng bản chất với

  • (A) t ia Rơnghen.
  • (B) tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
  • (C) c ác tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
  • (D)  Tất cả các tia nêu ở trên.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:

Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia αβγ.

  • (A)  α, β, γ.
  • (B)  αγ, β.
  • (C)   γ,   β,  α.
  • (D)   γ,   α,  β.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:

Kí hiệu các dạng phóng xạ sau: (1) phóng xạ α , (2) phóng xạ β- , (3) phóng xạ β+,(4) phóng xạ γ. Ở dạng phóng xạ nào kể trên, hạt nhân bị phân rã chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn

  • (A)  (1)
  • (B)  (4)
  • (C)  (2) ,(3)
  • (D)  (1), (2)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:

 U92238 phân hạch tạo thành P82206d . Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã αβ-?

  • (A)  6 lần phần rã α và 8 lần phân rã β- 
  • (B)  8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β-.
  • (C)  32 lần phân rã α và 10 lần phân rã β-.
  • (D)  10 lần phân rã α và 82 lần phân rã β-.  

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:

Cho phản ứng hạt nhân: n + L36i  T + α + 4,8 MeV. Phản ứng trên là

  • (A)  phản ứng toả năng lượng.
  • (B)  phản ứng thu năng lượng.
  • (C)  phản ứng nhiệt hạch.
  • (D)  phản ứng phân hạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:

Cho phản ứng hạt nhân: T90230h  R88226a + α Phản ứng này là

  • (A)  phản ứng phân hạch.
  • (B)  phản ứng thu năng lượng.
  • (C)  phản ứng nhiệt hạch.
  • (D) D. phản ứng toả năng lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:

Cho phản ứng hạt nhân: D12 + D12  H23e + n +3,25   MeV. Phản ứng này là

  • (A)  phản ứng phân hạch
  • (B)  phản ứng thu năng lượng.
  • (C)  phản ứng nhiệt hạch.
  • (D)  phản ứng không toả, không thu năng lượng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:

Trong phương trình phản ứng hạt nhân A+ B  C + D ; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng khi:

  • (A) A . m > m0
  • (B)  m < m0
  • (C)  m = m0
  • (D) D. m = 2m0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:

Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B → C + D;  gọi mA , mB, mC, mD  là khối lượng mỗi hạt nhân. KA, KB , KC , KD là động năng của mỗi hạt nhân. W = Δm.c2 = (mtrước – msau)c2 = [(mA + mB) – (mC + mD)].c2 là năng lượng của phản ứng. Tìm hệ thức đúng

  • (A) A . W = (KC + KB) – (KA + KD)
  • (B) B. W = (KC + KA ) – (KB + KD)
  • (C) C . W = (KC + KD) – (KA + KB)
  • (D) D. W = (KA + KB) – (KC + KD)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:

Trong phương trình phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng : A+ B  C + D; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Wđs là tổng động năng của các hạt nhân sản phẩm. Năng lượng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dưới dạng động năng là

  • (A)                                   
                                       
  • (B)  
     
  • (C)    
       
  • (D) D . 
    D . 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • (A)   Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo.
  • (B)   Hệ số nhân nguồn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử.
  • (C)   Hệ số nhân nguồn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các nhà máy điện nguyên tử.
  • (D)   Hệ số nhân nguồn s < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:

Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử.

  • (A)  Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng .
  • (B) B . Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng
  • (C)  Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế .
  • (D)  Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:

Tìm phát biểu đúng.

  • (A)   Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia phản ứng nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m  £  m0).
  • (B)   Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia phản ứng lớn hơn hoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m > m0).
  • (C)   Phản ứng phân hạch dây chuyền luôn xảy ra, không phụ thuộc vào khối lượng của khối chất tham gia phản ứng.
  • (D)   Khối lượng tới hạn của các nguyên tố hóa học khác nhau là như nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:

Các thanh Cađimi trong lò phản ứng hạt nhân có tác dụng

  • (A)  Hấp thụ các nơtron tạo ra từ sự phân hạch
  • (B)  Như chất xúc tác để phản ứng xảy ra
  • (C)  Làm cho sự phân hạch nhanh hơn
  • (D)  Tạo ra các nơtron duy trì phản ứng phân hạch

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Trong các lò phản ứng hạt nhân, vật liệu nào dưới đây có thể đóng vai trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron ?

  • (A) Kim loại nặng.
  • (B) Cadimi.
  • (C) Bêtông.
  • (D) Than chì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:

Nơtron nhiệt là

  • (A) A . nơtron ở trong môi trường có nhiệt độ cao.
  • (B) B . nơtron có năng lượng cỡ 0,01eV.
  • (C) C . nơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và tỏa nhiệt.
  • (D) D . nơtron có động năng rất lớn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:

Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, vì sao cần có điều kiện mật độ hạt nhân phải đủ lớn ?

  • (A) Để giảm khoảng cách giữa các hạt nhân làm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được với nhau.
  • (B)  Để làm tăng cơ hội các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau.
  • (C)  Để giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau
  • (D) Để giảm khoảng cách các hạt nhân tới bán kính tác dụng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • (A)   Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.
  • (B)   Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
  • (C)   Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
  • (D)   Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:

Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, vì sao cần có điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ ?

  • (A)  Để các electron bứt ra khỏi nguyên tử, tạo điều kiện cho các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau
  • (B)  Để phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử tham gia phản ứng, kết hợp tạo thành hạt nhân nguyên tử mới
  • (C)  Để các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Culông giữa các hạt nhân
  • (D)  Cả A và B

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:

Đặc điểm nào sau đây là một trong các đặc điểm khác nhau giữa sự phân hạch và sự phóng xạ

  • (A)  Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân có điều khiển còn sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được
  • (B)  Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng còn sự phòng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
  • (C)  Sản phẩm của phản ứng hạt nhân có tính ngẫu nhiên còn sản phẩm của sự phóng xạ đã biết trước
  • (D)  Trong quá trình phân hạch động lượng được bảo toàn còn trong quá trình phóng xạ thì động lượng thay đổi

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:

Tìm phát biểu sai:

  • (A)   Với cùng lượng chất tham gia phản ứng thì năng lượng nhiệt hạch tỏa ra ít năng lượng phân hạch.
  • (B)   Một phản ứng phân hạch thường tỏa nhiều năng lượng hơn một phản ứng nhiệt hạch.
  • (C)   Phân hạch là phản ứng phân chia hạt nhân và có tính chất dây truyền.
  • (D)   Nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hạt nhân trong điều kiện phải có nhiệt độ cực lớn áp suất cực cao.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:

Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng?

  • (A)   Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
  • (B)  Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng cực ngắn (tia X, tia γ), sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
  • (C)  Các tia phóng xạ (αβ) đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
  • (D)   Hiện tượng phóng xạ xảy ra có mức độ nhanh hay chậm phụ còn thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:

Chọn câu sai:

  • (A)   Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
  • (B)   Chu kỳ bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ.
  • (C)   Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
  • (D)   Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:

Chọn phát biểu đúng.

  • (A)   Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
  • (B)   Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn.
  • (C)   Có thể thay đổi độ phóng xạ bằng cách thay đổi các yếu tố lý, hoá của môi trường bao quanh chất phóng xạ.
  • (D)   Chỉ có chu kì bán rã ảnh hường đến độ phóng xạ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:

Nhận xét nào đúng về quá trình phóng xạ của một chất.

  • (A)   Độ phóng xạ một chất tỷ lệ với số hạt đã bị phân rã.
  • (B)   Độ phóng xạ một chất tỷ lệ với số hạt đã bị phân rã và thời gian phân rã.
  • (C)   Độ phóng xạ của một chất tỷ lệ với số hạt còn lại chưa bị phân rã.
  • (D)   Độ phóng xạ một chất tỷ lệ với chu kì bán rã.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • (A)   Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
  • (B)   Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ không đổi theo thời gian.
  • (C)   Sự phóng xạ của các chất không chịu ảnh hưởng của môi trường.
  • (D)   Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:

Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?

  • (A)   Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
  • (B)   Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
  • (C)   Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
  • (D)   Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:

Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

  • (A)  Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
  • (B)  Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
  • (C)  Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
  • (D)  Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:

Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:

  • (A)   Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ. 
  • (B)   1/2 số hạt nhân của lượng phóng xạ bị phân rã.
  • (C)   1/2 hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
  • (D)   Khối lượng chất phóng xạ tăng lên 2 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:

Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật phóng xạ

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:

Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân bị phân rã sau thời gian t là

  • (A)  N0.e-λt .
  • (B)  N0(1 – λt).
  • (C)  N0(1 - eλt).
  • (D)  N0(1 – e-λt).

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:

Chọn phát biểu đúng về chu kì bán rã T của chất phóng xạ

  • (A) A . Sau mỗi khoảng thời gian T số lượng hạt nhân chất phóng xạ chỉ còn lại một nửa hay nói khác đi 50% lượng chất phóng xạ đã bị phân rã và biến đổi thành chất khác
  • (B)  Lúc ban đầu có N0 hạt nhân chất phóng xạ thì sau thời gian nT (n = 1,2,3…) số hạt nhân chất đó còn lại 
     Lúc ban đầu có N0 hạt nhân chất phóng xạ thì sau thời gian nT (n = 1,2,3…) số hạt nhân chất đó còn lại 
  • (C) C . Chu kì bán rã của các chất là như nhau với cùng một loại phân rã phóng xạ
  • (D) D . Chu kì bán rã T a  của các chất phóng xạ thì lớn hơn chu kì bán rã Tβ của các chất phóng xạ β.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:

Khối lượng của một chất phóng xạ cũng biến thiên theo thời gian và được biểu diễn bằng biểu thức sau

  • (A)  
     
  • (B)  
     
  • (C) C .
    C .
  • (D) D .   
    D . 

 

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:

Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là

  • (A)  
     
  • (B)  
     
  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:

Biểu thức biểu diễn độ phóng xạ của một chất phóng xạ là

  • (A)  H=λN0.e-λt
  • (B)  H=λN0.eλt
  • (C)

  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:

Độ phóng xạ ban đầu được xác định

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)  
     

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:

Tìm phát biểu sai về đơn vị độ phóng xạ H

  • (A) A . Becơren (Bq) là đơn vị đo độ phóng xạ bằng một phân rã trong mỗi giây.
  • (B) B . Đơn vị becơren nhỏ, ta dùng đơn vị curi (Ci) xấp xỉ bằng độ phóng xạ của một gam chất ra đi
  • (C)  1Ci = 37.1010 Bq
  • (D)  Người ta dùng các ước của curi:  1mCi = 10-3Ci ;  1µCi = 10-6 Ci và   1pCi = 10-12 Ci

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:

Trong quá trình phóng xạ, ta có kết luận:

  • (A)  Trong các khoảng bằng nhau liên tiếp, số hạt nhân phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
  • (B)  Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt nhân bị phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
  • (C)  Sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp, số hạt chất phóng xạ còn lại bị giảm dần theo cấp số cộng.
  • (D)  Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt bị phóng xạ là như nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:

Cho phản ứng hạt nhân: A B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Kết luận nào sau đây về hướng và trị số của tốc độ các hạt sau phản ứng là đúng?

  • (A)   Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
  • (B)   Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
  • (C)   Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
  • (D)   Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:

Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ a và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt a và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng

  • (A)

  • (B)

  • (C)

  • (D)

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:

Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng

  • (A)  mαmB
  • (B)  mBmα2
  • (C)  mBmα
  • (D)  mαmB2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:

Hạt nhân Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

  • (A)   lớn hơn động năng của hạt nhân con.
  • (B)   chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
  • (C)   bằng động năng của hạt nhân con.
  • (D)   nh ỏ hơn động năng của hạt nhân con.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:

Chọn câu Đúng. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân

  • (A) toả ra một nhiệt lượng lớn.
  • (B) cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
  • (C) hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
  • (D) trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:

Chọn phương án đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì

  • (A) một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng.
  • (B) một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao.
  • (C) một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
  • (D) một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:

Chọn câu Đúng.

  • (A) Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
  • (B) Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
  • (C) Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
  • (D) Tất cả A, B, C đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:

Chọn câu sai ?

  • (A) Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.
  • (B) Trên trái đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H.
  • (C) Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất rễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trên núi cao.
  • (D) phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là toả ra năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất thải rất sạch, không gây ô nhiễm môi trường.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:

Gọi Qnhiệt độ tỏa ra khi thực hiện phản ứng nhiệt hạch của m kg nhiên liệu nhiệt hạch, Q2 là nhiệt lượng tỏa ra khi thực hiện phản ứng phân hạch của m kg nhiên liệu phân hạch . Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh Q1 và Q2

  • (A)  Q1 = Q2
  • (B)  Q1 > Q2
  • (C)  Q1 < Q2
  • (D)  Q12 Q2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:

Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:

  • (A)   Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
  • (B) B . Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên
  • (C) C . Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.
  • (D) D . Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:

Lí do khiến con nguời quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch vì

  • (A)   nó cung cấp cho con nguời nguồn năng lượng vô hạn.
  • (B) B . về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch.
  • (C)   có ít chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
  • (D) D . Cả ba câu trên đều đúng.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 125 cau trac nghiem hat nhan nguyen tu co ban

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT