200 câu ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có đáp án năm 2022

Taluma

500 Lượt tải

200 câu ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có đáp án năm 2022. 200 câu ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có đáp án năm 2022
Để download tài liệu 200 câu ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có đáp án năm 2022 các bạn click vào nút download bên trên.

📁 Chuyên mục: Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

📅 Ngày tải lên: 20/10/2024

📥 Tên file: 25 de thi on luyen thpt quoc gia mon vat li co dap an nam 2022-54693-thuvienvatly.doc (425KB)

🔑 Chủ đề: 25 de thi on luyen thpt quoc gia mon vat li co dap an nam 2022


200 câu ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có đáp án năm 2022

Câu 1:
Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với:
  • (A) phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay.
  • (B) phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay
  • (C) phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.
  • (D) phần cảm và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 2:
Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn:
  • (A) lệch pha π4.
  • (B) lệch pha π4.
  • (C) cùng pha.
  • (D) ngược pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 3:
Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là:
  • (A)  λ0=hcA.
  • (B) λ0=Ahc.
  • (C)  λ0=chA.
  • (D)  λ0=hAc.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 4:

Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại:

  • (A) là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
  • (B) được ứng dụng để sưởi ấm.
  • (C) không truyền được trong chân không.
  • (D) không phải là sóng điện từ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 5:
Trong phương trình dao động điều hòa: x=Acosωt+φ , radian trên giây (rad/s) là đơn vị đo của đại lượng:
  • (A) biên độ
  • (B) pha dao động ωt+φ .
  • (C) tần số góc ω .
  • (D) chu kì dao động T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 6:

Hạt nhân ZAX có số prôtôn là:

  • (A)   Z
  • (B) A + Z
  • (C) A
  • (D) A - Z

👉 Xem giải chi tiết

Câu 7:
Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm Q=+4.109C  gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.
  • (A) 288 kV/m
  • (B) 14,4 kV/m
  • (C) 28,8 kV/m
  • (D) 144 kV/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 8:

Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng:

  • (A) nhiễu xạ sóng
  • (B) giao thoa sóng
  • (C) khúc xạ sóng
  • (D) phản xạ sóng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 9:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φA>0,ω>0. Pha của dao động ở thời điểm t là:
  • (A)  ω
  • (B)  φ
  • (C)  cos(ωt+φ)
  • (D)  ωt+φ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 10:
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là:
  • (A)  f=np60.
  • (B)  f=n60p.
  • (C)  f=np.
  • (D)  f=60np.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 11:
Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước. Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước?
  • (A) Ngoài tia vàng còn có tia cam và tia đỏ.
  • (B) Tất cả đều ở trên mặt nước.
  • (C) Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước.
  • (D) Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 12:
Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2mH. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là:
  • (A) 4 V
  • (B) 52V
  • (C) 5 V
  • (D) 25 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 13:
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Nguồn ánh sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng:
  • (A) 2 mm
  • (B) 0,5 mm
  • (C) 4 mm
  • (D) 1 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 14:
Cho mạch điện như hình vẽ.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12V. r = 4 ôm, bóng đèn (ảnh 1)
Biết E=12V, r=4Ω , bóng đèn thuộc loại 6V - 6W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là:
  • (A) 12 Ω
  • (B) 4Ω
  • (C) 2Ω
  • (D) 6Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 15:
Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch:
  • (A)  24He.
  • (B)  612C.
  • (C)  49Be.
  • (D)  92235U.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 16:
Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
  • (A) Vận tốc âm.
  • (B) Bước sóng và năng lượng âm.
  • (C) Mức cường độ âm.
  • (D) Vận tốc và bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 17:
Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
  • (A) Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí
  • (B) Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất
  • (C) Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
  • (D) Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 18:
Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ góc của dao động là:
  • (A) 0,01 rad
  • (B) 0,1 rad
  • (C) 0,05 rad
  • (D) 0,5 rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 19:
Cho một đoạn mạch RCR=50Ω,C=2.104πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos100πtπ4V. Tổng trở của mạch bằng:
  • (A)  503Ω.
  • (B)  502Ω.
  • (C)  1002Ω.
  • (D)  100Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 20:
Hai sóng chạy có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 5 bằng 6 m. Tần số các sóng chạy bằng:
  • (A) 100 Hz
  • (B) 125 Hz
  • (C) 250 Hz
  • (D) 500 Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 21:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0=30Ω , cuộn cảm thuần có cảm kháng 20Ω  và tụ điện có dung kháng 60Ω . Hệ số công suất của mạch là:
  • (A)  34
  • (B)  25
  • (C)  12
  • (D)  35

👉 Xem giải chi tiết

Câu 22:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0 . Êlectron không có bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?
  • (A)  25r0.
  • (B)  9r0.
  • (C)  12r0.
  • (D)  16r0.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 23:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos10πt+π3cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50πcm/s  là:
  • (A) 0,06 s.
  • (B) 0,05 s.
  • (C) 0,1 s.
  • (D) 0,07 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 24:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=2cos2πtcm ; tại thời điểm t=13s  chất điểm có vận tốc bằng:
  • (A)  2πcm/s.
  • (B)  2πcm/s.
  • (C)  2π3cm/s.
  • (D)  -2π3cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 25:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos100πt+π3A . Khi cường độ dòng điện i = 1A thì điện áp giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng:
  • (A)  503V.
  • (B)  502V.
  • (C)  50 V
  • (D)  1003V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 26:
Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là:
  • (A) dao động tắt dần.
  • (B) dao động cưỡng bức.
  • (C) dao động điều hòa.
  • (D) dao động duy trì.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 27:
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là OM dao động lệch pha nhau:
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua (ảnh 1)
  • (A)  π2rad.
  • (B)  π3rad.
  • (C)  πrad.
  • (D)  2π3rad.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 28:
Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm. Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
  • (A) 60 cm
  • (B) 10 cm
  • (C) 20 cm
  • (D) 30 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 29:
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38μm  đến 0,76μm  thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được trên màn là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn x thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn là:
  • (A) 38 cm
  • (B) 45 cm
  • (C) 40 cm
  • (D) 50 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 30:
Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1=3cos2π3tπ2cm; x2=33cos2π3tcm. Tại thời điểm hai dao động thành phần có cùng li độ thì li độ x1=x2  của dao động tổng hợp của chất điểm là:
  • (A)  x=5 cm.
  • (B)  x=±6 cm.
  • (C)  x=±33 cm.
  • (D)  x=6 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 31:
Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi các êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
  • (A) 10
  • (B) 4
  • (C) 6
  • (D) 3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 32:
Một cuộn dây tròn có 100 vòng dây, mỗi vòng dây có bán kính R = 2,5 cm và có cường độ dòng điện I=1πA  chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm cuộn dây có độ lớn bằng:
  • (A)  8.104T.
  • (B)  8.106T.
  • (C)  4.106T.
  • (D)  4.104T.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 33:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình: x1=2cos2πtπ3cm; x2=2cos2πtcm. Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ nhất là:
  • (A) 4,098 cm/s.
  • (B) 7,098 cm/s.
  • (C) 6,24 cm/s.
  • (D) 5,027 cm/s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 34:
Đặt điện áp u=U0cos100πt+π3V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002V  thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:
  • (A)  i=6cos100πt+π6A.
  • (B)  i=6cos100πtπ6A.
  • (C)  i=3cos100πtπ6A.
  • (D)  i=3cos100πt+π6A.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 35:
Kim loại có công thoát êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm  λ2=0,2μm  thì hiện tượng quang điện:
  • (A) xảy ra với cả 2 bức xạ.
  • (B) xảy ra với bức xạ λ1 , không xảy ra với bức xạ λ2 .
  • (C) không xảy ra với cả 2 bức xạ.
  • (D) xảy ra với bức xạ λ2 , không xảy ra với bức xạ λ1 .

👉 Xem giải chi tiết

Câu 36:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1,S2  được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ  thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S2MS1M=3μm  thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm và các điều kiện khác giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là:
  • (A) 3.
  • (B) 2.
  • (C) 4.
  • (D) 6.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 37:

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

  • (A) 12,0 m/s
  • (B) 15,0 m/s
  • (C) 22,5 m/s
  • (D) 0,6 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 38:

Đoạn mạch AB gồm điện trở R=50Ω , cuộn dây có độ tự cảm L=0,4πH  và điện trở r=60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng uAB=2202cos100πt  V, t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C=Cm  thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin . Giá trị của Cm  Umin  lần lượt là:

  • (A)  1033πF và 264 V
  • (B)  1034πF và 264 V
  • (C)  1033πF và 120 V
  • (D)  1034πF và 120 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 39:
Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm là một ống dây, tụ điện là tụ phẳng) là dao động điều hòa, khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng B1=2.104T  thì cường độ điện trường đều trong tụ bằng E1=311.103V/m . Khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng B2=2.103T thì cường độ điện trường đều trong tụ bằng E2=52.103V/m. Giá trị cực đại của từ trường đều trong lòng cuộn và cường độ điện trường đều trong tụ lần lượt là:
  • (A)  B0=103T;E0=104V/m.
  • (B)  B0=2.103T;E0=104V/m.
  • (C)  B0=2.103T;E0=2.104V/m.
  • (D)  B0=103T;E0=2.104V/m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 40:

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ lần lượt là x1 x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1  x2  theo thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm xét theo phương Ox là:

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song (ảnh 1)

  • (A) 4,5 mm
  • (B) 5,5 mm
  • (C) 2,5 mm
  • (D) 3,5 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 41:
Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
  • (A) Tia X
  • (B) Tia laze
  • (C) Tia tử ngoại
  • (D) Tia hồng ngoại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 42:
Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là
  • (A) 2000 V/m
  • (B) 2 V/m
  • (C) 200 V/m
  • (D) 20 V/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 43:
Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì
  • (A) Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm
  • (B) Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng
  • (C) Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm
  • (D) Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 44:
Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó
  • (A) vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn ngược hướng.
  • (B) cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn biên thiên lệch pha nhau π2  rad.
  • (C) vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với vectơ vận tốc truyền sóng.
  • (D) cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn biến thiên cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 45:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng
  • (A) dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
  • (B) gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • (C) dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
  • (D) gần nhau nhất dao động cùng pha.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 46:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
  • (A) các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
  • (B) một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.
  • (C) một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
  • (D) một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 47:
Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, để trộn dao động âm tần với dao động cao tần ta dùng
  • (A) mạch tách sóng
  • (B) mạch biến điệu
  • (C) mạch chọn sóng
  • (D) mạch khuếch đại

👉 Xem giải chi tiết

Câu 48:
Đơn vị của khối lượng nguyên tử u là
  • (A) 114  khối lượng hạt nhân của đồng vị 714N
  • (B) khối lượng của hạt nhân nguyên tử 11H
  • (C) khối lượng của một nguyên tử 11H
  • (D) 112  khối lượng của một nguyên tử 612C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 49:
Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
  • (A) ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc
  • (B) hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối
  • (C) hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực
  • (D) ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối

👉 Xem giải chi tiết

Câu 50:
Gọi mp, mn, mx lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân XAX . Năng lượng liên kết của một hạt nhân XAX  được xác định bởi công thức:
  • (A)  W=Z.mp+AZmnmxc2
  • (B)  W=Z.mp+AZmnmx
  • (C)  W=Z.mp+AZmn+mxc2
  • (D)  W=Z.mpAZmn+mxc2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 51:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ cọ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc:

  • (A)  ω=km
  • (B)  ω=2πmk
  • (C)  ω=2πkm
  • (D)  ω=mk

👉 Xem giải chi tiết

Câu 52:
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải n lần thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
  • (A) Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n  lần
  • (B) Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n lần
  • (C) Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện lên n2  lần
  • (D) Tăng chiều dài dây dẫn

👉 Xem giải chi tiết

Câu 53:
Quang phổ vạch hấp thụ là
  • (A) quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
  • (B) quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục
  • (C) quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục
  • (D) quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 54:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ . Gia tốc của vật được tính bằng công thức
  • (A)  a=ω2Acosωt+φ
  • (B)  a=ω2Asinωt+φ
  • (C)  a=ωAsinωt+φ
  • (D)  a=ωAcosωt+φ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 55:

Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia. đình có thông số 200 V - 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V - 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ

  • (A) tắt đi rồi sáng lên 200 lần
  • (B) đèn luôn sáng
  • (C) tắt đi rồi sáng lên 50 lần
  • (D) tắt đi rồi sáng lên 100 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 56:
Chỉ ra câu sai. Âm La của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng:
  • (A) tần số
  • (B) cường độ
  • (C) mức cường độ
  • (D) đồ thị dao động

👉 Xem giải chi tiết

Câu 57:
Đặt điện áp u=U0cosωt+π4  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+φ . Giá trị của φ  bằng:
  • (A)  π2
  • (B)  π2
  • (C)  3π2
  • (D)  3π4

👉 Xem giải chi tiết

Câu 58:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà khỉ vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì

  • (A) cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng.
  • (B) cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng.
  • (C) cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng.
  • (D) cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 59:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp u=220cos100πtπ3 V. Biết R=100Ω, L=2πH, C=110πmF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
  • (A)  i=11210cos100πt7π12A
  • (B)  i=11210cos100πt5π12A
  • (C)  i=1,1cos100πtπ6A
  • (D)  i=11210cos100πt5π6A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 60:
Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng λ=0,3μm. Cho hằng số Plăng là 6,625.1034 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108  m/s. số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
  • (A)  2,26.1020
  • (B)  5,8.1018
  • (C)  3,8.1019
  • (D)  3,8.1018

👉 Xem giải chi tiết

Câu 61:
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
  • (A)  55A
  • (B)  52A
  • (C)  35A
  • (D)  14A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 62:
Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng λ1=0,2μm, λ2=0,3μm, λ3=0,4μm và λ4=0,6μm. Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3,55eV. Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là
  • (A) 2 bức xạ
  • (B) 1 bức xạ
  • (C) 3 bức xạ
  • (D) 4  bức xạ

👉 Xem giải chi tiết

Câu 63:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có:
  • (A) Vân sáng bậc 3.
  • (B) Vân sáng bậc 4.
  • (C) Vân sáng bậc 1.
  • (D) Vân sáng bậc 2.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 64:
Một mạch điện kín gồm nguồn điện E = 12V, r=1Ω. Mạch ngoài gồm bóng đèn có ghi (6V - 6W) mắc nối tiếp với một biến trở. Để đèn sáng bình thường, biến trở có giá trị bằng
  • (A)  4Ω
  • (B)  6Ω
  • (C)  5Ω
  • (D)  8Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 65:
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=6cosωt+π3cm x2=8cosωtπ6cm. Dao động tông hợp có biên độ là
  • (A) 7 cm.
  • (B) 2 cm.
  • (C) 14 cm.
  • (D) 10 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 66:
Cho khối lượng proton mp=1,0073u , của nơtron là mn=1,0087u và của hạt nhân 24He mα=4,0015u  1uc2=931,5MeV . Năng lượng liên kết tính riêng cho từng nuclôn của hạt nhân 24He  
  • (A)  7,1 MeV
  • (B)  4,55.1018J
  • (C)  4,88.1015J
  • (D)  28,41 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 67:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật một ngoại lực F=5cos10tN  (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2=10 . Giá trị của m bằng
  • (A) 100 g
  • (B) 4 kg
  • (C) 0,4 kg
  • (D) 250 g

👉 Xem giải chi tiết

Câu 68:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 có bề rộng là:
  • (A) 1,52 mm
  • (B) 0,76 mm
  • (C) 0,38 mm
  • (D) 1,14 mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 69:
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=9cos2πt4πx (trong đó x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng:
  • (A) 50 cm/s
  • (B) 1,0 m/s
  • (C) 25 cm/s
  • (D) 1,5 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 70:
Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
  • (A) 0,7
  • (B) 0,8
  • (C) 0,6
  • (D) 0,9

👉 Xem giải chi tiết

Câu 71:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T=1s và biên độ A=10cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 23 s là:
  • (A)  45 cm/s
  • (B) 153 cm/s
  • (C) 103 cm/s
  • (D)  60 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 72:
Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n=3 dưới góc tới 60°, coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là
  • (A) 30°
  • (B) 45°
  • (C) 60°
  • (D) 37,5°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 73:
Chiếu bức xạ có bước sóng λ=0,405μm vào một tấm kim loại thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là v1 , thay bức xạ khác có tần số f2=16.1014Hz  thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là v2=2v1. Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó bằng bao nhiêu?
  • (A) 1,6 eV
  • (B) 1,88 eV
  • (C) 3,2 eV
  • (D) 2,2 eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 74:
Cho phản ứng hạt nhân: 1123Na+11H24He+1020Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 1123Na ; 1020Ne ; 24He ; 11H  lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u=931,5MeV/c2 . Trong phản ứng này, năng lượng
  • (A) thu vào là 3,4524 MeV
  • (B) thu vào là 2,4219 MeV
  • (C) tỏa ra là 2,4219 MeV
  • (D) tỏa ra là 3,4524 MeV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 75:
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay α . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0 . Khi xoay tụ một góc α1  thì mạch thu được sóng có tần số f1=0,5f0 , khi tụ xoay góc α2  thì mạch thu được sóng có tần số f2=f03 . Tỉ số giữa hai góc xoay α1α2  là:
  • (A)  18
  • (B)  38
  • (C)  35
  • (D)  75

👉 Xem giải chi tiết

Câu 76:
Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu v0  vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm úng từ lên gấp đôi thì:
  • (A) bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
  • (B) bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
  • (C) bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
  • (D) bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 77:
Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50 cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là
  • (A) 1105 m
  • (B) 11,5 cm
  • (C) 203,8 cm
  • (D) 217,4cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 78:
Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F theo thời gian t. Biên độ dao động của vật là
Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox (ảnh 1)
  • (A) 6 cm
  • (B) 12 cm
  • (C) 4 cm
  • (D) 8 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 79:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi:
  • (A) 1 vân
  • (B) 3 vân
  • (C) 2 vân
  • (D) 4 vân

👉 Xem giải chi tiết

Câu 80:
Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước, bước sóng 10 mm. Điểm C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20 mm nằm trên mặt nước có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại:
  • (A) 20
  • (B) 16
  • (C) 18
  • (D) 14

👉 Xem giải chi tiết

Câu 81:
Cho 4 tia phóng xạ phát ra từ nguồn: tia α, tia β+, tia β- và tia γ  đi vào một miền không gian có điện trường đều được tạo ra giữa hai bản tụ điện phẳng không khí. Đường sức điện trường có phương vuông góc với hướng của các tia phóng xạ phát ra. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
  • (A) Tia γ
  • (B) Tia β-
  • (C) Tia β+
  • (D) Tia α

👉 Xem giải chi tiết

Câu 82:
Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm các thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia sáng màu lục đi ra là mặt nước. Không kể tia màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia màu
  • (A) lam và tím
  • (B) tím, lam và đỏ
  • (C) đỏ, vàng và lam
  • (D) đỏ và vàng

👉 Xem giải chi tiết

Câu 83:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số:
  • (A) bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
  • (B) lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato
  • (C) có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải
  • (D) nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato

👉 Xem giải chi tiết

Câu 84:
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
  • (A) mức cường độ âm
  • (B) tần số âm
  • (C) biên độ sóng âm
  • (D) cường độ âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 85:
Trong tivi không có bộ phận nào sau đây?
  • (A) Máy biến áp
  • (B) Mạch tách sóng
  • (C) Mạch khuếch đại
  • (D) Mạch biến điệu

👉 Xem giải chi tiết

Câu 86:
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
  • (A) hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
  • (B) hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
  • (C) năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
  • (D) năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

👉 Xem giải chi tiết

Câu 87:
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:
  • (A) Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng
  • (B) Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên
  • (C) Động năng của vật nặng
  • (D) Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì

👉 Xem giải chi tiết

Câu 88:
Hạt nhân C614  gồm:
  • (A) 6 prôtôn và 8 nơtron
  • (B) 14 prôtôn
  • (C) 6 nơtron, 8 prôtôn
  • (D) 14 nơtron

👉 Xem giải chi tiết

Câu 89:
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
  • (A) màu đỏ
  • (B) màu tím
  • (C) màu vàng
  • (D) màu lục

👉 Xem giải chi tiết

Câu 90:
Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
  • (A) dưới tác dụng của lực quán tính.
  • (B) dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
  • (C) dưới tác dụng của lực đàn hồi.
  • (D) trong điều kiện không có lực ma sát.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 91:

Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:

  • (A) một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • (B) một số nguyên lần nửa bước sóng.
  • (C) một số nguyên lần bước sóng.
  • (D) một số lẻ lần bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 92:
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là
  • (A) một chùm tia hội tụ.
  • (B) một chùm tia phân kỳ.
  • (C) một chùm tia song song.
  • (D) nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 93:
Quang phổ vạch của nguyên tử hidro gồm các vạch màu
  • (A) đỏ, cam, chàm, tím.
  • (B) đỏ, lam, lục, tím.
  • (C) đỏ, vàng, chàm, tím.
  • (D) đỏ, lam, chàm, tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 94:
Đặt một điện áp xoay chiều 200 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R=100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là:
  • (A)  I=1A
  • (B)  I=22A
  • (C)  I=2A
  • (D)  I=2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 95:
Một con lắc đơn có chiều dài l=1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0=5° so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g=π2=10m/s2. Vận tốc của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là:
  • (A) 15,8 m/s
  • (B) 0,276 m/s
  • (C) 0,028 m/s
  • (D) 0,087 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 96:
Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên), số chỉ của vôn kế V có giá trí lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A (ảnh 1)
  • (A) Chốt p.
  • (B) Chốt n.
  • (C) Chốt q.
  • (D) Chốt m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 97:
Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động ngược pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền sóng là 2,5cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
  • (A) 1,25 cm/s
  • (B) 50 cm/s
  • (C) 1,5 m/s
  • (D) 1,25 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 98:
Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0  thì điện tích của tụ điện có độ lớn là:
  • (A)  Q022
  • (B)  Q052
  • (C)  Q02
  • (D)  Q032

👉 Xem giải chi tiết

Câu 99:
Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là 4.108C  1,4.107C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, sau đó tách chúng ra xa. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tách ra là
  • (A)  9.108C
  • (B)  4.108C
  • (C)  5.108C
  • (D)  1,4.107C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 100:
Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ 53 cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực 5 N là:
  • (A) 0,4 s
  • (B) 0,1 s
  • (C) 0,5 s
  • (D) 0,2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 101:
Đặt điện áp u=1202cos100πt+π3V vào hai đầu điện trở có R=50Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
  • (A)  i=2,4cos100πtA
  • (B)  i=2,42cos100πt+π3A
  • (C)  i=2,4cos100πt+π3A
  • (D)  i=1,22cos100πt+π3A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 102:
Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy g=10m/s2. Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là
  • (A) 4 cm/s
  • (B) 9 cm/s
  • (C) 27 cm/s
  • (D) 22 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 103:
Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1  mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2=t1+100(s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
  • (A) 50 s
  • (B) 25 s
  • (C) 400 s
  • (D) 309 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 104:
Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Biết công suất của nhà máy điện là 20 MW, điện áp nơi truyền đi bằng 500 kV, hệ số công suất nơi truyền đi bằng 0,8 và hiệu suất truyền tải đạt 98,75%. Điện trở của đường dây truyền tải bằng:
  • (A)  50Ω
  • (B)  100Ω
  • (C)  125Ω
  • (D)  150Ω

👉 Xem giải chi tiết

Câu 105:
Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là LM   LN với LMLN=30dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N:
  • (A) 10000 lần
  • (B) 1000 lần
  • (C) 30 lần
  • (D) 3 lần

👉 Xem giải chi tiết

Câu 106:
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1=100Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2=200Ω, hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1  
  • (A)  U1=1V
  • (B)  U1=8V
  • (C)  U1=6V
  • (D)  U1=4V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 107:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a=5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D=2,5m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,64μm. Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn là:
  • (A)  ±2,56mm
  • (B)  ±1,32mm
  • (C)  ±0,96mm
  • (D)  ±0,63mm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 108:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L=15πH. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
  • (A)  π4
  • (B)  π2
  • (C)  π6
  • (D)  π3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 109:
Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,41μm vào catôt của một tế bào quang điện, với công suất 3,03W thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 2 mA. Hãy xác định hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện
  • (A) 0,2%
  • (B) 0,3%
  • (C) 0,02%
  • (D) 0,1%

👉 Xem giải chi tiết

Câu 110:
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=30μH, một tụ điện C=3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
  • (A) 0,18 W
  • (B) 1,8 mW
  • (C) 1,8 W
  • (D) 5,5 mW

👉 Xem giải chi tiết

Câu 111:
Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM=2m/s2 aN=4 m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và CM=4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C là
  • (A)  2,5 m/s2
  • (B)  3 m/s2
  • (C)  3,6 m/s2
  • (D)  3,5 m/s2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 112:
Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ 53 cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực 5 N là:
  • (A) 0,4 s
  • (B) 0,1 s
  • (C) 0,5 s
  • (D) 0,2 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 113:
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
  • (A) 15,0 cm
  • (B) 16,7 cm
  • (C) 17,5 cm
  • (D) 22,5 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 114:
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
  • (A)  12r0
  • (B)  9r0
  • (C)  16r0
  • (D)  4r0

👉 Xem giải chi tiết

Câu 115:
Hai nguồn kết hợp S1 S2 trên mặt nước trong thí nghiệm giao thoa dao động với tần số 60 Hz, cùng pha. Điểm M cách S1 S2 các đoạn d1=15cm d2=21cm có cực đại giao thoa. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có ba dãy cực tiểu khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
  • (A) 60 cm/s
  • (B) 30 cm/s
  • (C) 120 cm/s
  • (D) 15 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 116:
Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là d. Hai khe cách màn một đoạn là 2,7m. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S1 một đoạn 1,5mm. Hệ vân giao thoa trên màn di chuyển 4,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S2. Tính d?
  • (A) 0,45 m
  • (B) 0,9 m
  • (C) 1,8 m
  • (D) 2,7 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 117:
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện cường độ 0,75A, đặt trong từ trường đều có đường sức từ vuông góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,03N thì cảm ứng từ có độ lớn bằng:
  • (A) 0,8 T
  • (B) 1,0 T
  • (C) 0,4 T
  • (D) 0,6 T

👉 Xem giải chi tiết

Câu 118:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
  • (A) 4
  • (B) 7
  • (C) 6
  • (D) 5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 119:
Electron trong nguyên tử hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/s. Khi êletron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là
  • (A)  2,732.105 m/s
  • (B)  5,465.105 m/s
  • (C)  8,198.105 m/s
  • (D)  10,928.105 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 120:
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên.
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ (ảnh 1)
Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là:
  • (A)  i=4cos100πt+π4A
  • (B)  i=4cos120πtπ4A
  • (C)  i=4cos100πtπ4A
  • (D)  i=4cos120πt+π4A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 121:
Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng
  • (A) cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • (B) chuyển động cùng chiều với cùng tóc độ.
  • (C) cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.
  • (D) cùng phương, luôn đi kèm với nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 122:
Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?
  • (A) Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
  • (B) Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
  • (C) Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
  • (D) Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 123:
Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ đông sang tây. Hỏi sóng này đến M từ phía nào?
  • (A) Từ phía Nam.
  • (B) Từ phía Bắc.
  • (C) Từ phía Đông.
  • (D) Từ phía Tây.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 124:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 12 cm đến 20 cm. Biên độ dao động của vật là:
  • (A) 8 cm
  • (B) 4 cm
  • (C) 16 cm
  • (D) 10 cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 125:
Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt (U>0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có dung kháng là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
  • (A)  U.ZC
  • (B)  U2ZC
  • (C)  UZC
  • (D)  U+ZC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 126:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
  • (A) Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
  • (B) Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
  • (C) Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
  • (D) Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 127:
Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
  • (A) Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
  • (B) Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
  • (C) Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
  • (D) Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 128:
Theo thuyết tương đối, khi vật chuyển động thì năng lượng toàn phần của nó là:
  • (A) Tổng năng lượng nghỉ và động năng của vật.
  • (B) Tổng động năng và nội năng của vật.
  • (C) Tổng động năng và thế năng của vật.
  • (D) Tống động năng phân tử và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 129:
Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
  • (A) chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
  • (B) chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
  • (C) chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
  • (D) chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 130:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Cơ năng của vật
  • (A) bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
  • (B) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ băng T2.
  • (C) biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T .
  • (D) tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 131:
Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0=4V. Tại thời điểm mà năng luợng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng:
  • (A) 2 V
  • (B) 1 V
  • (C) 3 V
  • (D) 2,4 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 132:
Cho dòng điện có cường độ i=52cos100πt(i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có diện dung 250πμF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
  • (A) 200 V
  • (B) 250 V
  • (C) 400 V
  • (D) 220 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 133:
Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
  • (A) Hệ tán sắc.
  • (B) Phim ảnh.
  • (C) Buồng tối.
  • (D) Ống chuẩn trực.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 134:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng
  • (A) một nửa bước sóng.
  • (B) một số nguyên lần bước sóng.
  • (C) một bước sóng.
  • (D) một phần tư bước sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 135:
Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện thì có thể
  • (A) giảm điện dung của tụ điện.
  • (B) giảm độ tự cảm của cuộn dây.
  • (C) tăng điện trở đoạn mạch.
  • (D) tăng tần số dòng điện.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 136:
Một con lắc đơn có khối lượng 1 kg dao động điều hòa tại nơi có g=10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ α0=60°. Tìm lực căng dây tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30o?
  • (A) 19,5 N
  • (B) 10,5 N
  • (C) 13,2 N
  • (D) 15,98 N

👉 Xem giải chi tiết

Câu 137:
Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây cách nguồn một đoạn x là u=5cos20πt2πx3(mm) (với x đo bằng mét, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị là
  • (A) 30 mm/s
  • (B) 30 cm/s
  • (C) 30 m/s
  • (D) 10 m/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 138:
Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường
  • (A) tăng gấp đôi.
  • (B) giảm một nửa.
  • (C) tăng gấp 4.
  • (D) không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 139:
Từ thông xuyên qua một ống dây là Φ=Φ0cosωt+φ1(Wb) biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là e=E0cosωt+φ2(V). Khi đó φ2φ1 có giá trị là:
  • (A)  0,5π
  • (B)  0,5π
  • (C)  0
  • (D)  π

👉 Xem giải chi tiết

Câu 140:
Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 mol1, khối lượng mol của hạt nhân urani U92238 là 238 gam/mol. Số nơtron trong 119 gam urani U92238 
  • (A) 2,2.1025 nơtron.
  • (B) 1,2.1025 nơtron.
  • (C) 8,8.1025 nơtron.
  • (D) 4,4.1025 nơtron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 141:
Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0=5,3.1011 m. Cho hằng số điện k=9.109 Nm2/C2, me=9,1.1031kg, e=1,6.1019C. Vận tốc của êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo thứ nhất này là:
  • (A)  6,8.1016rad/s
  • (B)  4,6.1016rad/s
  • (C)  2,4.1016rad/s
  • (D)  4,1.1016rad/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 142:
Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó:
  • (A) giảm 9 lần.
  • (B) tăng 9 lần.
  • (C) giảm 3 lần.
  • (D) tăng 3 lần.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 143:
Đặt điện áp: u=2202cos100πt5π12V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức i=22cos100πtπ12A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
  • (A) 880 W
  • (B) 440 W
  • (C) 220 W
  • (D)  2202 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 144:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình li độ là x=5cos4πt+π2(cm) (t tính bằng s). Kết luận nào sau đây không đúng?
  • (A) Tốc độ cực đại của vật là 20p cm/s.
  • (B) Lúc t=0 , vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox.
  • (C) Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.
  • (D) Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 145:
Khi mắc một tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng 100m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng 75m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 và nối với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được bước sóng là
  • (A) 50 m
  • (B) 1200 m
  • (C) 60 m
  • (D) 125 m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 146:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng có a=1mm, D=1m. Ánh sáng chiếu tới hai khe là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5μm . Xét hai điểm M và N (ở cùng một phía so với vân trung tâm) có tọa độ lần lượt là xM=2mm xN=6,25mm . Trên đoạn MN có số vân sáng là
  • (A) 10
  • (B) 9
  • (C) 8
  • (D) 7

👉 Xem giải chi tiết

Câu 147:
Hạt nhân C614 phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có
  • (A) 5 prôtôn và 6 nơtron.
  • (B) 7 prôtôn và 7 nơtron.
  • (C) 6 prôtôn và 7 nơtron.
  • (D) 7 prôtôn và 6 nơtron.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 148:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105W/m2. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0=1012W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
  • (A) 70 dB
  • (B) 70 B
  • (C) 60 dB
  • (D) 7 dB

👉 Xem giải chi tiết

Câu 149:
Đặt hiệu điện thế u=2002cos100πt+π3(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=2πH. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế giữa hai đầu R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
  • (A) 200 W
  • (B) 400 W
  • (C) 600 W
  • (D) 100 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 150:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x1 x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương (ảnh 1)
  • (A)  83π cm/s
  • (B)  16π cm/s
  • (C)  8π m/s
  • (D)  64π2 cm/s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 151:
Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10 cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24 cm và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là
  • (A) 4,5
  • (B) 3,4
  • (C) 3,5
  • (D) 5,5

👉 Xem giải chi tiết

Câu 152:
Khi electron dừng ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của hiđrô được xác định bởi công thức En=13,6n2(eV) (với n=1,2,3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa λ1 λ2 
  • (A)  25λ2=36λ1
  • (B)  6λ2=5λ1
  • (C)  256λ2=675λ1
  • (D)  675λ2=256λ1

👉 Xem giải chi tiết

Câu 153:
Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng m=10g mang điện tích q=104C. Cho g=10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
  • (A) 2,92 s
  • (B) 0,91 s
  • (C) 0,96 s
  • (D) 0,58 s

👉 Xem giải chi tiết

Câu 154:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x=Acosωt. Biết động năng và thế năng của vật cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì lại bằng nhau. Lấy π2=10. Lò xo có độ cứng bằng

  • (A) 50 N/m
  • (B) 200 N/m
  • (C) 100 N/m
  • (D) 150 N/m

👉 Xem giải chi tiết

Câu 155:
Chiếu một chùm ánh sáng hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím từ một môi trường trong suốt ra không khí dưới góc tới i=30°. Chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với tia đỏ và tia lam lần lượt là 2 3. Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi tán sắc là:
  • (A)  15°
  • (B)  60°
  • (C)  45°
  • (D)  30°

👉 Xem giải chi tiết

Câu 156:
Cho hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt nước dao động điều hòa với phương trình giống hệt nhau là u=10cos100πt cm theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng bằng 12m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn S1 S2 với khoảng cách tương ứng là 15cm và 30cm. Biên độ dao động của phần tử môi trường tại M và độ lệch pha của dao động tại M so với dao động kích thích tại hai nguồn S1, S2 lần lượt là
  • (A)  7cm, 3π8rad
  • (B)  7cm, π8rad
  • (C)  7,7cm, 7π8rad
  • (D)  7,7cm, 5π8rad

👉 Xem giải chi tiết

Câu 157:
Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là:
  • (A) 2 V
  • (B)   -2 V
  • (C) 1 V
  • (D) 4 V

👉 Xem giải chi tiết

Câu 158:
Một ống Cu-lít-giơ có điện áp giữa hai đầu ống là 10 kV với dòng điện trong ống là 1mA. Coi rằng 99% số êlectron đập vào anôt chuyển nhiệt năng đốt nóng anôt. Cho khối lượng của anôt là 100g và nhiệt dung riêng là 120J/kg.độ. Sau một phút hoạt động thì đốt anôt nóng thêm bao nhiêu độ?
  • (A)  4,6°C
  • (B)  4,95°C
  • (C)  46°C
  • (D)  49,005°C

👉 Xem giải chi tiết

Câu 159:
Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Y-âng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2,5m. Trên màn, tại M có vân sáng và tại N có vân tối, ở khoảng giữa hai điểm M và N (không kể điểm N) trên màn cách nhau 23,25mm có 15 vân tối, với tốc độ ánh sáng là c=3.108m/s thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát ra là:
  • (A)  5,12.1015Hz
  • (B)  6,25.1014Hz
  • (C)  8,5.1016Hz
  • (D)  2,68.1013Hz

👉 Xem giải chi tiết

Câu 160:
Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều u=2002cos100πt V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25A và dòng điện này lệch pha π3 so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
  • (A)  603 W
  • (B)  200 W
  • (C)  1603 W
  • (D)  1202 W

👉 Xem giải chi tiết

Câu 161:
Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?
  • (A) Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
  • (B) Phương truyền sóng và bước sóng.
  • (C) Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng.
  • (D) Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 162:
Ở nước ta, mạng điện dân dụng được sử dụng hiện nay có điện áp và tần số
  • (A) xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V, tần số 50 Hz.
  • (B) một chiều với giá trị là 220 V.
  • (C) xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 2202 V và tần số 60 Hz.
  • (D) xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 V và tần số 60 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 163:
Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng ngắn (phát ra từ ánh sáng hồ quang) vào tấm kẽm tích điện âm, thì
  • (A) tấm kẽm mất dần điện tích dương.
  • (B) tấm kẽm mất dần điện tích âm.
  • (C) điện tích âm của tấm kẽm không đổi
  • (D) tấm kẽm tăng thêm điện tích âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 164:
Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
  • (A) điện tích âm của tấm kẽm không đổi
  • (B) tấm kẽm mất dần điện tích dương
  • (C) tấm kẽm trở lên trung hòa về điện
  • (D) tấm kẽm mất dần điện tích âm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 165:
Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt tham gia sau phản ứng so với trước phản ứng sẽ
  • (A) tăng.
  • (B) được bảo toàn.
  • (C) tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
  • (D) giảm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 166:
Tia hồng ngoại là những bức xạ có
  • (A) khả năng ion hoá mạnh không khí.
  • (B) bản chất là sóng điện từ.
  • (C) khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
  • (D) bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 167:
Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng
  • (A) trộn sóng siêu âm với sóng hạ âm.
  • (B) trộn sóng siêu âm với sóng mang.
  • (C) trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang.
  • (D) trộn sóng điện từ âm tần với sóng siêu âm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 168:
Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
  • (A) Tia β và tia Rơnghen.
  • (B) Tia α và tia β .
  • (C) Tia γ và tia β.
  • (D) Tia γ và tia Rơnghen.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 169:
Một vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φ. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức:
  • (A)  W=12mω2A2
  • (B)  W=12mωA2
  • (C)  W=12m2ωA
  • (D) W=12mω2A

👉 Xem giải chi tiết

Câu 170:
Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia lệch ít nhất là:
  • (A) Tia lục.
  • (B) Tia vàng.
  • (C) Tia đỏ.
  • (D) Tia tím.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 171:
Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R=25Ω , L=1πH. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha π4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là:
  • (A) 125 Ω.
  • (B) 75 Ω.
  • (C) 100 Ω.
  • (D) 150 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 172:
Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do, biểu thức dòng điện trong mạch i=5πcosωtmA. Trong thời gian 1 s có 500000 lần dòng điện triệt tiêu. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 4πmA thì điện tích trên tụ điện là
  • (A) 6 nC
  • (B) 3 nC
  • (C)  0,95.109C
  • (D) 1,91 nC

👉 Xem giải chi tiết

Câu 173:
Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là
  • (A) một đường elip.
  • (B) một đường sin.
  • (C) một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
  • (D) một đường thẳng song song với trục hoành.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 174:
Đồ thị biểu diễn của uR theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là
  • (A) đường cong parabol.
  • (B) đường thẳng qua gốc tọa độ.
  • (C) đường cong hypebol.
  • (D) đường elip.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 175:
Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là
  • (A)  12πgl
  • (B)  lg
  • (C)  12πml
  • (D)  gl

👉 Xem giải chi tiết

Câu 176:
Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm 4 lần thì độ lớn công của lực điện trường
  • (A) tăng 2 lần.
  • (B) tăng 4 lần.
  • (C) giảm 4 lần.
  • (D) không đổi.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 177:
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là:
  • (A)  2R3
  • (B)  R3
  • (C)  R3
  • (D)  2R3

👉 Xem giải chi tiết

Câu 178:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe đến màn quan sát là
  • (A) 1 m.
  • (B) 0,8 m.
  • (C) 1,5 m.
  • (D) 2 m.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 179:
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 nC. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
  • (A) 5,55 mA.
  • (B)  5,55μA.
  • (C) 5,75 mA.
  • (D) 5,75μA.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 180:
Trong âm nhạc các nốt: Đồ, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô được sắp xếp theo thứ tự
  • (A) tăng dần độ cao (tần số).
  • (B) giảm dần độ cao (tần số).
  • (C) tăng dần độ to.
  • (D) giảm dần độ to.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 181:
Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
  • (A) 2 s.
  • (B) 0,5 s.
  • (C) 1 s.
  • (D) 30 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 182:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phang chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
  • (A) 0,76 μm.
  • (B) 0,60 μm.
  • (C) 0,40 μm.
  • (D) 0,48 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 183:
Một bóng đèn nêon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u=2202cosl00πtV. Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
  • (A) 50.
  • (B) 120.
  • (C) 60.
  • (D) 100.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 184:
Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1=0,54μm và bức xạ có bước sóng λ1=0,35μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là v1 v2 với v2=2v1. Công thoát của kim loại làm catốt là
  • (A) l,88eV
  • (B) l,6eV
  • (C) 5eV
  • (D) 100eV

👉 Xem giải chi tiết

Câu 185:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u=220V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R=200Ω  cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2πH. Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:
  • (A) 242W.
  • (B) 182W.
  • (C) 121 W.
  • (D) 363 W.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 186:
Một sợi dây AB mảnh, không dãn dài 21 cm treo lơ lửng. Đầu A cố định, đầu B tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A là nút. Tần số dao động trên dây là:
  • (A) 10 Hz.
  • (B) 6.50 Hz.
  • (C) 100 Hz.
  • (D) 95 Hz.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 187:
Một vật có khối lượng m dao động với phương trình li độ x=Acosωt+π2. Động năng của vật này tại thời điểm t=πω là:
  • (A)  12mωA2
  • (B)  12mω2A2
  • (C)  14mω2A2
  • (D)  14mωA2

👉 Xem giải chi tiết

Câu 188:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ=12V ; R1=5Ω ; R2=12Ω; bóng đèn Đ: 6 V - 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị
 
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: suất điện động=12 V, R1=5 ôm (ảnh 1)
  • (A) 1 Ω.
  • (B) 2 Ω.
  • (C) 5 Ω.
  • (D) 5,7 Ω.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 189:
Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40 cm/s. Phương trình sóng của nguồn O là uO=2cos2πtcm. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một điểm N nằm cách O một đoạn 10 cm là:
  • (A)  uN=2cos2πt+π4cm
  • (B)  uN=2cos2πtπ2cm
  • (C)  uN=2cos2πtπ4cm
  • (D)  uN=2cos2πt+π2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 190:
Dùng một sợi dây đồng có đường kính tiết diện d=1,2mm để quấn thành một ống dây dài. Dây có phủ một lớn sơn cách điện mỏng. Các vòng dây được cuốn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong ống dây là B=0,004T. Cho biết dây dài 60 m, điện trở suất của đồng bằng 1,76.108Ωm. Hiệu điện thế U đặt vào hai đầu ống dây là
  • (A) 3,5 V.
  • (B) 4,5 V.
  • (C) 6,3 V.
  • (D) 12 V.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 191:
Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8Ω. Điện áp ở hai đầu trạm là 1000 V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp N1N2=0,1. Cho rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, hệ số công suất máy biến áp bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là
  • (A) 99%.
  • (B) 90%.
  • (C) 92%.
  • (D) 99,2%.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 192:
Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ 53 cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực 5N là:
  • (A) 0,4s.
  • (B) 0,1s.
  • (C) 0,5 s.
  • (D) 0,2 s.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 193:
Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +168 cm và +4,8cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là
  • (A) 168 cm.
  • (B) 172,8 cm.
  • (C) 35 cm.
  • (D) 163,2 cm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 194:
Hai điểm S1 với S2 trên mặt chất lỏng cùng dao động với phương trình: u1=u2=3cos4πtπ2. Biết tốc độ truyền sóng là 18 cm/s. Phương trình dao động của một điểm nằm trên bề mặt chất lỏng cách hai nguồn những đoạn lần lượt bằng d1=15cm và d2=30cm  là:
  • (A)  uM=3cos4πtπcm
  • (B)  uM=6cos4πt11π2cm
  • (C)  uM=3cos2πt11π2cm
  • (D)  uM=3cos4πt11π2cm

👉 Xem giải chi tiết

Câu 195:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 4 mm có vân sáng của bức xạ có bước sóng:
  • (A) 0,60 μm; 0,48 μm và 0,40 μm .
  • (B) 0,76 μm; 0,48 μm và 0,64 μm.
  • (C) 0,60 μm ;0,38 μm và 0,50 μm.
  • (D) 0,60 μm; 0,48 μm và 0,76μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 196:
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 816O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 816O xấp xỉ bằng
  • (A) 14,25 MeV.
  • (B) 18,76 MeV.
  • (C) 128,17 MeV.
  • (D) 190,81 MeV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 197:
Hằng số P-lăng h=6,625.1034 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s, lấy 1eV=1,6.1019J. Khi electron chuyển từ quỹ đạo có năng lượng –0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng –13,6 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng
  • (A) 0,4340 μm.
  • (B) 0,4860 μm.
  • (C) 0,0974 μm.
  • (D) 0,6563 μm.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 198:
Một con lắc đơn, vật treo có khối lượng m=1g, được tích điện q=2μC, treo trong điện trường đều giữa hai bản của tụ điện phẳng đặt thẳng đứng, khoảng cách giữa hai bản tụ là 20 cm. Biết tụ có điện dung c=5nF, tích điện Q=5μC. Lấy g=10m/s2. Tại vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
  • (A) 30°.
  • (B) 60°.
  • (C) 45°.
  • (D) 15°.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 199:
Cho phản ứng hạt nhân sau: 12H+12H24He+01n+3,25MeV. Biết độ hụt khối của 12H ΔmD=0,0024 u 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết hạt nhân 24He
  • (A) 7,72 MeV.
  • (B) 5,22 MeV.
  • (C) 9,24 MeV.
  • (D) 8,52 eV.

👉 Xem giải chi tiết

Câu 200:
Trong quang phổ hiđrô, ba vạch ứng với các dịch chuyển L – K, M – L, và N – M có bước sóng lần lượt là 0,1216 μm; 0,6563 μm và 1,875 μm. Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bước sóng ứng với sự dịch chuyển từ vô cùng về quỹ đạo M là
  • (A) 0,77 μm.
  • (B) 0,81 μm.
  • (C) 0,83 μm.
  • (D) 0,87 μm.

👉 Xem giải chi tiết

GỢI Ý THEO 25 de thi on luyen thpt quoc gia mon vat li co dap an nam 2022

CÙNG TÁC GIẢ

CÙNG CHUYÊN MỤC Đề thi thử đại học môn Vật lý, Thi thử THPT Quốc gia

BÀI VIẾT NỔI BẬT